HỢP ĐỒNG THẦU PHỤ
SUBCONTRACT
cho
for
[HẠNG MỤC ……………….]
[……….. WORK]
Hợp đồng số: ...........
Contract No. ...........
giữa
between
AAA CO., LTD
AAA CO., LTD
và
and
BBB CO., LTD
BBB CO., LTD
liên quan đến
in relation to
Dự án ABC
ABC Project
MỤC LỤC
TABLE OF CONTENTS
CHƯƠNG 1. Hợp đồng thầu phụ
Section 1. Subcontract Agreement
CHƯƠNG 2. Điều kiện của Hợp đồng thầu phụ
Section 2. Conditions of Subcontract
Phần I Các điều kiện chung
Part I General Conditions
Phần II Các điều kiện cụ thể
Part II Particular Conditions
CHƯƠNG 3. Phụ lục các điều kiện (bao gồm Phụ lục bảo hiểm)
0. Appendix to Conditions (including Insurance Annex)
CHƯƠNG 4. Tài liệu phụ trợ
Section 4. Ancillary Documents
CHƯƠNG 5. Phạm vi của Công trình thầu phụ
Section 5. Subcontract Scope of Works
CHƯƠNG 6. Bảng dự toán khối lượng của Hợp đồng thầu phụ
Section 6. Subcontract Bill of Quantities
CHƯƠNG 7. Bảng thông số kỹ thuật của Hợp đồng thầu phụ
Section 7. Subcontract Specification
CHƯƠNG 8. Bản vẽ của Hợp đồng thầu phụ
Section 8. Subcontract Drawings
CHƯƠNG 9. Các yêu cầu đặc biệt
Section 9. Special Requirements
CHƯƠNG 1. HỢP ĐỒNG THẦU PHỤ
SECTION 1. SUBCONTRACT AGREEMENT
HỢP ĐỒNG THẦU PHỤ NÀY (“Hợp đồng thầu phụ”) được ký kết và thực hiện ngày … tháng … năm … (“Ngày hiệu lực”)
THIS SUBCONTRACT AGREEMENT (the “Subcontract Agreement”) is signed and executed on ……………. 20XX. (the “Effective Date”)
BỞI VÀ GIỮA:
BY AND BETWEEN:
-1 AAA CO., LTD, một công ty được thành lập và hoạt động theo luật của nước …………. và có địa chỉ đăng ký tại …………. (“Nhà thầu”); và
-1 AAA CO., LTD, a corporation organized and existing under and by virtue of the laws of …………. and having its registered address at …………. (the “Contractor”); and
-2 BBB CO., LTD, một công ty được thành lập và hoạt động theo luật của nước …………. và có địa chỉ đăng ký tại …………. (“Nhà thầu phụ”).
-2 BBB CO., LTD, a company organized and existing under and by virtue of the laws of …………. and having its registered address at …………. (the “Subcontractor”).
Nhà thầu và Nhà thầu phụ được gọi chung là “Các bên” và gọi riêng là “Bên”.
The Contractor and the Subcontractor are sometimes collectively referred to as the “Parties” and individually as a “Party”.
BỐI CẢNH:
BACKGROUND:
A. Nhà thầu đã ký Hợp đồng chính với Chủ đầu tư cho Dự án.
A. The Contractor has entered into the Main Contract with the Employer for the Project.
B. Nhà thầu mong muốn Nhà thầu phụ thực hiện các Công trình thầu phụ, là một phần của Công trình chính.
B. The Contractor desires that the Subcontract Works, which form part of the Main Works, shall be executed by the Subcontractor.
C. Nhà thầu phụ thể hiện rằng họ sẵn sàng và có khả năng thực hiện và hoàn thành các Công trình thầu phụ đó và khắc phục mọi khiếm khuyết trong đó.
C. The Subcontractor represents that it is willing and capable to execute and complete such Subcontract Works and remedy any defects therein.
THỎA THUẬN RẰNG:
IT IS AGREED:
1. Trừ khi có quy định khác trong Hợp đồng thầu phụ này, các từ ngữ sẽ có cùng ý nghĩa tương ứng trong phần Điều kiện của Hợp đồng thầu phụ.
1. Unless otherwise defined in this Subcontract Agreement, words and expressions shall have the same meanings as are respectively assigned to them in the Conditions of Subcontract.
