Chỉ cần bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” và thanh toán trực tuyến, bạn sẽ nhận được email chứa link để tải về file word Hợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa tam ngữ Việt Hoa Anh, kèm mẫu bảng báo giá song ngữ Việt Hoa
Xin giới thiệu mẫu hợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa dài hạn, tam ngữ Anh Việt Trung (MASTER AGREEMENT for sale and purchase of goods – 原则合同关于购销事宜) được dịch bởi đội ngũ DỊCH TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG của Dịch Thuật SMS.
Đây là dạng hợp đồng nguyên tắc gồm 3 ngôn ngữ Việt – Anh – Hoa (giản thể), để làm cơ sở cho việc mua bán và giao hàng theo các đơn đặt hàng thường xuyên và lâu dài giữa bên bán và bên mua. Nếu bạn mua bán thường xuyên một số mặt hàng nào đó với một đối tác Trung Quốc, thay vì ký hợp đồng mua bán cho từng lần, bạn có thể ký hợp đồng nguyên tắc này để tinh giản hóa thủ tục. Hợp đồng có thể áp dụng cho các mặt hàng nông sản, thủy hải sản, vật liệu, vật tư, kim khí, hàng gia dụng, máy móc thiết bị, v.v.
Điểm đặc biệt: Ngoài phần hợp đồng chính, chúng tôi tặng thêm mẫu Bảng báo giá song ngữ Việt Trung.
Bạn cũng có thể đặt hàng Dịch Thuật SMS hỗ trợ soạn thảo/bổ sung/chỉnh sửa/hoàn thiện hợp đồng tiếng Hoa theo yêu cầu của bạn dựa trên bản hợp đồng mẫu này.
Tóm tắt hợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa
Dưới đây là tóm tắt hợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa này:
Thông tin chung
Loại hợp đồng: Nguyên tắc mua bán hàng hóa.
Các bên tham gia:
Bên A: Bên bán (đại diện bởi Tổng Giám đốc).
Bên B: Bên mua (đại diện bởi Tổng Giám đốc).
Nội dung chính của hợp đồng
Tên hàng hóa, mô tả, số lượng và đơn giá
Hàng hóa được giao theo điều kiện FOB (theo Incoterms 2010).
Bên A đảm bảo tiêu chuẩn đóng gói, chất lượng và cung cấp dịch vụ sau bán hàng miễn phí.
Phương thức đặt hàng và giao nhận
Bên B gửi dự báo đặt hàng hàng tháng, Bên A phản hồi và chuẩn bị hàng hóa theo kế hoạch.
Thời gian giao hàng tối đa 5 ngày làm việc kể từ khi nhận tiền cọc.
Bên B có quyền từ chối nhận hàng nếu giao hàng chậm quá 7 ngày làm việc.
Thanh toán
Đồng tiền thanh toán: USD.
Bên B đặt cọc 50% giá trị đơn hàng, thanh toán 100% còn lại trước khi nhận hàng.
Bảo hành
Hàng hóa được đảm bảo chất lượng và kiểm tra trước khi giao nhận.
Nếu phát sinh vấn đề, Bên A phải hỗ trợ giải quyết.
Thời hạn hợp đồng
Hợp đồng có hiệu lực 1 năm và tự động gia hạn nếu không có thông báo chấm dứt.
Trách nhiệm các bên
Bên A: Đảm bảo cung cấp hàng hóa đúng chất lượng, số lượng và thời gian.
Bên B: Thanh toán đúng hạn, kiểm tra và bảo quản hàng hóa đúng quy trình.
Quy định vi phạm và bồi thường
Bên A chịu phạt 8% giá trị hàng hóa chậm giao mỗi tuần.
Vi phạm hợp đồng dẫn đến bồi thường thiệt hại theo thỏa thuận và pháp luật.
Bất khả kháng
Các sự kiện như thiên tai, chiến tranh… sẽ không bị xem là vi phạm hợp đồng.
Nếu kéo dài hơn 30 ngày, bên không bị ảnh hưởng có quyền chấm dứt hợp đồng.
Giải quyết tranh chấp
Tranh chấp sẽ được giải quyết bằng thương lượng hoặc tại Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam (VIAC).
Các điều khoản khác
Hợp đồng có thể sửa đổi, bổ sung bằng văn bản.
Hợp đồng được lập thành hai bản có giá trị pháp lý như nhau.
Mẫu hợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa dài hạn (Anh – Trung – Việt 50%)
Dưới đây là mẫu bản dịch Hợp đồng mua bán hàng hóa nguyên tắc tam ngữ Việt Trung Anh được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Để tải về bản đầy đủ 100%, chỉ cần bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” và thanh toán trực tuyến, bạn sẽ nhận được qua email mẫu hợp đồng mua bán tiếng Trung này ở dạng file word!
Tại sao bạn nên mua bản dịch Hợp đồng mua bán bằng tiếng Trung này?
(Thay vì tải miễn phí ở đâu đó trên mạng)
Với một số tiền rất nhỏ bỏ ra, bạn sẽ nhận được một bộ hợp đồng gồm:
1 mẫu hợp đồng mua bán song ngữ Việt – Hoa – Anh (file word, độ dài 9.600 từ, 20 trang)
1 bảng báo giá song ngữ Việt – Hoa (file excel) tặng kèm
Có thể áp dụng cho giao dịch mua bán thường xuyên, lâu dài các mặt hàng vật liệu xây dựng, trái cây, nông sản, gia súc, đồ gia dụng, trang thiết bị, máy móc…
Quan trọng nhất: Bản dịch mẫu này được biên soạn chuyên nghiệp, kỹ lưỡng, đầy đủ các điều khoản (dài đến 20 trang) và được dịch chuẩn xác theo ngôn ngữ hợp đồng tiếng Trung bởi chính đội ngũ của Dịch Thuật SMS, chứ không phải là tài liệu trôi nổi trên mạng.
Thay vì soạn thảo một bản hợp đồng mới, sau đó thuê dịch thuật và chờ đợi bản dịch, với mẫu hợp đồng chuẩn chất lượng cao của chúng tôi, bạn sẽ tiết kiệm rất nhiều công sức, thời gian và tiền bạc, có thể sử dụng để ký kết ngay với đối tác và tập trung vào công việc kinh doanh chính của bạn!
Cần dịch hợp đồng thương mại tiếng Trung theo yêu cầu?
Dịch Thuật SMS chuyên nhận dịch các loại tài liệu tiếng Trung. Chúng tôi có thể dịch tiếng Việt sang tiếng Trung, dịch Trung – Việt, dịch từ tiếng Anh sang tiếng Trung và dịch Trung – Anh cho các loại hợp đồng thuê nhà xưởng, hợp đồng thuê văn phòng, hợp đồng thuê đất xây nhà xưởng, hợp đồng xây dựng, hợp đồng thương mại, hợp đồng cung cấp dịch vụ, hợp đồng phân phối và các loại hợp đồng kinh tế khác.
Dịch tiếng Trung các loại hợp đồng kinh tế, thương mại, mua bán, phân phối là mảng dịch vụ chuyên nghiệp tại Dịch Thuật SMS. Đặc biệt, chúng tôi có thể dịch được cả hợp đồng bằng tiếng Trung giản thể (sử dụng với đối tác Trung Quốc) và tiếng Trung phồn thể (sử dụng với đối tác Hong Kong, Đài Loan).
MASTER AGREEMENT
For sale and purchase of goods
原则合同
关于购销事宜
HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC
V/v: Mua bán hàng hóa
Agreement No.:……………..
合同号:......
Hợp đồng số: ……..
THIS AGREEMENT is made on this day of ………. in ………… by and between the following parties.
今天,......年...月...日,在...............,我们包括
HỢP ĐỒNG NÀY được lập ngày ……tháng ……năm ……., tại …….. bởi và giữa các bên sau:
PARTY A (THE SELLER):
甲方(卖方):
BÊN A (BÊN BÁN):
Business Registration No.
企业统一编号:
Mã số doanh nghiệp:
Head office:
地址:
Trụ sở:
Telephone:
电话:
Điện thoại:
Email:
邮箱:
Email:
Legal representative:
法定代表人:
Người đại diện theo pháp luật:
Title: General Director
职务:总经理
Chức vụ: Tổng Giám đốc
PARTY B (THE BUYER):
乙方(买方):
BÊN B (BÊN MUA):
Business Registration No.
