CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Independence – Freedom – Happiness
Tp. Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm 20XX
Ho Chi Minh City, date ….. month ….. 20XX
HỢP ĐỒNG
CONTRACT
Số:
No.
V/v: Khảo sát địa chất công trình “Dự Án Nhà Xưởng”
For: Geotechnical survey for “Factory Project“
Tại KCN XXX, Tp. Hồ Chí Minh
At XXX Industrial Park, Ho Chi Minh city
Các căn cứ để ký kết hợp đồng:
Basis for signing the Contract:
Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11;
Civil Code No. 33/2005/QH11;
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc Hội;
Construction Law No. 50/2014/QH13 dated June 18, 2014 of the National Assembly;
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Decree No. 59/2015/ND-CP dated June 18, 2015 of the Government on management of construction investment projects;
Nghị định số 46/2015/NĐ–CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Decree No. 46/2015/ND – CP of May 12, 2015 of the Government on quality management and maintenance of construction works;
Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết về Hợp đồng xây dựng;
Decree No. 37/2015/ND-CP dated April 22, 2015 of the Government detailing construction Contracts;
Sự thỏa thuận, nhu cầu, và khả năng của hai bên.
Agreement, needs, and ability of both Parties.
Hôm nay, ngày XX tháng 05 năm 20XX, chúng tôi gồm các bên dưới đây:
Today, May XX, 20XX, we are:
Bên A (Bên Chủ đầu tư): CÔNG TY TNHH ABC
Party A (Owner): ABC CO., LTD
Địa chỉ:
Address:
Đại diện: Chức vụ: Giám đốc
Representative: Position: Director
Điện thoại: Fax:
Phone: Fax:
Tài khoản số:
Account number:
Mã số thuế:
Tax code:
Bên B (Bên Thi công): CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG XYZ
Party B (Contractor): XYZ DESIGN CONSTRUCTION CO., LTD
Địa chỉ:
Address:
Đại diện: Chức vụ: Giám đốc
Representative: Position: Director
Điện thoại:
Phone:
Tài khoản số: Tại ngân hàng:
Account number: At:
Mã số thuế:
Tax code:
HAI BÊN THỎA THUẬN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG KHẢO SÁT VỚI NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU
THE TWO PARTIES AGREE TO SIGN THE SURVEY CONTRACT WITH THE FOLLOWING TERMS AND CONDITIONS
Điều 1: NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG
Article 1: CONTENT OF THE CONTRACT
Bên A đồng ý giao cho Bên B thực hiện công tác khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho công tác thiết kế công trình: “Nhà Xưởng” tại KCN XXX, Tp. Hồ Chí Minh với khối lượng công việc chính như sau:
Party A agrees to assign Party B to carry out the geotechnical survey for the design work of “Factory Project” at XXX Industrial Zone, Ho Chi Minh City with the main workloads as follows:
1.1.Khảo sát địa chất:
1.1 Geological survey:
Khoan: 06 hố sâu, ở độ sâu từ 20 đến 35m
Drilling: 06 deep holes, at a depth of 20 to 35m
Thí nghiệm SPT: 55 lần;
SPT test: 55 times;
Thí nghiệm 9 chỉ tiêu cơ lý: 55 mẫu;
Test of 9 mechanical criteria: 55 samples;
Thí nghiệm nén cố kết: 04 mẫu;
Consolidation compression test: 04 samples;
Thí nghiệm xuyên tĩnh CPTu: 02 hố sâu từ 15 đến 20m. Điều kiện dừng xuyên; (1) Tải trọng tác dụng > 10 tấn; Giá trị sức kháng xuyên đầu mũi qc ≥ 30 MPa; (3) Góc nghiêng mũi côn ≥ 15 độ; (4) Các trường hợp có thể dẫn đến nguy hiểm cho người và thiết bị.
CPTu static piercing test: 02 pits of 15 to 20m depth. Conditions to stop piercing; (1) Actual load> 10 tons; Qc tip penetration resistance value ≥ 30 MPa; (3) Tilt angle of taper point ≥ 15 degrees; (4) Circumstances which can lead to danger to people and equipment.
1.2. Sản phẩm của hợp đồng: 03 bộ báo cáo kết quả khảo sát địa chất bằng tiếng Việt và file mềm được Bên A nghiệm thu.
1.2. Deliverables: 03 sets of reports on geological survey results in Vietnamese and relative electronic files accepted by Party A.
Điều 2: CHẤT LƯỢNG VÀ CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬT
Article 2: QUALITY AND TECHNICAL REQUIREMENTS
2.1. Bên B phải đảm bảo thực hiện đầy đủ các công việc khảo sát theo đúng các thỏa thuận trong hợp đồng.
2.1. Party B must ensure to carry out all survey work strictly according to the Contrac.
2.2. Công tác khảo sát tuân thủ theo đúng các quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam hoặc tương đương.
2.2. The survey work complies with Vietnamese construction standards or equivalent.
Điều 3: TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Article 3: IMPLEMENTATION SCHEDULE
3.1. Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận vị trí khảo sát và tạm ứng đợt 1.
3.1. Implementation time: 14 working days from the date of receiving the survey location and the 1st advance payment.
3.2. Hai bên tuân thủ nghiêm ngặt tiến độ thực hiện đã đề ra. Mọi sự thay đổi về tiến độ phải có văn bản chấp thuận của hai Bên.
3.2. The two Parties strictly abide by the proposed implementation schedule. Any change in the schedule must be approved in writing by both Parties.
Điều 4: ĐIỀU KIỆN NGHIỆM THU
Article 4: CONDITIONS FOR ACCEPTANCE
4.1. Tuân thủ đúng theo các qui định về quản lý chất lượng công trình và nghiệm thu.
4.1. Comply with the regulations on construction quality control and acceptance.
4.2. Hai bên sẽ thực hiện công tác nghiệm thu hiện trường và nghiệm thu báo cáo khảo sát.
4.2. The two Parties will carry out the field acceptance and the survey report acceptance.
4.3. Hai bên nghiệm thu khi đối tượng nghiệm thu đã hoàn thành và có đủ hồ sơ theo qui định.
4.3. The two Parties sign acceptance when the acceptance object has been completed and has all required documents as prescribed.
Điều 5: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
Article 5: CONTRACT VALUES
5.1. Giá trị hợp đồng: 97.955.000 đồng
5.1. Contract value: 97,955,000 VND
(Chín mươi bảy triệu, chín trăm năm mươi lăm ngàn đồng, đã bao gồm 10% VAT)
(Ninety seven million, nine hundred and fifty five thousand dong, including 10% VAT)
Xem chi tiết trong báo giá số 090519/BG-TM ngày 09 tháng 05 năm 2019.
See details in quotation No.090519/BG-TM dated May 9, 2019.
5.2. Hình thức hợp đồng: trọn gói.
5.2. Contract form: package.
5.3. Điều chỉnh giá trị hợp đồng: Giá hợp đồng có thể được điều chỉnh trong các trường hợp sau: Bổ sung công việc ngoài phạm vi quy định trong hợp đồng ký kết. Nội dung điều chỉnh giá hợp đồng sẽ được ghi cụ thể trong phụ lục hợp đồng.
5.3. Adjustment to the Contract value: The Contract value may be adjusted in the following cases: Adding jobs outside the scope of the Contract. The content of Contract price adjustment will be specified in an annex.
Điều 6: THANH, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG
Article 6: PAYMENT AND SETTLEMENT
6.1. Bên A sẽ ứng trước 50% giá trị hợp đồng cho bên B ngay sau khi ký hợp đồng.
6.1. Party A will advance 50% of the Contract value to Party B immediately after signing the Contract.
6.2. Bên A sẽ thanh toán phần giá trị hợp đồng còn lại cho bên B trong vòng 07 ngày kể từ ngày bên B giao 03 bộ báo cáo kết quả khảo sát địa chất bằng tiếng Việt và file mềm được Bên A nghiệm thu.
6.2. Party A will pay the remaining Contract value to Party B within 07 days from the date Party B delivered 03 sets of reports on geological survey results in Vietnamese and the relative electronic files accepted by Party A.
6.4. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
6.4. Payment method: Bank transfer or cash.
6.5. Đồng tiền thanh toán: Đồng Việt Nam.
6.5. Payment currency: Vietnamese Dong.
Điều 7: TRANH CHẤP VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Article 7: DISPUTES AND DISPUTE SETTLEMENT
7.1. Trong trường hợp có vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng, các bên chủ động bàn bạc và thương lượng để giải quyết.
7.1. In case of any problems during the Contract implementation, the Parties shall actively discuss and negotiate for settlement.
7.2. Trường hợp không đạt được thỏa thuận giữa các bên, việc giải quyết tranh chấp thông qua hòa giải của Trọng tài kinh tế hoặc tòa án có thẩm quyền tại Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
7.2. In case no agreement is reached between the Parties, the settlement of the dispute is conducted through conciliation of the Economic Arbitration or a competent court in Ho Chi Minh City, Vietnam.
Điều 8: BẤT KHẢ KHÁNG
Article 8: FORCE MAJEURE
8.1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, lũ lụt, sóng thần… và các thảm họa khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền Việt Nam …
8.1. Force majeure events are events that occur objectively and beyond the control of Parties such as earthquakes, floods, tsunamis, etc. and other unforeseen disasters, policy changes or bans by Vietnamese authorities, etc.
8.2. Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải:
8.2. The failure of one Party to fulfill its obligations due to a force majeure event shall not be a basis for the other Party to terminate the Contract. However, the Party affected by a force majeure event is obligated to:
8.2.1. Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và có biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa do sự kiện bất khả kháng gây ra.
8.2.1. Take appropriate preventive measures and take remedial measures to minimize damages caused by force majeure events.
8.2.2. Thông báo ngay cho bên kia sự kiện bất khả kháng xảy ra trong vòng 7 ngày sau khi xảy ra sự kiện bất khả kháng.
8.2.2. Immediately notify the other Party of the force majeure event within 7 days after the occurrence of such force majeure event.
8.3. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ của mình theo hợp đồng.