Description
Dịch Thuật SMS xin giới thiệu mẫu hợp đồng cho vay tiền, dạng song ngữ Việt-Anh, áp dụng cho giao dịch tín dụng giữa các doanh nghiệp hoặc cá nhân với nhau.
Lưu ý: đây KHÔNG phải là mẫu hợp đồng tín dụng dành cho ngân hàng. Nếu bạn cần mẫu hợp đồng cho vay giữa ngân hàng và khách hàng, vui lòng tham khảo Mẫu bản dịch Hợp đồng tín dụng tiếng Anh (song ngữ Anh Việt)
Mẫu hợp đồng song ngữ này áp dụng cho các trường hợp:
- Giao dịch vay tiền giữa công ty với công ty (công ty mẹ cho vay công ty con/công ty liên kết, hoặc các công ty đối tác cho vay lẫn nhau)
- Giao dịch vay tiền giữa công ty với cá nhân
- Giao dịch vay tiền giữa cá nhân với cá nhân
Mẫu hợp đồng này có thể áp dụng cho trường hợp vay có tính lãi hoặc không tính lãi, có thời hạn hoặc không thời hạn.
Đây là mẫu hợp đồng được dịch bởi đội ngũ dịch hợp đồng tiếng Anh chuyên nghiệp của chúng tôi.
Mẫu hợp đồng vay tiền tiếng Việt – bản đầy đủ 100%
HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN Số: …./…./HĐ - Căn cứ Bộ luật dân sự 2015 số 91/2015/QH13 của nước CNXHCN Việt Nam; - Căn cứ Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 của nước CNXHCN Việt Nam; Hôm nay, ngày …. tháng …. năm ….., Tại …………………………………………Chúng tôi gồm có: BÊN CHO VAY (BÊN A): .................................................... Địa chỉ:…………………………………………………………………….…………… Điện thoại: …………………………………….…………… Fax: Mã số thuế:………………………………………………… Do Ông (Bà): ……………………………… Chức vụ: ………………………… làm đại diện. BÊN VAY (BÊN B): ........................................................ Địa chỉ:…………………………………………………………… ………………. Điện thoại: …………………………………….…………… Fax: Mã số thuế:………………………………………………… Do Ông (Bà): ……………………………… Chức vụ: ………………………… làm đại diện. Sau khi thỏa thuận cùng nhau ký Hợp đồng vay tiền (sau đây gọi là “Hợp đồng”) với các điều khoản sau: Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng Bên A đồng ý cho Bên B vay số tiền……………………………………………………………………………. (bằng chữ: ……………………………………………………………………………) Điều 2: Thời hạn vay và phương thức giải ngân khoản vay 2.1. Thời hạn vay là ………………… tháng, kể từ ngày ……………………… đến ngày ……………………….. 2.2. Phương thức giải ngân khoản vay (có thể chọn các phương thức sau): - Chuyển khoản qua tài khoản số: …………………………………….…………… tại ngân hàng: …………………………………... chủ tài khoản: ……………………… - Giải ngân bằng tiền mặt. Tiền vay được giải ngân trong ……… đợt như sau: - Đợt 1: Số tiền ………………………………. vào ngày ……………. - Đợt 2: Số tiền ………………………………. vào ngày ……………. Điều 3: Lãi suất và lịch trình trả nợ vay 3.1 Bên B đồng ý vay số tiền trên với lãi suất ………. %/tháng tính từ ngày nhận tiền vay. Tiền lãi được trả hàng tháng đúng vào ngày thứ 30 tính từ ngày vay, lãi trả chậm bị phạt với lãi suất phạt là ……. %/tháng cho số ngày trả chậm. Tiền gốc được trả một lần vào ngày không muộn hơn ngày kết thúc thời hạn vay. 3.2 Phương thức trả tiền gốc và lãi: bằng tiền mặt (tại trụ sở của Bên A) hoặc chuyển khoản vào tài khoản được chỉ định của Bên A như sau: Tài khoản số: …………… mở tại Ngân hàng: ………… chủ tài khoản: …………… 3.3 Trong vòng ……. ngày trước khi kết thúc thời hạn vay quy định tại Điều 2, nếu Bên B muốn tiếp tục gia hạn khoản vay, phải được sự đồng ý của Bên A và việc gia hạn phải được lập thành một phụ lục đi kèm theo Hợp đồng này. 3.4 Trong thời hạn Hợp đồng có hiệu lực, hai bên không thay đổi mức lãi suất cho vay đã thỏa thuận trong Hợp đồng này. 3.5 Khi kết thúc thời hạn vay, nếu Bên B không trả đủ vốn gốc và lãi cho Bên A, tổng số vốn gốc và lãi còn thiếu sẽ chuyển sang nợ quá hạn, và chịu lãi nợ quá hạn là …… %/tháng. 3.6 Thời hạn thanh toán nợ quá hạn và lãi nợ quá hạn là không quá …. ngày nếu không có sự thỏa thuận nào khác của hai bên. Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Bên A 4.1. Bên A có nghĩa vụ giải ngân tiền vay cho Bên B đầy đủ theo lịch trình đã thoả thuận tại Hợp đồng này 4.2. Bên A có quyền yêu cầu Bên B thanh toán tiền gốc, lãi vay, lãi phạt trả chậm, lãi nợ quá hạn theo các quy định của Hợp đồng này; 4.3 Bên A có quyền ngừng cho vay, chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ trước hạn khi phát hiện Bên B cung cấp thông tin sai sự thật hoặc vi phạm nghiêm trọng Hợp đồng này. Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của Bên B 5.1. Yêu cầu Bên A thực hiện đúng các nghĩa vụ đã cam kết. 5.2. Từ chối các yêu cầu của Bên A không đúng với các thỏa thuận trong Hợp đồng này. 5.3. Sử dụng tiền vay đúng mục đích và thực hiện đúng các nội dung khác đã thỏa thuận trong Hợp đồng này; 5.4. Thanh toán đầy đủ, đúng hạn toàn bộ nợ (gốc, lãi và các khoản phạt) cho Bên A; Điều 6: Mục đích sử dụng tiền vay Khoản vay được sử dụng để phục vụ cho các mục đích sau (có thể chọn các phương án phù hợp): • Bổ sung vốn lưu động cho hoạt động sản xuất kinh doanh của Bên B • Tài trợ cho dự án/phương án sản xuất kinh doanh cụ thể của Bên B (theo Phụ lục Dự án/Phương án sản xuất kinh doanh đính kèm với Hợp đồng này) • Mục đích khác: ………………… Tiền vay phải được sử dụng đúng mục đích vay; Bên A có quyền kiểm tra việc sử dụng tiền vay và có quyền đòi lại tiền vay trước thời hạn, nếu đã nhắc nhở mà Bên B vẫn sử dụng tiền vay trái mục đích. Điều 7: Biện pháp bảo đảm Hợp đồng 7.1 Bên B đồng ý thế chấp tài sản thuộc sở hữu của mình là ……… để bảo đảm cho khoản vay này, và giao toàn bộ bản chính giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với tài sản cho Bên A giữ. Hoặc Bên thứ ba là ……….. đồng ý dùng tài sản thuộc sở hữu của mình là ……… để bảo đảm cho khoản vay này, và giao toàn bộ bản chính giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với tài sản này cho Bên A giữ. Hoặc Bên thứ ba là ……….. đồng ý bảo lãnh khoản vay này. Việc đưa tài sản ra bảo đảm và/hoặc bảo lãnh bởi bên thứ ba được chứng thực tại phòng Công chứng …………………………………… 7.2 Khi đáo hạn, sau khi Bên B đã thanh toán tất cả vốn và lãi cho Bên A, thì Bên A sẽ làm các thủ tục giải tỏa thế chấp (hoặc bảo lãnh) và trao lại bản chính giấy chứng nhận quyền sở hữu đối với tài sản đã đưa ra bảo đảm cho Bên B. 7.3 Bên B thỏa thuận rằng, nếu không trả đúng thời hạn đã cam kết trong Hợp đồng này trong …. ngày kể từ ngày đến hạn, thì Bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền phát mại tài sản bảo đảm để thu hồi khoản nợ quá hạn từ Bên B. Điều 8: Trách nhiệm chi trả những phí tổn có liên quan đến Hợp đồng Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: tiền lưu kho tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm, lệ phí tố tụng, v.v… sẽ do Bên B có trách nhiệm thanh toán. Điều 9: Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn 9.1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trước thời hạn khi xảy ra một trong các sự kiện sau: a) Hai Bên đồng ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn b) Một trong hai bên không thực hiện nghĩa vụ của mình; b) Khi một bên là cá nhân bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự; c) Khi một bên là pháp nhân hợp nhất, chia tách hoặc chuyển giao quyền sở hữu mà pháp nhân mới không có mong muốn hoặc khả năng để tiếp tục thực hiện Hợp đồng như đã thoả thuận. 9.2. Khi một trong các sự kiện tại Điều 9.1 quy định ở trên xảy ra, bên chấm dứt trước thời hạn thông báo trước thời hạn cho bên kia 15 ngày. Hai bên sẽ lập bản Thanh lý Hợp đồng trước thời hạn và hoàn trả cho nhau những gì đã nhận. Điều 10: Sửa đổi, bổ sung, thanh lý Hợp đồng 10.1. Các điều khoản trong Hợp đồng này có thể được sửa đổi, bổ sung theo thoả thuận của các bên. Bất kỳ sự sửa đổi, bổ sung nào phải được lập thành văn bản, có chữ ký của hai bên và là một bộ phận không tách rời của Hợp đồng này, và hoàn toàn không ảnh hưởng đến hiệu lực của các điều khoản khác. 10.2. Hợp đồng này được thanh lý sau khi Bên B đã hoàn thành mọi nghĩa vụ theo quy định tại Hợp đồng này. Điều 11: Giải quyết tranh chấp Các tranh chấp Hợp đồng này sẽ được hai bên giải quyết bằng thương lượng theo tinh thần bình đẳng và cùng có lợi. Trường hợp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hai bên sẽ đưa tranh chấp ra giải quyết tại Toà án có thẩm quyền tại ………….. Điều 12: Hiệu lực và số bản của Hợp đồng 12.1. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký và kết thúc khi các nghĩa vụ đã được thực hiện xong. 12.2. Hợp đồng này được lập thành hai (02) bản gốc có giá trị pháp lý ngang nhau, mỗi bên giữ một bản. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B Chức vụ Chức vụ (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
Mẫu hợp đồng vay tiền song ngữ Anh Việt – bản xem trước 50%
Trước khi quyết định có đặt mua hay không, hãy kéo xuống để xem trước mẫu hợp đồng tín dụng tiếng Anh (song ngữ Việt – Anh) giữa các công ty hoặc cá nhân được dịch thuật bởi chính đội ngũ Dịch Thuật SMS.
HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN song ngữ Anh Việt (giữa công ty hoặc cá nhân)Tải về bộ hợp đồng tín dụng giữa cá nhân/doanh nghiệp, song ngữ Anh Việt
Trên đây chỉ là bản xem trước, thể hiện 50% độ dài của mẫu hợp đồng. Để tải về file hợp đồng đầy đủ 100%, bạn làm như sau:
- bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” ở trên
- điền email của bạn
- thanh toán trực tuyến
- ngay lập tức bạn sẽ nhận được email chứa bộ hợp đồng song ngữ ở dạng file word.
- Nhiều cách thức thanh toán: chuyển khoản, thẻ ngân hàng, internet banking, MoMo, ZaloPay, ViettelPay, ShopeePay…
- Gọi ngay 0934436040 (Zalo/Viber) nếu bạn cần hỗ trợ thêm.
Danh sách các file bạn sẽ nhận được khi đặt mua
STT | Tên file | Dạng file | Số trang | Số từ |
1 | HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN (giữa công ty hoặc cá nhân) – song ngữ Anh Việt | file word | 8 | 2.800 |
2 | HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN (giữa công ty hoặc cá nhân) – tiếng Anh | file word | 4 | 1.300 |
3 | HỢP ĐỒNG CHO VAY TIỀN (giữa công ty hoặc cá nhân) – tiếng Việt | file word | 4 | 1.500 |
Mục lục các điều khoản của bộ hợp đồng đầy đủ
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng | Article 1: Subject matter of the Agreement |
Điều 2: Thời hạn vay và phương thức giải ngân khoản vay | Article 2: Loan term and method of loan disbursement |
Điều 3: Lãi suất và lịch trình trả nợ vay | Article 3: Interest rate and loan repayment schedule |
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Bên A | Article 4: Rights and obligations Party A |
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của Bên B | Article 5: Rights and obligations of Party B |
Điều 6: Mục đích sử dụng tiền vay | Article 6: Purpose of the loan |
Điều 7: Biện pháp bảo đảm Hợp đồng | Article 7: Loan security measures |
Điều 8: Trách nhiệm chi trả những phí tổn có liên quan đến Hợp đồng | Article 8: Responsibility for expenses related to the Agreement |
Điều 9: Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn | Article 9: Pre-mature termination of the Agreement |
Điều 10: Sửa đổi, bổ sung, thanh lý Hợp đồng | Article 10: Amendment, supplementation, and liquidation of the Agreement |
Điều 11: Giải quyết tranh chấp | Article 11: Resolution of disputes |
Điều 12: Hiệu lực và số bản của Hợp đồng | Article 12: Validity and number of copies of the Agreement |
Mẫu hợp đồng này thường được mua kèm với Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng vay công ty/cá nhân song ngữ Việt Anh
Dịch tiếng Anh hợp đồng kinh tế theo yêu cầu
Bên cạnh việc mua bản dịch mẫu ở trên, nếu cần một dịch vụ dịch tài liệu tiếng Anh chuyên nghiệp, do các chuyên gia dịch thuật nhiều kinh nghiệm thực hiện, hãy liên hệ với Dịch Thuật SMS để được báo giá:
- gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber)
- email: baogia@dichthuatsms.com
- hoặc bấm vào đây để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến.
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
Hợp đồng dịch vụ kế toán và đại lý thuế song ngữ Anh Việt
Original price was: 499.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng mua bán hàng hóa thương mại quốc tế song ngữ (mẫu ITC, bản rút gọn)
Original price was: 599.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng thiết kế thi công hệ thống xử lý nước thải song ngữ Anh Việt
Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa song ngữ Anh Việt (mẫu chuẩn ITC)
Original price was: 599.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Sale[Song ngữ Anh Việt] Hợp đồng hợp tác truyền thông với KOL người nổi tiếng
Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
SaleMẫu hợp đồng xây dựng tiếng Anh cho dự án lớn (101 trang)
Original price was: 690.000 ₫.499.000 ₫Current price is: 499.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng giới thiệu khách hàng (song ngữ Anh Việt)
Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
SaleMẫu Hợp đồng lắp đặt hệ thống điện mặt trời hòa lưới song ngữ Việt Anh
Original price was: 1.000.000 ₫.499.000 ₫Current price is: 499.000 ₫.Add to cart
Sale