Description
Dịch Thuật SMS xin giới thiệu bản dịch toàn bộ cuốn FIDIC Red Book 1st Edition 1999, còn gọi là Sách đỏ hay Cuốn màu đỏ, ấn bản lần thứ 1 năm 1999 của Hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn FIDIC.
Bộ bản dịch toàn văn Điều kiện hợp đồng FIDIC Sách đỏ 1999
Tên tiếng Anh: CONDITIONS OF CONTRACT FOR CONSTRUCTION FOR BUILDING AND ENGINEERING WORKS DESIGNED BY THE EMPLOYER
Tên tiếng Việt: ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT DO CHỦ ĐẦU TƯ THIẾT KỂ
Đây là bản dịch toàn văn bằng tiếng Việt, đi kèm với bản gốc tiếng Anh, của cuốn FIDIC Red Book 1999, tất cả đều ở dạng file word, bao gồm đầy đủ các phần:
- GENERAL CONDITIONS – ĐIỀU KIỆN CHUNG
- GUIDANCE FOR THE PREPARATION OF PARTICULAR CONDITIONS – HƯỚNG DẪN SOẠN THẢO CÁC ĐIỀU KIỆN RIÊNG
- FORMS OF LETTER OF TENDER, CONTRACT AGREEMENT AND DISPUTE ADJUDICATION AGREEMENT – CÁC MẪU THƯ DỰ THẦU, THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG VÀ THỎA THUẬN XỬ LÝ TRANH CHẤP
Bản xem trước: Phần Điều kiện chung (song ngữ) của hợp đồng FIDIC Cuốn đỏ 1999
Trước khi quyết định có đặt mua hay không, hãy kéo xuống để xem trước 20% bản dịch song ngữ Việt Anh Phần “Điều kiện chung” thuộc Quyển màu đỏ, ấn bản 1999 của FIDIC.
FIDIC Red Book 1999 - Dieu kien chung (song ngu Anh Viet)-BAN XEM TRUOCTải về toàn bộ bản dịch Điều kiện hợp đồng FIDIC Red Book 1999
Trên đây là bản xem trước, chỉ thể hiện một phần trích đoạn của bộ tài liệu. Để nhận được bộ bản dịch đầy đủ 100% ở dạng file word, bạn làm như sau:
Bước 1: Bấm nút Thêm vào giỏ hàng |
Nút Thêm vào giỏ hàng ở đầu trang nhé! |
Bước 2: Tiến hành thanh toán |
Điền tên, SĐT và địa chỉ email. Chọn hình thức thanh toán:
|
Bước 3: Nhận file qua email |
Hệ thống TỰ ĐỘNG gửi file qua email cho bạn ngay sau khi thanh toán xong. Liên hệ 0934436040 (Zalo/Viber) nếu cần hỗ trợ gấp. |
Liên hệ ngay 0934436040 (Zalo/Viber) nếu bạn cần hỗ trợ thêm.
Bạn sẽ nhận được gì khi đặt mua?
Bộ tài liệu mà bạn nhận được sẽ bao gồm các file như sau:
STT | Nội dung file | Dạng file, ngôn ngữ |
1 | Bản dịch song ngữ phần GENERAL CONDITIONS – ĐIỀU KIỆN CHUNG của FIDIC Red Book 1999 | file word, song ngữ Anh Việt (như bản xem trước ở trên) |
2 | Bản dịch đơn ngữ phần GUIDANCE FOR THE PREPARATION OF PARTICULAR CONDITIONS – HƯỚNG DẪN SOẠN THẢO CÁC ĐIỀU KIỆN RIÊNG và FORMS OF LETTER OF TENDER, CONTRACT AGREEMENT AND DISPUTE ADJUDICATION AGREEMENT – CÁC MẪU THƯ DỰ THẦU, THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG VÀ THỎA THUẬN XỬ LÝ TRANH CHẤP của FIDIC Red Book 1999 | file word, tiếng Việt |
3 | Bản gốc cuốn FIDIC Red Book 1999 tiếng Anh | file word, tiếng Anh |
Xem thêm các bản dịch mẫu hợp đồng FIDIC có sẵn khác:
[File word] Mẫu Điều kiện hợp đồng song ngữ Việt Anh dựa trên FIDIC Red Book
799.000 ₫ Original price was: 799.000 ₫.499.000 ₫Current price is: 499.000 ₫.Add to cart
Xem thêm các mẫu hợp đồng xây dựng khác của chúng tôi:
- Mẫu hợp đồng xây dựng song ngữ Anh Việt dành cho dự án lớn (hơn 100 trang)
- Mẫu hợp đồng thi công xây dựng song ngữ Anh Việt (dự án vừa và nhỏ)
- Mẫu hợp đồng sửa chữa văn phòng/nhà ở song ngữ Anh Việt
- Mẫu hợp đồng tư vấn thiết kế kiến trúc song ngữ Anh Việt
- Mẫu hợp đồng thiết kế nội thất song ngữ Anh Việt
- Mẫu hợp đồng thi công nội thất song ngữ Anh Việt
- Mẫu hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng song ngữ Anh Việt
- Mẫu bản dịch hợp đồng khảo sát địa chất tiếng Anh song ngữ
- Mẫu hợp đồng tư vấn xây dựng tiếng Anh
Dịch vụ dịch hợp đồng xây dựng – thi công tiếng Anh
Bên cạnh việc đặt mua mẫu hợp đồng có sẵn ở trên, bạn cũng có thể yêu cầu chúng tôi dịch các hợp đồng xây dựng do chính bạn soạn thảo. Dịch Thuật SMS là công ty có dịch vụ dịch hợp đồng tiếng Anh chuyên nghiệp hàng đầu. Ngoài ra chúng tôi còn nhận dịch hợp đồng tiếng Trung, Nhật, Hàn… trong lĩnh vực xây dựng. Liên hệ ngay để được báo giá:
- gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber)
- hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email: baogia@dichthuatsms.com
- hoặc bấm vào đây để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến.