企业统一编号:
Mã số doanh nghiệp:
Head office:
地址:
Trụ sở:
Telephone:
电话:
Điện thoại:
Email:
邮箱:
Email:
Legal representative:
法定代表人:
Người đại diện theo pháp luật:
Title: General Director
职务:总经理
Chức vụ: Tổng Giám đốc
The parties involved shall be collectively designated as “the Parties” for the purposes of this agreement.
各方以下统称“各方”
Các bên sau đây được gọi chung là “các Bên”
The Parties hereby acknowledge and agree to enter into this Master Agreement for sale and purchase of goods (hereinafter referred to as "Agreement") under the following terms and conditions:
经协商,双方就以下条款和条件达成一致同意签署本《货物购销原则合同》(以下简称“合同”):
Sau khi thảo luận, các Bên đã thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng nguyên tắc về việc mua bán hàng hóa này (sau đây được gọi là “Hợp Đồng”) với những điều kiện và điều khoản như sau:
ARTICLE 1. GOODS DESCRIPTION, SPECIFICATIONS, QUANTITY AND PRICE
第一条:品名、描述、数量、单价及总价
ĐIỀU 1. TÊN HÀNG HÓA, MÔ TẢ SẢN PHẨM, SỐ LƯỢNG, ĐƠN GIÁ, THÀNH TIỀN
Description of goods
货物描述
Mô tả hàng hóa Specification
规格
Quy cách Q'ty
数量
Số lượng Unit
单位
Đơn vị Price (USD)
单价
Đơn giá Total
总价
Thành tiền
Sub-total/总价/Thành tiền
VAT/缴纳增值税/Thuế GTGT
Sum Total/合计/Tổng tiền
Total Amount: ________________ USD FOB
总金额:____________美元 ,FOB价。
Tổng cộng thành tiền:_______ USD FOB
The “FOB” term shall adhere to the “International Rules for the Interpretation of Trade Terms” (INCOTERMS, 2010) as established by the International Chamber of Commerce (ICC), except as otherwise specified herein.
除非本合同另有规定,交货条款“FOB”应符合国际商会颁布的2010年国际贸易术语解释通则(Incoterms 2010)。
Điều kiện giao hàng “FOB” sẽ được tuân theo bộ Các Quy Tắc Thương Mại Quốc Tế (Incoterms 2010) được ban hành bởi Ủy Ban Thương Mại Quốc Tế ICC trừ khi có những điều khoản khác được quy định trong hợp đồng này.
Party A agrees to pack and supply the Goods in compliance with applicable industry standards, ensuring quality, functionality, and adherence to the expiry date as declared or registered with the relevant authorities.
甲方应按自行声明或已向主管部门登记的标准、质量、功能和保质期包装和供货。
Bên A phải đóng gói và cung cấp Hàng Hóa theo đúng tiêu chuẩn, chất lượng, chức năng và thời hạn sử dụng như đã tự công bố hoặc đăng ký với cơ quan chức năng.
Post-purchase support:
售后服务:
Dịch vụ sau bán hàng:
Party A agrees to furnish Party B with the following services at no cost:
甲方将免费为乙方执行以下事项:
Bên A sẽ thực hiện các hạng mục dưới đây miễn phí cho Bên B:
• Party A shall provide consultation to assist Party B in selecting the appropriate product should there be a requirement for change.
乙方需要换货时,向乙方咨询选择合适的产品。
Tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp trong trường hợp Bên B có nhu cầu thay đổi Hàng Hóa.
• Party A shall provide guidance to Party B regarding the use of the Goods upon request.
按要求指导乙方如何使用货物。
Hướng dẫn Bên B cách sử dụng Hàng Hóa khi được yêu cầu.
• Party A shall provide consultation for addressing any additional issues related to the Goods.