2. Các tài liệu sau đây được coi là mẫu và được đọc và hiểu là một phần của Hợp đồng thầu phụ này:
2. The following documents shall be deemed to form and be read and construed as part of this Subcontract:
2.1 CHƯƠNG 1: Hợp đồng thầu phụ;
2.1 Section 1: Subcontract Agreement;
2.2 CHƯƠNG 2: Điều kiện của Hợp đồng thầu phụ;
2.2 Section 2: Conditions of Subcontract;
Phần I. Các điều kiện chung; và
Part I. General Conditions; and
Phần II. Các điều kiện cụ thể;
Part II. Particular Conditions;
2.3 CHƯƠNG 3: Phụ lục các điều kiện;
2.3 0: Appendix to Conditions;
2.4 CHƯƠNG 4: Tài liệu phụ trợ;
2.4 Section 4: Ancillary Documents;
2.5 CHƯƠNG 5: Phạm vi của Công trình thầu phụ;
2.5 Section 5: Subcontract Scope of Works;
2.6 CHƯƠNG 6: Bảng dự toán khối lượng của Hợp đồng thầu phụ;
2.6 Section 6: Subcontract Bill of Quantities;
2.7 CHƯƠNG 7: Bảng thông số kỹ thuật của Hợp đồng thầu phụ;
2.7 Section 7: Subcontract Specification;
2.8 CHƯƠNG 8: Bản vẽ của Hợp đồng thầu phụ; và
2.8 Section 8: Subcontract Drawings; and
2.9 CHƯƠNG 9: Các yêu cầu đặc biệt
2.9 Section 9: Special Requirements
3. Xem xét các khoản thanh toán của Nhà thầu cho Nhà thầu phụ được nêu trong Hợp đồng thầu phụ này, Nhà thầu phụ theo đây giao ước với Nhà thầu sẽ thực hiện và hoàn thành Công trình thầu phụ, khắc phục mọi khiếm khuyết trong đó và thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng thầu phụ, theo các quy định của Hợp đồng thầu phụ.
3. In consideration of the payments to be made by the Contractor to the Subcontractor as hereinafter mentioned, the Subcontractor hereby covenants with the Contractor to execute and complete the Subcontract Works, remedy any defects therein and otherwise perform its obligations under the Subcontract, in conformity in all respects with the provisions of the Subcontract.
4. Nhà thầu theo đây giao ước thanh toán cho Nhà thầu phụ trong việc xem xét thực hiện và hoàn thành Công trình thầu phụ, khắc phục mọi khiếm khuyết trong đó và thực hiện các nghĩa vụ khác của Nhà thầu phụ theo Hợp đồng thầu phụ, Giá thầu phụ hoặc khoản tiền khác được thanh toán theo quy định của Hợp đồng thầu phụ theo thời gian và cách thức được quy định trong Hợp đồng thầu phụ.
4. The Contractor hereby covenants to pay the Subcontractor in consideration of the execution and completion of the Subcontract Works the remedying of any defects therein and the performance of the Subcontractor's other obligations under the Subcontract, the Subcontract Price or such other sum as may become payable under the provisions of the Subcontract at the times and in the manner prescribed by the Subcontract.
ĐỂ LÀM BẰNG, Các bên thực hiện Hợp đồng thầu phụ này vào ngày tháng năm được ghi ở đầu văn bản theo luật pháp tương ứng.
IN WITNESS WHEREOF, the Parties hereto have caused this Subcontract Agreement to be executed by the day and year first before written in accordance with their respective laws.