FEDERATION INTERNATIONALE DES INGENIEURS-CONSEILS
HIỆP HỘI QUỐC TẾ CÁC KỸ SƯ TƯ VẤN
CONDITIONS OF CONTRACT FOR CONSTRUCTION FOR BUILDING AND ENGINEERING WORKS DESIGNED BY THE EMPLOYER
ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG CHO CÁC CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC VÀ CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT DO CHỦ ĐẦU TƯ THIẾT KỂ
GENERAL CONDITIONS
ĐIỀU KIỆN CHUNG
GUIDANCE FOR THE PREPARATION OF PARTICULAR CONDITIONS
HƯỚNG DẪN SOẠN THẢO CÁC ĐIỀU KIỆN RIÊNG
FORMS OF LETTER OF TENDER, CONTRACT AGREEMENT AND DISPUTE ADJUDICATION AGREEMENT
CÁC MẪU THƯ DỰ THẦU, THỎA THUẬN HỢP ĐỒNG VÀ THỎA THUẬN XỬ LÝ TRANH CHẤP
First Edition 1999
Ấn bản lần thứ nhất 1999
© FIDIC
GENERAL CONDITIONS
ĐIỀU KIỆN CHUNG
TABLE OF CONTENTS
MỤC LỤC
Contents
1.5 Thứ tự ưu tiên của các tài liệu. 21
1.8 Care and Supply of Documents. 22
1.8 Giữ gìn và cung cấp tài liệu. 22
1.9 Delayed Drawings or Instructions. 22
1.9 Các bản vẽ hoặc chỉ dẫn bị chậm trễ. 22
1.10 Employer’s Use of Contractor’s Documents. 23
1.10 Chủ đầu tư sử dụng tài liệu Nhà thầu. 23
1.11 Contractor’s Use of Employer’s Documents. 24
1.11 Nhà thầu sử dụng tài liệu của Chủ đầu tư. 24
1.14 Joint and Several Liability. 25
1.14 Đồng trách nhiệm và đa trách nhiệm.. 25
2.1 Right of Access to the Site. 26
2.1 Quyền tiếp cận công trường. 26
2.2 Permits, Licences or Approvals. 27
2.2. Giấy phép, chứng chỉ hoặc phê duyệt 27
2.3 Nhân lực của Chủ đầu tư. 27
2.4 Công tác thu xếp tài chính của Chủ đầu tư. 27
2.5 Khiếu nại của Chủ đầu tư. 28
3.1 Engineer’s Duties and Authority. 29
3.1 Nhiệm vụ và quyền hạn của Nhà tư vấn. 29
3.2 Delegation by the Engineer 30
3.2. Ủy quyền của Nhà tư vấn. 30
3.3 Instructions of the Engineer 31
3.3. Chỉ dẫn của Nhà tư vấn. 31
3.4 Replacement of the Engineer 31
4.1 Contractor’s General Obligations. 32
4.1. Trách nhiệm chung của Nhà thầu. 32
4.3 Contractor’s Representative. 35
4.5. Chuyển nhượng lợi ích của hợp đồng phụ. 37
4.8. Các quy định về an toàn. 38
4.10. Dữ liệu về công trường. 39
4.11 Sufficiency of the Accepted Contract Amount 40
4.11. Tính chất đầy đủ của Giá trị Hợp đồng được chấp thuận. 40
4.12 Unforeseeable Physical Conditions. 41
4.12. Điều kiện vật chất không lường trước được. 41
4.13 Rights of Way and Facilities. 42
4.13 Quyền về đường đi và phương tiện. 42
4.14 Avoidance of Interference. 42
4.15. Đường vào công trường. 43
4.17 Contractor’s Equipment 44
4.18 Protection of the Environment 44
4.19 Electricity, Water and Gas. 44
4.19. Điện, nước và khí đốt 44
4.20. Thiết bị và vật tư cấp tự do của Chủ đầu tư. 45
4.23 Contractor’s Operations on Site. 47
4.23. Hoạt động của Nhà thầu trên công trường. 47
5.1 Definition of “nominated Subcontractor”. 49
5.1. Định nghĩa “Nhà thầu phụ được chỉ định”. 49
5.2 Objection to Nomination. 49
5.2. Phản đối việc chỉ định. 49
5.3 Payments to nominated Subcontractors. 50
5.3. Thanh toán cho Nhà thầu phụ được chỉ định. 50
5.4. Bằng chứng thanh toán. 50
6.1 Engagement of Staff and Labour 51
6.1. Tuyển mộ nhân viên và lao động. 51
6.2 Rates of Wages and Conditions of Labour 51
6.2. Mức lương và các điều kiện lao động. 51
6.3 Persons in the Service. 51
6.3. Những người trong bộ máy Chủ đầu tư. 51
6.6 Facilities for Staff and Labour 52
6.6. Điều kiện sinh hoạt cho nhân viện và người lao động. 52
6.7. Sức khỏe và an toàn lao động. 52
6.8 Contractor’s Superintendence. 53
6.8. Giám sát của Nhà thầu. 53
6.10 Records of Contractor’s Personnel and Equipment 54
6.10. Báo cáo về nhân lực và thiết bị Nhà thầu. 54
7.7 Ownership of Plant and Materials. 58
7.7. Quyền sở hữu thiết bị và vật tư. 58
8.4 Extension of Time for Completion. 61
8.4 Gia hạn Thời hạn hoàn thành. 61
8.5 Delays Caused by Authorities. 62
8.5 Chậm trễ do Nhà chức trách. 62
8.7 Những thiệt hại do chậm trễ. 63
8.9 Consequences of Suspension. 64
8.9 Hậu quả của việc tạm ngừng. 64
8.10 Payment for Plant and Materials in Event of Suspension. 64
8.10 Thanh toán tiền thiết bị và các vật tư trong trường hợp tạm ngừng. 64
8.11 Kéo dài thời gian tạm ngừng. 65
8.12 Tiếp tục tiến hành công việc. 65
9.1 Contractor’s Obligations. 65
9.2 Việc kiếm định bị chậm trễ. 66
9.4 Failure to Pass Tests on Completion. 67
9.4 Không vượt qua các cuộc Thử nghiệm hoàn thành. 67
10.1 Taking Over of the Works and Sections. 67
10.1 Nghiệm thu Công trình và các Hạng mục Công trình. 67
10.2 Taking Over of Parts of the Works. 68
10.2 Nghiệm thu bộ phận Công trình. 68
10.3 Interference with Tests on Completion. 70
10.3 Can thiệp vào các cuộc Thử nghiệm hoàn thành. 70
10.4 Surfaces Requiring Reinstatement 71
10.4 Yêu cầu bố trí lại mặt bằng. 71
11.1 Completion of Outstanding Work and Remedying Defects. 71
11.1 Hoàn thành công việc còn tồn đọng và sửa chữa sai sót 71
11.2 Cost of Remedying Defects. 71
11.2 Chi phí cho việc sửa chữa sai sót 71
11.3 Extension of Defects Notification Period. 72
11.3 Kéo dài thêm Thời hạn thông báo sai sót 72
11.4 Không sửa chữa được sai sót 72
11.5 Removal of Defective Work. 73
11.5 Di chuyển công việc bị sai sót 73
11.8 Nhà thầu tìm nguyên nhãn. 74
11.9 Performance Certificate. 74
11.9 Giấy chứng nhận hoàn thành. 74
11.10 Unfulfilled Obligations. 75
11.10 Những nghĩa vụ chưa được hoàn thành. 75
12.1 Công việc cần đo lường. 75
13.2 Tư vấn về Giá trị Công trình. 79
13.4 Payment in Applicable Currencies. 81
13.4 Thanh toán bằng tiền tệ quy định. 81
13.7 Adjustments for Changes in Legislation. 83
13.7 Điều chỉnh do thay đổi luật pháp. 83
13.8 Adjustments for Changes in Cost 83
13.8 Điều chỉnh do thay đối về chi phí 83
14.3 Application for Interim Payment Certificates. 88
14.3 Xin cấp Giấy chứng nhận thanh toán định kỳ. 88
14.4 Lịch trình thanh toán. 89
14.5 Thiết bị và các vật tư sẽ dùng cho Công trình. 89
14.6 Issue of Interim Certificates. 91
14.6 Cấp Giấy chứng nhận thanh toán định kỳ. 91
14.8 Thanh toán bị chậm trễ. 92
14.9 Payment of Retention Money. 93
14.9 Thanh toán tiền giữ lại 93
14.10 Statement at Completion. 94
14.10 Bảng kê khi hoàn thành. 94
14.11 Application for Final Payment Certificate. 94
14.11 Xin cấp Giấy chứng nhận quyết toán. 94
14.13 Issue of Final Payment Certificate. 95
14.13 Cấp Giấy chứng nhận quyết toán. 95
14.14 Cessation of Employer’s Liability. 96
14.14 Chấm dứt trách nhiệm của Chủ đầu tư. 96
14.15 Currencies of Payment 96
14.15 Các loại tiền thanh toán. 96
15.2 Termination by Employer 98
15.2 Chấm dứt Hợp đồng bởi Chủ đầu tư. 98
15.3 Valuation at Date of Termination. 100
15.3 Xác định giá tại ngày chấm dứt 100
15.4 Payment after Termination. 100
15.4 Thanh toán sau khi chấm dứt Hợp đồng. 100
15.5 Employer’s Entitlement to Termination. 100
15.5 Quyền chấm dứt Hợp đồng của Chủ đầu tư. 100
16.1 Contractor’s Entitlement to Suspend Work. 101
16.1 Quyền tạm ngừng công việc bởi Nhà thầu. 101
16.2 Termination by Contractor 102
16.2 Chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu. 102
16.3 Cessation of Work and Removal of Contractor’s Equipment 103
16.3 Ngừng công việc và di dời thiết bị của Nhà thầu. 103
16.4 Payment on Termination. 103
16.4 Thanh toán khi chấm dứt Hợp đồng. 103
17.2 Contractor’s Care of the Works. 105
17.2 Sự coi sóc của Nhà thầu đối với Công trình. 105
17.3 Rủi ro của Chủ đầu tư. 106
17.4 Consequences of Employer’s Risks. 106
17.4 Hậu quả của các rủi ro của Chủ đầu tư. 106
17.5 Intellectual and Industrial Property Rights. 107
17.5 Quyền sở hữu trí tuệ và sở hữu công nghiệp. 107
17.6 Limitation of Liability. 108
17.6 Giới hạn của trách nhiệm.. 108
18.1 General Requirements for Insurances. 109
18.1 Các yêu cầu chung về bảo hiểm.. 109
18.2 Insurance for Works and Contractor’s Equipment 111
18.2 Bảo hiểm Công trình và thiết bị của Nhà thầu. 111
18.3 Insurance against Injury. 113
18.3 Bảo hiểm tổn thương cho người và thiệt hại về tài sản. 113
18.4 Insurance for Contractor’s Personnel 114
18.4 Bảo hiểm cho các nhân viên của Nhà thầu. 114
19.1 Definition of Force Majeure. 114
19.1 Định nghĩa về bất khả kháng. 114
19.2 Notice of Force Majeure. 115
19.2 Thông báo tình trạng bất khả kháng. 115
19.3 Duty to Minimise Delay. 116
19.3 Nhiệm vụ giảm sự chậm trễ đến thấp nhất 116
19.4 Consequences of Force Majeure. 116
19.4 Các hậu quả của bất khả kháng. 116
19.5 Force Majeure Affecting Subcontractor 116
19.5 Bất khả kháng ảnh hưởng đến Nhà thầu phụ. 116
19.6 Optional Termination, Payment and Release. 117
19.6 Chấm dứt Công trình có sự lựa chọn, thanh toán, giải tỏa. 117
19.7 Release from Performance under the Law.. 118
19.7 Nghĩa vụ thực hiện theo luật định. 118
20.1 Khiếu nại của Nhà thầu. 118
20.2 Appointment of the Dispute Adjudication Board. 120
20.2 Bổ nhiệm Ban xử lý tranh chấp. 120
20.3 Failure to Agree Dispute Adjudication Board. 122
20.3 Không thỏa thuận về Ban xử lý tranh chấp. 122
20.4 Obtaining Dispute Adjudication Board’s Decision. 122
20.4 Lấy quyết định của Ban xử lý tranh chấp. 122
20.7 Failure to Comply with Dispute Adjudication Board’s Decision. 125
20.7 Không tuân thủ quyết định của Ban xử lý tranh chấp. 125
20.8 Hết hạn việc chỉ định của Ban xử lý tranh chấp. 125
APPENDIX: General Conditions of Dispute Adjudication Agreement 127
PHỤ LỤC: Các Điều kiện chung của thỏa thuận xử lý tranh chấp. 127
1. General Provisions
1. Những quy định chung
1.1 Definitions
1.1. Định nghĩa
In the Conditions of Contract (“these Conditions”), which include Particular Conditions and these General Conditions, the following words and expressions shall have the meanings stated. Words indicating persons or parties include corporations and other legal entities, except where the context requires otherwise.