咨询处理与货物有关的问题。
Tư vấn xử lý vấn đề liên quan đến Hàng Hóa
ARTICLE 2. METHOD OF ORDER AND DELIVERY
第二条:订货及交接货方式
ĐIỀU 2. PHƯƠNG THỨC ĐẶT HÀNG, GIAO NHẬN
2.1 Order:
2.1. 订货
2.1. Đặt hàng
Upon the occurrence of a requirement, Party B shall issue to Party A a Purchase Order, which shall explicitly specify the quantity and delivery date. Prior to the ……….th day of each month, Party B shall provide Party A with an Order Forecast for the subsequent ………..months. Party A shall respond to Party B concerning the Order Forecast in accordance with Party A's actual supply capacity at each designated time. The Parties hereby agree to determine the quantity of goods, and Party A shall furnish Party B with a delivery schedule for each specified period. Party A shall prepare the requisite quantity of Goods in alignment with the delivery schedule established for each period and shall supply the Goods in accordance with the delivery schedule mutually agreed upon by both Parties.
当需要买货时,乙方应向甲方发出一份订单,其中注明数量和交货期。于每月...日前, 乙方向甲方发送下个月的订单预测。甲方有义务根据甲方不时的实际供货需求向乙方回复订单预测,各方商定货物数量,甲方不时向乙方发送交货计划。甲方负责根据不时的交货计划足量备货,并按照各方商定的交货计划供货。
Khi phát sinh nhu cầu mua Hàng Hóa, Bên B sẽ gửi cho Bên A Đơn Đặt Hàng ghi rõ số lượng, ngày giao hàng. Trước ngày ……. hàng tháng, Bên B gửi cho Bên A Dự báo đặt hàng cho ______ tháng kế tiếp. Bên A có nghĩa vụ phản hồi lại cho bên B về Dự Báo Đặt Hàng theo nhu cầu cung cấp thực tế của bên A tại từng thời điểm, các Bên thống nhất số lượng hàng và bên A gởi cho bên B kế hoạch giao hàng từng thời điểm. Bên A có trách nhiệm chuẩn bị đủ số Hàng Hóa theo Kế hoạch giao hàng từng thời điểm và cung cấp hàng hóa theo Kế hoạch giao hàng đã thống nhất giữa các bên.
Should Party A be unable to provide adequate Goods in accordance with the Purchase Order due to objective circumstances, Party A is obligated to inform Party B. Subsequently, both Parties shall reach an agreement on a revised Purchase Order reflecting Party A's actual supply capacity.
倘因客观原因甲方未能按订单足量供货,甲方有责任通知乙方,各方将根据甲方的实际供货需求另行新的订单。
Trong trường hợp Bên A không cung cấp đủ Hàng Hóa theo Đơn Đặt Hàng vì lý do khách quan, bên A có trách nhiệm thông báo cho bên B và các Bên sẽ thỏa thuận Đơn đặt hàng mới theo nhu cầu cung cấp thực tế của bên A.
Party A agrees to respond and engage in discussions with Party B concerning the actual capacity to supply the goods within five (5) working days following the receipt of Party B’s purchase order, taking into account seasonal conditions. Party A is obligated to confirm the mutually agreed purchase order with Party B through electronic mail.
收到乙方订单后5个工作日内,甲方负责回复并与乙方讨论实际供货能力(季节性),甲方将通过电子邮件确认已与乙方商定的新订单。
Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đặt hàng của Bên B, Bên A có trách nhiệm phản hồi và trao đổi với bên B về khả năng cung cấp hàng hóa thực tế (theo mùa vụ), bên A sẽ xác nhận đơn đặt hàng mới đã thống nhất với Bên B qua mail.
The Parties shall have the option to modify the content of the confirmed Purchase Order and/or the Order Forecast, subject to mutual agreement on a case-by-case basis. Any costs incurred as a result of the change shall be the responsibility of the Party that instigates said change.
双方可根据具体情况商定更改已确认的订单和/或订单预测内容。产生的费用(倘有)将由进行上述变更的一方承担。
Các Bên có thể thỏa thuận về việc thay đổi nội dung đơn đặt hàng đã được xác nhận và/hoặc Dự Báo Đặt Hàng theo từng trường hợp cụ thể. Chi phí phát sinh (nếu có) sẽ do Bên tạo ra sự thay đổi trên chi trả.
