Description
Tải ngay bộ Mẫu hợp đồng bảo dưỡng máy móc thiết bị song ngữ Anh-Việt, tiếng Anh và tiếng Việt, ở dạng file word, được dịch bởi đội ngũ dịch hợp đồng tiếng Anh của Dịch Thuật SMS.
Mẫu hợp đồng dịch vụ bảo dưỡng trang thiết bị – song ngữ Anh Việt
Hợp đồng bảo trì máy móc thiết bị (tên gọi tiếng Anh là Equipment maintenance contract) là dạng hợp đồng nguyên tắc, dùng để ký kết giữa một bên là chủ sở hữu trang thiết bị, và một bên là nhà cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa định kỳ và đột xuất đối với các trang thiết bị đó.
Xem thêm:
Mẫu hợp đồng bảo dưỡng máy móc – tiếng Việt (bản đầy đủ)
Hop dong bao tri bao duong may moc thiet bi - tieng VietMẫu hợp đồng bảo dưỡng máy móc – song ngữ (bản xem trước 50%)
Hop dong bao tri bao duong may moc thiet bi - song ngu Anh VietTải về Hợp đồng bảo dưỡng máy móc song ngữ dạng file word
Trên đây chỉ là bản xem trước, thể hiện 50% độ dài của file hợp đồng bảo trì bảo dưỡng máy móc tiếng Anh song ngữ. Để tải về toàn bộ bộ file hợp đồng này ở định dạng word, bạn làm như sau:
Bước 1: Bấm nút Thêm vào giỏ hàng |
Nút Thêm vào giỏ hàng ở đầu trang nhé! |
Bước 2: Tiến hành thanh toán |
Điền tên, SĐT và địa chỉ email. Chọn hình thức thanh toán:
|
Bước 3: Nhận file qua email |
Hệ thống TỰ ĐỘNG gửi file qua email cho bạn ngay sau khi thanh toán xong. Liên hệ 0934436040 (Zalo/Viber) nếu cần hỗ trợ gấp. |
Bạn sẽ nhận được bộ Hợp đồng bảo trì máy móc thiết bị gồm 3 file:
- 1 file tiếng Anh: 4.115 từ, ~11 trang
- 1 file tiếng Việt: 6.108 từ, ~11 trang
- 1 file song ngữ Anh Việt: 10.217 từ, ~21 trang
Tất cả đều ở dạng file word, không có watermark như bản xem trước, giúp bạn dễ dàng tham khảo, chỉnh sửa, in ấn và sử dụng ngay.
Bạn cần dịch vụ dịch thuật hợp đồng theo yêu cầu?
Dịch Thuật SMS có rất nhiều kinh nghiệm dịch thuật hợp đồng tiếng Anh. Ngoài việc đặt mua bản hợp đồng mẫu có sẵn ở trên, nếu bạn cần dịch thuật hợp đồng hoặc tài liệu của riêng bạn, hãy liên hệ chúng tôi!
- gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber)
- hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email: baogia@dichthuatsms.com
- hoặc bấm vào đây để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
——o0o——
HỢP ĐỒNG BẢO DƯỠNG MÁY MÓC THIẾT BỊ
EQUIPMENT MAINTENANCE CONTRACT
Số/No: __________________
– Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
– Pursuant to the Commercial Law No. 36/2005/QH11 dated June 14, 2005 of the Socialist Republic of Vietnam;
– Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
– Pursuant to Civil Code No. 91/2015/QH13 dated November 24, 2015 of the Socialist Republic of Vietnam;
– Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai Bên.
– Based on the needs and capabilities of the two Parties.
