1 GENERAL PROVISIONS 15
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 15
1.1 Definitions 15
Định nghĩa 15
1.2 Interpretation 22
Diễn giải 22
1.3 Communications 23
Trao đổi thông tin 23
1.4 Law and Language 24
Luật và Ngôn ngữ 24
1.5 Priority of Documents 24
Thứ tự ưu tiên của các tài liệu 24
1.6 Contract Agreement 25
Thỏa thuận Hợp đồng 25
1.7 Assignment 25
Chuyển nhượng 25
1.8 Care and Supply of Documents 26
Giữ gìn và cung cấp tài liệu 26
1.9 Errors in the Employer’s Requirements 26
Sai sót trong Yêu cầu của Chủ đầu tư 26
1.10 Employer’s Use of Contractor’s Documents 27
Chủ đầu tư sử dụng Tài liệu của Nhà thầu 27
1.11 Contractor’s Use of Employer’s Documents 28
Nhà thầu sử dụng Tài liệu của Chủ đầu tư 28
1.12 Confidential Details 28
Các chi tiết bí mật 28
1.13 Compliance with Laws 28
Tuân thủ luật pháp 28
1.14 Joint and Several Liability 29
Đồng trách nhiệm và đa trách nhiệm 29
2 THE EMPLOYER 30
CHỦ ĐẦU TƯ 30
2.1 Right of Access to the Site 30
Quyền tiếp cận Công trường 30
2.2 Permits, Licences or Approvals 31
Giấy phép, Chứng chỉ hoặc Phê duyệt 31
2.3 Employer’s Personnel 31
Nhân lực của Chủ đầu tư 31
2.4 Employer’s Financial Arrangements 32
Công tác thu xếp tài chính của Chủ đầu tư 32
2.5 Employer’s Claims 32
Khiếu nại của Chủ đầu tư 32
3 THE ENGINEER 33
NHÀ TƯ VẤN 33
3.1 Engineer’s Duties and Authority 33
Nhiệm vụ và Quyền hạn của Nhà tư vấn 33
3.2 Delegation by the Engineer 34
Ủy quyền của Nhà tư vấn 34
3.3 Instructions of the Engineer 35
Chỉ dẫn của Nhà tư vấn 35
3.4 Replacement of the Engineer 36
Thay Nhà tư vấn 36
3.5 Determinations 36
Quyết định 36
4 THE CONTRACTOR 37
NHÀ THẦU 37
4.1 Contractor’s General Obligations 37
Trách nhiệm chung của Nhà thầu 37
4.2 Performance Security 38
Bảo lãnh thực hiện 38
4.3 Contractor’s Representative 39
Đại diện Nhà thầu 39
4.4 Subcontractors 40
Nhà thầu phụ 40
4.5 Nominated Subcontractors 41
Nhà thầu phụ được đề cử 41
4.6 Co-operation 41
Hợp tác 41
4.7 Setting Out 42
Định vị các mốc 42
4.8 Safety Procedures 43
Các quy định về an toàn 43
4.9 Quality Assurance 44
Đảm bảo chất lượng 44
4.10 Site Data 44
Dữ liệu về Công trường 44
4.11 Sufficiency of the Accepted Contract Amount 45
Tính chất đầy đủ của Giá trị Hợp đồng được chấp thuận 45
4.12 Unforeseeable Physical Conditions 46
Điều kiện vật chất không lường trước được 46
4.13 Rights of Way and Facilities 47
Quyền về Đường đi và Phương tiện 47
4.14 Avoidance of Interference 48
Tránh can thiệp 48
4.15 Access Route 48
Đường vào Công trường 48
4.16 Transport of Goods 49
Vận chuyển Hàng hóa 49
4.17 Contractor’s Equipment 49
Thiết bị của Nhà thầu 49
4.18 Protection of the Environment 50
Bảo vệ môi trường 50
4.19 Electricity, Water and Gas 50
Điện, nước và khí đốt 50
4.20 Employers Equipment and Free-Issue Material 51
Thiết bị và Vật tư cấp miễn phí của Chủ đầu tư 51
4.21 Progress Reports 52
Báo cáo Tiến độ 52
4.22 Security of the Site 53
An ninh Công trường 53
4.23 Contractor’s Operations on Site 53
Hoạt động của Nhà thầu trên Công trường 53
4.24 Fossils 54
Cổ vật 54
5 DESIGN 55
THIẾT KẾ 55
5.1 General Design Obligations 55
Nhiệm vụ thiết kế chung 55
5.2 Contractor’s Documents 56
Tài liệu của Nhà thầu 56
5.3 Contractor’s Undertaking 58
Đảm bảo của Nhà thầu 58
5.4 Technical Standards and Regulations 59
Các quy định và tiêu chuẩn kỹ thuật 59
5.5 Training 59
Đào tạo 59
5.6 As-Built Documents 60
Tài liệu hoàn công 60
5.7 Operation and Maintenance Manuals 61
Hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng 61
5.8 Design Error 61
Lỗi thiết kế 61
6 STAFF AND LABOUR 61
NHÂN VIÊN VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG 61
6.1 Engagement of Staff and Labour 61
Tuyển mộ nhân viên và lao động 61
6.2 Rates of Wages and Conditions of Labour 62
Mức lương và các điều kiện lao động 62
6.3 Persons in the Service of Employer 62
Những người trong bộ máy Chủ đầu tư 62
6.4 Labour Laws 62
Luật lao động 62
6.5 Working Hours 62
Giờ lao động 62
6.6 Facilities for Staff and Labour 63
Điều kiện sinh hoạt cho nhân viên và người lao động 63
6.7 Health and Safety 63
Sức khỏe và an toàn lao động 63
6.8 Contractor’s Superintendence 64
Giám sát của Nhà thầu 64
6.9 Contractor’s Personnel 64
Nhân lực của Nhà thầu 64
6.10 Records of Contractor’s Personnel and Equipment 65
Hồ sơ về nhân lực và Thiết bị của Nhà thầu 65
6.11 Disorderly Conduct 65
Hành vi gây rối 65
7 PLANT, MATERIALS AND WORKMANSHIP 66
THIẾT BỊ, VẬT TƯ VÀ TAY NGHỀ 66
7.1 Manner of Execution 66
Cách thức thực hiện 66
7.2 Samples 66
Mẫu mã 66
7.3 Inspection 67
Giám định 67
7.4 Testing 67
Thử nghiệm 67
7.5 Rejection 69
Từ chối 69
7.6 Remedial Work 69
Công việc sửa chữa 69
7.7 Ownership of Plant and Materials 70
Quyền sở hữu Thiết bị và Vật tư 70
7.8 Royalties 70
Bản quyền 70
8 COMMENCEMENT, DELAYS AND SUSPENSION 71
KHỞI CÔNG, CHẬM TRỄ VÀ TẠM NGỪNG 71
8.1 Commencement of Works 71
Khởi công 71
8.2 Time for Completion 71
Thời hạn hoàn thành 71
8.3 Programme 72
Chương trình tiến độ 72
8.4 Extension of Time for Completion 73
Gia hạn Thời hạn hoàn thành 73
8.5 Delays Caused by Authorities 74
Chậm trễ do Nhà chức trách 74
8.6 Rate of Progress 74
Tiến độ thực hiện 74
8.7 Delay Damages 75
Những thiệt hại do chậm trễ 75
8.8 Suspension of Work 76
Tạm ngừng công việc 76
8.9 Consequences of Suspension 76
Hậu quả của việc tạm ngừng 76
8.10 Payment for Plant and Materials in Event of Suspension 77
Thanh toán tiền Thiết bị và các Vật tư trong trường hợp tạm ngừng công việc 77
8.11 Prolonged Suspension 77
Tạm ngừng quá lâu 77
8.12 Resumption of Work 78
Tiếp tục tiến hành công việc 78
9 TESTS ON COMPLETION 78
THỬ NGHIỆM HOÀN THÀNH 78
9.1 Contractor’s Obligations 78
Nghĩa vụ của Nhà thầu 78
9.2 Delayed Tests 80
Việc thử nghiệm bị chậm trễ 80
9.3 Retesting 80
Thử nghiệm lại 80
9.4 Failure to Pass Tests on Completion 80
Không vượt qua các cuộc Thử nghiệm hoàn thành 80
10 EMPLOYER’S TAKING OVER 81
NGHIỆM THU CỦA CHỦ ĐẦU TƯ 81
10.1 Taking Over of the Works and Sections 81
Nghiệm thu Công trình và các Hạng mục Công trình 81
10.2 Taking Over of Parts of the Works 83
Nghiệm thu bộ phận Công trình 83
10.3 Interference with Tests on Completion 84
Can thiệp vào các cuộc Thử nghiệm hoàn thành 84
10.4 Surfaces Requiring Reinstatement 85
Yêu cầu bố trí lại mặt bằng 85
11 DEFECTS LIABILITY 85
TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI CÁC SAI SÓT 85
11.1 Completion of Outstanding Work and Remedying Defects 85
Hoàn thành công việc còn dở dang và sửa chữa sai sót 85
11.2 Cost of Remedying Defects 86
Chi phí cho việc sửa chữa sai sót 86
11.3 Extension of Defects Notification Period 87
Kéo dài thêm thời hạn thông báo sai sót 87
11.4 Failure to Remedy Defects 87
Không sửa chữa được sai sót 87
11.5 Removal of Defective Work 88
Di chuyển công việc bị sai sót 88
11.6 Further Tests 89
Các thử nghiệm thêm 89
11.7 Right of Access 89
Quyền được ra vào 89
11.8 Contractor to Search 89
Nhà thầu tìm nguyên nhân 89
11.9 Performance Certificate 90
Giấy chứng nhận hoàn thành Công trình 90
11.10 Unfulfilled Obligations 90
Những nghĩa vụ chưa được hoàn thành 90
11.11 Clearance of Site 90
Giải phóng mặt bằng 90
12 TESTS AFTER COMPLETION 91
THỬ NGHIỆM SAU KHI HOÀN THÀNH 91
12.1 Procedure for Tests after Completion 91
Thủ tục Thử nghiệm sau khi hoàn thành 91
12.2 Delayed Tests 92
Các cuộc thử nghiệm bị chậm trễ 92
12.3 Retesting 93
Thử nghiệm lại 93
12.4 Failure to Pass Tests after Completion 93
Không vượt qua các cuộc Thử nghiệm sau khi hoàn thành 93
13 VARIATIONS AND ADJUSTMENTS 94
THAY ĐỔI VÀ ĐIỀU CHỈNH 94
13.1 Right to Vary 94
Quyền được Thay đổi 94
13.2 Value Engineering 95
Tư vấn giá trị Công trình 95
13.3 Variation Procedure 95
Thủ tục Thay đổi 95
13.4 Payment in Applicable Currencies 96
Thanh toán bằng tiền tệ quy định 96
13.5 Provisional Sums 97
Khoản tiền tạm tính 97
13.6 Daywork 97
Công việc hàng ngày 97
13.7 Adjustments for Changes in Legislation 98
Điều chỉnh do các thay đổi luật lệ 98
13.8 Adjustments for Changes in Cost 99
Điều chỉnh do thay đổi về chi phí 99
14 CONTRACT PRICE AND PAYMENT 102
GIÁ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN 102
14.1 The Contract Price 102
Giá Hợp đồng 102
14.2 Advance Payment 103
Ứng trước 103
14.3 Application for Interim Payment Certificates 104
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận thanh toán định kỳ 104
14.4 Schedule of Payments 105
Lịch trình thanh toán 105
14.5 Plant and Materials intended for the Works 106
Thiết bị và các Vật tư sẽ dùng cho Công trình 106
14.6 Issue of Interim Payment Certificates 108
Cấp Giấy chứng nhận thanh toán định kỳ 108
14.7 Payment 109
Thanh toán 109
14.8 Delayed Payment 110
Thanh toán bị chậm trễ 110
14.9 Payment of Retention Money 110
Thanh toán tiền giữ lại 110
14.10 Statement at Completion 111
Bảng kê khi hoàn thành 111
14.11 Application for Final Payment Certificate 112
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận quyết toán 112
14.12 Discharge 113
Tuyên bố tất toán 113
14.13 Issue of Final Payment Certificate 113
Cấp Giấy chứng nhận quyết toán 113
14.14 Cessation of Employer’s Liability 114
Chấm dứt trách nhiệm của Chủ đầu tư 114
14.15 Currencies of Payment 114
Loại tiền tệ thanh toán 114
15 TERMINATION BY EMPLOYER 115
CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI CHỦ ĐẦU TƯ 115
15.1 Notice to Correct 115
Thông báo sửa chữa 115
15.2 Termination by Employer 116
Chấm dứt Hợp đồng bởi Chủ đầu tư 116
15.3 Valuation at Date of Termination 118
Xác định giá vào ngày chấm dứt Hợp đồng 118
15.4 Payment after Termination 118
Thanh toán sau khi chấm dứt Hợp đồng 118
15.5 Employer’s Entitlement to Termination 119
Quyền chấm dứt Hợp đồng của Chủ đầu tư 119
16 SUSPENSION AND TERMINATION BY CONTRACTOR 119
TẠM NGỪNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI NHÀ THẦU 119
16.1 Contractor’s Entitlement to Suspend Work 119
Quyền tạm ngừng công việc bởi Nhà thầu 119
16.2 Termination by Contractor 120
Chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu 120
16.3 Cessation of Work and Removal of Contractor’s Equipment 122
Ngừng công việc và di dời Thiết bị của Nhà thầu 122
16.4 Payment on Termination 122
Thanh toán khi chấm dứt Hợp đồng 122
17 RISK AND RESPONSIBILITY 123
RỦI RO VÀ TRÁCH NHIỆM 123
17.1 Indemnities 123
Bồi thường 123
17.2 Contractor’s Care of the Works 124
Sự coi sóc của Nhà thầu đối với Công trình 124
17.3 Employer’s Risks 125
Rủi ro của Chủ đầu tư 125
17.4 Consequences of Employer’s Risks 126
Hậu quả của các rủi ro của Chủ đầu tư 126
17.5 Intellectual and Industrial Property Rights 126
Quyền sở hữu công nghiệp và trí tuệ 126
17.6 Limitation of Liability 128
Giới hạn của trách nhiệm 128
18 INSURANCE 128
BẢO HIỂM 128
18.1 General Requirements for Insurances 128
Các yêu cầu chung về bảo hiểm 128
18.2 Insurance for Works and Contractor’s Equipment 131
Bảo hiểm Công trình và Thiết bị của Nhà thầu 131
18.3 Insurance against Injury to Persons and Damage to Property 133
Bảo hiểm tổn thương cho người và thiệt hại về tài sản 133
18.4 Insurance for Contractor’s Personnel 134
Bảo hiểm cho nhân lực của Nhà thầu 134
19 FORCE MAJEURE 135
BẤT KHẢ KHÁNG 135
19.1 Definition of Force Majeure 135
Định nghĩa về Bất khả kháng 135
19.2 Notice of Force Majeure 136
Thông báo về bất khả kháng 136
19.3 Duty to Minimise Delay 136
Nghĩa vụ giảm sự chậm trễ đến thấp nhất 136
19.4 Consequences of Force Majeure 137
Các hậu quả của bất khả kháng 137
19.5 Force Majeure Affecting Subcontractor 137
Bất khả kháng ảnh hưởng đến Nhà thầu phụ 137
19.6 Optional Termination, Payment and Release 138
Chấm dứt Công trình có sự lựa chọn, thanh toán, hết trách nhiệm 138
19.7 Release from Performance under the Law 139
Hết trách nhiệm thực hiện theo luật định 139
20 CLAIMS, DISPUTES AND ARBITRATION 139
KHIẾU NẠI, TRANH CHẤP & TRỌNG TÀI PHÂN XỬ 139
20.1 Contractor’s Claims 139
Khiếu nại của Nhà thầu 139
20.2 Appointment of the Dispute Adjudication Board 142
Việc cử Ban xử lý tranh chấp 142
20.3 Failure to Agree Dispute Adjudication Board 143
Không thỏa thuận được về Ban xử lý tranh chấp 143
20.4 Obtaining Dispute Adjudication Board’s Decision 144
Có quyết định của Ban xử lý tranh chấp 144
20.5 Amicable Settlement 146
Hòa giải một cách hữu hảo 146
20.6 Arbitration 146
Trọng tài 146
20.7 Failure to Comply with Dispute Adjudication Board’s Decision 147
Không tuân thủ quyết định của Ban xử lý tranh chấp 147
20.8 Expiry of Dispute Adjudication Board’s Appointment 148
Hết hạn việc chỉ định của Ban xử lý tranh chấp 148
APPENDIX: General Conditions of Dispute Adjudication Agreement 148
PHỤ LỤC: Điều kiện chung của Thỏa thuận xử lý tranh chấp 148
Reviews
There are no reviews yet.