AAA CO., LTD
AAA CO., LTD
Người đại diện
By
Tên:
Name:
Chức vụ:
Title:
BBB CO., LTD
BBB CO., LTD
Người đại diện
By
Tên:
Name:
Chức vụ:
Title:
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG THẦU PHỤ
SECTION 2. CONDITIONS OF SUBCONTRACT
MỤC LỤC
CONTENTS
PHẦN I – CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG 6
Part I – General Conditions 6
1. ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH 6
1. Definitions and Interpretation 6
2. TUYÊN BỐ VÀ BẢO ĐẢM 12
2. Representations and Warranties 12
3. NGHĨA VỤ CHUNG 13
3. General Obligations 13
4. TÀI LIỆU THẦU PHỤ 23
4. Subcontract Documents 23
5. HỢP ĐỒNG CHÍNH 27
5. Main Contract 27
6. CÔNG VIỆC TẠM THỜI, THIẾT BỊ CỦA NHÀ THẦU HOẶC CÁC TIỆN ÍCH KHÁC 28
6. Temporary Works, Contractor's Equipment or Other Facilities 29
7. LÀM VIỆC VÀ RA VÀO HIỆN TRƯỜNG 29
7. Site Working and Access 30
8. BẮT ĐẦU VÀ HOÀN THÀNH 30
8. Commencement and Completion 31
9. HƯỚNG DẪN VÀ QUYẾT ĐỊNH 34
9. Instructions and Decisions 34
10. CÁC THAY ĐỔI 35
10. Variations 36
11. ĐỊNH GIÁ THAY ĐỔI 37
11. Valuation of Variations 39
12. THÔNG BÁO VÀ KHIẾU NẠI 39
12. Notices and Claims 40
13. THIẾT BỊ, NHÀ MÁY VÀ VẬT LIỆU CỦA NHÀ THẦU PHỤ 42
13. Subcontractor's Equipment, Plant and materials 43
14. BỒI THƯỜNG 43
14. Indemnities 45
15. CÔNG VIỆC ĐANG DANG DỞ VÀ KHIẾM KHUYẾT 44
15. Outstanding Work and Defects 45
16. RỦI RO VÀ BẢO HIỂM 45
16. Risk and Insurance 47
17. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ 47
17. Measurement and Evaluation 49
18. THANH TOÁN 49
18. Payment 51
19. ĐÌNH CHỈ VÀ CHẤM DỨT 54
19. Suspension and Termination 55
20. LỖI CỦA NHÀ THẦU PHỤ 55
20. Default of Subcontractor 57
21. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP 58
21. Settlement of Disputes 60
22. THÔNG BÁO 59
22. Notices 62
23. BẤT KHẢ KHÁNG 60
23. Force Majeure 63
24. CẤM THAM NHŨNG 60
24. Prohibition of Corruption 63
PHẦN II – CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ 64
Part II – Particular Conditions 66
PHẦN I – CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG
PART I – GENERAL CONDITIONS
1. ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH
1. DEFINITIONS AND INTERPRETATION
1.1 Định nghĩa
1.1 Definitions
Trong Hợp đồng thầu phụ (được định nghĩa sau đây), tất cả các từ ngữ sẽ có ý nghĩa giống như trong Hợp đồng chính (được định nghĩa sau đây), trừ trường hợp có yêu cầu khác và ngoại trừ các từ ngữ được định nghĩa theo đây:
In the Subcontract (as hereinafter defined), all words and expressions shall have the same meanings as are respectively assigned to them in the Main Contract (as hereinafter defined), except where the context otherwise requires and except that the following words and expressions shall have the meanings hereby assigned to them:
“Bảo lãnh thanh toán tạm ứng” có nghĩa là bảo lãnh việc cung cấp của Nhà thầu phụ theo Hợp đồng, là bảo đảm về cùng số tiền như khoản thanh toán tạm ứng sẽ được thực hiện theo đó.
“Advance Payment Guarantee” means the guarantee to be provided by the Subcontractor pursuant to Clause 18.2 as security in respect of and in the same amount as the advance payment to be made thereunder.
“Phụ lục các điều kiện” là tên của tài liệu đính kèm theo Các điều kiện của Hợp đồng thầu phụ và tạo thành một phần của Hợp đồng thầu phụ.
“Appendix to Conditions” means the document named as such, annexed to the Conditions of Subcontract and forming part of the Subcontract.
“Các điều kiện của Hợp đồng thầu phụ” là Phần I Các điều kiện chung và Phần II Các điều kiện cụ thể, tạo thành một phần của Hợp đồng thầu phụ.
“Conditions of Subcontract” means Part I General Conditions and Part II Particular Conditions, forming part of the Subcontract.
“Các điều kiện của Hợp đồng chính” là các điều kiện của hợp đồng tạo thành một phần của Hợp đồng chính.
“Conditions of Main Contract” means the conditions of contract which form part of the Main Contract.
“Nhà thầu” là người có tên trong Hợp đồng thầu phụ đã ký hợp đồng thầu phụ này với Nhà thầu phụ và người kế thừa hợp pháp theo chức vụ hoặc người đại diện của người đó.