Hợp đồng Bảo dưỡng Máy móc Thiết bị này (“Hợp đồng”) được ký kết vào ngày ……………… (“Ngày có hiệu lực”) bởi và giữa các Bên sau:
This Equipment Maintenance Contract (“Contract”) is entered into effective as of ……………… (“Effective Date”) by and between the following Parties:
Khách hàng (“Khách hàng”): ………………
Client (“Client”): ………………
Địa chỉ nhà: ……………
Address: ……………
Điện thoại: ……………
Phone: ……………
Mã số thuế: ……………
Tax code: ……………
Số tài khoản ngân hàng: ……………
Bank account number: ……………
Người đại diện: Ông/Bà: …………… Chức danh: ……………
Representative: Mr/Ms: …………… Title: ……………
Và
And
Nhà thầu Bảo trì Thiết bị (“Nhà thầu”): ……………………
Equipment Maintenance Contractor (“Contractor”): ……………………
Địa chỉ nhà: ……………
Address: ……………
Điện thoại: ……………
Phone: ……………
Mã số thuế: ……………
Tax code: ……………
Số tài khoản ngân hàng: ……………
Bank account number: ……………
Người đại diện: Ông/Bà: …………… Chức danh: ……………
Representative: Mr/Ms: …………… Title: ……………
Khách hàng và Nhà thầu có thể được gọi riêng ở đây là một “bên” và gọi chung là “các bên”.
Client and Contractor may be individually referred to herein as a “party” and collectively as the “parties”.
XÉT RẰNG, Khách hàng đang và/hoặc sẽ sở hữu các thiết bị ……………… thuộc nhiều chủng loại (“Thiết bị và Phụ kiện”) mà Khách hàng cần dịch vụ bảo trì và sửa chữa chuyên nghiệp;
WHEREAS, Client owns and/or is in the process of acquiring various pieces of ……………… equipment (“Equipment and Accessories”), for which Client is in need of expert maintenance and repair services;
XÉT RẰNG, Nhà thầu chuyên cung cấp các dịch vụ bảo trì và sửa chữa thiết bị ……………… và đã đồng ý cung cấp các dịch vụ đó cho Thiết bị và Phụ kiện theo các điều khoản và điều kiện quy định trong Hợp đồng này,
WHEREAS, Contractor specializes in providing maintenance and repair services for ……………… equipment and has agreed to provide those services for the Equipment and Accessories on the terms and conditions set forth in this Contract,
VÌ VẬY, dựa trên xem xét các giao ước, cam kết và điều kiện chung được quy định dưới đây, các bên đồng ý như sau:
NOW THEREFORE, in consideration of the mutual covenants, undertakings and conditions set forth below, the parties hereby agree as follows:
ĐIỀU 1: PHẠM VI DỊCH VỤ
ARTICLE 1: SCOPE OF SERVICES
1.1 Dịch vụ. Nhà thầu phải bảo trì và sửa chữa tất cả các Thiết bị và Phụ kiện cho Khách hàng, cho dù hiện đang sở hữu hoặc sẽ được mua trong tương lai, và cũng sẽ thực hiện bất kỳ công việc nào khác đối với Thiết bị và Phụ kiện theo thỏa thuận của các bên.
1.1 Services. Contractor shall maintain and repair all Equipment and Accessories for the Client, whether now owned or acquired in the future, and shall also perform any other work on the Equipment and Accessories as mutually agreed upon by the parties.
1.2. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về việc thiết lập và thực hiện các chương trình, tiêu chuẩn và quy trình sau đây, được bao gồm trong Dịch vụ do Nhà thầu cung cấp:
1.2. Contractor shall be responsible for the establishment and implementation of the following programs, standards and procedures which are included in the Services to be provided by Contractor:
Thiết lập các hướng dẫn vận hành và quy trình vận hành cụ thể cho từng phần của Thiết bị và quy trình đánh giá và đào tạo nhân viên, để vận hành và bảo trì Thiết bị (bao gồm cả cơ sở để đánh giá trình độ của nhân viên).
Establish specific operating guidelines and operating procedures for each piece of Equipment and a process for qualifying and training personnel, to operate and maintain the Equipment (including the basis for qualification of personnel).
Quy trình truyền đạt các hướng dẫn và quy trình vận hành cho Khách hàng.
A process for communicating operating guidelines and procedures to Client.
iii. Các tiêu chuẩn về an toàn thiết bị, việc tiến hành bảo trì, vệ sinh và quản lý hồ sơ.
iii. Standards for Equipment safety, conduct of maintenance, housekeeping and records management.