2.2 Delivery
2.2. 交货
2.2. Giao hàng
Delivery Time: The Goods shall be delivered by Party A to Party B within a maximum period of five (5) working days following the receipt of the deposit by Party A from Party B, in accordance with the mutually agreed Purchase Order.
交货期:甲方根据各方商定的订单,自收到乙方定金之日起(最多)5个工作日内向乙方交货。
Thời gian Giao hàng: Bên A giao Hàng Hóa cho Bên B trong vòng (tối đa) 5 ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận tiền cọc của bên B theo Đơn Đặt Hàng đã thống nhất giữa các Bên.
Delivery Method: The goods shall be delivered in accordance with Party B's Purchase Order.
交接方式:货物按照订单交付。
Phương thức giao nhận: Hàng Hóa được giao căn cứ theo Đơn Đặt Hàng.
2.3 Documents:
2.3. 凭证:
2.3. Chứng từ:
Party A is obligated to furnish Party B with the specified documents as follows upon the delivery of Goods:
甲方应在交货的同时向乙方提供以下凭证:
Bên A phải cung cấp cho Bên B các chứng từ sau cùng thời điểm giao nhận Hàng Hóa:
• Commercial invoice;
商业发票
Hóa đơn thương mại
• Packing list;
装箱单
Phiếu đóng gói
• Other documents.
其他凭证
Các chứng từ khác
The amounts specified on invoices and delivery notes in the required format shall serve as the legal foundation for the Parties to acknowledge obligations and payments throughout the execution of this agreement.
按规定格式记录在商业发票和货物交接单的金额是各方在履约过程中确认债务和付款的法律依据。
Giá trị ghi trong hóa đơn thương mại và biên bản giao nhận hàng theo mẫu quy định là cơ sở pháp lý để các Bên xác nhận công nợ và thanh toán trong quá trình thực hiện của Hợp Đồng này.
Party B retains the authority to decline acceptance of the Goods specified in a Purchase Order or to terminate the Purchase Order in the event that Party A fails to deliver the Goods within a period exceeding seven (7) working days from the date of deposit receipt by Party A from Party B, except in cases where such delay is attributable to a Force Majeure Event. Party A agrees to assume full responsibility for all expenses arising from the delay, which shall encompass, but not be limited to, any costs incurred by Party B, substantiated by appropriate documentation, for compensating a third party due to the delayed delivery by Party A.
按照订单项下,倘自收到乙方定金之日起,甲方延迟交货超过7个工作日,而非因不可抗力事件,乙方有权拒绝接收订单项下的货物,或取消订单。在这种情况下,甲方应承担与延迟交货有关的所有费用,包括但不限于乙方因甲方延迟交货而要向相关第三方赔偿损失的费用(有单据证明)。
Bên B có quyền từ chối nhận Hàng Hóa theo một Đơn Đặt Hàng, hoặc hủy bỏ Đơn Đặt Hàng, nếu Bên A chậm giao Hàng Hóa quá 7 ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận tiền cọc từ bên B theo Đơn Đặt Hàng mà không phải do Sự Kiện Bất Khả Kháng. Trong trường hợp này, Bên A chịu mọi phí tổn liên quan đến việc chậm giao hàng, bao gồm, nhưng không giới hạn, chi phí Bên B (chứng minh được bằng chứng từ) phải bồi thường cho một bên thứ ba liên quan phát sinh từ hành vi chậm giao hàng của Bên A.
ARTICLE 3. PAYMENT TERM AND PAYMENT MODE
第三条:付款条件及付款方式
ĐIỀU 3. ĐIỀU KIỆN VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Both Parties hereby agree that the currency for payment shall be USD.
双方在本合同中约定使用的付款币种为美元。
Đồng tiền thanh toán được các Bên thống nhất sử dụng trong Hợp Đồng này là USD
Upon mutual agreement of the Purchase Order by the Parties, Party B is obligated to remit a deposit to Party A amounting to 50% of the total value of the Purchase Order. The date on which Party A receives the deposit shall be established as the reference point for the determination of the delivery schedule and related matters as outlined in Article 2 of this agreement.