“Contractor” means the person identified in the Subcontract Agreement with whom this Subcontract is entered into by the Subcontractor and the legal successors in title to, or assignees of such person.
“Người đại diện của Nhà thầu” là người được nêu tên trong Phụ lục các điều kiện hoặc được Nhà thầu chỉ định theo Hợp đồng, thay mặt cho Nhà thầu.
“Contractor’s Representative” means the person named as such in the Appendix to Conditions or appointed from time to time by the Contractor who acts on behalf of the Contractor.
“Sản phẩm đầu ra” có nghĩa như được nêu trong Khoản 4.6.2.
“Deliverables” has the meaning given in Clause 4.6.2.
“Tranh chấp” có nghĩa như được nêu trong Khoản 21.1.1.
“Dispute” has the meaning given in Clause 21.1.1.
“Ngày hiệu lực” là ngày được nêu trong Phụ lục các điều kiện, là ngày Hợp đồng thầu phụ được coi là có hiệu lực bất kể ngày thực hiện được quy định trong Hợp đồng thầu phụ.
“Effective Date” means the date specified in the Appendix to Conditions being the date upon which the Subcontract is deemed to have come into full force and effect notwithstanding the date of its execution specified in the Subcontract Agreement.
“Chủ đầu tư” là người có tên trong Phụ lục các điều kiện và bao gồm những người kế thừa theo luật và các đại diện được ủy quyền hợp pháp, như Nhà thầu thông báo cho Nhà thầu phụ theo từng thời điểm.
“Employer” means the person named as such in the Appendix to Conditions and shall include its assigns and successors in law and its duly authorized representatives, as the Contractor shall notify the Subcontractor from time to time.
“Kỹ sư/Đại diện Chủ đầu tư” là người được Chủ đầu tư chỉ định theo từng thời điểm theo Hợp đồng chính, thay mặt cho Chủ đầu tư và có tên trong Phụ lục các điều kiện.
“Engineer/Employer's Representative” means the person appointed from time to time by the Employer under the Main Contract, who acts on behalf of the Employer and is named as such in the Appendix to Conditions.
“GST” đề cập đến thuế hàng hóa và dịch vụ.
“GST” refers goods and services tax.
“Pháp luật” là tất cả các luật, quy chế, sắc lệnh, nghị định và các luật khác, và các quy định và luật lệ của bất kỳ cơ quan cơ quan chính quyền được thành lập hợp pháp.
“Laws” means all legislation, statutes, ordinances, decrees and other laws, and regulations and by-laws of any legally constituted public authority.
“Thư bày tỏ ý định” là thư bày tỏ ý định (nếu có) và bất kỳ sửa đổi nào (nếu có) do Nhà thầu gửi cho Nhà thầu phụ được nêu trong Phụ lục các điều kiện.
“Letter of Intent” means the letter of intent (if any) and any amendments (if any) issued by the Contractor to the Subcontractor as may be indicated in the Appendix to Conditions.
“Hợp đồng chính” là hợp đồng được ký kết giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu cho Dự án.
“Main Contract” means the contract entered into between the Employer and the Contractor for the Project.
“Chứng nhận nghiệm thu Hợp đồng chính” là chứng nhận được quy định trong Phụ lục các điều kiện, được ban hành theo Hợp đồng chính với mục đích xác nhận việc hoàn thành đáng kể các Công trình chính hoặc một phần của Công trình chính.
“Main Contract Taking-Over Certificate” means the certificate as defined in the Appendix to Conditions, to be issued under the Main Contract for the purpose of certifying the substantial completion of the Main Works or part of the Main Works.
“Chứng nhận thực hiện Hợp đồng chính” là chứng nhận được quy định trong Phụ lục các điều kiện, được ban hành theo Hợp đồng chính với mục đích xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ của Nhà thầu theo Hợp đồng chính.
“Main Contract Performance Certificate” means the certificate as defined in the Appendix to Conditions, to be issued under the Main Contract for the purpose of certifying the completion of the Contractor's obligations under the Main Contract.
“Công trình chính” là các công việc được thực hiện bởi Nhà thầu theo Hợp đồng chính.
“Main Works” means the works to be executed by the Contractor under the Main Contract.
“Tài liệu có sẵn” có nghĩa như được nêu trong Khoản 4.6.1.
“Pre-Existing Documents” has the meaning given in Clause 4.6.1.