Phát triển các quy trình được sử dụng để vận hành Thiết bị cũng như giám sát, đánh giá và đề xuất sửa đổi các quy trình đó.
Developing the procedures used to operate the Equipment as well as monitoring, evaluating, and proposing revisions to such procedures.
Chương trình giám sát và vận hành thiết bị cung cấp các yêu cầu về Giám sát hoạt động của thiết bị, Tính toán và báo cáo hiệu suất thiết bị hàng tháng, Tính toán và báo cáo mức tiêu thụ nhiên liệu hàng tháng, Chương trình đào tạo, Trình độ nhân sự, Quy trình vận hành và Tình trạng của thiết bị chính.
Equipment operations and monitoring program which provides the requirements for Monitoring of Equipment Performance, Monthly Equipment Performance Calculations and Report, Monthly Fuel Consumption Calculations and Report, Training Programs, Personnel Qualifications, Operating Procedures, and Status of Major Equipment.
Một chương trình bảo trì cung cấp các yêu cầu về Lập kế hoạch bảo trì, Quy trình bảo dưỡng, Bảo trì phòng ngừa, Bảo trì dự đoán và Đào tạo về bảo dưỡng.
A maintenance program which provides the requirements for Maintenance Planning, Maintenance Procedures, Preventive Maintenance, Predictive Maintenance, and Maintenance Training.
vii. Một chương trình quản lý nguyên vật liệu cung cấp các yêu cầu về Mua sắm động cơ, Phụ kiện và phụ tùng thay thế cũng như mức độ và kiểm soát hàng tồn kho.
vii. A materials management program which provides the requirements for Procuring engines, Accessories and spare parts, and Inventory levels and control.
viii. Một chương trình đánh giá sự cố nhằm cung cấp quy trình xác định (các) nguyên nhân gây ra hỏng hóc của Thiết bị và ngăn ngừa các hư hỏng trong tương lai thông qua các cải tiến được khuyến nghị, bao gồm cả việc giải thích các khuyến nghị đó (tức là cơ sở của khuyến nghị và phân tích kinh tế).
viii. A problem assessment program which provides the procedure for determining the cause(s) of Equipment failures and preventing future failures through recommended improvements, including justification for such recommendations (i.e., basis of recommendation and economic analysis).
Một chương trình quản lý hồ sơ để duy trì khả năng truy xuất nguồn gốc và tài liệu về hoạt động của Thiết bị.
A records management program for maintaining the traceability and documentation of Equipment performance.
Một chương trình an toàn Thiết bị nhằm cung cấp các yêu cầu để thiết lập Giám sát an toàn, Chương trình phòng ngừa tai nạn và Báo cáo tai nạn
A Equipment safety program which provides the requirements for establishing Safety Monitoring, Accident Prevention Program, and Accident Reporting
Một chương trình cung cấp hỗ trợ tại chỗ cho nhóm Thiết bị của Khách hàng, về cả cơ khí và phụ tùng thay thế để hỗ trợ hoạt động của Khách hàng.
A program that will provide on-site support for Client’s Equipment fleet, including mechanics and spare parts to support Client’s operation.
1.3 Nhà thầu sẽ có độc quyền cung cấp các Dịch vụ nêu trên cho Khách hàng trong thời hạn của Hợp đồng này. Nếu Nhà thầu không thể hoặc không muốn cung cấp dịch vụ vì lý do hợp lý, Khách hàng có thể tự do mua dịch vụ cần thiết nói trên từ các bên thứ ba mà không phải chịu bất kỳ hạn chế độc quyền nào dưới đây; Tuy nhiên, với điều kiện là nếu Nhà thầu sau đó có thể và sẵn sàng cung cấp dịch vụ cần thiết nói trên, Khách hàng sẽ mua dịch vụ đó từ Nhà thầu.
1.3 Contractor shall have the exclusive right to provide the foregoing Services to Client during the term of this Contract. Should the Contractor be unable to or unwilling to supply a service because it cannot reasonably do so, Client is free to procure said necessary service from third parties free from any exclusivity restrictions hereunder; provided however, that should Contractor thereafter be able and willing to supply said necessary service, Client shall procure said service from Contractor.