双方就订单达成一致后,乙方应向甲方缴纳等于订单总金额50%的定金。甲方收到定金的时间是根据本合同第二条确定交货期和与交货有关的问题的时间。
Sau khi các Bên cùng thống nhất Đơn đặt hàng, bên B chuyển số tiền cọc cho bên A với giá trị bằng 50% giá trị theo Đơn đặt hàng. Thời điểm bên A nhận được tiền cọc là mốc thời gian để xác định thời hạn giao hàng và các vấn đề liên quan đến giao hàng theo Điều 2 của hợp đồng này.
Upon receipt of the shipping schedule notification from Party A, Party B is obligated to confirm the delivery time within a maximum of 48 hours.
甲方根据订单通知交货计划时,乙方应确认收货时间,惟不得超过收到通知之时起48小时。
Khi bên A thông báo kế hoạch xuất hàng theo Đơn đặt hàng, bên B phải xác nhận thời gian nhận hàng, nhưng không quá 48 giờ kể từ khi nhận thông báo.
Party B is obligated to remit to Party A the full amount of the Purchase Order value, subsequent to the deduction of the deposit, upon the issuance of the commercial invoice, packing list, or any other pertinent documents by Party A. This payment must be completed prior to the departure of the vehicle designated by Party B, or a third-party vehicle acting on behalf of Party B, from Party A’s warehouse. The maximum duration for payment processing shall not exceed 8 working hours, which is defined as within the standard business hours of a single working day.
在甲方针对该订单开具商业发票/装箱单/其他单据(倘有)后,且车辆(或乙方指定的第三方车辆)收到乙方货物并离开甲方仓库前,乙方会向甲方支付订单总金额的100%(扣除定金后)。付款时间最长为8小时(1个工作日)。
Bên B thanh toán cho bên A 100% số tiền của Đơn đặt hàng (sau khi đã trừ tiền cọc), sau khi bên A xuất Hóa đơn thương mại/phiếu đóng gói hàng hóa/các giấy tờ khác (nếu có) cho đơn hàng, và trước khi xe nhận hàng hóa của bên B (hoặc xe của bên thứ 3 do bên B chỉ định) rời kho bên A. Thời gian thanh toán tiền tối đa là 8 giờ (giờ làm việc hành chính của 1 ngày).
Party B shall receive the goods within a maximum period of 72 hours following the issuance of the shipping notification by Party A. In the absence of an alternative agreement between the Parties, should Party B not receive the goods within the specified timeframe, such an occurrence shall be interpreted as a unilateral cancellation of the Purchase Order by Party B.
乙方收到货物的最长时间为收到甲方交货通知后72小时。除双方另有约定外,倘乙方在前述时间后仍未收到货物,则视为乙方单方取消订单。
Thời gian tối đa bên B nhận hàng là 72 giờ kể từ khi nhận thông báo xuất hàng của bên A. Trừ khi có thỏa thuận nào khác giữa các Bên, nếu quá thời gian này bên B không nhận hàng, xem như bên B đã đơn phương hủy đơn hàng.
Payment shall be executed via transfer to the bank account of Party B, with the following specific details provided:
付款方式:汇至乙方的银行账户,具体信息如下:
Phương thức thanh toán: chuyển khoản vào tài khoản Ngân hàng của Bên B với thông tin cụ thể như sau:
• Bank Account Number:
银行帐号:
Số Tài khoản ngân hàng:
• Beneficiary Bank:
收益银行:
Ngân hàng thụ hưởng:
• Bank Address:
银行地址:
Địa chỉ ngân hàng:
• SWIFT CODE:
银行国际代码:
Mã SWIFT:
ARTICLE 4. WARRANTY
第4条:保修
ĐIỀU 4. BẢO HÀNH
The Goods are classified as agricultural by-products, with their quality contingent upon the specific harvest season in which they are produced. Party A shall notify Party B regarding the quality of the goods prior to the issuance of each Purchase Order. The Parties are required to establish a consensus regarding the quality of the goods prior to the completion of the Purchase Order.