“Dự án” là dự án được mô tả trong Phụ lục các điều kiện.
“Project” means the project described in the Appendix to Conditions.
“Giá” là tỷ giá và giá trong Hóa đơn thầu phụ bao gồm các sửa đổi hoặc bổ sung được Nhà thầu và Nhà thầu phụ đồng ý bằng văn bản.
“Rates” means the applicable rates and prices contained in the Subcontract Bill of Quantities including any modifications or additions thereto agreed in writing by the Contractor and the Subcontractor.
“Hợp đồng thầu phụ” là hợp đồng giữa các Bên bao gồm các tài liệu được liệt kê trong Điều 2 của Hợp đồng thầu phụ như là một phần của Hợp đồng thầu phụ.
“Subcontract” means the contract between the Parties comprising the documents listed in Article 2 of the Subcontract Agreement as forming a part of the Subcontract.
“Bảng dự toán khối lượng của Hợp đồng thầu phụ” là tên của tài liệu là một phần của Hợp đồng thầu phụ.
“Subcontract Bill of Quantities” means the document named as such and forming part of the Subcontract.
“Ngày bắt đầu Hợp đồng thầu phụ” là ngày được nêu trong Phụ lục các điều kiện hoặc được thông báo bởi Nhà thầu theo Khoản 8.1.2.
“Subcontract Commencement Date” means the date stated in the Appendix to Conditions or notified by the Contractor pursuant to Clause 8.1.2.
“Chứng nhận hoàn thành Hợp đồng thầu phụ” là chứng nhận mà Nhà thầu gửi cho Nhà thầu phụ theo Khoản 8.4.
“Subcontract Completion Certificate” means the certificate that the Contractor issues to the Subcontractor in accordance with Clause 8.4.
“Bảo đảm bảo hành khiếm khuyết của Hợp đồng thầu phụ” bảo đảm nghĩa vụ của Nhà thầu phụ trong Thời gian thông báo lỗi Hợp đồng thầu phụ. Nhà thầu phụ phải nộp Bảo đảm bảo hành khiếm khuyết Hợp đồng thầu phụ như được nêu trong Phụ lục các điều kiện.
“Subcontract Defect Warranty Security” means the security which warrants the Subcontractor’s obligation during the Subcontract Defect Notification Period. The Subcontractor shall submit Subcontract Defect Warranty Security as indicated in the Appendix to Conditions.
“Bản vẽ của Hợp đồng thầu phụ” là tất cả các bản vẽ, tính toán và thông tin kỹ thuật có tính chất tương tự tạo thành một phần của Hợp đồng thầu phụ và mọi sửa đổi hoặc bổ sung được thực hiện theo Hợp đồng thầu phụ.
“Subcontract Drawings” means all drawings, calculations and technical information of a like nature forming part of the Subcontract and any modification thereof or addition thereto made in accordance with the Subcontract.
“Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ” là các bảo đảm theo bất kỳ hình thức nào được đề cập tại Khoản 3.2.
“Subcontract Performance Security” means the security or securities of whatever form referred to in Clause 3.2.
“Giá thầu phụ” là giá quy định tại Khoản18.1 và bao gồm các điều chỉnh theo Hợp đồng thầu phụ. Theo mục đích của Hợp đồng, tổng giá trị của các Công trình thầu phụ được ghi trong Bảng dự toán khối lượng của Hợp đồng thầu phụ tại Ngày hiệu lực sẽ được coi là Giá thầu phụ.
“Subcontract Price” means the price defined in Clause 18.1 and includes adjustments in accordance with the Subcontract. For the purpose of Clauses 3.2 and 18.2 the total value of the Subcontract Works stated in the Subcontract Bill of Quantities as at the Effective Date shall be deemed to be the Subcontract Price.
“Phạm vi của Công trình thầu phụ” là tên tài liệu là một phần của Hợp đồng thầu phụ và bất kỳ sửa đổi nào được thực hiện theo Hợp đồng thầu phụ.
“Subcontract Scope of Works” means the document named as such and forming part of the Subcontract and any modifications made in accordance with the Subcontract.
“Phần Hợp đồng thầu phụ” là một phần của các Công trình thầu phụ được quy định trong Phụ lục các điều kiện.
“Subcontract Section” means a part of the Subcontract Works identified as such in the Appendix to Conditions.
