Reporting unit:
Đơn vị báo cáo:
Form no. B09-DN
Mẫu số: B09-DN
(Issued according to Circular No. 200/2014/TT-BTC dated December 22, 2014 of the Ministry of Finance)
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
NOTES TO FINANCIAL STATEMENTS
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
For the year ended …..
Năm …..
I- General information
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
- Form of capital ownership:
- Hình thức sở hữu vốn:
- Business field:
- Lĩnh vực kinh doanh:
- Main business activities:
- Ngành nghề kinh doanh:
- Normal production and business cycle
- Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường
- Nature of business activities in the fiscal year that affects the financial statements
- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:
- Company structure
- Cấu trúc doanh nghiệp
– List of subsidiaries
– Danh sách các công ty con
– List of joint ventures and associates
– Danh sách các công ty liên doanh, liên kết
– List of sub-units without legal status (dependent accounting units).
– Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
- Statement of comparability of information on the financial statements (whether or not it is comparable or not, if not, must clearly state reasons such as change of ownership, merger and acquisition, state length of comparison period…)
- Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu, chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh…)
II- Accounting period and accounting currency
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- The Company’s fiscal year is from 1 January to 31 December
1- Kỳ kế toán năm Từ ngày 01/01 đến ngày 31/12
- Accounting currency. In case there is a change in the accounting currency from the previous year, clearly explain the reason and impact of such change
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi VND
III- Accounting standards and regime
III- Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
- Accounting regime: The Company applies the Corporate Accounting Regime issued in accordance with Circular No. 200/2014/TT-BTC dated December 22, 2014 of the Ministry of Finance.
- Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
- Statement of Compliance with Accounting Standards and Accounting Regime: The Company applies Vietnamese Accounting Standards and its guiding documents issued by the State. The financial statements are prepared and presented in accordance with all regulations of each standard and circulars guiding the implementation of the current accounting standards and regime.
- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành
IV- Accounting policies under going concern assumption
IV- Các chính sách kế toán áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục
- Principles of converting financial statements made in foreign currencies into Vietnamese dong (In case the accounting currency is not Vietnamese dong); Effects (if any) due to the conversion of the financial statements from foreign currencies to Vietnamese dong.
- Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam (Trường hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hưởng (nếu có) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
- Types of exchange rates applied in accounting.
- Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
- Principles of determining the effective interest rate for discounting cash flows.
- Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.
- Accounting principles for recognition of cash and cash equivalents.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
- Accounting principles for financial investments
- Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
- a) Trading securities;
- a) Chứng khoán kinh doanh;
- b) Held-to-maturity investments;
- b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn;
- c) Loans;
- c) Các khoản cho vay;
- d) Investing in subsidiaries, joint ventures and associates;
- d) Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
- dd) Investing in equity instruments of other entities;
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác;
- e) Accounting methods for other transactions related to financial investments.
- e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.
- Accounting principles for accounts receivable:
- Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
- Accounting principles for inventory:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
– Principles of inventory recognition:
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
– Methods of inventory valuation:
– Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho:
– Methods of accounting for inventory:
– Phương pháp hạch toán hàng tồn kho:
– Methods of making provision for inventory:
– Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
- Principles for recognition and depreciation of fixed assets, finance lease assets and investment properties:
- Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính; bất động sản đầu tư:
- Accounting principles for business cooperation contracts.
- Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
- Accounting principles for deferred business income tax.
- Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại.
- Accounting principles for prepaid expenses.
- Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước.
- Accounting principles for liabilities:
- Nguyên tắc kế toán nợ phải trả:
- Principles for recognition of loans and finance lease liabilities.
- Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
- Principles for recognition and capitalization of borrowing costs.
- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
- Principles for recognition of accrued expenses.
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
- Principles and methods for recognition of provisions for payables:
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
- Principles for recognition of unearned revenue.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện.
- Principles for recognition of convertible bonds.
- Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
- Principles for recognition of equity:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
– Principles for recognition of owners’ capital, share premium, convertible bond options and other capital of owners.
– Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
– Principles for recognition of asset revaluation differences:
– Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản:
– Principles for recognition of foreign exchange differences:
– Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá:
– Principles for recognition of retained earnings:
– Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:
- Principles and methods of revenue recognition:
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
– Revenue from sales of goods:
– Doanh thu bán hàng:
– Revenue from provision of services:
– Doanh thu cung cấp dịch vụ:
– Revenue from financial activities:
– Doanh thu hoạt động tài chính:
– Revenue from construction contracts:
– Doanh thu hợp đồng xây dựng:
– Other income
– Thu nhập khác
- Accounting principles for revenue deductions
- Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
- Accounting principles for cost of goods sold.
- Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
- Accounting principles for financial expenses:
- Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính:
- Accounting principles for selling, general and administrative expenses.
- Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Principles and methods for recognition of current and deferred business income tax expenses.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
- Other accounting principles and methods.
- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
- Applicable accounting policies (in case the going concern assumption is not met)
- Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
- Are long-term assets and long-term liabilities reclassified as short-term?
- Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
- Principles of determining the value of each type of asset and liability (according to net realizable value, recoverable value, fair value, present value, current price, etc.)
- Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành…)
- Principles for handling of:
- Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
– Provisions;
– Các khoản dự phòng;
– Differences upon asset revaluation and foreign exchange difference (still reflected on the balance sheet – if any).
– Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán – nếu có).
- Additional information for items presented in the Balance Sheet
- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
- Cash
Unit: VND
- Tiền
Đơn vị tính: VND
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
– Cash
– Tiền mặt
– Cash at banks
– Tiền gửi ngân hàng
– Cash in transit
– Tiền đang chuyển
Total
Cộng
- Financial investments
- Các khoản đầu tư tài chính
- a) Trading securities
- a) Chứng khoán kinh doanh
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Historical cost
Fair value
Provision
Historical cost
Fair value
Provision
Giá gốc
Giá trị hợp lý
Dự phòng
Giá gốc
Giá trị hợp lý
Dự phòng
– Total value of stocks (details by stocks accounting for 10% or more of the total value of stocks)
– Tổng giá trị cổ phiếu (chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị cổ phiếu trở lên)
– Total value of bonds (details by bonds accounting for 10% or more of the total value of bonds)
– Tổng giá trị trái phiếu (chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên tổng giá trị trái phiếu trở lên)
– Other investments
– Các khoản đầu tư khác
– Reason for change for each investment/type of stocks and bonds
– Lý do thay đổi đối với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu, trái phiếu
In terms of quantity:
Về số lượng:
In terms of value:
Về giá trị:
- b) Held-to-maturity investments
- b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Historical cost
Book value
Historical cost
Book value
Giá gốc
Giá trị ghi sổ
Giá gốc
Giá trị ghi sổ
b1) Short-term
b1) Ngắn hạn
– Term deposit
– Tiền gửi có kỳ hạn
– Bonds
– Trái phiếu
– Other investments
– Các khoản đầu tư khác
b2) Long-term
b2) Dài hạn
– Term deposits
– Tiền gửi có kỳ hạn
– Bonds
– Trái phiếu
– Other investments
– Các khoản đầu tư khác
- c) Investments in other entities (details of each investment by shareholding ratio and percentage of voting rights)
- c) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết theo từng khoản đầu tư theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ lệ quyền biểu quyết)
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Historical cost
Provision
Fair value
Historical cost
Provision
Fair value
Giá gốc
Dự phòng
Giá trị hợp lý
Giá gốc
Dự phòng
Giá trị hợp lý
– Investments in subsidiaries
– Đầu tư vào công ty con
– Investments in joint ventures and associates;
– Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết;
– Investments in other entities;
– Đầu tư vào đơn vị khác;
– Summary of operations of subsidiaries, joint ventures and associates in the year;
– Tóm tắt tình hình hoạt động của các công ty con, công ty liên doanh, liên kết trong kỳ;
– Significant transactions between the company and its subsidiaries, joint ventures and associates during the year
– Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết trong kỳ
– In case the fair value cannot be determined, explain the reasons therefor.
– Trường hợp không xác định được giá trị hợp lý thì giải trình lý do.
- Trade accounts receivables
- Phải thu của khách hàng
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
- a) Short-term trade receivables
- a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn
– Details by trade receivables accounting for 10% or more of total trade receivables
– Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng
– Other receivables from customers
– Các khoản phải thu khách hàng khác
- b) Long-term trade receivables (details similar to short-term)
- b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tương tự ngắn hạn)
- c) Receivables from related-party customers (details by customer)
- c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi tiết từng đối tượng)
- Other receivables
- Phải thu khác
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Amount
Provision
Amount
Provision
Giá trị
Dự phòng
Giá trị
Dự phòng
- a) Short-term
- a) Ngắn hạn
– Receivables from equitization;
– Phải thu về cổ phần hoá;
– Receivables from dividends and distributed profits;
– Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;
– Receivables from employees;
– Phải thu người lao động;
– Deposits
– Ký cược, ký quỹ
– Loans;
– Cho mượn;
– Payments on behalf of other entities;
– Các khoản chi hộ;
– Other receivables.
– Phải thu khác.
- b) Long-term
- b) Dài hạn
– Receivables from equitization;
– Phải thu về cổ phần hoá;
– Receivables from dividends and distributed profits;
– Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia;
– Receivables from employees;
– Phải thu người lao động;
– Deposits
– Ký cược, ký quỹ
– Loans;
– Cho mượn;
– Payments on behalf of other entities;
– Các khoản chi hộ;
– Other receivables.
– Phải thu khác.
Total
Cộng
- Shortage of assets awaiting resolution (Details by asset type)
- Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản thiếu)
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Quantity
Amount
Quantity
Amount
Số lượng
Giá trị
Số lượng
Giá trị
- a) Money;
- a) Tiền;
- b) Inventories;
- b) Hàng tồn kho;
- c) Fixed assets;
- c) TSCĐ;
- d) Other assets.
- d) Tài sản khác.
- Doubtful debts
- Nợ xấu
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Historical cost
Recoverable value
Debtor
Historical cost
Recoverable value
Debtor
Giá gốc
Giá trị có thể thu hồi
Đối tượng nợ
Giá gốc
Giá trị có thể thu hồi
Đối tượng nợ
– Total value of receivables and loans that are overdue or not yet overdue but difficult to recover (including details by debtor of overdue time and value of receivables and loans accounting for 10% or more of the total overdue debts)
– Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi (trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo từng đối tượng nếu khoản nợ phải thu theo từng đối tượng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số nợ quá hạn)
– Information on fines, late payment interest receivables, etc. arising from overdue debts but not recognized as revenue;
– Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu;
– Probability of recovering overdue debts.
– Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn.
Total
Cộng
- Inventories
- Hàng tồn kho
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Historical cost
Provision
Historical cost
Provision
Giá gốc
Dự phòng
Giá gốc
Dự phòng
– Goods in transit
– Hàng đang đi trên đường
– Raw materials
– Nguyên liệu, vật liệu
– Tools and supplies
– Công cụ, dụng cụ
– Work in progress
– Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
– Finished goods
– Thành phẩm
– Merchandise goods
– Hàng hóa
– Goods on consignment
– Hàng gửi đi bán
– Goods in tax-suspension warehouse
– Hàng hóa kho bảo thuế
– Real estate goods
– Hàng hóa bất động sản
Total
Cộng
– Value of stagnant, poor quality, and unsellable inventories at year end; Causes and solutions for stagnant, poor quality, and unsellable inventories
– Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất
– Value of inventories used as collateral for payables at year end;
– Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ;
– Reasons for making additional or reversing provision for decline in value of inventories.
– Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
- Long-term work in progress
- Tài sản dở dang dài hạn
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Historical cost
Recoverable value
Historical cost
Recoverable value
Giá gốc
Giá trị có thể thu hồi
Giá gốc
Giá trị có thể thu hồi
- a) Long-term work in progress (Details by type, stating the reason why it is not completed in a normal production or business cycle)
- a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn (Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao không hoàn thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường)
………
………
Total
Cộng
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
- b) Construction in progress (Details by works accounting for 10% of total construction in progress)
- b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các công trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB)
– New purchases;
– Mua sắm;
– Capital construction;
– XDCB;
– Repair.
– Sửa chữa.
Total
Cộng
- Increase or decrease in tangible fixed assets
- Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Items
Buildings and structures
Machinery and equipment
Means of transportation and transmission
Office equipment
Perennial trees, working and producing animals
Other tangible fixed assets
Total
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cây lâu năm, súc vật làm việc cho sản phẩm
Tài sản cố định hữu hình khác
Tổng cộng
Historical cost
Nguyên giá
At year beginning
Số dư đầu năm
– New purchases
– Mua trong năm
– Capital construction investment completed
– Đầu tư XDCB hoàn thành
– Other increases
– Tăng khác
– Transfers to investment properties
– Chuyển sang bất động sản đầu tư
– Disposals
– Thanh lý, nhượng bán
– Other decreases
– Giảm khác
At year end
Số dư cuối năm
Accumulated depreciation
Giá trị hao mòn lũy kế
At year beginning
Số dư đầu năm
– Charge for the year
– Khấu hao trong năm
– Other increases
– Tăng khác
– Transfers to investment properties
– Chuyển sang bất động sản đầu tư
– Disposals
– Thanh lý, nhượng bán
– Other decreases
– Giảm khác
At year end
Số dư cuối năm
Net book value
Giá trị còn lại
– At year beginning
– Tại ngày đầu năm
– At year end
– Tại ngày cuối năm
– Year-end net book value of tangible fixed assets used as collateral for loans:
– Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản cho vay:
– Year-end historical cost of fixed assets fully depreciated but still in use:
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
– Year-end historical cost of fixed assets awaiting disposal:
– Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
– Commitments on future purchase and sale of significant tangible fixed assets:
– Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
– Other changes in tangible fixed assets:
– Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
- Increase or decrease in intangible fixed assets
- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Items
Land use rights
Publishing rights
Copyright and patents
Trademarks
Computer software
Licenses and franchises
Other intangible fixed assets
Total
Khoản mục
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền, bằng sáng chế
Nhãn hiệu hàng hóa
Phần mềm máy tính
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
TSCĐ vô hình khác
Tổng cộng
Historical cost
Nguyên giá
At year beginning
Số dư đầu năm
– New purchases
– Mua trong năm
– Internally generated
– Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
– Arising from business combination
– Tăng do hợp nhất kinh doanh
– Other increases
– Tăng khác
– Disposals
– Thanh lý, nhượng bán
– Other decreases
– Giảm khác
At year end
Số dư cuối năm
Accumulated amortization
Giá trị hao mòn lũy kế
At year beginning
Số dư đầu năm
– Charge for the year
– Khấu hao trong năm
– Other increases
– Tăng khác
– Disposals
– Thanh lý nhượng bán
– Other decreases
– Giảm khác
At year end
Số dư cuối năm
Net book value
Giá trị còn lại
– At year beginning
– Tại ngày đầu năm
– At year end
– Tại ngày cuối năm
– Year-end net book value of intangible fixed assets used as collateral for loans:
– Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ vô hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay:
– Year-end historical cost of intangible fixed assets fully depreciated but still in use:
– Nguyên giá TSCĐ vô hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng:
– Other notes:
– Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- Increase or decrease of finance lease assets
- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính
Items
Buildings and structures
Machinery and equipment
Means of transportation and transmission
Office equipment
Other tangible fixed assets
Intangible fixed assets
Total
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Tài sản cố định hữu hình khác
Tài sản cố định vô hình
Tổng cộng
Historical cost
Nguyên giá
At year beginning
Số dư đầu năm
– New leases
– Thuê tài chính trong năm
– Repurchase of leased assets
– Mua lại TSCĐ thuê tài chính
– Other increases
– Tăng khác
– Return of leased assets
– Trả lại TSCĐ thuê tài chính
– Other decreases
– Giảm khác
At year end
Số dư cuối năm
Accumulated depreciation
Giá trị hao mòn lũy kế
At year beginning
Số dư đầu năm
– Charge for the year
– Khấu hao trong năm
– Repurchase of leased assets
– Mua lại TSCĐ thuê tài chính
– Other increases
– Tăng khác
– Return of leased assets
– Trả lại TSCĐ thuê tài chính
– Other decreases
– Giảm khác
At year end
Số dư cuối năm
Net book value
Giá trị còn lại
– At year beginning
– Tại ngày đầu năm
– At year end
– Tại ngày cuối năm
* Additional rent payments recognized as expenses during the year:
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Basis for determining additional rents:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Terms of lease extension or right to repurchase of leased assets:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
- Increase or decrease of investment properties
- Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Items
At year beginning
Decreases
Increases
At year end
Khoản mục
Số đầu năm
Giảm trong năm
Tăng trong năm
Số cuối năm
- a) Investment properties for rent
- a) Bất động sản đầu tư cho thuê
Historical cost
Nguyên giá
– Land use rights
– Quyền sử dụng đất
– Houses
– Nhà
– Houses and land use rights
– Nhà và quyền sử dụng đất
– Infrastructure
– Cơ sở hạ tầng
Accumulated depreciation
Giá trị hao mòn lũy kế
– Land use rights
– Quyền sử dụng đất
– Houses
– Nhà
– Houses and land use rights
– Nhà và quyền sử dụng đất
– Infrastructure
– Cơ sở hạ tầng
Net book value
Giá trị còn lại
– Land use rights
– Quyền sử dụng đất
– Houses
– Nhà
– Houses and land use rights
– Nhà và quyền sử dụng đất
– Infrastructure
– Cơ sở hạ tầng
- b) Investment properties held for price appreciation
- b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá
Historical cost
Nguyên giá
– Land use rights
– Quyền sử dụng đất
– Houses
– Nhà
– Houses and land use rights
– Nhà và quyền sử dụng đất
– Infrastructure
– Cơ sở hạ tầng
Losses due to price decline
Tổn thất do suy giảm giá
– Land use rights
– Quyền sử dụng đất
– Houses
– Nhà
– Houses and land use rights
– Nhà và quyền sử dụng đất
– Infrastructure
– Cơ sở hạ tầng
Net book value
Giá trị còn lại
– Land use rights
– Quyền sử dụng đất
– Houses
– Nhà
– Houses and land use rights
– Nhà và quyền sử dụng đất
– Infrastructure
– Cơ sở hạ tầng
– Year-end net book value of investment properties used as collateral for loans;
– Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;
– Year-end historical cost of investment properties fully depreciated but still leased or held for price appreciation;
– Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;
– Other notes.
– Thuyết minh số liệu và giải trình khác.
- Prepaid expenses
- Chi phí trả trước
Items
At year end
At year beginning
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
- a) Short-term (details by item)
- a) Ngắn hạn (chi tiết theo từng khoản mục)
– Prepaid expenses for operating lease of fixed assets;
– Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ;
– Tools and supplies consumed;
– Công cụ, dụng cụ xuất dùng;
– Borrowing costs;
– Chi phí đi vay;
– Others (specify in detail if of significant value).
– Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn).
- b) Long-term
- b) Dài hạn
– Business establishment costs;
– Chi phí thành lập doanh nghiệp
– Insurance expenses;
– Chi phí mua bảo hiểm;
– Others (specify in detail if of significant value).
– Các khoản khác (nêu chi tiết nếu có giá trị lớn).
Total
Cộng