1.4 Tiêu chuẩn về Hiệu suất của Dịch vụ. Nhà thầu phải thực hiện các Dịch vụ được yêu cầu theo Hợp đồng này, một cách thận trọng, hợp lý, hiệu quả và phù hợp với hướng dẫn vận hành của Thiết bị và các bảo hành hiện hành của nhà cung cấp. Khi cung cấp các Dịch vụ, Nhà thầu phải tuân thủ tất cả các luật, quy tắc và tiêu chuẩn ngành hiện hành. Nhà thầu đồng ý rằng họ đang thực hiện Dịch vụ theo chỉ đạo của Khách hàng và sẽ chú ý đến các hướng dẫn của Khách hàng về thời gian, điều kiện và phạm vi của Dịch vụ đó miễn là chúng không mâu thuẫn với các điều khoản và quy định của Hợp đồng này hoặc luật, quy tắc và tiêu chuẩn ngành hiện hành .
1.4 Standards for Performance of the Services. Contractor shall perform the Services required under this Contract, in a prudent, reasonable, and efficient manner and in accordance with the Equipment’s operating manuals and applicable vendor warranties. Contractor shall provide all Services in compliance with all applicable laws, codes and industry standards. Contractor agrees that it is performing Services at the direction of Client and will heed Client’s instructions regarding the timing, conditions, and scope of such Services provided they are not in conflict with the terms and provisions of this Contract or applicable laws, codes and industry standards.
1.5 Tiêu chuẩn Nhân sự của Nhà thầu. Nhà thầu phải cung cấp tất cả lao động và nhân viên chuyên môn, giám sát và quản lý khi cần thiết để thực hiện Dịch vụ. Tất cả các cá nhân được Nhà thầu thuê để thực hiện Dịch vụ sẽ là nhân viên của Nhà thầu (hoặc các nhà thầu của Nhà thầu), và giờ làm việc, mức lương thưởng và tất cả các vấn đề khác sẽ chỉ do Nhà thầu xác định.
1.5 Contractor’s Personnel Standards. Contractor shall provide as reasonably necessary all labor and professional, supervisory and managerial personnel as are required to perform the Services. All individuals employed by Contractor to perform the Services shall be employees of Contractor (or its contractors), and their working hours, rates of compensation and all other matters shall be determined solely by Contractor.
1.6 Hồ sơ và Báo cáo Hoạt động. Nhà thầu phải thiết lập và duy trì nhật ký bảo trì và vận hành thiết bị, hồ sơ và báo cáo ghi lại quá trình bảo dưỡng và sửa chữa Thiết bị và Phụ kiện, dưới hình thức và nội dung theo yêu cầu hợp lý của Khách hàng. Nhà thầu phải cập nhật các bản sửa đổi mới nhất của bản vẽ, thông số kỹ thuật, danh sách, thuyết minh và các tài liệu khác liên quan đến việc bảo trì và sửa chữa Thiết bị.
1.6 Operating Records and Reports. Contractor shall develop and maintain equipment maintenance and operating logs, records, and reports that document the maintenance and repair of the Equipment and Accessories, all in form and substance as may be reasonably required by Client. Contractor shall maintain current revisions of drawings, specifications, lists, clarifications and other materials related to the maintenance and repair of the Equipment.
ĐIỀU 2: PHÍ DỊCH VỤ VÀ THANH TOÁN
ARTICLE 2: COMPENSATION AND PAYMENT
2.1 Phí dịch vụ. Để chi trả cho việc thực hiện các Dịch vụ dưới đây của Nhà thầu, Khách hàng sẽ thanh toán cho Nhà thầu tổng số Phí và Chi phí Linh kiện/Phụ tùng/Thiết bị như sau.
2.1 Compensation. As compensation to Contractor for performance of the Services hereunder, Client shall pay Contractor the sum total of Fees and Cost of Component Parts/Spare Parts/Equipment as follows.