“Bảng thông số kỹ thuật của Hợp đồng thầu phụ” là là tên tài liệu cung cấp các thông số kỹ thuật của các Công trình thầu phụ và tạo thành một phần của Hợp đồng thầu phụ và bất kỳ sửa đổi nào hoặc bổ sung được thực hiện theo Hợp đồng thầu phụ.
“Subcontract Specification” means the specification of the Subcontract Works named as such and forming part of the Subcontract and any modification thereof or addition thereto made in accordance with the Subcontract.
“Công trình thầu phụ” là các công việc được mô tả trong Phạm vi của Công trình thầu phụ bao gồm các vấn đề chính ghi trong Hợp đồng thầu phụ.
“Subcontract Works” means the works described in the Subcontract Scope of Works which comprise the subject matter of the Subcontract.
“Nhà thầu phụ” là người ký kết Hợp đồng thầu phụ này với Nhà thầu và người kế thừa hợp pháp theo chức vụ của người đó, nhưng không phải là người đại diện của người đó (trừ khi có sự đồng ý của Nhà thầu).
“Subcontractor” means the person with whom this Subcontract is entered into by the Contractor and the legal successors in title to such person, but not (except with the consent of the Contractor) any assignee of such person.
“Tài liệu của Nhà thầu phụ” là tất cả các bản vẽ, thiết kế, kế hoạch, ảnh, thông số kỹ thuật, lịch trình, bảng dự toán khối lượng, chương trình, mẫu, tính toán, thông tin kỹ thuật, báo cáo, bản vẽ thi công, hướng dẫn vận hành và bảo trì và các tài liệu khác của Nhà thầu phụ theo Hợp đồng thầu phụ.
“Subcontractor's Documents” means all drawings, designs, plans, photographs, specifications, schedules, bills of quantities, programme, models, calculations, technical information, reports, as-built drawings, operation and maintenance manuals and other documents to be provided by the Subcontractor under the Subcontract.
“Thiết bị của Nhà thầu phụ” là tất cả các thiết bị và vật dụng (không phải là công trình tạm thời) cần thiết để thực hiện và hoàn thành các Công trình thầu phụ và khắc phục các khiếm khuyết trong đó, nhưng không bao gồm nhà máy, vật liệu của Nhà thầu phụ hoặc những thứ khác dự định hoặc hình thành một phần Công trình thầu phụ.
“Subcontractor's Equipment” means all appliances and things of whatsoever nature (other than temporary works) required for the execution and completion of the Subcontract Works and the remedying of any defects therein, but does not include the Subcontractor's plant, materials or other things intended to form or forming part of the Subcontract Works.
“Chương trình của Nhà thầu phụ” là chương trình do Nhà thầu phụ chuẩn bị hoặc sửa đổi và được Nhà thầu chấp thuận theo Khoản 3.4.
“Subcontractor's Programme” means the programme prepared or modified by the Subcontractor and approved by the Contractor in accordance with Clause 3.4.
“Người đại diện của Nhà thầu phụ” là người được Nhà thầu phụ chỉ định và có tên trong Phụ lục các điều kiện hoặc được Nhà thầu phụ chỉ định theo từng thời điểm theo Khoản 3.7, thay mặt cho Nhà thầu phụ.
“Subcontractor's Representative” means the person named by the Subcontractor and identified in the Appendix to Conditions or appointed by the Subcontractor from time to time in accordance with Clause 3.7, who acts on behalf of the Subcontractor.
“Thời gian hoàn thành của Nhà thầu phụ” là thời gian hoàn thành Công trình thầu phụ hoặc bất kỳ Phần thầu phụ nào được nêu trong Phụ lục các điều kiện (hoặc được gia hạn theo Khoản 8.2) được tính từ Ngày bắt đầu Hợp đồng thầu phụ.
“Subcontractor's Time for Completion” means the time for completion of the Subcontract Works or any Subcontract Section as stated in the Appendix to Conditions (or as extended under Clause 8.2) calculated from the Subcontract Commencement Date.
“VAT” là thuế giá trị gia tăng.
“VAT” refers to value added tax.