货物是农业副产品,其质量取决于不同的农时。甲方负责向乙方通知关于每个订单项下的货物质量。双方应在商定下单前就货物质量达成一致。
Hàng hóa là phụ phẩm nông nghiệp, chất lượng hàng hóa phụ thuộc vào từng vụ mùa khác nhau. Bên A có trách nhiệm thông báo cho bên B chất lượng hàng hóa trước mỗi đơn đặt hàng. Các Bên phải thống nhất về chất lượng hàng hóa trước khi thống nhất lên Đơn đặt hàng.
Party A agrees to provide Goods that meet the specifications mutually established by the Parties.
甲方保证向乙方提供各方约定的种类的货物。
Bên A đảm bảo cung cấp cho Bên B đúng các chủng loại Hàng Hóa như đã thỏa thuận giữa các Bên.
Should the quality of the goods fail to conform to the specifications outlined by Party A during the incoming inspection, Party B reserves the right to reject the goods. Party B shall have the right to designate personnel for the oversight of Party A’s preparation of the goods and/or to request that Party A furnish samples prior to the receipt of the goods. Party A shall guarantee that the goods, before departing the warehouse, conform to the samples provided.
在进行来料检查过程中,倘货物质量不如甲方的通知,乙方有权拒绝收货。乙方有权在甲方为乙方备货过程中指定监理人,和/或要求甲方在乙方收到货物前提供样品。甲方应在出库前承诺货物如同样品一样质量。
Trường hợp trong quá trình kiểm tra đầu vào, chất lượng hàng hóa không như thông báo của bên A, bên B có quyền từ chối nhận hàng. Bên B được quyền cử người giám sát trong quá trình bên A chuẩn bị hàng hóa cho bên B, hoặc/và yêu cầu bên A cung cấp hàng mẫu trước khi bên B nhận hàng. Bên A phải cam kết Hàng hóa trước khi xuất kho phải tương tự như hàng mẫu.
In the event that Party B identifies any issues concerning the physical or chemical properties of the goods during their use, which do not have an immediate resolution, Party B is obligated to inform Party A. Subsequently, Party A shall assume responsibility for engaging in discussions and providing guidance to Party B regarding suitable handling measures.
在使用货物过程中,倘乙方发现存在化学/物理问题而未有补救措施,乙方应通知甲方,甲方负责与乙方沟通并咨询处理方法。
Trường hợp trong quá trình sử dụng Hàng Hóa, Bên B nhận thấy phát sinh các vấn đề về hóa/lý tính mà chưa có biện pháp khắc phục, bên B phải thông báo cho bên A và bên A có trách nhiệm trao đổi và tư vấn cho bên B cách xử lý.
ARTICLE 5. RESPONSIBILITIES OF EACH PARTY
第五条:各方的责任
ĐIỀU 5. TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI BÊN
Both Parties agree to execute the obligations mutually established with the other Party. Any Party that postpones the execution or neglects to meet the obligations as stipulated in the regulations shall incur penalties related to its obligations as outlined in Article 9, and shall be liable to compensate for any damages incurred in accordance with the law.
双方承诺全面、及时履行已向另一方承担的义务。任何一方延迟履行或未能按规定履行其义务,将被处以第9条规定的罚款,同时依法赔偿所造成的损害。
Hai Bên cam kết thực hiện đầy đủ và kịp thời những nghĩa vụ đã cam kết với Bên còn lại. Bên nào chậm thực hiện hoặc không thực hiện nghĩa vụ của mình đúng theo quy định, phải chịu phạt đối với các nghĩa vụ của mình như Điều 9 bên dưới đây, đồng thời bồi thường các thiệt hại phát sinh theo quy định pháp luật.
Kho bản dịch mẫu đồ sộ với hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao của chúng tôi.
Bộ phận xử lý đơn hàng online của Dịch Thuật SMS vẫn tiếp nhận, báo giá và xử lý các đơn hàng xuyên suốt kỳ nghỉ Tết. Nếu bạn có yêu cầu gấp, gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber) để được hỗ trợ nhanh nhất.
Hãy điền thông tin cùng với file (hoặc link) tài liệu cần dịch vào form bên dưới. Dịch Thuật SMS sẽ gửi báo giá qua email nhanh nhất có thể sau khi nhận được yêu cầu của bạn.