Dịch Thuật SMS xin mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Thuật ngữ Tin học – Máy tính Anh – Việt sau đây để nắm được các thuật ngữ chuyên ngành Tin học. Tin học là ngành nghiên cứu về việc tự động hóa xử lý thông tin bởi một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng. Với cách hiểu hiện nay, tin học bao hàm tất cả các nghiên cứu và kỹ thuật có liên quan đến việc xử lý thông tin. Trong nghĩa thông dụng, tin học còn có thể bao hàm cả những gì liên quan đến các thiết bị máy tính hay các ứng dụng tin học văn phòng.
Click chọn nhóm chữ cái phù hợp rồi nhấn Ctrl+F để tìm thấy từ cần tra cứu.
[restabs alignment=”osc-tabs-left” pills=”nav-pills” responsive=”true” icon=”true” text=”More”]
[restab title=”ABCDE” active=”active”]
Thuật ngữ tin học máy tính Anh – Việt
Absolute: Tuyệt đối. (của một giá trị), thực và không đổi. Ví dụ, absolute address (địa chỉ tuyệt đối) là một vị trí trong bộ nhớ và an absolute cell reference (tham chiếu ô tuyệt đối) là một ô cố định đơn trong một màn hình bản tính. Phản nghĩa của absolute (tuyệt đối) là relative (liên quan).Accelerator borad: Thẻ tăng tốc. Kiểu bản mở rộng làm cho một máy tính chạy nhanh hơn. Nó thường chứa một đơn vị xử lý trung ương bổ sung. Access time: Accumulator: Accustic coupler: Acrobat: Acronym: Ada – ADC – Address: Address bus: AI: Algol: Algorithm: Aliasing: Alpha: Alphanumeric data: Alu – American National Dtandards Institute (ANSI): Annalogue: Analogue computer: Analogue to -didital converter (ADC): Analytical engine: AND gate: ANSI: API: Apple: Application: Application package: Application program: Application program Interface (API) : Argument argumen, Arithemetic and logic unit (ALU): Array
Chuỗi này có thể được xem với tên biến đổi đơn temp. Các yếu tố riêng của chuỗi sau đó sẽ được xác định với các chỉ số dưới dòng. Ví dụ, phần tử chuỗi temp1 sẽ lưu giá trị 22, ‘temp 3 sẽ lưu giá trị 19.
Nếu chuỗi này được cho tên biến đổi pint (panh) thì các yếu tố của nó sẽ được xác định với hai chỉ số: một đối với nhà và một đối với ngày trong tuần. Do đó, phần tử chuỗi pints (,2,6) sẽ lưu giá trị 5, pints (3,3) lưu giá trị 0.
Artificial imtelligence (AI): Ascii Assembly language: Asynchronus: Audit trail: Autoexec.bat
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thuật ngữ tin học (B) (11:34:00 26-02-03) |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Cache memory Bộ nhớ đệm Khu vực dành riêng cho việc nhập dữ kiện tức thì, được sử dụng để tăng tốc độ hoạt động của chương trình máy tính. Bộ nhớ đệm có thể được xây dựng từ SRAM, nó nhanh hơn nhưng cũng đắt hơn DRAM bình thường. Hầu hết các chương trình nhập vào với cùng một chỉ dẫn và dữ liệu giống nhau. Nếu thường xuyên sử dụng các chỉ dẫn và dữ liệu được trữ sẵn trong bộ nhớ đệm SDRAM thì chương trình sẽ hoạt động nhanh hơn. Trong trường hợp khác, bộ nhớ đệm là DRAM nhưng được sử dụng lưu trữ thường xuyên sử dụng các chỉ dẫn và dữ liệu thì sẽ được lưu trữ trở lại một cách đơn giản. Nhập dữ liệu vào DRAM nhanh hơn lưu trữ trở lại và lại một lần nữa chương trình chạy nhanh hơn. Kiểu bộ nhớ đệm này thường được gọi là đệm đĩa.CAD (Computer Aided Design) Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính Máy tính sử dụng trong tạo dựng và thiết lập các bản vẽ thiết kế. CAD cũng cho phép người sử dụng thực hiện những tác vụ như kiểm soát những thiết kế phức tạp một cách tự động hay làm linh hoạt thêm không gian ba chiều của thiết kế. Hệ thống CAD được sử dụng rộng rãi trong kiến trúc, điện tử và kỹ thuật (thí dụ trong công nghiệp sản xuất xe hơi, nơi mà giờ đây các thiết kế mẫu xe được sự trợ giúp của những chiếc máy tính). Mối quan hệ phát triển này được gọi là CAM CAM (Computer Aided Manufacturing) Clipboard Clock interrupt Clock rate C: C ++ CCITT CD-T dịch tài liệu tiếng Anh tin học CD-R: CD-ROM Cefeax: Central processing unit (CPU): Centronics interface: CGA Character: Character printer: Character set: Character type check: Check digit: Checksum: Chip or silicon chip: CISC Client – server architecture: Cmos CMYK CNC Coaxial cable: Cobol COM Comité Consuktatif International telephonique et télégraphique (CCITT) Command language: Command line interface: (cLI): Compact disc (CD): Compiler: Computer: Computer – aided design: Xem CAD Computer -aided manufacturing: xem CAM Computer- Assisted Learning: Xem CAL Computer game or video game: Computer generation: dịch văn bản tiếng Anh tin học Computer graphis: Computer numerical control: (CNC): Computer program: Computer simulation: Computer terminal: Compuserve: Cofig.sys. Console: Control bus: Control character: Control total: Control unit: Copro cessor: Copy protection: Corruption of data: CP/M CPU: Critical path analysis: Cursor: Cylinder:
|
||
DAC– (Viết tắt của Digital – to – analogue convete) Bộ chuyển đổi từ kỹ thuật số sang kỹ thuật tương tự.DAISY WHEEL: ĐẨU IN hình hoa cúc ĐẨU IN TRONG MÁY IN TỪ MÁY TÍNH HAY MÁY đánh chữ chứa một đĩa tròn nhỏ bằng kim loại hoặc nhựa tổng hợp, gồm nhiều nan hoa (như các cánh của hoa cúc), mỗi nan hoa mang một ký tự được chạm nổi trên bề mặt. Bánh xe hình hoa cúc được quay cho đến khi nan hoa mang ký tự cần thiết đối diện với ruy băng tẩm mực; Lúc đó một cái búa sẽ gõ nan hoa vào dây ruy băng, để lại dấu ấn của ký tự trên giấy ở bên dưới. ĐẨU IN HÌNH HOA CÚC CÓ THỂ ĐƯỢC THAY ĐỒI ĐỂ TẠO ra các kiểu chữ khác nhau. Tuy nhiên máy in với đầu in hình hoa cúc không thể in được đồ thị và chỉ có thể in nhiều hơn một kiểu chữ trong cùng một tài liệu nếu đầu in được thay đổi, một số phần mềm cho phép thực hiện điều này. Data Data bus Data capture Data communications Data compresion Data dictionary Data flow chart Data input Data logging Data preparation Data processing (DP) Data protection Data security Data terinator or rogae value Dabase Debugging Decimal numer system or denary number system Decision table Declarative programming Decoder Dedicated computer Defragmentation Delete Desktop Desktop pulishing (DTP) Diane Difference engine Digit Digital Digital audio tape (DAT) Digital computer Digital data transmaission Didital to – analogue converter Digital video interractive (DVI) Digitizer Ding bat DIP Direct access or random access Direct memory access (DMA) Directory Disc or disk Dise Drive Dise formatting Discman Disc optimizer: Distributed processing Ditheking Document Documentation Document image processing Document reader Dongle Dos Dot Matrix printer Double – click Double precision DPI (viết tắt của dots per inch) DRAM (viết tắt của dynamic random – access memory) Driver Dry running DYP (viết tắt của Desktop publithing) Dummtnl Dump Dvorak key board Dynamic data exchange (DDE) Dynamic link library dịch tài liệu Anh Việt tin học
|
||
|
[/restab]
[restab title=”FGHIJKLMNOPQR”]
Thuật ngữ tin học (F) |
FAT Viết tắt của file allocation table. Bảng định vị tệp.fax – fax (tên thường gọi của facsimile transmission hay telefax) Sự truyền ảnh qua đường viễn thông, thường là mạng điện thoại. Khi được đặt vào máy fax, ảnh gốc được quét bởi một thiết bị truyền và được biến đổi thành các tín hiệu mật mã đi qua đường điện thoại đến máy nhận fax, ở đó ảnh được tạo thành là bản sao của gốc. Các tấm hình cũng như văn bản in và bản vẽ đều có thể gởi đi được. Sự truyền đi xảy ra ở mức 4800 hay 3600 bit đơn vị thông tin trong một giây. FDDI feasibility study feedback fetch – execute cycle or processing cycle fibre optics field field length check fith – generation computer file file access file allocation table (FAT) file genertion file merging file searching file server file sorting File transfer file updating filter Firmware Fixed point notation flag flash memory flight simulator floating – point notation floppy disc floptical disc flow chart font or fount foot print formatting fortran fourth – generation language (4GL) fragmentation front-end processor FPT function funtion key functional programming fuzzy logic |
||
Gate: Cách ngắn gọn của logic gate
Gate logic: xem logic gate Gateway: Giao dịch giữa 2 vùng mạng lưới rộng Generation Geographical information system (GIS) gigabyte GIGO gis global variable grandfather – father – son system graphic file format Common graphic file formais graphical user interface (GUI) graphics graphics table or bid pad graph plotter greeking grey scales groupware gui |
||
Hacking Sự truy cập máy tính mà không được phép, với mục đích giải trí hoặc ác tâm hoặc mục đích gian lận. Những người này thường dụng máy vi tính và đường điện thoại để đạt được sự truy cập. Thuật ngữ này đã được dùng để chị việc sử dụng phần mềm cho sự tự giáo dục hoặc thường thức, không cần thiết phải liên quan với sự truy cập không được phép.Handshake Hợp tác Sự trao đổi các tín hiệu giữa hai thiết bị mà thiết lập các kênh truyền thông và các nghi thức cần thiết để gởi và nhận dữ liệu. Hard copy Hard disc Hard – sectored disc Hardware hash total HC hertz heuristics hexadecimal number system hidden files high-level language high memory hinting HiPPi
hot key HPGL human computer iteraction (HIC) hypercard hypertext |
||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||
|
|||
Machine code Mã máy Tập hợp các lệnh mà bộ xử lý trung tâm (CPU) có thể hiểu được và tuân theo trực tiếp, không cần 1 sự biên dịch nào. Mỗi dạng bộ xử ký trung tâm có mã máy riêng của nó. Vì chương trình mã máy chứa toàn các chữ số hệ nhị phân (bit), nên phần lớn người lập trình viết các chương trình của họ bằng ngôn ngữ bậc cao dễ sử dụng. Chương trình bậc cao phải được dịch sang mã máy bằng các chương trình biên dịch hoặc thông dịch trước khi nó có thể được thực hiện bởi máy tính. Ở NHỮNG NƠI KHÔNG CÓ NGÔN NGỮ BẬC CAO PHÙ HỢP TỒN tại hay những nơi mã máy có hiệu quả rất cao được đòi hỏi, người lập trình có thể chọn viết các chương trình bằng ngôn ngữ bậc thấp, ngôn ngữ này được dịch sang mã máy bằng chương trình biên dịch.Machine – readable Máy đọc được. Dữ liệu hay thông tin mà có thể đọc được trực tiếp bởi máy tính mà không cần gõ lại bàn phím. Thuật ngữ này thường được áp dụng cho các tập tin trên đĩa hoặc băng, nhưng cũng có thể áp dụng cho các văn bản được đánh máy hay in có thể được rà quét để nhận biết các ký tự bằng thị giác. Macintosh Macro Magnetic – ink charater recognition (MICR) Magnetic strip or magnetic stripe Magnetic tape Mail merge Mainframe Mark sensing Mass storage system Master file Media Megabyte (Mbyte) Memory Memory resident Menu MICR Microchip Microcomputer Microfitche Microform Microprocessor Microsoft MIDI Minicomputer Mips Mnemonic Modem Monitor Monitor Motorola Mother board Mouse MS-DOS MTBF Multimedia Multiplexer Multitasking of multiprogramming Multiuser system or multiccess system |
||
|
|||
Packet switching Phương pháp truyền dữ liệu giữa các máy tính được nối trong 1 mạng. Một góc hoàn chỉnh chứa các dữ liệu được truyền và thông tin về máy tính nhận dữ liệu. Góc thông tin đi quanh mạng cho đến khi nó đến đúng trạm cần tới.dịch tài liệu tiếng Anh tin học Page decription language Page printer Paging Parallel interfac Parallel processing. Parallel running Parameter Parity |
||
Quick draw Hệ thống biểu diễn bằng hình dựa trên vật thể được sử dụng bởi Apple Macintosh trong máy tính. Việc sử dụng Quickdraw đã đem tới cho hầu hết các máy Macintosh cái nhìn và sự cảm nhận giống nhau.Quick time Sự tận dụng đa phương được đưa ra bởi Apple, đầu tiên cho Macintosh, nhưng ngày nay nó cũng có thể dùng cho Windows. Nó cho phép đa phương, như âm thanh và hình ảnh được đưa vào các tài liệu khác. Qwerty |
||