1.2 Giải thích
1.2 Interpretation
Trong Hợp đồng thầu phụ này, trừ khi có yêu cầu khác:
In this Subcontract, unless the context otherwise requires:
1.2.1 các từ ngữ chỉ số ít sẽ bao gồm các từ ngữ chỉ số nhiều và ngược lại, và các từ ngữ biểu thị bất kỳ giới tính nào sẽ bao gồm tất cả các giới tính;
1.2.1 references in the singular number shall include references in the plural number and vice versa, and words denoting any gender shall include every gender;
1.2.2 từ “bao gồm” được hiểu là không giới hạn;
1.2.2 the words “including”, “includes” or “include” are to be construed without limitation;
1.2.3 tham chiếu đến một Điều, Khoản, Phụ lục hoặc Chương cụ thể là tham chiếu đến Điều, Khoản, Phụ lục hoặc Chương của Hợp đồng thầu phụ này;
1.2.3 a reference to a particular Article, Clause, Appendix or Section shall be a reference to that Article, Clause, Appendix or Section in or to this Subcontract;
1.2.4 đề mục được thêm vào chỉ để thuận tiện và không ảnh hưởng đến mục đích của các hạng mục công việc;
1.2.4 headings are inserted for convenience only and are to be ignored for the purposes of construction;
1.2.5 tham chiếu đến các đạo luật hoặc văn kiện pháp định được hiểu là bao gồm tham chiếu đến các bản sửa đổi, gia hạn hoặc ban hành lại và các lệnh, quy định, hướng dẫn, kế hoạch, hướng dẫn và quy tắc được thực hiện;
1.2.5 a reference to any statute or statutory instrument shall be construed as including a reference to any modification, extension or re-enactment of it and any orders, regulations, directions, schemes, guidance and rules made under it;
1.2.6 tham chiếu đến thỏa thuận, chứng thư, văn kiện, giấy phép, bộ luật hoặc tài liệu khác (bao gồm Hợp đồng thầu phụ này), hoặc đến một điều khoản có trong đây, tại thời điểm cụ thể sẽ được hiểu như một tham chiếu đến bản sửa đổi, thay đổi, bổ sung, tạm hoãn, chuyển nhượng hoặc cải tiến; và
1.2.6 references to an agreement, deed, instrument, licence, code or other document (including this Subcontract), or to a provision contained in any of these, shall be construed, at the particular time, as a reference to it as it may then have been amended, varied, supplemented, modified, suspended, assigned or novated; and
1.2.7 tham chiếu đến một “người” bao gồm các cá nhân, thương hội, công ty, chính phủ, tiểu bang hoặc cơ quan của tiểu bang, hoặc các đoàn thể, tổ chức, công ty liên hiệp hoặc đối tác (có hoặc không có pháp nhân riêng) hoặc hai hoặc nhiều các đối tượng kể trên, và các từ ngữ chỉ thể nhân bao gồm những người khác.
1.2.7 a reference to a “person” includes any person, firm, company, government, state or agency of a state, or any association, foundation, trust or partnership (whether or not having separate legal personality) or two or more of the foregoing, and words denoting natural persons include any other persons.
1.3 Thông báo, đồng thuận, phê duyệt, chứng nhận, xác nhận và quyết định
1.3 Notices, Consents, Approvals, Certificates, Confirmations and Determinations
Bất cứ nội dung nào trong Hợp đồng thầu phụ, điều khoản được đưa ra các thông báo, đồng thuận, phê duyệt, chứng nhận, xác nhận hoặc quyết định bởi bất kỳ người nào, trừ khi có quy định khác rằng thông báo, đồng thuận, phê duyệt, chứng nhận, xác nhận hoặc quyết định đó phải bằng văn bản và các từ “thông báo”, “đồng thuận”, “phê duyệt”, “chứng nhận”, “xác nhận” hoặc “quyết định” sẽ được hiểu theo các điều nói trên.
Wherever in the Subcontract, provision is made for the giving or issue of any notice, consent, approval, certificate, confirmation or determination by any person, unless otherwise specified such notice, consent, approval, certificate, confirmation or determination shall be in writing and the words “notify”, “consent”, “approve”, “certify”, “confirm” or “determine” shall be construed accordingly.
1.4 Hướng dẫn bằng văn bản
1.4 Instructions in Writing
Các hướng dẫn do Nhà thầu đưa ra phải được lập thành văn bản và có chữ ký của Người đại diện của Nhà thầu, với điều kiện là nếu vì bất kỳ lý do nào mà Người đại diện của Nhà thầu xét thấy cần cung cấp hướng dẫn đó bằng miệng, Nhà thầu phụ phải tuân theo hướng dẫn đó trừ khi hướng dẫn đó có sự thay đổi, hoặc Nhà thầu phụ xét thấy hướng dẫn đó có sự thay đổi. Việc xác nhận bằng văn bản của hướng dẫn bằng miệng đó được đưa ra bởi Người đại diện của Nhà thầu, dù trước hoặc sau khi thực hiện các hướng dẫn, sẽ được coi là hướng dẫn theo nghĩa của Khoản này.
Instructions given by the Contractor shall be in writing and signed by the Contractor’s Representative, provided that if for any reason the Contractor’s Representative considers it necessary to give any such instruction orally the Subcontractor shall comply with such instruction unless such instruction is, or the Subcontractor considers such instruction to be a variation. The confirmation in writing of such oral instruction given by the Contractor’s Representative, whether before or after the carrying out of the instruction, shall be deemed to be an instruction within the meaning of this Clause.
2. TUYÊN BỐ VÀ BẢO ĐẢM
2. REPRESENTATIONS AND WARRANTIES
2.1 Nhà thầu phụ tuyên bố và đảm bảo rằng:
2.1 The Subcontractor represents and warrants that:
2.1.1 là một thực thể được tổ chức hợp lệ và có hiệu lực hiện hành theo Pháp luật của nơi thành lập có thẩm quyền ký kết Hợp đồng thầu phụ và thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng thầu phụ này;
2.1.1 it is an entity duly organised and validly existing under the Laws of its place of establishment with the power and authority to enter into the Subcontract and to exercise its rights and perform its obligations hereunder;
2.1.2 đã thực hiện tất cả các hoạt động nhân danh công ty và các hoạt động khác cần thiết cho việc thực hiện và bàn giao Hợp đồng thầu phụ;
2.1.2 it has taken all corporate and other action required for the execution and delivery of the Subcontract;
2.1.3 nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng thầu phụ là hợp pháp, hợp lệ, có hiệu lực thi hành và ràng buộc theo các điều khoản của Hợp đồng thầu phụ;
2.1.3 its obligations under the Subcontract are legal, valid, enforceable and binding in accordance with the terms of the Subcontract;
2.1.4 việc thực hiện và bàn giao Hợp đồng thầu phụ và việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo đây không cấu thành và không dẫn đến vi phạm hoặc lỗi theo các điều khoản của công ty, luật lệ hoặc tài liệu của tổ chức khác, hoặc bất kỳ thỏa thuận nào mà nó ký kết;
2.1.4 the execution and delivery of the Subcontract and the exercise of its rights and the performance of its obligations hereunder do not constitute and will not result in any breach of or default under its articles of incorporation, by-laws or other organisational document, or any agreement to which it is a party;
2.1.5 việc thực hiện và bàn giao Hợp đồng thầu phụ và việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo đây không trái với bất kỳ luật lệ hoặc quy định của các cơ quan chính phủ hoặc các phán quyết, quy định hoặc sắc lệnh của tòa án có thẩm quyền;
2.1.5 the execution and delivery of the Subcontract and the exercise of its rights and the performance of its obligations hereunder do not and will not contravene any applicable Law or order of any governmental authority or any judgment, order or decree of any court of competent jurisdiction;
2.1.6 không bị kiện hoặc có tố tụng hành chính với bất kỳ tòa án hoặc cơ quan nào có thể có ảnh hưởng xấu đến hoạt động kinh doanh hoặc tình trạng tài chính đã hoặc có khả năng hoặc có nguy cơ xảy ra; và
2.1.6 no action or administrative proceeding before any court or agency which may have an adverse effect on its business or financial condition has commenced or is likely to commence or threatened; and
2.1.7 tất cả thông tin và tài liệu do Nhà thầu phụ hoặc thay mặt Nhà thầu phụ cung cấp cho Nhà thầu liên quan đến Dự án trước, trong và sau Ngày hiệu lực, bao gồm các thông tin được cung cấp như một phần hoặc liên quan đến các chứng nhận, thảo luận, đàm phán hoặc đề xuất đầy đủ và chính xác.
2.1.7 all the information and materials provided to the Contractor in connection with the Project by or on behalf of the Subcontractor prior to, on and after the Effective Date, including those provided as part of or in connection with any qualification, discussion, negotiation or proposal, are complete, sufficient and accurate.