Description
Xin giới thiệu mẫu Hợp đồng nhượng quyền thương mại (Franchise agreement) bằng tiếng Anh, Việt và song ngữ Anh-Việt được dịch bởi đội ngũ dịch thuật hợp đồng tiếng Anh của Dịch Thuật SMS.
Đây là mẫu hợp đồng song ngữ, trong đó Bên nhượng quyền (franchisor) đồng ý trao cho Bên nhận quyền (franchisee) quyền sử dụng nhãn hiệu, tên thương mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, quảng cáo, bí mật thương mại,… đã được cấp phép của Bên nhượng quyền để thực hiện hoạt động kinh doanh (cung cấp hàng hoá) gắn liền với thương hiệu của Bên nhượng quyền.
Xem thêm các mẫu hợp đồng kinh doanh quốc tế khác:
Hợp đồng chuyển giao công nghệ (song ngữ Anh Việt)
Original price was: 799.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng liên doanh (thành lập công ty cổ phần) (song ngữ Anh Việt)
Original price was: 599.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng mua bán hàng hóa thương mại quốc tế song ngữ (mẫu ITC, bản chuẩn)
Original price was: 599.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
SaleThỏa thuận sản xuất theo hợp đồng quốc tế song ngữ Anh Việt (mẫu ITC)
Original price was: 599.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng nguyên tắc mua bán hàng hóa song ngữ Anh Việt (mẫu chuẩn ITC)
Original price was: 599.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
SaleMẫu hợp đồng đại diện thương mại quốc tế song ngữ Việt Anh
Original price was: 499.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng hợp tác kinh doanh BCC song ngữ Anh Việt
Original price was: 599.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng liên doanh (thành lập công ty TNHH) (song ngữ Anh Việt)
Original price was: 599.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Sale
Mẫu hợp đồng nhượng quyền thương mại tiếng Việt (bản đầy đủ 100%)
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc -----o0o----- HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI - Căn cứ Bộ Luật Dân sự năm 2015; - Căn cứ Luật Thương mại năm 2005; - Căn cứ Luật Sở Hữu Trí Tuệ 2005 sửa đổi 2009, 2019 và 2022; - Căn cứ vào Nghị định số 35/2006/NĐ-CP ngày 31 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động nhượng quyền thương mại; - Căn cứ khả năng và nhu cầu của hai bên. Hợp đồng này được lập và ký ngày [...] tháng [...] năm [...] giữa: Bên nhượng quyền: Tên công ty Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: Ngày cấp: Cơ quan cấp: Địa chỉ trụ sở: Điện thoại: Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà Chức danh: (Sau đây được gọi là “Bên nhượng quyền”) và Bên nhận quyền: Tên công ty Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: Ngày cấp: Cơ quan cấp: Địa chỉ trụ sở: Điện thoại: Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà Chức danh: Tài khoản số: Tại ngân hàng: (Sau đây được gọi là “Bên nhận quyền”) Bên nhượng quyền và Bên nhận quyền (sau đây gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “Các bên”) đồng ý ký kết Hợp đồng Nhượng quyền thương mại (“Hợp đồng”) với những điều khoản như sau: Điều 1 – Cơ sở của Hợp đồng 1. Bên nhượng quyền đã thiết lập và vận hành hệ thống kinh doanh sản phẩm [ABC] sử dụng nhãn hiệu, tên thương mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, quảng cáo, bí mật thương mại, cũng như phương thức kinh doanh độc quyền. 2. Nhãn hiệu [ABC], thuộc quyền sở hữu của Bên nhượng quyền, đã được ……………… cấp giấy chứng nhận đăng ký bản quyền số …………… ngày ……………….. 3. Nay Bên nhượng quyền mong muốn cấp quyền thương mại cho Bên nhận quyền kinh doanh sản phẩm dưới tên thương hiệu [ABC] theo các điều khoản và điều kiện được nêu trong Hợp đồng này. Điều 2 – Nội dung nhượng quyền 1. Bên nhượng quyền bằng Hợp đồng này cho phép và yêu cầu Bên nhận quyền tự mình tiến hành công việc kinh doanh (cung cấp hàng hoá) gắn liền với thương hiệu [ABC] của Bên nhượng quyền. 2. Bên nhận quyền có quyền được sử dụng một tập hợp các quyền gắn liền với thương hiệu [ABC] của Bên nhượng quyền như quyền đối với nhãn hiệu, tên thương mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, quảng cáo, bí mật thương mại,… đã được cấp phép của Bên nhượng quyền để thực hiện hoạt động kinh doanh và đồng ý rằng các quyền trên có thể bị thay đổi, cải thiện và phát triển thêm bởi Bên nhượng quyền trong tương lai. 3. Bên nhận quyền cam kết thực hiện một cách trung thực, siêng năng các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này và nỗ lực cùng với Bên nhượng quyền để xây dựng và phát triển thương hiệu [ABC]. 4. Bên nhận quyền phải cung cấp các sản phẩm Bên nhượng quyền chỉ định đồng thời bị hạn chế sản xuất, cung cấp bất kỳ sản phẩm nào không được Bên nhượng quyền chấp thuận trong phạm vi của Hợp đồng này. 5. Trong khi thực hiện Hợp đồng này, Bên nhận quyền chịu sự kiểm soát của Bên nhượng quyền trong quá trình hoạt động kinh doanh. Điều 3 – Phí nhượng quyền và thanh toán 1. Phí duy trì nhượng quyền/phí bản quyền: Hàng tháng Bên nhận quyền phải thanh toán cho Bên nhượng quyền phí duy trì nhượng quyền với mức tương đương […] % doanh thu hoặc lợi nhuận ròng hàng tháng của Bên nhận quyền (tùy thuộc thỏa thuận giữa hai bên). 2. Phương thức thanh toán: Bên nhận quyền sẽ thanh toán theo phương thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên nhượng quyền theo thông tin sau đây: Người thụ hưởng: Số tài khoản: Swift code: Tên ngân hàng: Chi nhánh: Điều 4 – Phạm vi nhượng quyền thương mại 1. Bên nhận quyền được cấp quyền và nhượng quyền thương mại để sở hữu và vận hành một Công ty thương mại tại Việt Nam 2. Bên nhận quyền được quyền khai thác những lợi ích hữu hình, vô hình trên nền tảng uy tín của thương hiệu [ABC] của Bên nhượng quyền để giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh đồng thời tiết kiệm thời gian và công sức cho việc quảng bá cửa hàng. Điều 5 – Cam kết của Bên Nhượng quyền 1. Đào tạo, huấn luyện a. Sau khi ký Hợp đồng, Bên nhận quyền hoặc người được Bên nhận quyền chỉ định chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý được tham gia chương trình đào tạo, huấn luyện ban đầu do Bên nhượng quyền tổ chức. b. Định kỳ, Bên nhượng quyền sẽ tổ chức các buổi huấn luyện, hội thảo, các chương trình đào tạo khác phục vụ cho lợi ích của Bên nhận quyền. 2. Hỗ trợ phát triển a. Bên nhượng quyền cam kết cung cấp cho Bên nhận quyền danh sách các nhà cung cấp được phê duyệt và chỉ định trong quá trình kinh doanh của Bên nhận quyền và lên kế hoạch cũng như hỗ trợ quảng cáo phục vụ cho việc kinh doanh trong suốt thời gian thực hiện Hợp đồng. b. Bên nhượng quyền cam kết tư vấn cho Bên nhận quyền trong quá trình hoạt động và cử đại diện hỗ trợ tại chỗ liên quan đến hoạt động của Bên nhận quyền. 3. Hướng dẫn vận hành và kiểm soát chất lượng a. Bên nhượng quyền cam kết cung cấp các tài liệu hướng dẫn vận hành cho Bên nhận quyền bao gồm hướng dẫn đặt hàng, các kỹ thuật tiếp thị, cách thức vận hành hoạt động b. Bên nhận quyền cam kết tuân thủ đầy đủ, nghiêm ngặt các hướng dẫn của Bên nhượng quyền. 4. Quảng cáo, tiếp thị a. Bên nhượng quyền cam kết hỗ trợ các chương trình quảng cáo chung cho toàn bộ hệ thống nhượng quyền hoặc hỗ trợ riêng Bên nhận quyền theo Hợp đồng này tùy thuộc vào chính sách của Bên nhượng quyền trong từng giai đoạn. b. Trong trường hợp Bên nhận quyền tự mình tiến hành hoạt động quảng cáo, tiếp thị thì phải thông báo cho Bên nhượng quyền và được sự chấp thuận bằng văn bản của Bên nhượng quyền trước khi thực hiện đối với tất cả các chương trình quảng cáo hoặc tiếp thị theo bất kỳ hình thức nào bao gồm nhưng không giới hạn quảng cáo trên báo in, báo nói, phương tiện điện tử, băng rôn, bảng quảng cáo, tờ rơi, phiếu giảm giá, đài truyền hình, internet… Bên nhượng quyền có quyền chấp thuận hoặc không chấp thuận đối với bất kỳ chương trình quảng cáo, tiếp thị nào được Bên nhận quyền gửi cho Bên nhượng quyền nếu xét thấy chương trình đó không đem lại lợi ích đối với toàn bộ hệ thống nhượng quyền của Bên nhượng quyền. Điều 6 – Trách nhiệm do vi phạm Hợp đồng Nếu một Bên vi phạm Hợp đồng này, Bên nhận quyềnị vi phạm sẽ gửi văn bản yêu cầu Bên vi phạm khắc phục. Nếu Bên vi phạm không khắc phục hoặc không thể khắc phục vi phạm đó trong thời theo yêu cầu của Bên nhận quyềnị vi phạm kể từ ngày nhận được thông báo của Bên nhận quyềnị vi phạm, Bên vi phạm phải chịu phạt 8% giá trị phần nghĩa vụ Hợp đồng bị vi phạm và chịu trách nhiệm bồi thường cho Bên nhận quyềnị vi phạm những thiệt hại thực tế, trực tiếp phát sinh do hành vi của Bên vi phạm. Điều 7 – Quyền sở hữu trí tuệ 1. Đối với Bên nhượng quyền a. Bên nhượng quyền bảo vệ, cam kết bồi thường và đảm bảo cho Bên nhận quyền trước bất kỳ khiếu nại nào từ bên thứ ba vì lý do các đối tượng gắn với thương hiệu của Bên nhượng quyền trong phạm vi Hợp đồng này vi phạm bằng sáng chế, nhãn hiệu, bản quyền hoặc bất kỳ quyền sở hữu trí tuệ nào của bên thứ ba đó. b. Điều khoản này vẫn có hiệu lực kể cả sau khi Hợp đồng này hết hạn hoặc chấm dứt. 2. Đối với Bên nhận quyền a. Quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến thương hiệu [ABC] thuộc quyền sở hữu/sử dụng hợp pháp của Bên nhượng quyền. b. Bên nhận quyền chỉ sử dụng các quyền sở hữu trí liên quan đến thương hiệu [ABC] cho mục đích thực hiện Hợp đồng này và trong thời gian Hợp đồng này có hiệu lực. Bên nhận quyền không được lạm dụng hoặc không tuân thủ hướng dẫn của Bên nhượng quyền liên đến việc sử dụng các quyền sở hữu trí tuệ nói trên. Bên nhận quyền không sử dụng quyền sở hữu trí tuệ của Bên nhượng quyền một cách trái phép hoặc tiết lộ cho bất kỳ người nào mà không được sự đồng ý của Bên nhượng quyền. c. Điều khoản này vẫn có hiệu lực kể cả sau khi Hợp đồng này hết hạn hoặc chấm dứt. Điều 8 – Bảo mật Mỗi Bên sẽ không tiết lộ bất cứ thông tin nào liên quan đến Hợp đồng này hoặc của Bên còn lại cho bất cứ bên thứ ba nào mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên còn lại, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác. Mỗi Bên cam kết có biện pháp phù hợp để đảm bảo rằng những nhân viên có liên quan của mình cũng tuân thủ quy định này và sẽ chịu trách nhiệm trong trường hợp có bất cứ hành vi nào vi phạm quy định này. Điều khoản này sẽ vẫn có hiệu lực kể cả sau khi Hợp đồng này hết hạn hoặc chấm dứt. Điều 9. Bất khả kháng 1. Bất khả kháng là những sự kiện khách quan nằm ngoài sự kiểm soát của các Bên nhận quyềnao gồm nhưng không giới hạn ở: động đất, bão, lũ lụt, gió lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hoạn, chiến tranh hay đe dọa chiến tranh… hoặc các thảm họa khác không thể lường trước được; hoặc sự thay đổi của luật pháp bởi chính quyền Việt Nam. 2. Khi một bên không thể thực hiện tất cả hay một phần của nghĩa vụ Hợp đồng do sự kiện bất khả kháng gây ra một cách trực tiếp, Bên này sẽ không được xem là vi phạm Hợp đồng nếu đáp ứng được tất cả những điều kiện sau: a. Bất khả kháng là nguyên nhân trực tiếp của sự gián đoạn hoặc trì hoãn việc thực hiện nghĩa vụ; và b. Bên nhận quyềnị gặp phải sự kiện bất khả kháng đã nỗ lực để thực hiện nghĩa vụ của mình và giảm thiểu thiệt hại gây ra cho Bên kia bởi sự kiện bất khả kháng; và c. Tại thời điểm xảy ra sự kiện bất khả kháng, bên gặp phải sự kiện bất khả kháng kháng phải thông báo ngay cho bên kia cũng như cung cấp văn bản thông báo và giải thích về lý do gây ra sự gián đoạn hoặc trì hoãn thực hiện nghĩa vụ. Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của Bên nhượng quyền 1. Quyền của Bên nhượng quyền: a. Bên nhượng quyền có quyền sở hữu về với nhãn hiệu hàng hoá, kiểu dáng của sản phẩm, tên thương mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh, quảng cáo, bí mật thương mại và tất cả các tài sản vô hình khác mang tính chất nhận diện thương hiệu [ABC] của Bên nhượng quyền. b. Được thanh toán đầy đủ và đúng thời hạn phí nhượng quyền thương mại theo thỏa thuận tại Hợp đồng này. c. Được kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất hoạt động của Bên nhận quyền, đảm bảo sự thống nhất của hệ thống nhượng quyền thương mại. d. Yêu cầu Bên nhận quyền báo cáo các vấn đề trong quá trình kinh doanh nhằm kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh của Bên nhận quyền. e. Yêu cầu Bên nhận quyền tuân thủ các quy định về quản lý vận hành, đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp cho khách hàng. 2. Nghĩa vụ của Bên nhượng quyền a. Cung cấp đầy đủ tài liệu hướng dẫn vận hành cho Bên nhận quyền. b. Đào tạo ban đầu và cung cấp trợ giúp kỹ thuật thường xuyên cho Bên nhận quyền để điều hành hoạt động theo đúng hệ thống Bên nhượng quyền đã xây dựng. c. Bên nhượng quyền cam kết đảm bảo: - Đào tạo nhân viên và cán bộ quản lý cho Bên nhận quyền để đạt trình độ theo tiêu chuẩn, chất lượng phục vụ theo tiêu chuẩn chung của Hệ thống. - Đảm bảo các nội dung nhượng quyền thương mại trong Hợp đồng này phù hợp với quy định pháp luật. d. Nghiên cứu thị trường, thực hiện các hình thức quảng cáo, xúc tiến thương mại. Điều 11. Quyền và nghĩa vụ của Bên nhận quyền 1. Quyền của Bên nhận quyền a. Được yêu cầu Bên nhượng quyền cung cấp đầy đủ các thông tin, tài liệu, trợ giúp kỹ thuật có liên quan đến Công ty thương mại để có thể hoạt động. b. Được hưởng những lợi ích hữu hình và vô hình do giá trị và uy tín của thương hiệu [ABC] mang lại nhằm đảm bảo việc kinh doanh được thuận lợi ngay từ bước đầu. d. Có quyền tự quản lý tài chính, doanh thu của mình. e. Được hỗ trợ tư vấn, hướng kinh doanh theo đúng chuẩn mô hình của Bên nhượng quyền. 2. Nghĩa vụ của Bên nhận quyền a. Trả phí nhượng quyền và các khoản thanh toán khác theo Hợp đồng nhượng quyền thương mại này. b. Tự mình đầu tư các cơ sở vật chất, nguồn tài chính và nhân lực theo yêu cầu hoạt động. c. Chấp nhận sự kiểm soát, giám sát và hướng dẫn của Bên nhượng quyền. d. Giữ bí mật về bí mật kinh doanh kể từ ngày ký Hợp đồng và có trách nhiệm bảo mật thông tin ngay cả sau khi Hợp đồng nhượng quyền thương mại chấm dứt. e. Chấm dứt việc sử dụng nhãn hiệu, tên thương mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh và các quyền sở hữu trí tuệ khác hoặc hệ thống của Bên nhượng quyền khi Hợp đồng chấm dứt. f. Điều hành hoạt động phù hợp với hệ thống nhượng quyền thương mại. g. Không được nhượng lại các quyền và nghĩa vụ liên quan được quy định trong Hợp đồng này cho bên thứ ba khác khi không có sự chấp thuận của Bên nhượng quyền bằng văn bản. h. Minh bạch trong công tác vận hành, báo cáo. i. Thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định để Công ty thương mại được hoạt động kinh doanh theo quy định pháp luật. j. Cam kết kinh doanh lành mạnh theo đúng quy định của pháp luật. Chịu trách nhiệm pháp lý đối với hiệu quả kinh doanh tại cửa hàng nhượng quyền. k. Có trách nhiệm cùng xây dựng và bảo vệ uy tín, hình ảnh thương hiệu [ABC] trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng. Điều 12. Hiệu lực và chấm dứt Hợp đồng 1. Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày [...]/[...]/[...] đến ngày [...]/[...]/[...]. 2. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trước thời hạn trong những trường hợp sau: a. Nếu các bên đồng ý chấm dứt bằng văn bản. b. Nếu sự kiện bất khả kháng kéo dài quá [180] ngày kể từ ngày phát sinh, Hợp đồng này có thể được chấm dứt dựa trên văn bản thông báo của một Bên cho Bên còn lại. c. Bên nhượng quyền có quyền chấm dứt Hợp đồng ngay lập tức khi xảy ra bất kỳ sự kiện nào dưới đây: - Nếu Bên nhận quyền mất khả năng thanh toán, bị phá sản, giải thể. - Bên nhận quyền vi phạm pháp luật nghiêm trọng mà theo ý kiến của Bên nhượng quyền sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng và bất lợi cho hoạt động của Bên nhượng quyền. - Bên nhận quyền lạm dụng hoặc không tuân thủ các hướng dẫn của Bên nhượng quyền liên quan đến nhãn hiệu, tên thương mại, khẩu hiệu kinh doanh, biểu tượng kinh doanh và các quyền sở hữu trí tuệ khác của Bên nhượng quyền mà không khắc phục - Bên nhận quyền vi phạm điều khoản bảo mật, vô ý hoặc cố ý tiết lộ trái phép các thông tin liên quan trong phạm vi Hợp đồng này cho Bên thứ ba. 3. Bên nhận quyền được quyền chấm dứt Hợp đồng ngay lập tức khi xảy ra bất kỳ sự kiện nào dưới đây: a. Việc kinh doanh của Bên nhận quyền không hiệu quả (không có lãi trong [12] tháng liên tiếp hoặc một thỏa thuận khác). b. Nếu Bên nhận quyền mất khả năng thanh toán, bị phá sản, giải thể. Điều 13. Giải quyết tranh chấp Trong trường hợp có bất cứ mâu thuẫn nào phát sinh từ Hợp đồng này, Các Bên sẽ ưu tiên giải quyết vấn đề bằng thương lượng. Nếu không thể giải quyết được trong vòng 30 ngày, vấn đề sẽ được giải quyết bởi Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam (VIAC) theo quy tắc tố tụng của Trung tâm này, địa điểm tiến hành giải quyết bằng trọng tài là Thành phố Hà Nội. Bên thua kiện phải thanh toán tất cả các chi phí liên quan đến việc giải quyết tranh chấp cho Bên thắng kiện (bao gồm cả chi phí luật sư). Điều 14. Điều khoản chung 1. Hợp đồng này được điều chỉnh và giải thích theo pháp luật Việt Nam. 2. Mọi sửa đổi hoặc bổ sung Hợp đồng đều phải được lập thành văn bản và ký duyệt bởi người có thẩm quyền của mỗi Bên. 3. Mỗi Bên không được phép chuyển giao bất cứ quyền, nghĩa vụ nào trong Hợp đồng này cho bất cứ bên thứ ba nào mà không được sự chấp thuận trước bằng văn bản của Bên còn lại. 4. Hợp đồng này sẽ được lập thành [02] bản có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ [01] bản để thực hiện. ĐẠI DIỆN BÊN NHƯỢNG QUYỀN (Ký tên, đóng dấu) ---------------------------- ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN QUYỀN (Ký tên, đóng dấu) ----------------------------
Mẫu hợp đồng nhượng quyền thương mại song ngữ Việt Anh (bản xem trước 50%)
Kéo xuống để xem một phần của mẫu Hợp đồng nhượng quyền thương mại được dịch dạng song ngữ Việt-Anh bởi đội ngũ dịch thuật tiếng Anh chuyên nghiệp của Dịch Thuật SMS.
Hop dong nhuong quyen thuong mai - song ngu Viet AnhCách tải về file word bộ hợp đồng nhượng quyền thương mại tiếng Anh, Việt và song ngữ
Trên đây chỉ là bản xem trước, thể hiện 50% mẫu hợp đồng song ngữ. Để tải về bộ hợp đồng đầy đủ (tiếng Anh, tiếng Việt, song ngữ Anh Việt) dạng file word, bạn làm như sau:
Bước 1: Bấm nút Thêm vào giỏ hàng |
Nút Thêm vào giỏ hàng ở đầu trang nhé! |
Bước 2: Tiến hành thanh toán |
Điền tên, SĐT và địa chỉ email. Chọn hình thức thanh toán:
|
Bước 3: Nhận file qua email |
Hệ thống TỰ ĐỘNG gửi file qua email cho bạn ngay sau khi thanh toán xong. Liên hệ 0934436040 (Zalo/Viber) nếu cần hỗ trợ gấp. |
Bạn sẽ nhận được gì khi đặt mua bộ hợp đồng này?
Gồm 3 file đầy đủ:
- 1 file hợp đồng nhượng quyền bằng tiếng Việt (3.200 từ, ~9trang)
- 1 file hợp đồng nhượng quyền bằng tiếng Anh (2.300 từ, ~8 trang)
- 1 file hợp đồng nhượng quyền song ngữ Việt-Anh (5.500 từ, ~16 trang) (như bản xem trước ở trên).
Bản hợp đồng đầy đủ sẽ gồm các điều khoản sau:
HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI | FRANCHISE AGREEMENT |
Điều 1 – Cơ sở của Hợp đồng | Article 1 – Basis of the Agreement |
Điều 2 – Nội dung nhượng quyền | Article 2 – Franchise contents |
Điều 3 – Phí nhượng quyền và thanh toán | Article 3 – Franchise fee and payment |
Điều 4 – Phạm vi nhượng quyền thương mại | Article 4 – Scope of franchise |
Điều 5 – Cam kết của Bên Nhượng quyền | Article 5 – Commitment of the Franchisor |
Điều 6 – Trách nhiệm do vi phạm Hợp đồng | Article 6 – Liability for violation of the Agreement |
Điều 7 – Quyền sở hữu trí tuệ | Article 7 – Intellectual property rights |
Điều 8 – Bảo mật | Article 8 – Confidentiality |
Điều 9. Bất khả kháng | Article 9. Force majeure |
Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của Bên nhượng quyền | Article 10. Rights and obligations of the Franchisor |
Điều 11. Quyền và nghĩa vụ của Bên Nhận quyền | Article 11. Rights and obligations of the Franchisee |
Điều 12. Hiệu lực và chấm dứt Hợp đồng | Article 12. Term and termination of the Agreement |
Điều 13. Giải quyết tranh chấp | Article 13. Dispute resolution |
Điều 14. Điều khoản chung | Article 14. General terms |
Vì sao bạn nên đặt mua bộ hợp đồng này?
(Thay vì tải miễn phí ở đâu đó trên mạng)
Với một số tiền rất nhỏ, bạn sẽ nhận được một bản hợp đồng:
- Với các điều khoản chi tiết, đầy đủ, chặt chẽ, đúng với thực tế giao dịch nhượng quyền thương mại
- Trình bày theo 3 phiên bản ngôn ngữ để bạn lựa chọn: tiếng Anh, tiếng Việt và song ngữ Anh Việt
- File word, KHÔNG có logo watermark của Dịch Thuật SMS, dễ dàng chỉnh sửa, in ấn
Quan trọng nhất: Mẫu hợp đồng nhượng quyền thương mại này được dịch chuẩn xác theo ngôn ngữ hợp đồng tiếng Anh bởi chính đội ngũ của Dịch Thuật SMS, chứ KHÔNG PHẢI tài liệu trôi nổi trên mạng.
Thay vì soạn thảo một bản hợp đồng mới, sau đó thuê dịch thuật và chờ đợi bản dịch, với mẫu hợp đồng nhượng quyền thương mại song ngữ Anh-Việt chuẩn chất lượng cao của chúng tôi, bạn sẽ tiết kiệm rất nhiều công sức, thời gian và tiền bạc, có thể ký kết hợp đồng ngay với đối tác và tập trung vào công việc kinh doanh chính của bạn!
Dịch vụ dịch thuật hợp đồng theo yêu cầu
Bên cạnh việc đặt mua mẫu bản dịch hợp đồng có sẵn ở trên, bạn cũng có thể yêu cầu chúng tôi dịch thuật cho hợp đồng và tài liệu do chính bạn soạn thảo. Dịch Thuật SMS có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh vực dịch tài liệu tiếng Anh.
Ngoài tiếng Anh, chúng tôi còn nhận dịch hợp đồng tiếng Trung, dịch hợp đồng tiếng Hàn, dịch hợp đồng tiếng Nhật và hơn 20 ngôn ngữ khác.
Để nhận báo giá dịch thuật cho hợp đồng của bạn:
- gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber)
- hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email: baogia@dichthuatsms.com
- hoặc bấm vào nút bên dưới để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến:
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
[Song ngữ Anh Việt] Mẫu cam kết không tiết lộ, không gian lận, không cạnh tranh (NCNDA)
Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
SaleMẫu hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng song ngữ Anh Việt
Original price was: 699.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
SaleMẫu bản dịch Hợp đồng tín dụng tiếng Anh (song ngữ Anh Việt)
Original price was: 699.000 ₫.499.000 ₫Current price is: 499.000 ₫.Add to cart
SaleMẫu hợp đồng phân phối (không độc quyền) (song ngữ Anh Việt)
Original price was: 399.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng giới thiệu khách hàng (song ngữ Anh Việt)
Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
SaleMẫu hợp đồng thi công nhà xưởng tiếng Anh song ngữ (chuẩn)
Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Sale[File word] Mẫu Điều kiện hợp đồng song ngữ Việt Anh dựa trên FIDIC Red Book
Original price was: 799.000 ₫.499.000 ₫Current price is: 499.000 ₫.Add to cart
SaleHợp đồng mua bán trái phiếu doanh nghiệp tiếng Anh & song ngữ Anh Việt
Original price was: 699.000 ₫.499.000 ₫Current price is: 499.000 ₫.Add to cart
Sale