RAID (Viết tắt từ Redundant arrays of independent (or inexpensive discs): Sự sắp xếp đĩa độc lập. Sự sắp xếp các đĩa, mỗi đĩa được nối với thanh dẫn, chúng có thể được xếp theo các cách khác nhau, phụ thuộc vào sự ứng dụng. Ví dụ như Raid 1 là đĩa phản chiếu, trong khi raid 5 trải rộng mỗi ký tự giữa các đĩa. Sự sắp xếp độc lập này nhằm mục đích hoàn thiện sự biểu diễn và an toàn dữ liệu.RAM (Ramdon access memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên. Dụng cụ nhớ ở dạng 1 tập hợp các mạch tổ hợp, thường được dùng trong các máy vi tính. Không giống như mạch tổ hợp ROM (bộ nhớ chỉ đọc được), mạch tổ hợp RAM có thể đọc từ đĩa và ghi bởi máy tính, nhưng nội dung của nó bị mất khi nguồn điện bị cắt. Máy tính của những năm 1992 có thể có tới 32 megabyte của mạch RAM. RAMdise Random access Random number Range check Raster graphics or bit mapped graphics Real-time system. Record Recursion Redundancy Register Relational database Relative Remotr terminal Resolution Reserved word Response time reverse video RGB RISC dịch văn bản tiếng Anh tin học Robot Rogue value ROM Root directory Rounding error Router RS-232 interface (or serial interface) = Giao diện RS-232 Run-time error Run-time system Run-time version |
[/restab]
[restab title=”STUVWXYZ”]
Thuật ngữ tin học (S) |
|
|||
Tape streamer Dãi băng từ. Công cụ của bộ nhớ gồm các các vòng băng từ liên tục, dải băng từ được dùng rộng rãi để lưu trữ các chồng tập tin dữ liệu quan trọng.TCP/IP (Transport control protocol/ Internet protocol): Biên bản kiểm soát sự truyền tin/ Biên bản liên mạng. Tập hợp các nghi thức mạng, chủ yếu được đưa ra bởi US Department of Defense (Bộ Quốc phòng Mỹ). TCP/IP được dùng rộng rãi, đặc biệt trong Unix và trên Internet (mạng thông tin). Telecommuting Teletext Terminal Terminate and stay resident (TSR) Test data Tex Text editor TIFF (Tagged image file format): Tiling Time-sharing Toggle Token ring Topology Touch screen Touch sensor Trace Track Trackball Transaction file Transducer Transistor-transistor logic (TTL) Translation program Transputer Tree and branch filing system Trojan horse True type Truncation error Truth table TSR (determinate and stay resident) TTL (Transistor – Transistor logic) Turing machine Turnaround document Turnkey system Turtle Two’s complement number system Typeface |
|
|||
) | ||
Tape streamer Dãi băng từ. Công cụ của bộ nhớ gồm các các vòng băng từ liên tục, dải băng từ được dùng rộng rãi để lưu trữ các chồng tập tin dữ liệu quan trọng.TCP/IP (Transport control protocol/ Internet protocol): Biên bản kiểm soát sự truyền tin/ Biên bản liên mạng. Tập hợp các nghi thức mạng, chủ yếu được đưa ra bởi US Department of Defense (Bộ Quốc phòng Mỹ). TCP/IP được dùng rộng rãi, đặc biệt trong Unix và trên Internet (mạng thông tin). Telecommuting Teletext Terminal Terminate and stay resident (TSR) Test data Tex Text editor TIFF (Tagged image file format): Tiling Time-sharing Toggle Token ring Topology Touch screen Touch sensor Trace Track Trackball Transaction file Transducer Transistor-transistor logic (TTL) Translation program Transputer Tree and branch filing system Trojan horse True type Truncation error Truth table TSR (determinate and stay resident) TTL (Transistor – Transistor logic) Turing machine Turnaround document Turnkey system Turtle Two’s complement number system Typeface |
||
|
|||
Wait state Trạng thái chờ. Trạng thái khi bộ xử lý trung tâm không chạy. Trạng thái chờ cần thiết vì các thành phần của hệ thống chạy với các tốc độ khác nhau.WAN Viết tắt của wide area network Wide area network WIMP Winchester drive Windows WindowsNT Word Word processor Work station Worm Write protection WYSIWYG
|
[/restab]
[/restabs]
Cần dịch tiếng Anh chuyên ngành máy tính ?
Tại công ty Dịch Thuật SMS chúng tôi có dịch vụ dịch thuật tiếng Anh tin học chuyên nghiệp.
Liên hệ ngay với chúng tôi:
- Gọi ngay: 0934436040
- Gửi email đến: baogia@dichthuatsms.com
- Liên hệ qua Zalo/Viber: 0934436040
- Hoặc click nút bên dưới để gửi tài liệu online và yêu cầu báo giá nhanh: