CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 越南社会主义共和国 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 独立 – 自由 – 幸福 ABC有限公司 CÔNG TY TNHH ABC 厂房建筑施工合同 HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG Số hợp đồng合同编号: CÔNG TRÌNH: CÔNG TY TNHH ABC XÂY DỰNG MỚI NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỨC ĂN THỦY SẢN CÔNG SUẤT 80.000 TẤN 工程:ABC有限公司新建8万吨水产饲料加工厂房 ĐỊA ĐIỂM: 地点: HẠNG MỤC: Công trình xây dựng cơ sở hạ tầng dân dụng, lắp đặt điện nước, cơ sở hạ tầng và hệ thống cấp thoát nước 项目:土建工程、水电安装、给排水及基础设施 – Căn cứ bộ luật dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005 của nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam. 根据经由越南社会主义共和国2005/06/14,有效的编号33/2005/QH11民事法; – Căn cứ Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 04. 依据2003/11/26第十一届国会第四次会议16/2003/QH11号建筑法; – Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ký ngày 12/02/2009 của Chính phủ ban hành về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. 依据2009/02/12 政府颁布的投资管理建设项目之第12/2009/NĐ-CP号议定; – Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lý chất lượng công trình xây dựng. 依据2013/02/06政府发布关于建设工程质量管理事宜之15/2013/ NĐ-CP号议定; – Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên 根据双方的需求与能力 Hôm nay, ngày 06 tháng 11 năm 2016 今天,2016年 11月06日 Chúng tôi gồm có: 我们包括: BÊN A: CÔNG TY TNHH ABC 甲方(甲方):ABC有限公司 Người đại diện pháp luật: ông Chức vụ: Tổng giám đốc 法律代表人:先生 职务:总经理 Địa chỉ: 地址: Điện thoại: Fax: 电话号码: 传真: MST: 税号: BÊN B: CÔNG TY TNHH XYZ 乙方(乙方):XYZ有限公司 Người đại diện pháp luật: ông Chức vụ: Giám Đốc Kinh Doanh 法律代表人:先生 职务:经营经理 Địa chỉ: 地址: Điện thoại: Fax: 电话号码: 传真: MST: 税号: Tài khoản số: 账号: Tại ngân hàng: 开户银行: 经过协议,讨论,双方一致同意签订ABC有限公司新建厂房的土建工程施工合同,本合同由:施工图纸、厂房建筑施工合同、工程投标报价清单、工程各关键节点工期承诺表组成。合同各条如下: Thông qua đàm phán, thảo luận, hai bên đi đến thống nhất ký kết hợp đồng thi công xây dựng dân dụng nhà máy mới CÔNG TY TNHH ABC, bản hợp đồng bao gồm: bản vẽ thi công, hợp đồng thi công xây dựng nhà máy, danh sách giá đấu thầu dự án, bản cam kết thời gian thực hiện các công việc chính của dự án. Các điều khoản hợp đồng như sau: 1、 工程内容:Nội dung công trình 甲方同意委托乙方按施工图纸在隆安省,边沥县,永碌2工业区承包施工ABC有限公司新建8万吨加工水产饲料厂房。钢结构和消防系统不在乙方承包工程之内。 Bên A đồng ý ủy thác cho Bên B bao thầu thi công nhà xưởng chế biến thức ăn thủy sản công suất 80.000 tấn của CÔNG TY TNHH ABC tại khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An theo bản vẽ thi công. Kết cấu thép và hệ thống phòng cháy chữa cháy không bao gồm trong bao thầu xây dựng của Bên B. 2、合同价款 Giá hợp đồng 本 合 同 价 款 采 用 固 定 总 价 方 式。合 同 价 格 是 完 整 价, 包 括 各 种 能 够 让 乙 方 根 据 合 同和 法 律 规 定 的 税 款 完 成 所 有 建 筑 项 目 施 工 和 取 得 政 府 部 门 建 筑 竣 工 验 收 证 书 的 各 项 资 费。 Giá hợp đồng dùng phương thức tổng giá trị hợp đồng cố định. Giá hợp đồng là giá tổng, bao gồm các loại thuế mà bên B phải đóng theo hợp đồng và quy định của pháp luật Việt Nam để hoàn thành thi công tất cả các hạng mục xây dựng và các loại chi phí để được cấp giấy phép nghiệm thu hoàn công xây dựng công trình của cơ quan nhà nước. 税前总价为: tổng giá trị trước thuế: 越南盾 đồng 增值税10%:VAT 10%: 越南盾 đồng 合同总价为: tổng giá trị hợp đồng:越南盾 đồng(大写: Bằng chữ: ./) 合同价款中包括的风险范围:施工期间各类市场风险和国家政策性调整风险。风险费用的计算方法:由乙方自行承担。 Phạm vi rủi ro trong giá trị hợp đồng bao gồm: các loại rủi ro thị trường trong thời gian thi công xây dựng và rủi ro điều chỉnh chính sách nhà nước. Phương thức tính chi phí rủi ro: do Bên B tự tiến hành. 风险范围以外合同价款调整方法: Phương pháp điều chỉnh giá trị hợp đồng ngoài phạm vi rủi ro: (1) 可调价格范围:经甲方认可的工程变更、协商、合同中规定的其他金额。 Phạm vi giá cả có thể điều chỉnh: các khoản thay đổi, thương lượng về công trình, các giá trị quy định khác trong hợp đồng được sự chấp nhận của Bên A. (2) 除上述调整范围外,合同价一次性包干不予调整 Ngoài các phạm vi điều chỉnh trên, giá trị bao thầu trong hợp đồng là không thể thay đổi. 以下费用已包含在合同价款中,不再另行增补: Các chi phí sau đã bao gồm trong hợp đồng và không bổ sung thêm: (1)临时施工道路、临时围挡及临时设施等; Làm đường thi công tạm thời, tường ngăn tạm thời và các thiết bị tạm thời… (2)施工用电、用水及相关的管道、电缆电箱等; Làm đường ống, dây cáp, tủ điện…. dùng trong việc cấp điện, cấp nước khi thi công (3)需完成图纸内施工内容所应采取的措施等; Thực hiện các phương pháp cần thiết để hoàn thành nội dung bản vẽ thi công… 其它约定。 Các cam kết khác: 本工程采用固定综合价合同,交工结算时仅调整变更、签证及合同中约定的其他调整条款,除以上之外均不调整。乙方已经认真阅读图纸和相关资料,对工程量清单数量及可能存在的缺项已进行补充。在施工过程中,除非设计变更或合同中规定的其他增加调整项目,对工程数量不予调整。 Công trình này áp dụng hợp đồng giá trị tổng hợp cố định, khi quyết toán thi công chỉ được điều chỉnh các điều khoản thay đổi, chứng thực và điều chỉnh các điều khoản cam kết khác trong hợp đồng, ngoài các điều nói trên thì không được điều chỉnh. Bên B xác nhận đã đọc kỹ bản vẽ và các tài liệu có liên quan, nắm rõ được danh sách số lượng hạng mục công trình và đã tiến hành bổ sung những hạng mục có thể thiếu sót . Trong quá trình thi công, ngoài vấn đề thay đổi thiết kế hoặc các hạng mục điều chỉnh tăng khác quy định trong hợp đồng, tất cả đều không được phép điều chỉnh số lượng công trình. 经双方确认,固定综合报价已涵盖施工图纸范围内的所有内容,后附工程量清单报价作为合同固定综合总价的分解和解释以及作为工程变更计价依据。本合同固定综合总价,还包括但不限于以下相关费用:保修费、查验费、误工费、赶工费、环保措施费、不可预见费,以及其它履行本合同有关的各项成本与费用。 Thông qua xác nhận của hai bên, báo giá tổng hợp cố định đã bao gồm tất cả các nội dung trong bản vẽ thi công, bảng báo giá danh sách số lượng dự án đính kèm là giải thích tổng giá trị hợp đồng cố định và dùng làm căn cứ định giá thay đổi công trình. Tổng giá trị hợp đồng cố định bao gồm nhưng không giới hạn các chi phí liên quan sau: phí bảo trì, phí kiểm tra, phí dừng thi công, phí thi công gấp, phí thực thi biện pháp bảo vệ môi trường, chi phí không dự tính trước được và các loại phí, giá thành có liên quan đến thực hiện hợp đồng. 本工程组织措施项目费已在合同固定综合总价中考虑。包干组织措施费已包含完成本工程的国家安全文明施工有关规定,如技术、生活、安全等方面的非工程实体项目全部费用。 Các chi phí tổ chức thi công công trình đã được cân nhắc trong giá tổng hợp cố định hợp đồng. Chi phí thi công bao thầu đã bao gồm các chi phí phát sinh liên quan đến an toàn, văn minh xây dựng công trình theo quy định có liên quan, cũng như toàn bộ chi phí không liên quan đến công trình như kỹ thuật, sinh hoạt, an toàn … 各项施工措施费,如(但不限于)施工组织措施费、赶工措施费、特殊条件下施工增加费、设备试车费等措施费,以及乙方自行考虑的费用,均已包含在合同固定综合总价中,竣工结算时不作调整。 Các loại chi phí phục vụ thi công như (nhưng không giới hạn) chi phí xây dựng của tổ chức thi công, chi phí tăng ca kịp tiến độ, chi phí tăng thêm, thiết bị, xe cộ trong hoàn cảnh đặc biệt, và các chi phí bên B tự cân nhắc; đã bao gồm trong tổng giá trị hợp đồng cố định, khi quyết toán không điều chỉnh thêm. 甲方供乙方的安装设备、材料的保管费,已经包含在合同固定综合总价中。结算时不作调整。 Chi phí lắp đặt thiết bị, bảo quản vật tư mà bên A cung cấp cho Bên B đã bao gồm trong tổng giá trị hợp đồng cố định. Khi quyết toán không điều chỉnh thêm. 乙方承认并应被视为已详细审阅、了解本合同及其图说附件,并经检视工程地点,已充分了解工程位置现状及地质等,对工程场地周围的环境、场地现状、可能发生的困难与风险已充分考虑,并反映到合同固定综合总价中。 Bên B xác nhận và được coi là đã xem kỹ lưỡng chi tiết hợp đồng, hiểu rõ hợp đồng và các bản vẽ phụ lục, đã tìm hiểu kỹ vị trí dự án, đã nắm bắt rõ vị trí và địa chất tại công trình, cân nhắc kỹ lưỡng hoàn cảnh, hiện trạng vị trí xung quang nơi thi công, hiện trạng mặt bằng, hiểu rõ các khó khăn, rủi ro có thể phát sinh và đã thể hiện trong tổng giá trị hợp đồng cố định. 乙方确认并同意本合同固定综合总价,乙方不得因工程所需的周转材料及设备价格的涨跌,或因与本合同施工有关的劳务成本及其它成本费用的增加为理由而要求调整,且不得以未充分了解成本因素而要求调整合同固定综合总价或请求额外补偿。 Bên B xác nhận và đồng ý tổng giá trị hợp đồng cố định, Bên B không được vì sự thay đổi giá nguyên liệu và thiết bị hoặc yếu tố nhân công sử dụng khi thi công hợp đồng này và những chi phí phát sinh khác làm lý do để yêu cầu điều chỉnh tổng giá trị hợp đồng cố định hoặc xin bồi thường. 3、工程款支付 Thanh toán tiền công trình 3.1在合同签订生效后,,甲方在10日内按合同工程款的10%向乙方支付工程预付款。 Sau khi hợp đồng ký kết có hiệu lực, trong vòng 10 ngày Bên A tạm ứng trước cho bên B 10% giá trị công trình trên giá trị hợp đồng. 3.2工程量的确认及过程工程款支付 Xác nhận khối lượng công trình thi công và thanh toán theo tiến độ công trình 3.2.1乙方向甲方项目负责人提交已完工程量报告的时间:在每月30日工程完工进度形象,乙方需将已完工程量预算报表报送甲方。如乙方未按时报送工程量及预算报表,影响工程款支付的,由乙方自行负责。甲方应在10天内予以确认并完成拨付工程款。 Bên B báo cáo cho người phụ trách hạng mục của Bên A về thời gian số lượng dự án hoàn thành: Ngày 30 mỗi tháng dựa vào tình hình tiến độ hoàn thành dự án, Bên B phải nộp cho Bên A báo cáo dự toán dự án đã hoàn thành. Nếu Bên B không nộp báo cáo khối lượng dự án hoàn thành và bảng dự toán đúng thời hạn, ảnh hưởng đến việc thanh toán sẽ do bên B tự chịu trách nhiệm. Trong vòng 10 ngày Bên A phải xác nhận và hoàn thành việc giải ngân. 3.2.2施工过程中每次支付的工程款为累计完成工程量预算表工程款的80%减去累计已支付工程款(含首次预付工程款)。 Trong quá trình thi công, mỗi lần thanh toán tiền công trình là 80% khoản dự trù ước lượng đã hoàn thành lũy kế trừ đi khoản tiền công trình đã thanh toán lũy kế (gồm cả tiền công trình tạm ứng đợt đầu) 3.2.3 付款资料: Dữ liệu thanh toán 乙方有义务提交付款资料包括下列文件,作为甲方的付款基础: Bên B có nghĩa vụ cung cấp dữ liệu thanh toán bao gồm các loại văn bản như sau, làm căn cứ thanh toán của Bên A: 通过甲方确认验收的工程量预算报表,结算合同规定的该批次的工程款。相应分期付款的请款单,相应分期付款的原本增值发票。 Thông qua bảng dự toán khối lượng công trình nghiệm thu do bên A xác nhận để quyết toán khoản tiền công trình từng đợt theo hợp đồng quy định. Đơn đề nghị thanh toán từng phần tương ứng, hóa đơn giá trị gia tăng gốc tương ứng với giá trị thanh toán. 4、语言文字和适用法律、标准及规范 Ngôn ngữ và pháp luật, tiêu chuẩn và quy phạm áp dụng 4.1 本合同除使用中越两种文字对照版,当中文与越南语言文字有不同解释时执行中文解释。 Hợp đồng này sử dụng hai ngôn ngữ tiếng Trung và tiếng Việt, trong trường hợp tiếng Trung và tiếng Việt không đồng nhất lấy tiếng Trung làm chuẩn. 4.2 对于同一类合同文件及工程过程中的往来函件,除非双方另有约定,以其最新版本或最新发布的为准。 Đối với các văn bản, và công văn qua lại trong quá trình xây dựng dự án của cùng một hợp đồng, trừ khi hai bên có cam kết khác, thì lấy bản mới nhất hoặc phát hành gần nhất làm chuẩn. 4.3 适用标准、规范:适用国家现行的有关标准、规范,没有国家标准、规范但有行业标准、规范的,适用行业标准、规范;没有国家和行业标准、规范的,适用工程所在地地方标准、规范。 Tiêu chuẩn, quy phạm áp dụng: áp dụng tiêu chuẩn, quy phạm có liên quan của nhà nước hiện hành, nếu không có tiêu chuẩn, quy phạm nhà nước nhưng có tiêu chuẩn, quy phạm của ngành thì sử dụng tiêu chuẩn, quy phạm của ngành; trường hợp không có tiêu chuẩn, quy phạm của nhà nước và ngành thì sử dụng tiêu chuẩn, quy phạm địa phương của dự án. 如果本合同约定的标准、规范、图纸、以及国家或地区发布的标准、规范之间出现歧义或矛盾时,质量要求、工艺标准按照以下原则选择: Nếu tiêu chuẩn, quy phạm, bản vẽ trong hợp đồng và tiêu chuẩn, quy phạm của nhà nước hoặc địa phương có sự khác biệt, mâu thuẫn thì yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn công nghệ dựa vào nguyên tắc sau để lựa chọn: (1) 如果图纸或本合同约定的工程建设标准中的质量要求、工艺标准低于国家、地区标准的,则按国家、地区标准执行; Nếu yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn công nghệ trong bản vẽ hoặc quy định trong hợp đồng thấp hơn so với tiêu chuẩn công nghệ, yêu cầu chất lượng của nhà nước, địa phương thì lấy tiêu chuẩn của nhà nước, địa phương làm chuẩn. (2) 如果图纸或本合同约定的工程建设标准中的质量要求、工艺标准高于国家、地区标准的,则按图纸或本合同约定的质量要求、工艺标准执行; Nếu yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn công nghệ trong bản vẽ hoặc quy định trong hợp đồng cao hơn so với tiêu chuẩn công nghệ, yêu cầu chất lượng của nhà nước, địa phương thì lấy yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn công nghệ của bản vẽ hoặc hợp đồng quy định làm chuẩn. (3) 如果图纸中的质量要求、工艺标准与本合同约定的标准、规范出现矛盾或歧义的,在满足国家、地区标准的基础上按本合同约定的标准、规范执行,甲方提供标准、规范的时间:甲方不负责提供国家现行的有关标准、规范,甲方内部标准在开工前提供。 Nếu yêu cầu chất lượng, tiêu chuẩn công nghệ trong bản vẽ hoặc quy phạm trong hợp đồng quy định có mâu thuẫn hoặc khác biệt, trên cơ sở đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia, địa phương để đáp ứng tiêu chuẩn, quy phạm quy định trong hợp đồng, thời gian Bên A cung cấp tiêu chuẩn, quy phạm: Bên A không phụ trách cung cấp tiêu chuẩn, quy phạm có liên quan của nhà nước hiện hành, tiêu chuẩn nội bộ được bên A cung cấp trước khi khởi công. 国内没有相应标准、规范时的约定:乙方按甲方提出的施工技术要求和指定的时间提出施工工艺,经甲方认可后执行。 Khi nhà nước không có quy định về tiêu chuẩn, quy phạm tương quan: bên B dựa vào yêu cầu kỹ thuật thi công của Bên A và thời gian chỉ định đưa ra công nghệ thi công, thông qua xác nhận của Bên A tiến hành. 5、施工图纸: 甲方在开工前提供全套施工图叁套给乙方 Bản vẽ thi công: bên A cung cấp cho bên B ba bộ bản vẽ thi công hoàn chỉnh trước khi thi công. 6.双方一般权利和义务 Quyền lợi và nghĩa vụ hai bên: 6.1 甲方项目负责人的职权: Thẩm quyền của người phụ trách hạng mục Bên A: 作为甲方的代表,在工程施工过程中对乙方进行全面的监督管理和协调工作,直接的控制管理包括:质量管理、进度管理、投资管理、合同管理、信息管理和各方协调工作,监督施工单位对工程施工进行科学管理及安全文明施工,并根据乙方的履约情况,有充分的义务和权利对乙方签署各类通知,负责办理设计变更、协商、现场签证、工程结算等的内部审批手续。甲方的一般指令,经甲方代表签署后生效,并以书面形式传递给乙方项目经理。如涉及对合同的任何修订、重大的设计变更及增加工程、工程进度款的支付、工程结算款的审定等,需要另外获得甲方公司负责人的书面签署。 Là đại diện của Bên A, tiến hành quản lý giám sát toàn diện và thương thảo với Bên B trong quá trình xây dựng dự án, quản lý trực tiếp bao gồm: quản lý chất lượng, quản lý tiến độ, quản lý đầu tư, quản lý hợp đồng, quản lý thông tin và công tác điều tiết các mặt, giám sát đơn vị thi công tiến hành quản lý khoa học và thi công an toàn các công trình dự án, căn cứ vào tình hình thực hiện dự án của Bên B, có quyền lợi và nghĩa vụ ký các thông báo, phụ trách các thủ tục phê chuẩn như thay đổi thiết kế, đàm phán, ký kết tại chỗ, thủ tục kiểm tra quyết toán dự án nội bộ…. Những yêu cầu của Bên A thường có hiệu lực khi đại diện của Bên A ký bằng văn bản giao cho người quản lý dự án bên B. Nếu có bất kỳ sửa chữa, thay đổi lớn nào về thiết kế, tăng thêm dự án, thanh toán tiến độ dự án, quyết toán dự án cần được người phụ trách công ty Bên A thực hiện bằng văn bản. 需要取得甲方批准才能行使的职权:工程款拨付、各项工程变更洽商的确认及重大质量、进度、安全问题的处理权。 Quyền hạn yêu cầu phải có phê chuẩn của Bên A mới được sử dụng: quyền phân bổ khoản thanh toán dự án, đàm phán các thay đổi dự án, các vấn đề quan trọng về chất lượng, tiến độ, an toàn. 6.2甲方项目负责人 người phụ trách hạng mục bên A 姓名: ông 职务:总经理 ;chức vụ: Tổng giám đốc 6.3乙方项目经理Giám đốc hạng mục bên B 姓名:ông 职务:项目经理;chức vụ: Giám đốc hạng mục 乙方项目经理处理项目有关的业务,代表乙方行使合同约定的权力,履行合同约定的职责。项目经理在本合同工程施工期间(包括准备和收尾阶段),均须专职在岗,不得兼任其他项目任何职务,如人员安排需要变更,必须提前一周书面通知甲方并经书面同意方可执行。 Giám đốc hạng mục Bên B giải quyết nghiệp vụ liên quan đến hạng mục, đại diện Bên B thực hiện quyền lợi và trách nhiệm theo quy định hợp đồng. Giám đốc hạng mục trong thời gian thi công dự án (bao gồm cả giai đoạn chuẩn bị và giai đoạn kết thúc), yêu cầu chuyên trách tại vị (một vị trí), không được kiêm nhiệm bất cứ chức vụ nào của hạng mục khác, nếu cần thay đổi nhân sự, phải thông báo Bên A bằng văn bản trước một tuần và phải được sự đồng ý bằng văn bản mới được tiến hành. 6.4乙方项目管理人员:Người quản lý hạng mục bên B 姓 名:Họ tên: 职 务:指挥长Chức vụ: Chỉ huy trưởng 乙 方 必 须 委 派 至 少 一 名 熟 练 掌 握 华 语 和 越 南 文 的 项 目 管 理 人 员 用 全 部 工 作 时 间在 本 合 同 项 目 建 设 工 地,及 时 准 确 翻 译 双 方 需 要 沟 通 的 内 容,乙 方 所 提 交 给 甲 方 的 文书 要 有 中 越 两 种 文 本。授 权 做 为 乙方 代 表,代 表 乙 方 开 展 施 工 现 场 协 调 和 管 理工 作,签 收 甲 方 现 场 发 出 的 工 程 变 更 等 各 种 文 书,乙 方 的 要 求、通 知,均 以 书 面 形 式 由 项 目 管 理 人 员 签 字 后 交 甲 方。 Bên B phải cử ít nhất một người giỏi tiếng Trung và tiếng Việt để dùng toàn bộ thời gian công tác tại nơi xây dựng quản lý nhân viên, kịp thời dịch chính xác các nội dung yêu cầu của hai bên, các văn bản Bên B giao cho bên A phải bằng hai thứ tiếng Trung và Tiếng Việt. Ủy quyền ông làm đại diện Bên B, đại diện Bên B tiến hành công tác điều tiết và quản lý tại công trình, nhận các văn bản của Bên A tại công trường; các yêu cầu, thông báo của bên B phải được người quản lý dự án ký tên mới chuyển cho bên A. 乙方以下人员,经甲方要求,必须在24小时内调离本工程范围,否则,乙方按每天每人次向甲方赔偿现场管理损失费贰佰万越盾。同时乙方应尽快用甲方批准的合格的人员代替上述调离的任何人员。 Các nhân viên của Bên B sau đây, theo yêu cầu của Bên A, phải rời khỏi phạm vi công trình trong vòng 24 tiếng, nếu không bên B phải bồi thường cho bên A mỗi ngày mỗi người 2.000.000VNĐ phí tổn thất quản lý công trường. Đồng thời bên B phải nhanh chóng điều động nhân sự đã được Bên A phê chuẩn để thay thế người điều chuyển đi. (1) 甲方确认无法胜任工作者,包括对局部单项工程进度及施工质量达不到合同要求负有责任的施工人员、不熟悉熟练本专业工作的施工人员、工作责任心不强的施工人员等。 Người mà bên A nhận thấy không thể tin cậy, bao gồm công nhân thi công không đạt yêu cầu về tiến độ và chất lượng công trình, công nhân thi công không thạo chuyên môn, công nhân thi công không có tinh thần trách nhiệm…. (2) 不能积极配合甲方正常工作者。 Người không nhiệt tình phối hợp công việc cùng Bên A. (3) 违反甲方或乙方工地现场管理规定者。 Người vi phạm quy định quản lý của bên A hoặc Bên B tại công trường (4) 无证上岗者(适用于按规定必须有上岗证)。 Người không có thẻ (áp dụng cho trường hợp phải có thẻ theo quy định) (5) 与本工程施工无关的人员。 Người không có liên quan đến dự án 7、甲方工作 Công việc của Bên A 7.1甲方应按约定的时间和要求完成以下工作: Bên A phải căn cứ vào thời gian và yêu cầu dự tính hoàn thành các công việc sau: (1)施工场地具备施工条件的要求及完成的时间:已经具备施工条件。 Yêu cầu điều kiện thi công và thời gian hoàn thành: đã ghi rõ điều kiện thi công cụ thể (2)将施工所需的市政主管水、电线接至施工场地边。乙方自行提供安装施工用电表、电线和电力开关和水表以后的施工、生活用水管道。 Thi công cần cấp điện và cấp nước nối từ đường ống nước chính và dây điện của nhà nước vào khu vực thi công. Bên B tự lắp đặt đồng hồ điện thi công, dây điện, công tắc nguồn và đồng hồ nước, ống nước sinh hoạt. (3)施工场地与公共道路的通道开通时间和要求: 甲方提供施工主路至乙方场区门 口,场区内施工道路由乙方自行修建并承担费用。 Yêu cầu và thời gian mở đoạn đường thông suốt giữa đường giao thông công cộng với nơi thi công: bên A cung cấp đường thi công chính đến cửa khu vực Bên B thi công, đường thi công bên trong do bên B tự làm và tự chịu chi phí. (4) 工程地质和地下管线资料的提供时间:开工前由甲方提供给乙方。 Thời gian cung cấp các tư liệu về địa chất công trình và hệ thống ống ngầm : trước khi khởi công bên A cung cấp cho Bên B. (5) 由甲方办理的施工所需证件、批件名称和完成时间:开工前。 Thời gian hoàn thành giấy tờ công văn phê chuẩn cần thiết trong thi công do bên A xử lý: trước khi thi công (6)水准点与坐标控制点交验要求:签订施工合同协议书一周内由双方现场交验。 Yêu cầu nghiệm thu chéo về điểm chuẩn và phạm vi kiểm soát: trong vòng một tuần sau khi kí hợp đồng thi công hai bên sẽ nghiệm thu chéo tại công trường. (6) 图纸会审和设计交底时间:签订施工合同协议书五天内; Thời gian bàn giao thiết kế và phê chuẩn bản vẽ: trong vòng 5 ngày sau khi ký kết thỏa thuận hợp đồng thi công. (8)协调处理施工场地周围地下管线,乙方负责做好保护工作,因乙方造成损坏的,损失费用由乙方承担。 Phối hợp xử lý ống ngầm xung quanh công trường thi công, Bên B có trách nhiệm làm tốt công tác bảo quản, các chi phí tổn thất Bên B tạo thành sẽ do Bên B chịu. 7.2甲方委托乙方办理的工作: 届时由甲方委托. Công việc Bên A ủy thác cho Bên B làm: tạm thời do bên A ủy thác