Trong Những Điều kiện của hợp đồng (“Những Điều kiện này”) bao gồm Điều kiện riêng và Điều kiện chung này, những từ và cụm từ liệt kê dưới đây sẽ có nghĩa như quy định ở bên dưới. Những từ chỉ người hoặc các bên, có ý nghĩa bao gồm công ty và các đơn vị pháp nhân khác, trừ những chỗ mà ngữ cảnh đòi hỏi phải hiểu khác.
1.1.1 The Contract
1.1.1 Hợp đồng
1.1.1.1 “Contract” means the Contract Agreement, the Letter of Acceptance, the Letter of Tender, these Conditions, the Specification, the Drawings, the Schedules, and the further documents (if any) which are listed in the Contract Agreement or in the Letter of Acceptance.
1.1.1.1 “Hợp đồng” có nghĩa là Thỏa thuận hợp đồng, Thư chấp thuận, Thư dự thầu, những Điều kiện này, Đặc tính kỹ thuật, bản vẽ, Bảng biểu và những tài liệu khác (nếu có) được liệt kê trong Thỏa thuận hợp đồng hoặc trong Thư chấp thuận
1.1.1.2 “Contract Agreement” means the contract agreement (if any) referred to in Sub-Clause 1.6 [Contract Agreement].
1.1.1.2 “Thỏa thuận hợp đồng” là thỏa thuận hợp đồng (nếu có) được tham chiếu tới trong điều 1.6 [Thỏa thuận hợp đồng]
1.1.1.3 “Letter of Acceptance” means the letter of formal acceptance, signed by the Employer, of the Letter of Tender, including any annexed memoranda comprising agreements between and signed by both Parties. If there is no such letter of acceptance, the expression “Letter of Acceptance” means the Contract Agreement and the date of issuing or receiving the Letter of Acceptance means the date of signing the Contract Agreement.
1.1.1.3 “Thư chấp thuận” là thư thể hiện sự chấp thuận chính thức Thư dự thầu, được Chủ đầu tư ký, trong đó chứa đựng bất kỳ bản ghi nhớ nào được kèm theo bao gồm các thỏa thuận được ký giữa hai Bên. Nếu không có một thư chấp thuận như thế thì cụm từ “Thư chấp thuận” có nghĩa là Thỏa thuận hợp đồng và ngày phát hành hoặc nhận được Thư chấp thuận nghĩa là ngày ký Thỏa thuận hợp đồng
1.1.1.4 “Letter of Tender” means the document entitled letter of tender, which was completed by the Contractor and includes the signed offer to the Employer for the Works.
1.1.1.4 “Thư dự thầu” là tài liệu có tên là thư dự thầu, được Nhà thầu hoàn thành và gồm bản chào thầu được ký và gửi cho Chủ đầu tư
1.1.1.5 “Specification” means the document entitled specification, as included in the Contract, and any additions and modifications to the specification in accordance with the Contract. Such document specifies the Works.
1.1.1.5 “Đặc tính kỹ thuật” là văn bản có tên là đặc tính kỹ thuật, như được đưa vào trong Hợp đồng và bất kỳ bổ sung hoặc sửa đổi nào đối với bản đặc tính kỹ thuật, phù hợp với Hợp đồng. Một văn bản như vậy sẽ xác định rõ những khía cạnh chủ yếu của Công trình.
1.1.1.6 “Drawings” means the drawings of the Works, as included in the Contract, and any additional and modified drawings issued by (or on behalf of) the Employer in accordance with the Contract.
1.1.1.6 “Bản vẽ” là bản vẽ Công trình, như được đưa vào trong Hợp đồng và bất kỳ bản vẽ bổ sung hoặc sửa đổi nào được phát hành bởi (hoặc thay mặt cho) Chủ đầu tư phù hợp với Hợp đồng.
1.1.1.7 “Schedules” means the document(s) entitled schedules, completed by the Contractor and submitted with the Letter of Tender, as included in the Contract. Such document may include the Bill of Quantities, data, lists, and schedules of rates and/or prices.
1.1.1.7 “Bảng biểu” là văn bản có tên là bảng biểu do Nhà thầu hoàn thành và đệ trình kèm theo Thư dự thầu, như được đưa vào trong Hợp đồng. Văn bản như vậy có thể gồm Bảng khối lượng, dữ liệu, liệt kê và biểu các tỷ giá và/hoặc giá.
1.1.1.8 “Tender” means the Letter of Tender and all other documents which the Contractor submitted with the Letter of Tender, as included in the Contract.
1.1.1.8 “Hồ sơ dự thầu” là Thư dự thầu và tất cả các văn bản khác mà Nhà thầu đệ trình cùng với Thư dự thầu, như được đưa vào trong hợp đồng.
1.1.1.9 “Appendix to Tender” means the completed pages entitled appendix to tender which are appended to and form part of the Letter of Tender.
1.1.1.9 “Phụ lục của Hồ sơ dự thầu” là những trang hoàn chỉnh được gọi tên là phụ lục của hồ sơ dự thầu và được kèm theo, làm thành một phần của Thư dự thầu.
1.1.1.10 “Bill of Quantities” and “Daywork Schedule” mean the documents so named (if any) which are comprised in the Schedules.
1.1.1.10 “Bảng khối lượng” và “Biểu công nhật” là các văn bản được gọi tên như vậy (nếu có) và được hợp thành trong Bảng biểu
1.1.2 Parties and Persons
1.1.2 Các Bên và các cá nhân
1.1.2.1 “Party” means the Employer or the Contractor, as the context requires.
1.1.2.1 “Bên” là Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu như ngữ cảnh yêu cầu
1.1.2.2 “Employer” means the person named as employer in the Appendix to Tender and the legal successors in title to this person.
1.1.2.2 “Chủ đầu tư” là người có tên là Chủ đầu tư trong Phụ lục của Hồ sơ dự thầu và những người kế tục hợp pháp theo chức danh này
1.1.2.3 “Contractor” means the person(s) named as contractor in the Letter of Tender accepted by the Employer and the legal successors in title to this person(s).
1.1.2.3 “Nhà thầu” là người có tên là nhà thầu trong Thư dự thầu được Chủ đầu tư chấp nhận và những người kế tục hợp pháp theo chức danh này
1.1.2.4 “Engineer” means the person appointed by the Employer to act as the Engineer for the purposes of the Contract and named in the Appendix to Tender, or other person appointed from time to time by the Employer and notified to the Contractor under Sub-Clause 3.4 [Replacement of the Engineer].
1.1.2.4 “Nhà tư vấn” là người được Chủ đầu tư chỉ định là Nhà tư vấn nhằm thực hiện mục đích của Hợp đồng và được gọi như vậy trong Phụ lục của Hồ sơ dự thầu, hoặc người khác được Chủ đầu tư chỉ định theo từng thời gian và báo cho Nhà thầu theo Khoản 3.4 [Thay thế Nhà tư vấn]
1.1.2.5 “Contractor’s Representative” means the person named by the Contractor in the Contract or appointed from time to time by the Contractor under Sub-Clause 4.3 [Contractor’s Representative], who acts on behalf of the Contractor.
1.1.2.5 “Đại diện Nhà thầu” là người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc được Nhà thầu thỉnh thoảng chỉ định theo Khoản 4. 3 [Đại diện Nhà thầu] và hành động thay mặt Nhà thầu
1.1.2.6 “Employer’s Personnel” means the Engineer, the assistants referred to in Sub-Clause 3.2 [Delegation by the Engineer] and all other staff, labour and other employees of the Engineer and of the Employer; and any other personnel notified to the Contractor, by the Employer or the Engineer, as Employer’s Personnel.
1.1.2.6 “Nhân lực Chủ đầu tư” là Nhà tư vấn (kỹ sư), trợ lý được nói tới trong Khoản 3.2 [ủy quyền của Nhà tư vấn] và tất cả những nhân viên, người lao động khác, hoặc những người làm khác của Nhà tư vấn và của Chủ đầu tư; và bất kỳ nhân lực khác nào do Chủ đầu tư hoặc Nhà tư vấn thông báo cho Nhà thầu là nhân lực Chủ đầu tư
1.1.2.7 “Contractor’s Personnel” means the Contractor’s Representative and all personnel whom the Contractor utilises on Site, who may include the staff, labour and other employees of the Contractor and of each Subcontractor; and any other personnel assisting the Contractor in the execution of the Works.
1.1.2.7 “Nhân lực Nhà thầu” là đại diện của Nhà thầu và tất cả nhân lực mà Nhà thầu sử dụng trên công trường, có thể bao gồm những nhân viên, người lao động khác, hoặc những người làm khác của Nhà thầu và của từng Nhà thầu phụ và bất kỳ nhân lực nào khác giúp việc cho Nhà thầu trong việc thi công Công trình
1.1.2.8 “Subcontractor” means any person named in the Contract as a subcontractor, or any person appointed as a subcontractor, for a part of the Works; and the legal successors in title to each of these persons.
1.1.2.8 “Nhà thầu phụ” là bất kỳ người nào được chỉ ra trong Hợp đồng là thầu phụ, hoặc bất kỳ người nào được chỉ định là thầu phụ cho một phần của Công trình và những người kế tục hợp pháp theo chức danh của mỗi một trong số những người nói trên.
1.1.2.9 “DAB” means the person or three persons so named in the Contract, or other person(s) appointed under Sub-Clause 20.2 [Appointment of the Dispute Adjudication Board] or Sub-Clause 20.3 [Failure to Agree Dispute Adjudication Board]
1.1.2.9 “DAB” (Ban xử lý tranh chấp) là một người hoặc ba người được gọi như vậy trong Hợp đồng, hoặc những người khác được chỉ định theo Khoản 20.2 [Bổ nhiệm Ban xử lý tranh chấp] hoặc theo Khoản 20.3 [Bất đồng trong bổ nhiệm Ban xử lý tranh chấp]
1.1.2.10 “FIDIC” means the Federation Internationale des Ingenieurs-Conseils, the international federation of consulting engineers.
1.1.2.10 “FIDIC” là Féderation Internationale des Ingénieurs-Conseils, nghĩa là Hiệp hội Quốc tế các Kỹ sư Tư vấn.
1.1.3 Dates, Tests, Periods and Completion
1.1.3 Ngày, thử nghiệm, thời hạn và hoàn thành
1.1.3.1 “Base Date” means the date 28 days prior to the latest date for submission of the Tender.
- 1.3.1 “Ngày cơ sở” là ngày vào 28 ngày trước ngày hạn cuối cùng để nộp Hồ sơ dự thầu
1.1.3.2 “Commencement Date” means the date notified under Sub-Clause 8.1 [Commencement of Works].
1.1.3.2 “Ngày khởi công” là ngày được thông báo theo Khoản 8.1 [Ngày khởi công]
1.1.3.3 “Time for Completion” means the time for completing the Works or a Section (as the case may be) under Sub-Clause 8.2 [Time for Completion], as stated in the Appendix to Tender (with any extension under SubClause 8.4 [Extension of Time for Completion]), calculated from the Commencement Date.
1.1.3.3 “Thời hạn hoàn thành” là thời hạn để hoàn thành Công trình hoặc Hạng mục Công trình (như trường hợp có thể) theo Khoản 8.2 [Thời hạn hoàn thành], như được nêu ra trong Phụ lục của Hồ sơ dự thầu (với bất kỳ sự kéo dài nào theo Khoản 8.4 [Gia hạn thời hạn hoàn thành], được tính kể từ ngày khởi công
1.1.3.4 “Tests on Completion” means the tests which are specified in the Contract or agreed by both Parties or instructed as a Variation, and which are carried out under Clause 9 [Tests on Completion] before the Works or a Section (as the case may be) are taken over by the Employer.
1.1.3.4 “Thử nghiệm hoàn thành” là những cuộc thử được chỉ ra trong Hợp đồng hoặc được thỏa thuận giữa hai Bên hoặc được hướng dẫn là một Thay đổi và được tiến hành theo Điều 9 [Thử nghiệm khi hoàn thành] trước khi Công trình hoặc Hạng mục Công trình (tùy trường hợp) được Chủ đầu tư tiếp thu bàn giao
1.1.3.5 “Tests after Completion” means the tests (if any) which are specified in the Contract and which are carried out in accordance with the provisions of the Particular Conditions after the Works or a Section (as the case may be) are taken over by the Employer.
1.1.3.5 “Thử nghiệm sau khi hoàn thành” là các cuộc thử (nếu có) được nêu trong Hợp đồng và được thực hiện phù hợp với các điều Khoản của Điều kiện riêng sau khi Công trình hoặc một Hạng mục (tùy trường hợp) được Chủ đầu tư nhận bàn giao.
1.1.3.6 “Defects Notification Period” means the period for notifying defects in the Works or a Section (as the case may be) under Sub-Clause 11.1 [Completion of Outstanding Work and Remedying Defects], as stated in the Appendix to Tender (with any extension under Sub-Clause 11.3 [Extension of Defects Notification Period]), calculated from the date on which the Works or Section is completed as certified under Sub-Clause 10.1 [Taking Over of the Works and Sections].
1.1.3.6 “Thời hạn Thông báo sai sót” là thời hạn để thông báo các sai sót của Công trình hoặc một Hạng mục (tùy trường hợp) theo Khoản 11.1 [Hoàn thành phần việc còn dở dang và sửa chữa các sai sót], như được nêu trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu (với bất cứ sự gia hạn theo Khoản 11.3 [Gia hạn thời hạn thông báo sai sót], được tính từ ngày Công trình hoặc Hạng mục Công trình được hoàn thành như được xác nhận theo quy định tại Khoản 10.1 [Nghiệm thu Công trình hoặc các Hạng mục Công trình].
1.1.3.7 “Performance Certificate” means the certificate issued under SubClause 11.9 [Performance Certificate].
1.1.3.7 “Giấy chứng nhận hoàn thành” là chứng nhận được phát hành theo Khoản 11.9 [Giấy chứng nhận hoàn thành]
1.1.3.8 “day” means a calendar day and “year” means 365 days.
1.1.3.8 “Ngày” là ngày theo lịch và “năm” là 365 ngày.
1.1.3.9 “Accepted Contract Amount” means the amount accepted in the Letter of Acceptance for the execution and completion of the Works and the remedying of any defects.
1.1.3.9 “Giá trị Hợp đồng được chấp thuận” là số tiền được chấp thuận trong Thư chấp thuận để thi công và hoàn thành Công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào.
1.1.4 Money and Payments
1.1.4 Tiền và thanh toán
1.1.4.1 “Contract Price” means the price defined in Sub-Clause 14.1 [The Contract Price], and includes adjustments in accordance with the Contract.
1 1.4.1 “Giá Hợp đồng” là giá được xác định trong Khoản 14.1 [Già Hợp đồng], và bao gồm các điều chỉnh phù hợp với Hợp đồng.
1.1.4.2 “Cost” means all expenditure reasonably incurred (or to be incurred) by the Contractor, whether on or off the Site, including overhead and similar charges, but does not include profit.
1.1.4.2 “Chi phí” là tất cả các khoản chi phí hợp lý do Nhà thầu chịu (hoặc sẽ phải chịu), bất kể trong hay ngoài công trường, gồm cả chi phí quản lý và các chi phí tương tự nhưng không gồm lợi nhuận.
1.1.4.3 “Final Payment Certificate” means the payment certificate issued under Sub-Clause 14.13 [Issue of Final Payment Certificate].
1.1.4.3 “Giấy chứng nhận quyết toán” là giấy chứng nhận thanh toán được ban hành theo Khoản 14.13 [Cấp Giấy chứng nhận quyết toán].
1.1.4.4 “Final Statement” means the statement defined in Sub-Clause 14.11 [Application for Final Payment Certificate].
1.1.4.4 “Bảng kê quyết toán” là bảng kê được xác định tại Khoản 14.11 [Xin cấp Giấy chứng nhận quyết toán]
1.1.4.5 “Foreign Currency” means a currency in which part (or all) of the Contract Price is payable, but not the Local Currency.
1.1.4.5 “Ngoại tệ” là loại tiền tệ mà bằng loại tiền đó một phần (hoặc toàn bộ) của Giá Hợp đồng phải trả, nhưng không phải là Nội tệ.
1.1.4.6 “Interim Payment Certificate” means a payment certificate issued under Clause 14 [Contract Price and Payment], other than the Final Payment Certificate.
1.1.4.6 “Giấy chứng nhận thanh toán định kỳ” là giấy chứng nhận thanh toán được cấp theo Điều 14 [Giá Hợp đồng và thanh toán], khác với Giấy chứng nhận quyết toán.
1.1.4.7 “Local Currency” means the currency of the Country.
1.1.4.7 “Nội tệ” là tiền tệ của Nước sở tại.
1.1.4.8 “Payment Certificate” means a payment certificate issued under Clause 14 [ Contract Price and Payment ].
1.1.4.8 “Giấy chứng nhận thanh toán” là giấy chứng nhận thanh toán được cấp theo Điều 14 [Giá Hợp đồng và thanh toán].
1.1.4.9 “Provisional Sum” means a sum (if any) which is specified in the Contract as a provisional sum, for the execution of any part of the Works or for the supply of Plant, Materials or services under Sub-Clause 13.5 [Provisional Sums].
1.1.4.9 “Số tiền tạm thời” là số tiền (nếu có) được xác định trong Hợp đồng là số tiền tạm thời để thi công một phần bất kỳ của Công trình, hoặc để cung cấp thiết bị, vật tư hoặc dịch vụ theo Khoản 13.5 [Số tiền tạm thời].
1.1.4.10 “Taking-Over Certificate” means a certificate issued under Clause 10 [Employer’s Taking Over].
1.1.4.10 “Giấy chứng nhận nghiệm thu” là giấy chứng nhận được phát hành theo Điều 10 [Nghiệm thu của Chủ đầu tư]
1.1.4.11 “Retention Money” means the accumulated retention moneys which the Employer retains under Sub-Clause 14.3 [Application for Interim Payment Certificates] and pays under Sub-Clause 14.9 [Payment of Retention Money].
1.1.4.11 “Tiền giữ lại” là tiền Chủ đầu tư giữ lại theo Khoản 14.3 [Đơn xin cấp Giấy chứng nhận thanh toán định kỳ] và trả theo Khoản 14.9 [Thanh toán tiền bị giữ lại]
1.1.4.12 “Statement” means a statement submitted by the Contractor as part of an application, under Clause 14 [Contract Price and Payment], for a payment certificate.
1.1.4.12 “Bảng kê” là một bảng kê do Nhà thầu đệ trình làm thành một phần của Đơn xin cấp Giấy chứng nhận thanh toán, theo Điều 14 [Giá Hợp đồng và thanh toán]
1.1.5 Works and Goods
1.1.5 Công trình và hàng hóa
1.1.5.1 “Contractor’s Equipment” means all apparatus, machinery, vehicles and other things required for the execution and completion of the Works and the remedying of any defects. However, Contractor’s Equipment excludes Temporary Works, Employer’s Equipment (if any), Plant, Materials and any other things intended to form or forming part of the Permanent Works.
1.1.5.1 “Thiết bị Nhà thầu” là toàn bộ thiết bị, máy móc, phương tiện, xe cộ và các thứ khác yêu cầu phải có để thi công và hoàn thành Công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào. Tuy nhiên, thiết bị của Nhà thầu không bao gồm các Công trình tạm, thiết bị Chủ đầu tư (nếu có), thiết bị, vật tư và bất cứ thứ nào khác nhằm tạo thành hoặc đang tạo thành Công trình vĩnh cửu.
1.1.5.2 “Goods” means Contractor’s Equipment, Materials, Plant and Temporary Works, or any of them as appropriate.
1.1.5.2 “Hàng hóa” là thiết bị, vật tư, nhà xưởng và Công trình tạm của Nhà thầu hoặc bất cứ thứ thích hợp trong các loại trên.
1.1.5.3 “Materials” means things of all kinds (other than Plant) intended to form or forming part of the Permanent Works, including the supply-only materials (if any) to be supplied by the Contractor under the Contract.
1.1.5.3 “Vật tư” là những thứ hoặc tất cả các loại (không phải thiết bị) nhằm tạo nên hoặc đang tạo nên một phần của Công trình vĩnh cửu gồm những thứ được cung cấp, chỉ nói về vật tư (nếu có) do Nhà thầu cung cấp theo hợp đồng.
1.1.5.4 “Permanent Works” means the permanent works to be executed by the Contractor under the Contract.
1.1.5.4 “Công trình vĩnh cửu” là các Công trình vĩnh cửu sẽ do Nhà thầu thi công theo Hợp đồng.
1.1.5.5 “Plant” means the apparatus, machinery and vehicles intended to form or forming part of the Permanent Works.
1.1.5.5 “Thiết bị” là các bộ dụng cụ, máy móc, phương tiện xe cộ sẽ tạo thành hoặc đang tạo thành một phần của các Công trình vĩnh cửu
1.1.5.6 “Section” means a part of the Works specified in the Appendix to Tender as a Section (if any).
1.1.5.6 “Hạng mục” là một phần Công trình được nêu trong Phụ lục Hồ sơ Dự thầu là một Hạng mục (nếu có).
1.1.5.7 “Temporary Works” means all temporary works of every kind (other than Contractor’s Equipment) required on Site for the execution and completion of the Permanent Works and the remedying of any defects.
1.1.57 “Công trình tạm” là tất cả các Công trình tạm thời thuộc bất kỳ loại nào (ngoài các thiết bị của Nhà thầu) cần thiết phải có trên công trường để thi công và hoàn thành Công trình vĩnh cửu và sửa chữa bất kỳ sai sót nào.
1.1.5.8 “Works” mean the Permanent Works and the Temporary Works, or either of them as appropriate.
1.1.5.8 “Công trình” là các Công trình vĩnh cửu và Công trình tạm hoặc bất kỳ loại thích hợp nào trong đó.
1.1.6 Other Definitions
1.1.6 Các định nghĩa khác
1.1.6.1 “Contractor’s Documents” means the calculations, computer programs and other software, drawings, manuals, models and other documents of a technical nature (if any) supplied by the Contractor under the Contract.
1.1.6.1 “Tài liệu Nhà thầu” là các tính toán, chương trình máy tính và phần mềm khác, bản vẽ, sổ tay hướng dẫn, các mô hình và các tài liệu có tính chất kỹ thuật khác (nếu có) do Nhà thầu cung cấp theo Hợp đồng.
1.1.6.2 “Country” means the country in which the Site (or most of it) is located, where the Permanent Works are to be executed.
1.1.6.2 “Nước sở tại” là nước mà tại đó địa điểm công trường (hoặc đa phần của công trường) được đặt, nơi các Công trình vĩnh cửu sẽ được thi công.
1.1.6.3 “Employer’s Equipment” means the apparatus, machinery and vehicles (if any) made available by the Employer for the use of the Contractor in the execution of the Works, as stated in the Specification; but does not include Plant which has not been taken over by the Employer.
1.1.6.3 “Thiết bị Chủ đầu tư” là máy móc, phương tiện xe cộ (nếu có) do Chủ đầu tư cấp cho Nhà thầu sử dụng để thi công Công trình, như đã nêu trong Đặc tính kỹ thuật, nhưng không bao gồm thiết bị không được Chủ đầu tư tiếp nhận.
1.1.6.4 “Force Majeure” is defined in Clause 19 [Force Majeure].
1.1.6.4 “Bất khả kháng” được định nghĩa tại Điều 19 [Bất khả kháng]
1.1.6.5 “Laws” means all national (or state) legislation, statutes, ordinances and other laws, and regulations and by-laws of any legally constituted public authority.
1.1.6.5 “Luật” là toàn bộ luật pháp quốc gia (hoặc của bang), các đạo luật, pháp lệnh, và các luật khác, các quy chế, các văn bản pháp quy dưới luật của bất kỳ cơ quan công quyền được thành lập theo pháp luật.
1.1.6.6 “Performance Security” means the security (or securities, if any) under Sub-Clause 4.2 [Performance Security].
1.1.6.6 “Bảo lãnh thực hiện” là việc bảo đảm (hoặc các bảo đảm, nếu có) theo Khoản 4.2 [Bảo lãnh thực hiện].
1.1.6.7 “Site” means the places where the Permanent Works are to be executed and to which Plant and Materials are to be delivered, and any other places as may be specified in the Contract as forming part of the Site.
1.1.6.7 “Công trường” là những nơi các Công trình vĩnh cửu được thi công và là nơi mà thiết bị và vật tư được chuyển tới và bất kỳ nơi nào khác được nêu ra trong Hợp đồng là tạo nên một bộ phận của công trường.
1.1.6.8 “Unforeseeable” means not reasonably foreseeable by an experienced contractor by the date for submission of the Tender.
1.1.6.8 “Không lường trước được” là điều không thể thấy trước được một cách có lý của một Nhà thầu có kinh nghiệm tại thời điểm nộp thầu.
1.1.6.9 “Variation” means any change to the Works, which is instructed or approved as a variation under Clause 13 [Variations and Adjustments].
1.1.6.9 “Thay đổi” là bất kỳ sự biến động nào đối với Công trình, mà được chỉ dẫn hoặc chấp thuận là Thay đổi theo Điều 13 [Thay đổi và Điều chỉnh].
1.2 Interpretation
1.2 Diễn giải
In the Contract, except where the context requires otherwise:
Trong Hợp đồng, trừ những trường hợp ngữ cảnh yêu cầu khác, còn thì:
(a) words indicating one gender include all genders;
(a) những từ chỉ một giới là gồm tất cả các giới;
(b) words indicating the singular also include the plural and words indicating the plural also include the singular;
(b) những từ chỉ số ít cũng bao gồm số nhiều và những từ chỉ số nhiều cũng bao gồm số ít;
(c) provisions including the word “agree”, “agreed” or “agreement” require the agreement to be recorded in writing, and
(c) những quy định bao gồm các từ “đồng ý”, “đã đồng ý” hoặc “thỏa thuận” yêu cầu sự thỏa thuận phải được ghi bằng văn bản, và
(d) “written” or “in writing” means hand-written, type-written, printed or electronically made, and resulting in a permanent record.
(d) “được viết” hoặc “bằng văn bản” nghĩa là phải được viết bằng tay, được đánh máy, được in hoặc chế bản điện tử và làm thành tài liệu lưu giữ lâu bền.
The marginal words and other headings shall not be taken into consideration in the interpretation of these Conditions.
Các từ ngữ bên lề và các đầu đề khác sẽ không được xem xét khi diễn dịch các Điều kiện này.
1.3 Communications
1.3 Các cách thông tin
Wherever these Conditions provide for the giving or issuing of approvals, certificates, consents, determinations, notices and requests, these communications shall be:
Bất cứ chỗ nào khi Điều kiện này quy định việc đưa ra hoặc ban hành sự chấp thuận, giấy chứng nhận, tán thành, quyết định, thông báo và yêu cầu, thì những truyền thông này sẽ phải là:
(a) in writing and delivered by hand (against receipt), sent by mail or courier, or transmitted using any of the agreed systems of electronic transmission as stated in the Appendix to Tender; and
(a) bằng văn bản và chuyển tay (theo giấy biên nhận), được gửi bằng bưu điện, bưu phẩm hoặc được truyền đi bằng bất kỳ hệ thống truyền điện tử được thỏa thuận như đã nêu trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu; và
(b) delivered, sent or transmitted to the address for the recipient’s communications as stated in the Appendix to Tender. However:
(b) được chuyển, gửi hoặc truyền đến địa chỉ để thông tin được với người nhận như đã quy định trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu. Tuy nhiên:
(i) if the recipient gives notice of another address, communications shall thereafter be delivered accordingly; and
(i) nếu người nhận thông báo một địa chỉ khác, thì sau đó thông tin phải được chuyển theo địa chỉ mới một cách tương ứng; và
(ii) if the recipient has not stated otherwise when requesting an approval or consent, it may be sent to the address from which the request was issued.
(ii) nếu người nhận không thông báo gì khác khi yêu cầu một sự phê duyệt hoặc một sự đổng ý, thì thông tin có thể được gửi tới địa chỉ mà từ đó đã phát hành yêu cầu.
Approvals, certificates, consents and determinations shall not be unreasonably withheld or delayed. When a certificate is issued to a Party, the certifier shall send a copy to the other Party. When a notice is issued to a Party, by the other Party or the Engineer, a copy shall be sent to the Engineer or the other Party, as the case may be.
Những giấy phê duyệt, giấy chứng nhận, tán thành và quyết định không được bị cản giữ lại hoặc bị làm chậm trễ một cách vô lý. Khi một giấy giấy chứng nhận được cấp cho một Bên, người cấp giấy giấy chứng nhận đó phải gửi một bản sao cho Bên kia. Khi một thông báo cho một Bên, do một Bên khác hoặc do Nhà tư vấn phát hành, phải gửi một bản sao, tùy trường hợp, cho Nhà tư vấn hoặc cho Bên kia.
1.4 Law and Language
1.4 Luật và ngôn ngữ
The Contract shall be governed by the law of the country (or other jurisdiction) stated in the Appendix to Tender.
Hợp đồng chịu sự điều tiết theo luật của nước sở tại (hoặc quyền lực pháp lý khác) được nêu trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu.
If there are versions of any part of the Contract which are written in more than one language, the version which is in the ruling language stated in the Appendix to Tender shall prevail.
Nếu có bất cứ phần nào của Hợp đồng được dịch bằng nhiều hơn một thứ ngôn ngữ thì bản dịch thực hiện bằng ngôn ngữ chủ đạo được nêu trong phần Phụ lục Hồ sơ dự thầu, sẽ chiếm ưu thế.
The language for communications shall be that stated in the Appendix to Tender. If no language is stated there, the language for communications shall be the language in which the Contract (or most of it) is written.
Ngôn ngữ giao dịch phải là ngôn ngữ đã quy định trong Phụ lục Hồ sơ dự thầu. Nếu trong đó không quy định ngôn ngữ giao dịch, thì phải dùng ngôn ngữ mà Hợp đồng (hoặc đa phần Hợp đồng) được soạn thảo.
1.5 Priority of Documents
1.5 Thứ tự ưu tiên của các tài liệu
The documents forming the Contract are to be taken as mutually explanatory of one another. For the purposes of interpretation, the priority of the documents shall be in accordance with the following sequence:
Các tài liệu tạo thành Hợp đồng được dùng làm tài liệu giải thích chung giữa các bên. Với mục đích diễn giải, thứ tự ưu tiên của các tài liệu phải theo trình tự sau:
(a) the Contract Agreement (if any),
(a) Thỏa thuận hợp đồng (nếu có)
(b) the Letter of Acceptance,
(b) Thư chấp thuận
(c) the Letter of Tender,
(c) Thư dự thầu
(d) the Particular Conditions,
(d) Điều kiện riêng
(e) these General Conditions,
(e) Điều kiện chung này
(f) the Specification,
(f) Các Đặc tính kỹ thuật
(g) the Drawings, and
(g) Các bản vẽ, và
(h) the Schedules and any other documents forming part of the Contract.
(h) Bảng biểu và các tài liệu khác là bộ phận của Hợp đồng
If an ambiguity or discrepancy is found in the documents, the Engineer shall issue any necessary clarification or instruction.
Nếu thấy có sự tối nghĩa hoặc thiếu nhất quán trong tài liệu, Nhà tư vấn phải đưa ra những giải thích để làm rõ hoặc đưa ra các chỉ dẫn.
1.6 Contract Agreement
1.6 Thỏa thuận hợp đồng
The Parties shall enter into a Contract Agreement within 28 days after the Contractor receives the Letter of Acceptance, unless they agree otherwise. The Contract Agreement shall be based upon the form annexed to the Particular Conditions. The costs of stamp duties and similar charges (if any) imposed by law in connection with entry into the Contract Agreement shall be borne by the Employer.
Các Bên sẽ ký Thỏa thuận hợp đồng trong vòng 28 ngày sau khi Nhà thầu nhận được Thư chấp thuận, trừ khi họ có sự thỏa thuận khác. Thỏa thuận hợp đồng phải được dựa vào mẫu kèm theo Điều kiện riêng. Chi phí đóng dấu và chi phí tương tự (nếu có) theo luật định liên quan đến việc ký kết Thỏa thuận hợp đồng do Chủ đầu tư chịu.
1.7 Assignment
1.7 Chuyển nhượng
Neither Party shall assign the whole or any part of the Contract or any benefit or interest in or under the Contract. However, either Party:
Không bên nào được chuyển nhượng toàn bộ hoặc bất cứ phần nào của Hợp đồng hoặc bất cứ lợi ích hoặc quyền lợi trong hoặc theo Hợp đồng. Tuy nhiên, mỗi Bên:
(a) may assign the whole or any part with the prior agreement of the other Party, at the sole discretion of such other Party, and
(a) có thể nhượng toàn bộ hoặc một phần Hợp đồng với sự thỏa thuận trước của phía Bên kia, tùy theo ý muốn của phía họ, và
(b) may, as security in favour of a bank or financial institution, assign its right to any moneys due, or to become due, under the Contract.
(b) có thể, dùng làm bảo lãnh đối với một ngân hàng hoặc tổ chức tài chính, chuyển nhượng quyền thu bất kỳ số tiền đến hạn nào phải trả hoặc sắp đến hạn theo Hợp đồng.
1.8 Care and Supply of Documents
1.8 Giữ gìn và cung cấp tài liệu
The Specification and Drawings shall be in the custody and care of the Employer. Unless otherwise stated in the Contract, two copies of the Contract and of each subsequent Drawing shall be supplied to the Contractor, who may make or request further copies at the cost of the Contractor.
Đặc tính kỹ thuật và các bản vẽ phải được Chủ đầu tư bảo quản, giữ gìn cẩn thận. Trừ phi được quy định khác trong Hợp đồng, 2 bản sao Hợp đồng và 2 bản sao mỗi bản vẽ tiếp theo phải được cung cấp cho Nhà thầu, Nhà thầu có thể chụp thêm hoặc yêu cầu sao chép thêm một số bản nữa bằng chi phí của mình.
Each of the Contractor’s Documents shall be in the custody and care of the Contractor, unless and until taken over by the Employer. Unless otherwise stated in the Contract, the Contractor shall supply to the Engineer six copies of each of the Contractor’s Documents.
Mỗi tài liệu của Nhà thầu phải được Nhà thầu bảo quản, giữ gìn cẩn thận, trừ khi và cho tới khi Chủ đầu tư tiếp nhận. Trừ phi có quy định khác trong Hợp đồng, Nhà thầu phải cung cấp cho Nhà tư vấn 6 bản sao của mỗi tài liệu của Nhà thầu.
The Contractor shall keep, on the Site, a copy of the Contract, publications named in the Specification, the Contractor’s Documents (if any), the Drawings and Variations and other communications given under the Contract. The Employer’s Personnel shall have the right of access to all these documents at all reasonable times.
Nhà thầu phải giữ, trên công trường, một bản sao Hợp đồng, ấn phẩm có nêu tên trong Đặc tính kỹ thuật, tài liệu của Nhà thầu (nêu có), những bản vẽ và Sự thay đổi và các thông tin khác được đưa ra theo Hợp đồng. Người của Chủ đầu tư phải có quyền tiếp cận toàn bộ tài liệu này vào bất kỳ thời điểm nào thích hợp.
If a Party becomes aware of an error or defect of a technical nature in a document which was prepared for use in executing the Works, the Party shall promptly give notice to the other Party of such error or defect.
Nếu một Bên phát hiện thấy lỗi hoặc sai sót về mặt kỹ thuật trong một tài liệu đã chuẩn bị để dùng thi công Công trình, thì Bên đó phải thông báo ngay cho Bên kia biết những lỗi hoặc sai sót này.
1.9 Delayed Drawings or Instructions
1.9 Các bản vẽ hoặc chỉ dẫn bị chậm trễ
The Contractor shall give notice to the Engineer whenever the Works are likely to be delayed or disrupted if any necessary drawing or instruction is not issued to the Contractor within a particular time, which shall be reasonable. The notice shall include details of the necessary drawing or instruction, details of why and by when it should be issued, and details of the nature and amount of the delay or disruption likely to be suffered if it is late.
Nhà thầu phải thông báo cho Nhà tư vấn bất cứ khi nào Công trình có vẻ có thể bị chậm trễ hoặc gián đoạn nếu các bản vẽ hoặc chỉ dẫn cần thiết không được cấp cho Nhà thầu trong vòng một thời gian cụ thể hợp lý. Thông báo này phải gồm các chi tiết của bản vẽ hoặc chỉ dẫn cần thiết, các chi tiết về tại sao và khi nào nó sẽ được cấp, và các chi tiết về bản chất và mức độ chậm trễ hoặc gián đoạn có thể gặp phải nếu bị muộn.
If the Contractor suffers delay and/or incurs Cost as a result of a failure of the Engineer to issue the notified drawing or instruction within a time which is reasonable and is specified in the notice with supporting details, the Contractor shall give a further notice to the Engineer and shall be entitled subject to Sub-Clause 20.1 [Contractor’s Claims] to:
Nếu Nhà thầu gặp phải sự chậm trễ và/hoặc chịu chi phí do Nhà tư vấn không cấp được bản vẽ hoặc các hướng dẫn đã thông báo trong vòng một thời gian hợp lý và được chỉ rõ trong thông báo với các chi tiết làm cơ sở lý lẽ, Nhà thầu phải thông báo thêm một lần nữa cho Nhà tư vấn và phải được hưởng quyền theo Khoản 20.1 [Khiếu nại của Nhà thầu] để:
(a) an extension of time for any such delay, if completion is or will be delayed, under Sub-Clause 8.4 [Extension of Time for Completion], and
(a) kéo dài thêm thời gian bù vào bất kỳ một sự chậm trễ nào như vậy, nếu việc hoàn thành bị hoặc sẽ bị chậm trễ, theo Khoản 8.4 [Gia hạn Thời hạn hoàn thành Công trình], và
(b) payment of any such Cost plus reasonable profit, which shall be included in the Contract Price.
(b) thanh toán bất kỳ chi phí nào nảy sinh do nguyên nhân như vậy, cộng với lợi nhuận hợp lý, đưa vào Giá Hợp đồng.
After receiving this further notice, the Engineer shall proceed in accordance with SubClause 3.5 [Determinations] to agree or determine these matters.
Sau khi nhận được thông báo tiếp theo, Nhà tư vấn phải tiến hành như nêu trong Khoản 3.5 [Quyết định] để nhất trí hoặc xác định những vấn đề này.
However, if and to the extent that the Engineer’s failure was caused by any error or delay by the Contractor, including an error in, or delay in the submission of, any of the Contractor’s Documents, the Contractor shall not be entitled to such extension of time, Cost or profit.
Tuy nhiên, nếu và trong phạm vi mà việc Nhà tư vấn không giải quyết được điều nói trên là do sai sót hoặc sự chậm trễ của Nhà thầu, gồm sai sót, hoặc chậm trễ trong việc nộp bất cứ tài liệu nào của Nhà thầu, thì Nhà thầu sẽ không được quyền hưởng việc gia hạn thời gian, chi phí hoặc lợi nhuận như vậy.
1.10 Employer’s Use of Contractor’s Documents
1.10 Chủ đầu tư sử dụng tài liệu Nhà thầu
As between the Parties, the Contractor shall retain the copyright and other intellectual property rights in the Contractor’s Documents and other design documents made by (or on behalf of) the Contractor.
Giữa các Bên với nhau, Nhà thầu giữ bản quyền và các quyền sở hữu trí tuệ khác đối với các tài liệu của Nhà thầu, bản vẽ và các tài liệu thiết kế khác do (hoặc thay mặt) Nhà thầu làm.
The Contractor shall be deemed (by signing the Contract) to give to the Employer a non-terminable transferable non-exclusive royalty-free licence to copy, use and communicate the Contractor’s Documents, including making and using modifications of them. This licence shall:
Nhà thầu được xem như (bằng cách ký Hợp đồng) cấp cho Chủ đầu tư một Giấy phép có thể chuyển nhượng, không có thời hạn chấm dứt, không độc quyền, không phải trả tiền bản quyền, về việc sao chụp, sử dụng và thông tin các tài liệu của Nhà thầu, bao gồm cả tiến hành và sử dụng các cải tiến. Giấy phép này phải:
(a) apply throughout the actual or intended working life (whichever is longer) of the relevant parts of the Works,
(a) áp dụng trong suốt quá trình hoạt động thực tế hoặc dự định (dù dài thế nào chăng nữa) của các phần liên quan của Công trình.
(b) entitle any person in proper possession of the relevant part of the Works to copy, use and communicate the Contractor’s Documents for the purposes of completing, operating, maintaining, altering, adjusting, repairing and demolishing the Works, and
(b) giao quyền cho một người bất kỳ đang sở hữu một cách thích hợp các phần liên quan đến Công trình, được sao chụp, sử dụng và thông tin tài liệu Nhà thầu với mục đích hoàn thành, vận hành, bảo trì, sửa đổi, điều chỉnh, sửa chữa và phá dỡ Công trình, và
(c) in the case of Contractor’s Documents which are in the form of computer programs and other software, permit their use on any computer on the Site and other places as envisaged by the Contract, including replacements of any computers supplied by the Contractor.
(c) trường hợp tài liệu Nhà thầu ở dạng chương trình máy tính và phần mềm khác, cho phép họ sử dụng trên bất cứ máy vi tính nào trên công trường và các nơi khác như đã trù tính trong Hợp đồng, kể cả việc thay một máy tính bất kỳ do Nhà thầu cấp.
The Contractor’s Documents and other design documents made by (or on behalf of) the Contractor shall not, without the Contractor’s consent, be used, copied or communicated to a third party by (or on behalf of) the Employer for purposes other than those permitted under this Sub-Clause.
Tài liệu Nhà thầu và các tài liệu thiết kế khác do bản thân (hoặc người thay mặt) Nhà thầu thực hiện, nếu Nhà thầu không đồng ý, thì không được sử dụng, sao chụp hoặc thông tin cho bên thứ 3 bởi bản thân (hoặc thay mặt) Chủ đầu tư vì mục đích khác với những mục đích cho phép trong Khoản này.
1.11 Contractor’s Use of Employer’s Documents
1.11 Nhà thầu sử dụng tài liệu của Chủ đầu tư
As between the Parties, the Employer shall retain the copyright and other intellectual property rights in the Specification, the Drawings and other documents made by (or on behalf of) the Employer. The Contractor may, at his cost, copy, use, and obtain communication of these documents for the purposes of the Contract. They shall not, without the Employer’s consent, be copied, used or communicated to a third party by the Contractor, except as necessary for the purposes of the Contract.
Giữa các bên, Chủ đầu tư giữ bản quyền và các quyền sở hữu trí tuệ khác về Các Đặc tính kỹ thuật, bản vẽ và các tài liệu khác do bản thân (hoặc người thay mặt) Chủ đầu tư làm ra. Nhà thầu có thể, bằng chi phí của mình, sao chụp, sử dụng và nhận thông tin về những tài liệu này vì mục đích của Hợp đồng. Nếu không được sự đổng ý của Chủ đầu tư, Nhà thầu sẽ không được sao chụp, sử dụng hoặc thông tin những tài liệu đó cho bên thứ 3, trừ khi điều đó là cần thiết vì mục đích của Hợp đồng.
1.12 Confidential Details
1.12 Các chi tiết bí mật
The Contractor shall disclose all such confidential and other information as the Engineer may reasonably require in order to verify the Contractor’s compliance with the Contract.
Nhà thầu phải tiết lộ tất cả các thông tin bí mật và các thông tin khác, mà Nhà tư vấn yêu cầu một cách hợp lý, để kiểm chứng việc tuân thủ Hợp đồng của Nhà thầu.
1.13 Compliance with Laws
1.13 Tuân thủ luật pháp
The Contractor shall, in performing the Contract, comply with applicable Laws. Unless otherwise stated in the Particular Conditions:
Nhà thầu, khi thực hiện Hợp đồng, phải tuân thủ Luật áp dụng. Trừ phi có quy định khác trong Điều kiện riêng.
(a) the Employer shall have obtained (or shall obtain) the planning, zoning or similar permission for the Permanent Works, and any other permissions described in the Specification as having been (or being) obtained by the Employer; and the Employer shall indemnify and hold the Contractor harmless against and from the consequences of any failure to do so; and
(a) Chủ đầu tư phải xin được (hoặc sẽ phải xin được) Giấy phép quy hoạch, phân vùng hoặc Giấy phép tương tự cho Công trình vĩnh cửu, và bất kỳ Giấy phép nào khác được mô tả trong Đặc tính kỹ thuật là Chủ đầu tư đã (hoặc đang) xin; và Chủ đầu tư phải bồi thường và giữ cho Nhà thầu không bị thiệt hại do hậu quả của việc mình không thực hiện được điều nói trên; và
(b) the Contractor shall give all notices, pay all taxes, duties and fees, and obtain all permits, licences and approvals, as required by the Laws in relation to the execution and completion of the Works and the remedying of any defects; and the Contractor shall indemnify and hold the Employer harmless against and from the consequences of any failure to do so.
(b) Nhà thầu phải đưa ra tất cả các thông báo, nộp tất cả các loại thuế, lệ phí và có tất cả giấy phép, chứng chỉ và phê duyệt, theo Luật định liên quan đến thi công và hoàn thành Công trình và sửa chữa sai sót; và Nhà thầu phải bồi thường và giữ cho Chủ đầu tư không bị thiệt hại do hậu quả của việc mình không thực hiện được điều nói trên;
1.14 Joint and Several Liability
1.14 Đồng trách nhiệm và đa trách nhiệm
If the Contractor constitutes (under applicable Laws) a joint venture, consortium or other unincorporated grouping of two or more persons:
Nếu Nhà thầu thiết lập (theo luật áp dụng) một liên doanh, liên danh, hoặc nhóm hợp tác không thành một liên doanh, gồm hai hoặc nhiều hơn ba người:
(a) these persons shall be deemed to be jointly and severally liable to the Employer for the performance of the Contract;
(a) những người này phải có đổng trách nhiệm và đa trách nhiệm đối với Chủ đầu tư về việc thực hiện Hợp đồng.
(b) these persons shall notify the Employer of their leader who shall have authority to bind the Contractor and each of these persons; and
(b) những người này phải thông báo với Chủ đầu tư về người đứng đầu của họ, là người sẽ có quyền liên kết Nhà thầu và từng người trong số những người này; và
(c) the Contractor shall not alter its composition or legal status without the prior consent of the Employer.
(c) Nhà thầu phải không được thay đổi thành phần hoặc tư cách pháp lý của mình nếu không được sự đồng ý của Chủ đầu tư.
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
Hợp đồng thiết kế thi công hệ thống xử lý nước thải song ngữ Anh Việt
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Mẫu bản dịch hợp đồng thầu phụ tiếng Anh
699.000 ₫ Original price was: 699.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Mẫu hợp đồng sửa chữa văn phòng/nhà ở song ngữ Anh Việt
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Mẫu bản dịch hợp đồng thi công nội thất tiếng Anh (song ngữ)
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Mẫu hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng song ngữ Anh Việt
699.000 ₫ Original price was: 699.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Mẫu bảng báo giá thi công nội thất song ngữ Anh Việt (File excel)
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Mẫu hợp đồng thiết kế nội thất song ngữ Anh Việt
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Mẫu hợp đồng tư vấn thiết kế kiến trúc tiếng Anh & song ngữ Anh Việt
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Reviews
There are no reviews yet.