Phí. Đính kèm theo đây là ngân sách hàng tháng ước tính cho tất cả các chi phí hoạt động và chi phí của Nhà thầu bao gồm nhưng không giới hạn ở các khoản thanh toán tiền thuê, chi phí lao động, phúc lợi, quản lý, hành chính và quản lý chung, vật liệu, vật tư và bảo hiểm, mà Nhà thầu sẽ phải chịu nhằm thực hiện các Dịch vụ đã đồng ý cung cấp theo Hợp đồng này (“Chi phí Hoạt động Hàng tháng Ước tính”).
Fees. Attached hereto is an estimated monthly budget for all of Contractor’s operating costs and expenses including but not limited to lease payments, labor costs, benefits, management, general and administrative, materials, supplies and insurance, that it will incur in order to fulfill the Services it has agreed to supply under this Contract (“Estimated Monthly Operating Costs”).
Khách hàng sẽ hoàn trả cho Nhà thầu số tiền chi phí hoạt động thực tế và chi phí để cung cấp Dịch vụ hàng tháng, tuân theo các điều kiện sau:
Client will reimburse Contractor the amount of its actual operating costs and expenses, for providing the Services on a monthly basis, subject to the following conditions:
(a) Khoản chi phí hoạt động thực tế hàng tháng và chi phí để cung cấp Dịch vụ không được vượt quá Chi phí Hoạt động Hàng tháng Ước tính mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Khách hàng.
(a) The amount of actual monthly operating costs and expenses for providing the Services may not exceed the Estimated Monthly Operating Costs without Client’s written consent.
(b) Khoản Chi phí Hoạt động Hàng tháng Ước tính sẽ không được giảm bớt nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của Nhà thầu.
(b) The amount of Estimated Monthly Operating Costs shall not be reduced without Contractor’s written consent.
(c) Nhà thầu phải chứng minh hóa đơn của mình thông qua bằng chứng về việc thanh toán thực tế và bằng thẻ chấm công công việc hàng ngày của cá nhân, hoặc các cách chứng minh khác mà Khách hàng có thể yêu cầu một cách hợp lý.
(c) Contractor shall substantiate its invoices by evidence of actual payment and by individual daily job timecards, or such other substantiation as may be reasonably requested by Client.
(d) Nhà thầu sẽ bao gồm tất cả các chi phí vận hành thực tế và chi phí trong hóa đơn của mình để đảm bảo tuân thủ hợp lý các dự đoán và nhịp độ chi phí.
(d) Contractor will include all of the actual operating costs and expenses in its invoices to ensure reasonable adherence to projections and pacing of costs.
Chi phí Linh kiện/Phụ tùng/Thiết bị. Nhà thầu sẽ định kỳ gửi cho Khách hàng bản tóm tắt chi phí và chứng từ chứng minh các chi phí của tất cả các bộ phận linh kiện, phụ tùng thay thế và thiết bị được mua từ bên thứ ba thay mặt cho Khách hàng trong việc cung cấp Dịch vụ. Khách hàng sẽ hoàn trả cho Nhà thầu khoản chi phí đó.
Cost of Component Parts/Spare Parts/Equipment. Contractor will periodically submit to Client a cost summary and receipts for costs of all such component parts, spare parts and equipment purchased from third parties on Client’s behalf in providing the Services. Client will reimburse Contractor the amount of such costs.
Vào bất kỳ thời điểm nào trước lần thanh toán cuối cùng theo Hợp đồng này, Khách hàng có thể thực hiện việc kiểm tra các hóa đơn và tài liệu chứng minh được cho là cần thiết. Mỗi khoản thanh toán được thực hiện trước đó sẽ bị giảm đến mức độ mà Khách hàng nhận thấy không phải là khoản thanh toán hợp lý, và cũng sẽ bị giảm đối với các khoản thanh toán quá mức, hoặc tăng lên đối với các khoản thanh toán thiếu.
At any time or times prior to final payment under this Contract Client may cause to be made such audit of the invoices and substantiating material as shall be deemed necessary. Each payment theretofore made shall be subject to reduction to the extent of amounts which are found by Client not to have been properly payable, and shall also be subject to reduction for overpayments, or to increase for underpayments.
2.2 Lập hóa đơn và Thanh toán. Trong vòng 10 ngày sau cuối mỗi tháng, Nhà thầu phải nộp hóa đơn cho các Dịch vụ đã thực hiện trong tháng trước. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày lập hóa đơn, Khách hàng sẽ thanh toán số tiền được chỉ định trong hóa đơn đó, trừ đi (i) bất kỳ số tiền nào đã đặt cọc trước đó cho Nhà thầu liên quan đến hóa đơn đó, và (ii) bất kỳ phần nào của số tiền trên hóa đơn đó mà Khách hàng có tranh chấp một cách thiện chí. Đối với bất kỳ phần tranh chấp nào của hóa đơn đó, Khách hàng phải gửi cho Nhà thầu một văn bản giải thích chi tiết hợp lý về cơ sở của tranh chấp đó. Các bên sẽ cố gắng giải quyết bất kỳ phần tranh chấp nào như vậy theo Hợp đồng này.
2.2 Billing and Payment. Within 10 days following the end of each month, Contractor shall submit invoices for Services performed in the prior month. Within 30 days of the invoice date, Client shall pay the sum specified in such invoice, less (i) any amounts previously deposited with Contractor relating to such invoice, and (ii) any portion of such invoice amount that Client disputes in good faith. With respect to any disputed portion of such invoice, Client shall provide Contractor with a written statement explaining, in reasonable detail, the basis for such dispute. The parties shall attempt to resolve any such disputed portion in accordance with this Contract.
2.3 Tiền lãi. Bất kỳ số tiền nào mà Khách hàng nợ Nhà thầu vẫn chưa được thanh toán sau 30 ngày kể từ ngày lập hóa đơn sẽ bắt đầu được tính lãi ở mức mười lăm (15) phần trăm mỗi năm, cho đến khi được thanh toán đầy đủ. Trong trường hợp Nhà thầu giao bất kỳ hóa đơn hoặc số tiền nào mà Khách hàng nợ để nhờ luật sư thu hộ, Khách hàng sẽ thanh toán phí luật sư hợp lý của Nhà thầu, cộng với tất cả chi phí tòa án, chi phí trọng tài và/hoặc chi phí thu nợ.
2.3 Interest. Any amount owed by Client to Contractor which remains unpaid more than 30 days after the invoice date shall begin to accrue interest at the rate of fifteen (15) percent per annum, until paid in full. In the event that Contractor places any invoice or amount owed by Client in the hands of an attorney for collection, Client shall pay Contractor’s reasonable attorney’s fees, plus all court costs, arbitration costs and/or costs of collection.
ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM CỦA KHÁCH HÀNG TRONG VIỆC CUNG CẤP THÔNG TIN
ARTICLE 3: CLIENT RESPONSIBILITIES IN PROVIDING INFORMATION
Theo yêu cầu của Nhà thầu, Khách hàng phải cung cấp cho Nhà thầu tất cả sổ tay hướng dẫn của nhà cung cấp, danh sách phụ tùng, sổ dữ liệu thiết bị và bản vẽ do bất kỳ nhà cung cấp hoặc nhà thầu nào cung cấp cho Khách hàng được xem là hợp lý hoặc cần thiết để Nhà thầu thực hiện các Dịch vụ dưới đây. Nhà thầu sẽ có quyền dựa vào những thông tin đó để thực hiện Dịch vụ.
At Contractor’s request, Client shall provide Contractor with all vendor manuals, spare parts lists, equipment data books and drawings which are provided to Client by any vendor or contractor, which is deemed reasonable or necessary in order for Contractor to perform the Services hereunder. Contractor shall be entitled to rely upon such information in performance of the Services.
ĐIỀU 4: THỜI HẠN VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
ARTICLE 4: CONTRACT TERM AND TERMINATION
4.1 Thời hạn hợp đồng. Hợp đồng này sẽ có thời hạn ……………… () tháng, bắt đầu vào Ngày có hiệu lực và sẽ, trừ khi được chấm dứt sớm hơn hoặc được gia hạn thêm như quy định trong Điều này Hợp đồng, chấm dứt vào ngày ……………… (“Thời hạn”).
4.1 Contract Term. This Contract shall be for a term of ……………… ( ) months, which shall commence on the Effective Date and shall, unless terminated earlier or extended further as provided in this Contract, terminate on ……………… (“Term”).
4.2 Chấm dứt hợp đồng. Hợp đồng này sẽ bị chấm dứt trước khi hết thời hạn nếu Nhà thầu vi phạm việc thực hiện bất kỳ điều khoản nào hoặc vi phạm nghiêm trọng Hợp đồng này và không khắc phục được vi phạm hoặc sửa chữa vi phạm trong khoảng thời gian ba mươi (30) ngày (“Thời gian khắc phục”) sau khi nhận được thông báo bằng văn bản mô tả chi tiết về vi phạm. Trong trường hợp Nhà thầu không khắc phục được vi phạm trong thời gian khắc phục, thì Khách hàng sau đó có thể chấm dứt Hợp đồng này khi có thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu ít nhất ba mươi (30) ngày trước thời điểm chấm dứt đó.
4.2 Contract Termination. This Contract will be subject to termination prior to the expiration of the term if Contractor defaults in performing any of the terms or is otherwise in material breach of this Contract and fails to remedy the default or cure the breach within a period of thirty (30) days (the “Cure Period”) after receipt of written notice describing the particulars thereof. In the event that Contractor fails to cure the default within the Cure Period, then Client may thereafter terminate this Contract upon written notice to Contractor provided at least thirty (30) days before the time such termination is to take place.
4.3 Các bên có quyền, vào bất kỳ thời điểm nào trong thời hạn của Hợp đồng này, chấm dứt Hợp đồng này theo quyết định của họ khi gửi thông báo trước 60 ngày trong trường hợp (i) bên kia mất khả năng thanh toán; hoặc (ii) bất kỳ đơn yêu cầu tự nguyện hoặc không tự nguyện nào về việc phá sản hoặc tổ chức lại công ty hoặc bất kỳ biện pháp cứu trợ nào tương tự được đệ trình bởi hoặc cho bên kia và, trong trường hợp là một đơn yêu cầu không tự nguyện, đơn yêu cầu đó sẽ không bị bác bỏ trong vòng 90 ngày sau khi nộp đơn đó; hoặc (iii) một thủ tục thanh lý được bắt đầu bởi hoặc đối với bên kia, và trong trường hợp là một thủ tục không tự nguyện, thủ tục đó sẽ không bị hủy bỏ trong vòng 90 ngày sau khi bắt đầu.
4.3 The parties reserve the right at any time during the life of this Contract to terminate this Contract in their absolute discretion on 60 days’ notice in the event that (i) another party becomes insolvent; or (ii) any voluntary or involuntary petition in bankruptcy or for corporate reorganization or for any similar relief is filed by or against another party and, in the case of an involuntary petition, such petition is not dismissed within 90 days after such filing; or (iii) a liquidation proceeding is commenced by or against another party, and, in the case of an involuntary proceeding, such proceeding is not dismissed within 90 days after commencement thereof.
ĐIỀU 5: BẢO MẬT
ARTICLE 5: CONFIDENTIALITY
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
Hợp đồng giới thiệu khách hàng (song ngữ Anh Việt)
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Mẫu bản dịch hợp đồng thầu phụ tiếng Anh
699.000 ₫ Original price was: 699.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Mẫu bản dịch hợp đồng streamer tiếng Anh và tiếng Việt
699.000 ₫ Original price was: 699.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Thỏa thuận sản xuất theo hợp đồng quốc tế song ngữ Anh Việt (mẫu ITC)
599.000 ₫ Original price was: 599.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Mẫu phụ lục Yêu cầu kỹ thuật phần mềm song ngữ Anh Việt (Software Requirements Specification)
599.000 ₫ Original price was: 599.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Hợp đồng nhượng quyền thương mại (song ngữ Anh Việt)
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Mẫu hợp đồng cho thuê nhà xưởng song ngữ Việt Anh
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart