Description
Xin giới thiệu mẫu Bản dịch Hợp đồng tín dụng tiếng Anh được dịch và trình bày song ngữ Anh Việt bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Dịch Thuật có dịch vụ dịch tiếng Anh ngành ngân hàng, trong đó có dịch hợp đồng tín dụng (facility agreement) cho các NHTM và tổ chức tín dụng. Dưới đây là mẫu hợp đồng vay ngân hàng song ngữ Việt Anh (ngân hàng cho vay khách hàng), còn trường hợp nếu vay vốn giữa các cá nhân hoặc doanh nghiệp với nhau thì vui lòng tham khảo:
- [Song ngữ Việt Anh] Mẫu hợp đồng vay tiền cho công ty hoặc cá nhân
- Hợp đồng cho vay tiền cá nhân/công ty song ngữ Việt Trung
Bản dịch Hợp đồng tín dụng tiếng Anh
Kéo xuống để xem mẫu Bản dịch Hợp đồng tín dụng tiếng Anh (song ngữ Anh Việt) được dịch bởi đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Bản dịch Hợp đồng tín dụng tiếng Anh
Chỉ cần bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” ở trên và thanh toán trực tuyến, bạn sẽ nhận được email chứa link để tải về mẫu bản dịch này ở dạng file word.
Kinh nghiệm dịch thuật tài chính – kế toán – kiểm toán – ngân hàng
Dịch Thuật SMS có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực dịch thuật chuyên ngành tài chính.
Chúng tôi thường xuyên nhận dịch báo cáo tài chính tiếng Anh (dịch từ Anh sang Việt và dịch Việt-Anh), bên cạnh đó còn dịch thuật BCTC tiếng Trung, dịch BCTC tiếng Nhật, dịch BCTC tiếng Hàn, dịch thuật BCTC tiếng Tây Ban Nha và hơn 20 ngôn ngữ khác.
Dịch báo cáo thẩm định giá, báo cáo chuyển giá cũng là một dịch vụ thường xuyên được yêu cầu trong mảng dịch tài liệu tài chính – kế toán.
YÊU CẦU BÁO GIÁĐể nhận bảng giá dịch tiếng Anh cho hợp đồng tín dụng, báo cáo tài chính và hồ sơ kế toán – thuế của công ty bạn, hãy:
- gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber/Whatsapp/Wechat)
- hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email: baogia@dichthuatsms.com
- hoặc bấm vào nút bên dưới để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến:
FACILITY AGREEMENT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG No./Số: XYZ/CB-XXXXX This facility agreement (the “Facility Agreement”) is entered into on ……/……/……… by and between: Hợp đồng tín dụng này (“Hợp Đồng Tín Dụng”) được lập ngày ……/……/………, bởi và giữa: XYZ BANK (the “Bank”) NGÂN HÀNG XYZ (“Ngân Hàng”) Establishment and Operation License No. xxx issued by the State Bank of Vietnam on dd mm yyyy. Giấy phép thành lập và hoạt động số xxx do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp ngày dd mm yyyy. Enterprise Registration Certificate No. xxx dated dd mm yyyy. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số xxx ngày dd mm yyyy. - Address/ Địa chỉ : - Telephone/ Điện thoại : - Fax : - Represented by/ Đại diện bởi - Title/Chức vụ : : and/và xxx (the “Borrower”) xxx (“Bên Vay”) Enterprise Registration Certificate No. xxx first issued by Planning and Investment Department of xx Province on dd mm yyyy and 2nd revision on dd mm yyyy. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số xxx được cấp lần đầu bởi xxx ngày dd tháng mm năm yyyy và thay đổi lần thứ hai ngày dd tháng mm năm yyyy. - Address/ Địa chỉ : - Telephone / Điện thoại : - Fax : - Represented by/ Đại diện bởi - Title/Chức vụ : : The Bank and the Borrower are hereinafter referred to collectively as the “Parties” and individually as the “Party”. Ngân Hàng và Bên Vay sau đây được gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”. The Parties hereby agree to enter into this Facility Agreement subject to the following terms and conditions. Các Bên theo đây đồng ý ký kết Hợp Đồng Tín Dụng này theo các điều khoản và điều kiện quy định dưới đây, 1. THE FACILITY / TIỆN ÍCH 1.1 Facility Limit / Hạn Mức Tiện Ích The banking facilities offered to the Borrower(s) on a committed or an uncommitted basis as detailed in Schedule 1 (the “Banking Facilities”) are set out in Schedule 1 (collectively, the “Facility”). Các Tiện ích được cấp cho (các) Bên Vay trên cơ sở cam kết hoặc không cam kết theo chi tiết tại Phụ lục 1 (“Tiện Ích Ngân Hàng”) được quy định cụ thể tại Phụ lục 1 (gọi chung là “Tiện Ích”). Each individual Facility is offered up to the amount or limit specified in Schedule 1. At no time shall the aggregate Drawings (as defined under Clause 4) under the Banking Facilities exceed the Facility Limit set out below and at no time shall the aggregate Drawings under an individual Facility exceed its individual limit specified in Schedule 1. Mỗi Tiện Ích riêng được cấp đến số tiền hoặc hạn mức quy định tại Phụ lục 1. Tại bất kì thời điểm nào, tổng các Khoản Vay (như được định nghĩa tại Điều 4) theo Tiện Ích Ngân Hàng sẽ không vượt quá Hạn Mức Tiện Ích quy định dưới đây và tại bất kì thời điểm nào tổng các Khoản Vay theo một Tiện Ích riêng sẽ không vượt quá hạn mức tiện ích riêng của Tiện Ích đó như được quy định tại Phụ lục 1. Facility Limit / Hạn Mức Tiện Ích: USD xxx (in word: United States Dollars xxx) USD xxx (bằng chữ: xxx Đô-la Mỹ) Drawing in foreign currency shall be subject to the forex control regulations of the State Bank of Vietnam applicable at the time of request. Việc giải ngân bằng ngoại tệ sẽ tùy thuộc vào quy định về quản lý ngoại hối của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam áp dụng tại thời điểm yêu cầu. 1.2 Facility Purpose / Mục đích Each Facility will be granted to the Borrower for its general working capital or any other specific purposes as stipulated in Schedule 1. The Borrower is responsible to utilize the Facility in accordance with the purpose as agreed between the Bank and the Borrower. Mỗi Tiện Ích được cấp cho Bên Vay để bổ sung vốn lưu động hoặc bất kì mục đích cụ thể nào khác được nêu tại Phụ lục 1. Bên Vay chịu trách nhiệm sử dụng Tiện Ích theo đúng mục đích đã thỏa thuận giữa Ngân Hàng và Bên Vay. 2. TERM OF THE FACILITY / THỜI HẠN TIỆN ÍCH 2.1 The Facility and the Facility Limit shall be available for drawing or utilisation for an initial term of one (01) year from the date of this Facility Agreement (the “Availability Period”) and shall be automatically renewed for successive periods, each period of one (1) year unless otherwise notfiied in writing by the Bank in its discretion. The tenor of each Drawing shall be specified in the relevant Notice of Drawing. After the Availability Period, no Drawing (including any redrawing or re-utilisation of any repaid amount) can be made unless otherwise agreed in writing by the Bank following the Bank’s Review as set out below. Thời hạn duy trì Hạn Mức Tiện Ích theo Hợp Đồng Tín Dụng này là một (01) năm kể từ ngày của Hợp Đồng Tín Dụng này (“Thời Hạn Rút Vốn”) và sẽ được tự động gia hạn nhiều lần và mỗi lần gia hạn với thời hạn một (1) năm trừ khi có thông báo khác đi bằng văn bản của Ngân Hàng theo toàn quyền quyết định của Ngân Hàng. Thời hạn của mỗi Khoản Vay sẽ được quy định tại Thông báo rút vốn liên quan. Sau Thời Hạn Rút Vốn, Bên Vay sẽ không được rút bất kì Khoản Vay nào (bao gồm khoản vay lại hoặc việc tái rút vốn nào đối với số tiền đã thanh toán) trừ khi Ngân Hàng chấp thuận khác đi bằng văn bản sau khi thực hiện Xem Xét Lại như quy định dưới đây. 2.2. The Facility and the the terms of this Facility Agreement are subject to review by the Bank at its sole discretion from time to time but at least one a year (the “Review”). Subject to the result of the Review, if the Facility is continued to be provided by the Bank on the same terms and conditions hereof, in such case the Bank may or may not notify the Borrower, or if the Facility is continued to be provided by the Bank subject to amendments, in such case the Bank may request the Borower to execute an amendment to this Facility Agreement to accommodate any changes as required by the Bank. Tiện Ích và các điều khoản của Hợp Đồng Tín Dụng sẽ được Ngân Hàng xem xét lại tùy từng thời điểm theo toàn quyền quyết định của Ngân Hàng nhưng trong mọi trường hợp sẽ được thực hiện ít nhất một năm một lần (“Xem Xét Lại”). Phụ thuộc vào kết quả của việc Xem Xét Lại, nếu Tiện Ích có thể tiếp tục được Ngân Hàng cung cấp theo các điều khoản và điều kiện của Hợp Đồng Tín Dụng này, trong trường hợp đó, Ngân Hàng có thể gửi hoặc không gửi thông báo cho Bên Vay, hoặc nếu Tiện Ích có thể tiếp tục được Ngân Hàng cung cấp trên cơ sở có thay đổi, trong trường hợp đó, Ngân Hàng sẽ yêu cầu Bên Vay ký kết một bản sửa đổi Hợp Đồng Tín Dụng để sửa đổi các điều khoản của Hợp Đồng Tín Dụng theo yêu cầu của Ngân Hàng. 2.3 Notwithstanding any other provisions of this Facility Agreement, the Borrower acknowledges and agrees that the Bank has the absolute right to review the Facility, the Facility Limit and covenants (if any) at any time whereby the Bank may (i) decline any drawdown or utilization under the Facility; and/or (ii) reduce, suspend, or cancel the Facility and the Facility Limit or any part thereof at any time; (iii) vary or modify any conditions applicable to the Facility and Facility Limit, including interest rates and fees. Không phụ thuộc vào bất kì điều khoản nào khác của Hợp Đồng Tín Dụng, Bên Vay xác nhận và đồng ý rằng Ngân Hàng có toàn quyền xem xét Tiện Ích, Hạn Mức Tiện Ích và các cam kết (nếu có) vào bất kì thời điểm nào mà theo đó, Ngân Hàng có thể (i) từ chối bất kì khoản rút vốn hoặc sử dụng dưới bất kì Tiện Ích nào; và/hoặc (ii) giảm, ngừng hoặc hủy toàn bộ hoặc một phần Tiện Ích hoặc Hạn Mức Tiện Ích tại bất kì thời điểm nào; (iii) thay đổi hoặc điều chỉnh bất kì điều kiện nào đối với Tiện Ích và Hạn Mức Tiện Ích, bao gồm lãi và phí. 3. BANKING FACILITIES / TIỆN ÍCH NGÂN HÀNG 3.1. Interest and Fees / Tiền Lãi và Phí (a) The interest periods in respect of a Facility (each an “Interest Period”) and the rate fixing period (each a “Rate Fixing Period”) in respect of a Facility shall be selected by the Borrower in a Notice of Drawing and agreed by the Bank. Interest of each Drawing shall be payabe on the last day of each Interest Period. Các kỳ tính lãi đối với một Tiện Ích (mỗi kỳ là một “Kỳ Tính Lãi”) và các kỳ ấn định lãi suất (“Kỳ Ấn Định Lãi Suất”) đối với một Tiện Ích sẽ do Bên Vay lựa chọn trong Thông báo rút vốn và được Ngân Hàng đồng ý. Tiền lãi của mỗi Khoản Vay sẽ được hoàn trả vào ngày cuối cùng của mỗi Kỳ Tính Lãi. All interests charged under each Drawing shall be calculated based on a 365-day year and shall accrue day to day and is calculated from the date of utilization of such Drawing on the basis of actual number of days elapsed. Interest is payable both before and after judgment and interest rates may be varied from time to time on the basis of relevant cost of fund determined by the Bank in its absolute discretion, subject to any interest rate ceiling (if any) imposed by law from time to time. The Bank shall notify the Borrower of any interest rate adjustment. Mọi khoản tiền lãi phải trả đối với mỗi Khoản Vay được tính trên cơ sở 365 ngày một năm và sẽ tích lũy hàng ngày kể từ ngày rút vốn của Khoản Vay đó trên cơ sở số ngày thực tế trôi qua. Tiền lãi phải trả trước và sau khi có phán quyết và lãi suất có thể thay đổi tùy từng thời điểm dựa trên chi phí huy động vốn do Ngân Hàng xác định theo toàn quyền quyết định của Ngân Hàng và tùy thuộc vào lãi suất trần (nếu có) theo quy định pháp luật tùy từng thời điểm. Ngân Hàng sẽ thông báo cho Bên Vay về lãi suất được điều chỉnh. (b) Interest calculation method / Phương pháp tính lãi: Interest duration is determined from the date of utilization of each Drawing until the end of the day immediately preceding the date of full payment for the Drawing (including the first day, omitting the last day of the interest duration) and the time to determine the balance for interest calculation is at the end of each day within the interest duration. Thời hạn tính lãi được xác định kể từ ngày giải ngân đầu tiên của mỗi Khoản Vay đến hết ngày liền kề trước ngày thanh toán hết Khoản Vay và thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi. Actual balance of each Drawing is the due principal balance, the overdue principal balance and the actual balance of late payment interest payable by the Borrower to the Bank at the beginning of the day. This is used to calculate the interest hereunder. Dư nợ thực tế của Khoản Vay là số dư đầu ngày tính lãi của số dư nợ gốc trong hạn, số dư nợ gốc quá hạn, số dư lãi chậm trả thực tế mà Bên Vay còn phải trả cho Ngân Hàng. Dư nợ thực tế của Khoản Vay được sử dụng để tính lãi theo Hợp Đồng Tín Dụng này. Number of days allowed for maintaining the actual balance of each Drawing is the number of days during which the actual balance of such Drawing at the beginning of the day remains unchanged. Số ngày duy trì dư nợ thực tế của Khoản Vay là số ngày mà dư nợ thực tế của Khoản Vay đầu mỗi ngày không thay đổi. Interest calculation formula / Công thức tính lãi: Interest = ∑(Actual balance x number of days of actual balance x Interest rate) 365 Số tiền lãi = ∑(Dư nợ thực tế x số ngày duy trì dư nợ thực tế của Khoản Vay x Lãi suất) 365 (c) Interest rates, fees, charges pertainting to any Banking Facilities are specified in Schedule 1 and/or a separate letter as agreed between the Bank and the Borrower. Mức lãi suất cụ thể, các phí, chi phí của Tiện Ích Ngân Hàng được quy định tại Phụ lục 1 và/hoặc trong một thư thỏa thuận riêng giữa Ngân Hàng và Bên Vay. 3.2. Overdue Debt / Nợ Quá Hạn (a) Any principal amounts that remain unpaid and are not allowed to be restructured by the Bank shall be converted into a debt on which the overdue interest shall be applied. The Bank shall notify the Borrower of such conversion. Bất kì khoản dư nợ gốc nào không được thanh toán đúng hạn và không được Ngân Hàng chấp thuận cơ cấu lại thời hạn trả nợ sẽ bị chuyển nợ quá hạn và bị áp dụng lãi suất quá hạn dưới đây. Ngân Hàng sẽ thông báo cho Bên Vay về việc chuyển nợ qua hạn này. (b) If the Borrower fails to pay any principal amount payable by it under this Facility Agreement on its due date, default interest at rate of 150% above the applicable rate for the relevant Facility shall accrue on the overdue principal from the due date up to the date of the actual payment (both before or after the judgement) as per the following formula: Nếu Bên Vay không thanh toán bất kì khoản tiền gốc phải trả nào theo Hợp Đồng Tín Dụng này vào ngày đến hạn của khoản tiền gốc đó thì lãi sẽ tích lũy trên khoản tiền gốc chưa thanh toán đó kể từ ngày đến hạn thanh toán cho đến ngày thanh toán thực tế (kể cả trước và sau khi có phán quyết) theo mức lãi suất 150% trên mức lãi suất áp dụng đối với Tiện Ích đó theo công thức sau: Payable interest on overdue principal = overdue principal amount (x) number of overdue days (x) 150% over the applicable interest rate / 365 Lãi phải trả trên nợ gốc quá hạn = khoản nợ gốc quá hạn (x) số ngày chậm trả (x) 150% lãi suất trong hạn / 365 (c) If the Borrower fails to pay any interest amount payable by it under this Facility Agreement on its due date, default interest at a maximum rate of 10% per annum shall accrue on the overdue interest from the due date up to the date of the actual payment as per the following formula: Nếu Bên Vay không thanh toán bất kì khoản tiền lãi phải trả nào theo Hợp Đồng Tín Dụng này vào ngày đến hạn của khoản tiền lãi đó thì lãi sẽ tích lũy trên khoản tiền lãi chưa thanh toán đó kể từ ngày đến hạn thanh toán cho đến ngày thanh toán thực tế (kể cả trước và sau khi có phán quyết) theo mức lãi suất tối đa là 10%/năm theo công thức sau: Overdue interest = overdue interest amount (x) number of overdue days (x) 10% p.a./ 365 Lãi chậm trả = khoản tiền lãi quá hạn (x) số ngày chậm trả (x) 10% /năm / 365 3.3. Repayment, Prepayment và Cancellation / Hoàn trả, Thanh Toán Trước Hạn và Hủy Bỏ (a) Repayment / Hoàn trả The Borrower must repay each Drawing or funded Drawing in full on the last day of the tenor of each Drawing (“Repayment Date”). Bên Vay phải hoàn trả mỗi Khoản Vay hay Khoản Vay được cấp đầy đủ vào ngày cuối cùng của kỳ hạn của Khoản Vay đó (“Ngày Hoàn Trả”). Each amount due and payable by the Borrower to the Bank under this Facility Agreement shall be made in the currency of the relevant Facility, unless otherwise agreed in writing by the Bank and subject to the applicable laws and regulations and the Borrower indemnifying the Bank for any costs and expenses (including legal costs and expenses) as a result of the payment being made in the currency other than the currency of the relevant Facility. Mỗi khoản tiền đến hạn và phải trả bởi Bên Vay cho Ngân Hàng theo Hợp Đồng Tín Dụng này sẽ được thanh toán bằng loại tiền tệ của Tiện Ích có liên quan, trừ khi Ngân Hàng có chấp thuận khác bằng văn bản và theo quy định của pháp luật cũng như Bên Vay phải bồi hoàn cho Ngân Hàng các chi phí và phí tổn phát sinh (bao gồm các chi phí và phí tổn pháp lý) do khoản thanh toán không được thực hiện bằng loại tiền tệ của Tiện Ích liên quan. (b) Prepayment and Cancellation / Thanh Toán Trước Hạn và Hủy Bỏ Any prepayment of the Banking Facilities (whether in whole or in part) shall be subject to prior approval of the Bank and shall be made in writing to the Bank at least seven (7) days prior to the intended date of prepayment. Any prepayment under the Banking Facilities shall be made together with accrued interest on the amount prepaid and subject to break funding cost as determined by the Bank. Việc thanh toán trước hạn Tiện Ích Ngân Hàng (cho dù một phần hay toàn bộ) sẽ phụ thuộc vào chấp thuận của Ngân Hàng và phải được lập bằng văn bản gửi Ngân Hàng ít nhất bảy (7) ngày trước ngày dự định thanh toán trước hạn. Việc thanh toán trước hạn theo Tiện Ích Ngân Hàng sẽ được thực hiện cùng tiền lãi cộng dồn trên khoản tiền trả trước và phải trả phí trả nợ trước hạn do Ngân Hàng xác định. 3.4. Debt Restructuring / Cơ Cấu Lại Thời Hạn Trả Nợ Any restructuring of debts repayment under this Facility Agreement shall be subject to the Bank’s consent and in accordance with the applicable laws. Bất kỳ cơ cấu lại thời hạn trả nợ nào theo Hợp Đồng Tín Dụng này cũng sẽ tùy thuộc vào chấp thuận của Ngân Hàng và các quy định pháp luật hiện hành. 3.5. Roll-over / Cho Vay Tuần Hoàn Subject to the provisions of this Facility Agreement and subject always to the Bank’s right to reduce, cancel or suspend any Facility and any part thereof, if any Drawing under the Short Term Credit Facility, and the Trust Receipt (TR) Facilities are due to be repaid on its Repayment Date, and the Borrower does not make payment on that date and the Borrower gives a prior notice to the Bank to request roll over such Drawing (in the form of Rollover Request as specified by the Bank), the Bank may at its absolute discretion roll over the Drawing for a further period as decided by the Bank, provided always that (i) the aggregate tenor shall not exceed one business cycle of the Borrower and (ii) in any event shall not exceed twelve (12) months from the date of such Drawing, and the provision of this Facility Agreement shall apply to the entire amount as if it were a Drawing under this Facility Agreement. Tùy thuộc vào Hợp Đồng Tín Dụng này, và luôn tùy thuộc vào quyền quyết định của Ngân Hàng để giảm, hủy hoặc ngừng bất kì Tiện Ích nào hoặc bất kì phần nào của Tiện Ích, nếu bất kì Khoản Vay theo Tiện Ích Tín Dụng Ngắn Hạn, và Tiện Ích Biên Lai Tín Thác đến hạn phải trả vào Ngày Hoàn Trả của Khoản Vay đó, và Bên Vay không thực hiện hoàn trả vào ngày đó và Bên Vay gửi thông báo trước cho Ngân Hàng yêu cầu kéo dài thời hạn trả nợ Khoản Vay đó thêm một khoảng thời gian nhất định (theo mẫu Yêu Cầu Tuần Hoàn Khoản Vay do Ngân Hàng quy định), Ngân Hàng có toàn quyền chấp thuận việc kéo dài thời hạn Khoản Vay đó thêm một thời hạn do Ngân Hàng cho phép, với điều kiện là (i) tổng thời hạn vay sẽ không vượt quá một chu kỳ hoạt động kinh doanh của Bên Vay và trong mọi trường hợp sẽ không vượt quá mười hai (12) tháng kể từ ngày giải ngân ban đầu và theo đó, toàn bộ quy định của Hợp Đồng Tín Dụng này sẽ được áp dụng đối với toàn bộ Khoản Vay như thể đó là một Khoản Vay theo Hợp Đồng Tín Dụng này. 3.6. Security / Biện Pháp Bảo Đảm The Facility and all moneys and liabilities (whether actual, contingent or otherwise) owing or payable by the Borrower to the Bank from time to time shall be secured by Corporate Guarantee for the value of xxx to be executed by xxx. (Company No. xxx) (the “Guarantor”) supported by an extract of its Directors’ Board of Resolution and/or Shareholders’ authorizing the execution of the Corporate Guarantee. Tiện Ích và tất cả các khoản tiền và nghĩa vụ (cho dù thực tế, tiềm tàng hay hình thức khác) mà Bên Vay còn nợ hoặc phải trả cho Ngân Hàng tùy từng thời điểm sẽ được bảo đảm bằng Bảo Lãnh Công Ty với giá trị bảo lãnh xxx được thực hiện bởi xxx (Mã số doanh nghiệp: xxx) (“Bên Bảo Lãnh”) và kèm theo một Nghị quyết Ban Giám đốc và/hoặc các cổ đông chuẩn y việc cấp bảo lãnh trên. 4. CONDITIONS PRECEDENT / ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT The availability of any drawing or utilization under any Facility (each a “Drawing”) is subject to the compliance with the following conditions and receipt by the Bank of a Notice of Drawing duly signed by the Borrower, each in form and substance satisfactory to the Bank, at least two (2) days before the proposed drawdown: Việc sử dụng bất kì khoản rút vốn nào hoặc sử dụng bất kì Tiện Ích nào (mỗi lần gọi là một “Khoản Vay”) phụ thuộc vào việc tuân thủ các điều kiện sau đây và việc Ngân Hàng nhận được Thông báo rút vốn được ký kết hợp lệ bởi Bên Vay, theo mẫu đáp ứng yêu cầu Ngân Hàng, ít nhất hai (2) ngày trước ngày dự kiến rút vốn: 4.1. This Facility Agreement duly executed by the Borrower(s); Hợp Đồng Tín Dụng này được ký kết hợp lệ bởi (các) Bên Vay; 4.2. Security agreements and documents duly executed by the security provider(s) in form and substance satisfactory to the Bank and registered with the appropriate authority; Các hợp đồng bảo đảm và tài liệu đã được ký kết hợp lệ bởi (các) bên cung cấp biện pháp bảo đảm, theo mẫu và nội dung đáp ứng yêu cầu Ngân Hàng và được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền; 4.3 The Bank receives Corporate Guarantee for the value of xxx executed by xxx. (Company No. xxx) (the “Guarantor”); Ngân Hàng nhận được Bảo Lãnh Công Ty với giá trị bảo lãnh xxx được thực hiện bởi xxx. (Mã số doanh nghiệp: xxx) (“Bên Bảo Lãnh”); 4.4 Original / Certified true copy of / Certified extract of Board resolution or approval of the respective authority of the Borrower and each security provider approving the terms of, and the transaction contemplated under this Facility Agreement and the security agreements; Bản gốc / Bản sao chứng thực của / Bản trích chứng thực của Nghị quyết hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên hoặc chấp thuận của người có thẩm quyền của Bên Vay và của bên cung cấp biện pháp bảo đảm đối với việc ký kết Hợp Đồng Tín Dụng này và thực hiện các giao dịch được dự liệu trong Hợp Đồng Tín Dụng này và hợp đồng bảo đảm; 4.5 An up-to-date certified true copy of the Borrower’s Charter is provided to the Bank; Bên Vay cung cấp cho Ngân Hàng một bản sao y Điều lệ mới nhất; 4.6 Satisfactory due diligence by the Bank and no material disputes or litigation involving the Borrower which would affect the Borrower’s payment obligations under this Facility Agreement; Các kiểm tra cần thiết đáp ứng yêu cầu Ngân Hàng và không có hồ sơ tranh chấp hay kiện tụng nào liên quan Bên Vay mà có thể ảnh hưởng đến nghĩa vụ thanh toán của Bên Vay theo Hợp Đồng Tín Dụng này; 5 REPRESENTATION, WARRANTIES, COVENANTS AND UNDERTAKINGS OF THE BORROWERS / CÁC CAM ĐOAN, BẢO ĐẢM VÀ CAM KẾT CỦA BÊN VAY For so long as any Facility is in place, the Borrower(s) makes the following representations, convenants and undertakings to the Bank: Trong thời gian bất kì Tiện Ích nào có hiệu lực, (các) Bên Vay đưa ra các cam đoan, bảo đảm và cam kết như sau đối với Ngân Hàng. 5.1. Representation and Warranties / Cam Đoan và Bảo Đảm For the purpose of this clause: Cho mục đích của điều khoản này: “ESG Laws” means all applicable laws and regulations, in the jurisdiction(s) in which the Borrower operates and conducts business, which relate to environmental, social and governance issues. “Pháp Luật về ESG” là tất cả quy định pháp luật hiện hành trong vùng tài phán mà Bên Vay hoạt động và thực hiện hoạt động kinh doanh có liên quan đến các vấn đề môi trường, xã hội và quản trị. “ESG Permits” means any applicable permit, licence, certification and/or other authorisation that is required under any ESG Law to carry on the Borrower’s operation and business. “Giấy Phép ESG” nghĩa là bất kì giấy phép, chứng nhận và/hoặc cho phép khác mà Pháp Luật về ESG yêu cầu để Bên Vay thực hiện hoạt động kinh doanh. “ESG Claims” means any notice, claim, proceeding or investigation in connection with any ESG Law by any person or entity (a) in respect of your breach, or alleged breach, of the same which, to the best of your knowledge and belief (having made due and careful enquiry), you are aware of, or (b) which, in the Bank’s opinion, may cause or have any negative publicity or adverse reputational impact on the Bank as your lender. “Khiếu Nại về ESG” nghĩa là bất kì thông báo, khiếu nại, thủ tục tố tụng hoặc điều tra nào liên quan đến Luật về ESG bởi bất kì người nào hay chủ thể nào (a) liên quan đến việc Bên Vay vi phạm, hoặc được cho là vi phạm hoặc tương tự mà Bên Vay biết được theo sự hiểu biết và tin tưởng cao nhất của Bên Vay (sau khi đã kiểm tra thích hợp), hoặc (b) sự kiện mà, theo ý kiến của Ngân Hàng, có thể gây ra hoặc có tác động tiêu cực đến công chúng hoặc uy tín của Ngân Hàng với tư cách là bên cho vay của Bên Vay. The Borrower represents and warrants and undertakes at all times that: Bên Vay cam đoan, bảo đảm và cam kết tại mọi thời điểm rằng: (a) The Borrower shall (i) fully comply with the ESG Laws; (ii) obtain, maintain and ensure compliance with the terms and conditions of all required ESG Permits; and (iii) implement policies and procedures to ensure compliance with the ESG Laws; and Bên Vay (i) tuân thủ hoàn toàn với Pháp Luật về ESG; (ii) đạt được, duy trì và bảo đảm tuân thủ với các điều khoản và điều kiện của tất cả Giấy Phép ESG; và (iii) thực hiện các chính sách và thủ tục nhằm đảm bảo tuân thủ Pháp Luật về ESG; và (b) The Borrower shall not conduct business or have operations in UNESCO World Heritage Sites, RAMSAR Wetlands, forests of high conservation value or sites with critical natural habitats; and Bên Vay không thực hiện hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động trong các Khu Vực Di Sản Thế Giới của UNESCO, RAMSAR Wetlands, rừng có giá trị bảo tồn cao hoặc các khu vực có môi trường sống tự nhiên quan trọng; và (c) The Borrower shall not be involved in the exploitation of labour including child labour; and Bên Vay không liên quan đến việc bóc lột lao động, bao gồm lao động trẻ em; và (d) The Borrower shall not purchase or acquire any material or supply from controversial sources which may include sources that contribute to the violation of any ESG Law; and Bên Vay không mua hoặc thu mua bất kì nguyên liệu hay nguồn cung cấp từ các nguồn có thể gây tranh cãi mà có thể bao gồm các nguồn gây ra vi phạm bất kì quy định Pháp Luật về ESG; và (e) The Borrower shall ensure that its operations and business do not and will not result in the contamination of soil, water and air; and Bên Vay đảm bảo rằng hoạt động kinh doanh của Bên Vay không và sẽ không gây ra ô nhiễm đất, nước và không khí; và (f) The Borrower have not been convicted for violations of any ESG Law; and Bên Vay đã không bị kết án về hành vi vi phạm Pháp Luật về ESG; và (g) no ESG Claim has been commenced or is threatened against the Borrower. Không có Khiếu nại về ESG nào đã được tiến hành hoặc có nguy cơ tiến hành đối với Bên Vay. (h) It has the power to enter, perform and deliver, and has taken all necessary action (including but not limited to obtaining all licenses, approvals, authorisations or consents required (whether internal or from competent authority) to approve its entry into, performance and delivery of, this Facility Agreement and the transactions contemplated by this Facility Agreement and such entry, performance and delivery do not and will not conflict with its constutional or internal documents, any laws and regulations applicable to it, or any agreement or instrument binding upon it or any of its assets; Bên Vay có quyền tham gia, ký kết và thực hiện, và đã thực hiện mọi hành động cần thiết (bao gồm nhưng không giới hạn ở việc có được mọi giấy phép, phê chuẩn, ủy quyền hoặc chấp thuận (cho dù là nội bộ hay từ cơ quan có thẩm quyền) để cho phép tham gia, ký kết và thực hiện Hợp Đồng Tín Dụng và các giao dịch được dự liệu bởi Hợp Đồng Tín Dụng và việc tham gia, ký kết và thực hiện đó không và sẽ không mâu thuẫn với các tài liệu thành lập, tài liệu nội bộ và bất kì luật hay quy định nào áp dụng đối với Bên Vay, cũng như bất kì thỏa thuận hoặc văn kiện nào ràng buộc Bên Vay hoặc bất kì tài sản nào của Bên Vay; (i) It has disclosed to the Bank all information (financial or otherwise) relating to it and all other relevant parties which is material to be known to the Bank in view of the provisions of this Facility Agreement and which is true, complete and accurate in all material respects as at the date it was given and is not misleading in any respect; Bên Vay đã cung cấp cho Ngân Hàng mọi thông tin tài chính hoặc thông tin khác liên quan đến Bên Vay và các bên liên quan khác được xem là quan trọng mà Ngân Hàng cần phải biết theo các điều khoản của Hợp Đồng Tín Dụng và các thông tin đó là đúng, hoàn chỉnh và chính xác trên mọi phương diện quan trọng tại thời điểm cung cấp và không bị sai lệch dưới bất kì phương diện nào; (j) to the best of its knowledge and belief, no litigation, arbitration or administrative proceedings of or before any court, arbitral body or agency which, if adversely determined, might reasonably be expected to affect the Borrower’s ablity to perform this Facility Agreement. Theo hiểu biết và tin tưởng cao nhất của Bên Vay, không có vụ kiện hoặc thủ tục trọng tài và hành chính nào được thực hiện bởi hoặc trước bất kì tòa án, cơ quan trọng tài hoặc cơ quan nào khác mà, nếu bị tuyên bố bất lợi, có khả năng hợp lý là sẽ ảnh hưởng đến khả năng thực hiện Hợp Đồng Tín Dụng bởi Bên Vay.
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
Bản dịch Hợp đồng đóng tàu tiếng Anh (song ngữ Anh-Việt)
699.000 ₫ Original price was: 699.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Mẫu hợp đồng cho thuê phần mềm song ngữ Việt Anh (Software lease contract)
699.000 ₫ Original price was: 699.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Mẫu hợp đồng dịch vụ bảo vệ song ngữ Anh Việt
500.000 ₫ Original price was: 500.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Bản dịch Thỏa thuận Bảo mật thông tin (song ngữ Anh Việt)
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Bản dịch tiếng Anh Quy chuẩn QCVN 52:2013/BGTVT về kết cấu an toàn chống cháy xe cơ giới
699.000 ₫ Original price was: 699.000 ₫.499.000 ₫Current price is: 499.000 ₫.Add to cart
[File word] Mẫu Điều kiện hợp đồng song ngữ Việt Anh dựa trên FIDIC Red Book
799.000 ₫ Original price was: 799.000 ₫.499.000 ₫Current price is: 499.000 ₫.Add to cart
Mẫu bản dịch hợp đồng streamer tiếng Anh và tiếng Việt
699.000 ₫ Original price was: 699.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart