Description
Dịch Thuật SMS xin giới thiệu bộ hợp đồng thầu phụ tiếng Anh và tiếng Việt, áp dụng cho các giao dịch giao thầu phụ thi công xây dựng, lắp đặt cho các công trình, dự án lớn. Đây lầ một sản phẩm từ dịch vụ dịch văn bản tiếng Anh chuyên nghiệp của chúng tôi.
Xem thêm:
Mẫu hợp đồng thầu phụ xây dựng tiếng Anh-Việt
Trước khi quyết định có đặt mua hay không, hãy kéo xuống để xem trước mẫu bản dịch tiếng Anh hợp đồng thầu phụ tiếng Anh và tiếng Việt được dịch thuật bởi chính đội ngũ Dịch Thuật SMS.
Mẫu hợp đồng thầu phụ tiếng Anh – bản xem trước
Mẫu Hợp đồng thầu phụ - tiếng AnhMẫu hợp đồng thầu phụ tiếng Việt – bản xem trước
Mẫu Hợp đồng thầu phụ - tiếng ViệtTải về mẫu hợp đồng giao thầu phụ tiếng Anh và tiếng Việt
Trên đây chỉ là bản xem trước, thể hiện 20% nội dung tài liệu. Để tải về toàn bộ 100% bộ hợp đồng mẫu:
- Bước 1: Bấm nút “Thêm vào giỏ hàng” ở trên và điền thông tin địa chỉ email của bạn
- Bước 2: Thực hiện thanh toán trực tuyến qua một trong các cách: chuyển khoản, thẻ ngân hàng, internet banking, MoMo, ZaloPay, ViettelPay, ShopeePay…
- Bước 3: Hệ thống sẽ tự động gửi cho bạn email chứa file tài liệu được đặt mua.
Bộ tài liệu bản dịch Hợp đồng thầu phụ thi công xây lắp bạn nhận được sẽ bao gồm:
- 1 file word mẫu hợp đồng thi công nội thất tiếng Anh (85 trang) (bản gốc)
- 1 file word mẫu hợp đồng thi công nội thất tiếng Việt (84 trang) (bản dịch)
Gọi ngay 0934436040 (Zalo/Viber/Whatsapp) nếu bạn cần hỗ trợ thêm.
Dịch vụ dịch hợp đồng tiếng Anh lĩnh vực xây dựng, thi công
Bên cạnh việc đặt mua mẫu hợp đồng có sẵn ở trên, bạn cũng có thể yêu cầu chúng tôi dịch cấc hợp đồng do chính bạn soạn thảo. Dịch Thuật SMS là công ty có dịch vụ dịch hợp đồng tiếng Anh, Hoa, Nhật, Hàn… chuyên nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực hợp đồng kinh tế, xây dựng. Hãy liên hệ với Dịch Thuật SMS để được báo giá:
- gọi ngay 0934436040 (có hỗ trợ Zalo/Viber/Whatsapp)
- hoặc gửi tài liệu cần dịch đến email: baogia@dichthuatsms.com
- hoặc bấm vào đây để gửi yêu cầu báo giá trực tuyến.
HỢP ĐỒNG THẦU PHỤ SUBCONTRACT cho for [HẠNG MỤC ……………….] [……….. WORK] Hợp đồng số: ........... Contract No. ........... giữa between AAA CO., LTD AAA CO., LTD và and BBB CO., LTD BBB CO., LTD liên quan đến in relation to Dự án ABC ABC Project MỤC LỤC TABLE OF CONTENTS CHƯƠNG 1. Hợp đồng thầu phụ Section 1. Subcontract Agreement CHƯƠNG 2. Điều kiện của Hợp đồng thầu phụ Section 2. Conditions of Subcontract Phần I Các điều kiện chung Part I General Conditions Phần II Các điều kiện cụ thể Part II Particular Conditions CHƯƠNG 3. Phụ lục các điều kiện (bao gồm Phụ lục bảo hiểm) 0. Appendix to Conditions (including Insurance Annex) CHƯƠNG 4. Tài liệu phụ trợ Section 4. Ancillary Documents CHƯƠNG 5. Phạm vi của Công trình thầu phụ Section 5. Subcontract Scope of Works CHƯƠNG 6. Bảng dự toán khối lượng của Hợp đồng thầu phụ Section 6. Subcontract Bill of Quantities CHƯƠNG 7. Bảng thông số kỹ thuật của Hợp đồng thầu phụ Section 7. Subcontract Specification CHƯƠNG 8. Bản vẽ của Hợp đồng thầu phụ Section 8. Subcontract Drawings CHƯƠNG 9. Các yêu cầu đặc biệt Section 9. Special Requirements CHƯƠNG 1. HỢP ĐỒNG THẦU PHỤ SECTION 1. SUBCONTRACT AGREEMENT HỢP ĐỒNG THẦU PHỤ NÀY (“Hợp đồng thầu phụ”) được ký kết và thực hiện ngày … tháng … năm … (“Ngày hiệu lực”) THIS SUBCONTRACT AGREEMENT (the “Subcontract Agreement”) is signed and executed on ……………. 20XX. (the “Effective Date”) BỞI VÀ GIỮA: BY AND BETWEEN: -1 AAA CO., LTD, một công ty được thành lập và hoạt động theo luật của nước …………. và có địa chỉ đăng ký tại …………. (“Nhà thầu”); và -1 AAA CO., LTD, a corporation organized and existing under and by virtue of the laws of …………. and having its registered address at …………. (the “Contractor”); and -2 BBB CO., LTD, một công ty được thành lập và hoạt động theo luật của nước …………. và có địa chỉ đăng ký tại …………. (“Nhà thầu phụ”). -2 BBB CO., LTD, a company organized and existing under and by virtue of the laws of …………. and having its registered address at …………. (the “Subcontractor”). Nhà thầu và Nhà thầu phụ được gọi chung là “Các bên” và gọi riêng là “Bên”. The Contractor and the Subcontractor are sometimes collectively referred to as the “Parties” and individually as a “Party”. BỐI CẢNH: BACKGROUND: A. Nhà thầu đã ký Hợp đồng chính với Chủ đầu tư cho Dự án. A. The Contractor has entered into the Main Contract with the Employer for the Project. B. Nhà thầu mong muốn Nhà thầu phụ thực hiện các Công trình thầu phụ, là một phần của Công trình chính. B. The Contractor desires that the Subcontract Works, which form part of the Main Works, shall be executed by the Subcontractor. C. Nhà thầu phụ thể hiện rằng họ sẵn sàng và có khả năng thực hiện và hoàn thành các Công trình thầu phụ đó và khắc phục mọi khiếm khuyết trong đó. C. The Subcontractor represents that it is willing and capable to execute and complete such Subcontract Works and remedy any defects therein. THỎA THUẬN RẰNG: IT IS AGREED: 1. Trừ khi có quy định khác trong Hợp đồng thầu phụ này, các từ ngữ sẽ có cùng ý nghĩa tương ứng trong phần Điều kiện của Hợp đồng thầu phụ. 1. Unless otherwise defined in this Subcontract Agreement, words and expressions shall have the same meanings as are respectively assigned to them in the Conditions of Subcontract. 2. Các tài liệu sau đây được coi là mẫu và được đọc và hiểu là một phần của Hợp đồng thầu phụ này: 2. The following documents shall be deemed to form and be read and construed as part of this Subcontract: 2.1 CHƯƠNG 1: Hợp đồng thầu phụ; 2.1 Section 1: Subcontract Agreement; 2.2 CHƯƠNG 2: Điều kiện của Hợp đồng thầu phụ; 2.2 Section 2: Conditions of Subcontract; Phần I. Các điều kiện chung; và Part I. General Conditions; and Phần II. Các điều kiện cụ thể; Part II. Particular Conditions; 2.3 CHƯƠNG 3: Phụ lục các điều kiện; 2.3 0: Appendix to Conditions; 2.4 CHƯƠNG 4: Tài liệu phụ trợ; 2.4 Section 4: Ancillary Documents; 2.5 CHƯƠNG 5: Phạm vi của Công trình thầu phụ; 2.5 Section 5: Subcontract Scope of Works; 2.6 CHƯƠNG 6: Bảng dự toán khối lượng của Hợp đồng thầu phụ; 2.6 Section 6: Subcontract Bill of Quantities; 2.7 CHƯƠNG 7: Bảng thông số kỹ thuật của Hợp đồng thầu phụ; 2.7 Section 7: Subcontract Specification; 2.8 CHƯƠNG 8: Bản vẽ của Hợp đồng thầu phụ; và 2.8 Section 8: Subcontract Drawings; and 2.9 CHƯƠNG 9: Các yêu cầu đặc biệt 2.9 Section 9: Special Requirements 3. Xem xét các khoản thanh toán của Nhà thầu cho Nhà thầu phụ được nêu trong Hợp đồng thầu phụ này, Nhà thầu phụ theo đây giao ước với Nhà thầu sẽ thực hiện và hoàn thành Công trình thầu phụ, khắc phục mọi khiếm khuyết trong đó và thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng thầu phụ, theo các quy định của Hợp đồng thầu phụ. 3. In consideration of the payments to be made by the Contractor to the Subcontractor as hereinafter mentioned, the Subcontractor hereby covenants with the Contractor to execute and complete the Subcontract Works, remedy any defects therein and otherwise perform its obligations under the Subcontract, in conformity in all respects with the provisions of the Subcontract. 4. Nhà thầu theo đây giao ước thanh toán cho Nhà thầu phụ trong việc xem xét thực hiện và hoàn thành Công trình thầu phụ, khắc phục mọi khiếm khuyết trong đó và thực hiện các nghĩa vụ khác của Nhà thầu phụ theo Hợp đồng thầu phụ, Giá thầu phụ hoặc khoản tiền khác được thanh toán theo quy định của Hợp đồng thầu phụ theo thời gian và cách thức được quy định trong Hợp đồng thầu phụ. 4. The Contractor hereby covenants to pay the Subcontractor in consideration of the execution and completion of the Subcontract Works the remedying of any defects therein and the performance of the Subcontractor's other obligations under the Subcontract, the Subcontract Price or such other sum as may become payable under the provisions of the Subcontract at the times and in the manner prescribed by the Subcontract. ĐỂ LÀM BẰNG, Các bên thực hiện Hợp đồng thầu phụ này vào ngày tháng năm được ghi ở đầu văn bản theo luật pháp tương ứng. IN WITNESS WHEREOF, the Parties hereto have caused this Subcontract Agreement to be executed by the day and year first before written in accordance with their respective laws. AAA CO., LTD AAA CO., LTD Người đại diện By Tên: Name: Chức vụ: Title: BBB CO., LTD BBB CO., LTD Người đại diện By Tên: Name: Chức vụ: Title: CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG THẦU PHỤ SECTION 2. CONDITIONS OF SUBCONTRACT MỤC LỤC CONTENTS PHẦN I – CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG 6 Part I – General Conditions 6 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH 6 1. Definitions and Interpretation 6 2. TUYÊN BỐ VÀ BẢO ĐẢM 12 2. Representations and Warranties 12 3. NGHĨA VỤ CHUNG 13 3. General Obligations 13 4. TÀI LIỆU THẦU PHỤ 23 4. Subcontract Documents 23 5. HỢP ĐỒNG CHÍNH 27 5. Main Contract 27 6. CÔNG VIỆC TẠM THỜI, THIẾT BỊ CỦA NHÀ THẦU HOẶC CÁC TIỆN ÍCH KHÁC 28 6. Temporary Works, Contractor's Equipment or Other Facilities 29 7. LÀM VIỆC VÀ RA VÀO HIỆN TRƯỜNG 29 7. Site Working and Access 30 8. BẮT ĐẦU VÀ HOÀN THÀNH 30 8. Commencement and Completion 31 9. HƯỚNG DẪN VÀ QUYẾT ĐỊNH 34 9. Instructions and Decisions 34 10. CÁC THAY ĐỔI 35 10. Variations 36 11. ĐỊNH GIÁ THAY ĐỔI 37 11. Valuation of Variations 39 12. THÔNG BÁO VÀ KHIẾU NẠI 39 12. Notices and Claims 40 13. THIẾT BỊ, NHÀ MÁY VÀ VẬT LIỆU CỦA NHÀ THẦU PHỤ 42 13. Subcontractor's Equipment, Plant and materials 43 14. BỒI THƯỜNG 43 14. Indemnities 45 15. CÔNG VIỆC ĐANG DANG DỞ VÀ KHIẾM KHUYẾT 44 15. Outstanding Work and Defects 45 16. RỦI RO VÀ BẢO HIỂM 45 16. Risk and Insurance 47 17. ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ 47 17. Measurement and Evaluation 49 18. THANH TOÁN 49 18. Payment 51 19. ĐÌNH CHỈ VÀ CHẤM DỨT 54 19. Suspension and Termination 55 20. LỖI CỦA NHÀ THẦU PHỤ 55 20. Default of Subcontractor 57 21. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP 58 21. Settlement of Disputes 60 22. THÔNG BÁO 59 22. Notices 62 23. BẤT KHẢ KHÁNG 60 23. Force Majeure 63 24. CẤM THAM NHŨNG 60 24. Prohibition of Corruption 63 PHẦN II – CÁC ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ 64 Part II – Particular Conditions 66 PHẦN I – CÁC ĐIỀU KIỆN CHUNG PART I – GENERAL CONDITIONS 1. ĐỊNH NGHĨA VÀ GIẢI THÍCH 1. DEFINITIONS AND INTERPRETATION 1.1 Định nghĩa 1.1 Definitions Trong Hợp đồng thầu phụ (được định nghĩa sau đây), tất cả các từ ngữ sẽ có ý nghĩa giống như trong Hợp đồng chính (được định nghĩa sau đây), trừ trường hợp có yêu cầu khác và ngoại trừ các từ ngữ được định nghĩa theo đây: In the Subcontract (as hereinafter defined), all words and expressions shall have the same meanings as are respectively assigned to them in the Main Contract (as hereinafter defined), except where the context otherwise requires and except that the following words and expressions shall have the meanings hereby assigned to them: “Bảo lãnh thanh toán tạm ứng” có nghĩa là bảo lãnh việc cung cấp của Nhà thầu phụ theo Hợp đồng, là bảo đảm về cùng số tiền như khoản thanh toán tạm ứng sẽ được thực hiện theo đó. “Advance Payment Guarantee” means the guarantee to be provided by the Subcontractor pursuant to Clause 18.2 as security in respect of and in the same amount as the advance payment to be made thereunder. “Phụ lục các điều kiện” là tên của tài liệu đính kèm theo Các điều kiện của Hợp đồng thầu phụ và tạo thành một phần của Hợp đồng thầu phụ. “Appendix to Conditions” means the document named as such, annexed to the Conditions of Subcontract and forming part of the Subcontract. “Các điều kiện của Hợp đồng thầu phụ” là Phần I Các điều kiện chung và Phần II Các điều kiện cụ thể, tạo thành một phần của Hợp đồng thầu phụ. “Conditions of Subcontract” means Part I General Conditions and Part II Particular Conditions, forming part of the Subcontract. “Các điều kiện của Hợp đồng chính” là các điều kiện của hợp đồng tạo thành một phần của Hợp đồng chính. “Conditions of Main Contract” means the conditions of contract which form part of the Main Contract. “Nhà thầu” là người có tên trong Hợp đồng thầu phụ đã ký hợp đồng thầu phụ này với Nhà thầu phụ và người kế thừa hợp pháp theo chức vụ hoặc người đại diện của người đó. “Contractor” means the person identified in the Subcontract Agreement with whom this Subcontract is entered into by the Subcontractor and the legal successors in title to, or assignees of such person. “Người đại diện của Nhà thầu” là người được nêu tên trong Phụ lục các điều kiện hoặc được Nhà thầu chỉ định theo Hợp đồng, thay mặt cho Nhà thầu. “Contractor’s Representative” means the person named as such in the Appendix to Conditions or appointed from time to time by the Contractor who acts on behalf of the Contractor. “Sản phẩm đầu ra” có nghĩa như được nêu trong Khoản 4.6.2. “Deliverables” has the meaning given in Clause 4.6.2. “Tranh chấp” có nghĩa như được nêu trong Khoản 21.1.1. “Dispute” has the meaning given in Clause 21.1.1. “Ngày hiệu lực” là ngày được nêu trong Phụ lục các điều kiện, là ngày Hợp đồng thầu phụ được coi là có hiệu lực bất kể ngày thực hiện được quy định trong Hợp đồng thầu phụ. “Effective Date” means the date specified in the Appendix to Conditions being the date upon which the Subcontract is deemed to have come into full force and effect notwithstanding the date of its execution specified in the Subcontract Agreement. “Chủ đầu tư” là người có tên trong Phụ lục các điều kiện và bao gồm những người kế thừa theo luật và các đại diện được ủy quyền hợp pháp, như Nhà thầu thông báo cho Nhà thầu phụ theo từng thời điểm. “Employer” means the person named as such in the Appendix to Conditions and shall include its assigns and successors in law and its duly authorized representatives, as the Contractor shall notify the Subcontractor from time to time. “Kỹ sư/Đại diện Chủ đầu tư” là người được Chủ đầu tư chỉ định theo từng thời điểm theo Hợp đồng chính, thay mặt cho Chủ đầu tư và có tên trong Phụ lục các điều kiện. “Engineer/Employer's Representative” means the person appointed from time to time by the Employer under the Main Contract, who acts on behalf of the Employer and is named as such in the Appendix to Conditions. “GST” đề cập đến thuế hàng hóa và dịch vụ. “GST” refers goods and services tax. “Pháp luật” là tất cả các luật, quy chế, sắc lệnh, nghị định và các luật khác, và các quy định và luật lệ của bất kỳ cơ quan cơ quan chính quyền được thành lập hợp pháp. “Laws” means all legislation, statutes, ordinances, decrees and other laws, and regulations and by-laws of any legally constituted public authority. “Thư bày tỏ ý định” là thư bày tỏ ý định (nếu có) và bất kỳ sửa đổi nào (nếu có) do Nhà thầu gửi cho Nhà thầu phụ được nêu trong Phụ lục các điều kiện. “Letter of Intent” means the letter of intent (if any) and any amendments (if any) issued by the Contractor to the Subcontractor as may be indicated in the Appendix to Conditions. “Hợp đồng chính” là hợp đồng được ký kết giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu cho Dự án. “Main Contract” means the contract entered into between the Employer and the Contractor for the Project. “Chứng nhận nghiệm thu Hợp đồng chính” là chứng nhận được quy định trong Phụ lục các điều kiện, được ban hành theo Hợp đồng chính với mục đích xác nhận việc hoàn thành đáng kể các Công trình chính hoặc một phần của Công trình chính. “Main Contract Taking-Over Certificate” means the certificate as defined in the Appendix to Conditions, to be issued under the Main Contract for the purpose of certifying the substantial completion of the Main Works or part of the Main Works. “Chứng nhận thực hiện Hợp đồng chính” là chứng nhận được quy định trong Phụ lục các điều kiện, được ban hành theo Hợp đồng chính với mục đích xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ của Nhà thầu theo Hợp đồng chính. “Main Contract Performance Certificate” means the certificate as defined in the Appendix to Conditions, to be issued under the Main Contract for the purpose of certifying the completion of the Contractor's obligations under the Main Contract. “Công trình chính” là các công việc được thực hiện bởi Nhà thầu theo Hợp đồng chính. “Main Works” means the works to be executed by the Contractor under the Main Contract. “Tài liệu có sẵn” có nghĩa như được nêu trong Khoản 4.6.1. “Pre-Existing Documents” has the meaning given in Clause 4.6.1. “Dự án” là dự án được mô tả trong Phụ lục các điều kiện. “Project” means the project described in the Appendix to Conditions. “Giá” là tỷ giá và giá trong Hóa đơn thầu phụ bao gồm các sửa đổi hoặc bổ sung được Nhà thầu và Nhà thầu phụ đồng ý bằng văn bản. “Rates” means the applicable rates and prices contained in the Subcontract Bill of Quantities including any modifications or additions thereto agreed in writing by the Contractor and the Subcontractor. “Hợp đồng thầu phụ” là hợp đồng giữa các Bên bao gồm các tài liệu được liệt kê trong Điều 2 của Hợp đồng thầu phụ như là một phần của Hợp đồng thầu phụ. “Subcontract” means the contract between the Parties comprising the documents listed in Article 2 of the Subcontract Agreement as forming a part of the Subcontract. “Bảng dự toán khối lượng của Hợp đồng thầu phụ” là tên của tài liệu là một phần của Hợp đồng thầu phụ. “Subcontract Bill of Quantities” means the document named as such and forming part of the Subcontract. “Ngày bắt đầu Hợp đồng thầu phụ” là ngày được nêu trong Phụ lục các điều kiện hoặc được thông báo bởi Nhà thầu theo Khoản 8.1.2. “Subcontract Commencement Date” means the date stated in the Appendix to Conditions or notified by the Contractor pursuant to Clause 8.1.2. “Chứng nhận hoàn thành Hợp đồng thầu phụ” là chứng nhận mà Nhà thầu gửi cho Nhà thầu phụ theo Khoản 8.4. “Subcontract Completion Certificate” means the certificate that the Contractor issues to the Subcontractor in accordance with Clause 8.4. “Bảo đảm bảo hành khiếm khuyết của Hợp đồng thầu phụ” bảo đảm nghĩa vụ của Nhà thầu phụ trong Thời gian thông báo lỗi Hợp đồng thầu phụ. Nhà thầu phụ phải nộp Bảo đảm bảo hành khiếm khuyết Hợp đồng thầu phụ như được nêu trong Phụ lục các điều kiện. “Subcontract Defect Warranty Security” means the security which warrants the Subcontractor’s obligation during the Subcontract Defect Notification Period. The Subcontractor shall submit Subcontract Defect Warranty Security as indicated in the Appendix to Conditions. “Bản vẽ của Hợp đồng thầu phụ” là tất cả các bản vẽ, tính toán và thông tin kỹ thuật có tính chất tương tự tạo thành một phần của Hợp đồng thầu phụ và mọi sửa đổi hoặc bổ sung được thực hiện theo Hợp đồng thầu phụ. “Subcontract Drawings” means all drawings, calculations and technical information of a like nature forming part of the Subcontract and any modification thereof or addition thereto made in accordance with the Subcontract. “Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ” là các bảo đảm theo bất kỳ hình thức nào được đề cập tại Khoản 3.2. “Subcontract Performance Security” means the security or securities of whatever form referred to in Clause 3.2. “Giá thầu phụ” là giá quy định tại Khoản18.1 và bao gồm các điều chỉnh theo Hợp đồng thầu phụ. Theo mục đích của Hợp đồng, tổng giá trị của các Công trình thầu phụ được ghi trong Bảng dự toán khối lượng của Hợp đồng thầu phụ tại Ngày hiệu lực sẽ được coi là Giá thầu phụ. “Subcontract Price” means the price defined in Clause 18.1 and includes adjustments in accordance with the Subcontract. For the purpose of Clauses 3.2 and 18.2 the total value of the Subcontract Works stated in the Subcontract Bill of Quantities as at the Effective Date shall be deemed to be the Subcontract Price. “Phạm vi của Công trình thầu phụ” là tên tài liệu là một phần của Hợp đồng thầu phụ và bất kỳ sửa đổi nào được thực hiện theo Hợp đồng thầu phụ. “Subcontract Scope of Works” means the document named as such and forming part of the Subcontract and any modifications made in accordance with the Subcontract. “Phần Hợp đồng thầu phụ” là một phần của các Công trình thầu phụ được quy định trong Phụ lục các điều kiện. “Subcontract Section” means a part of the Subcontract Works identified as such in the Appendix to Conditions. “Bảng thông số kỹ thuật của Hợp đồng thầu phụ” là là tên tài liệu cung cấp các thông số kỹ thuật của các Công trình thầu phụ và tạo thành một phần của Hợp đồng thầu phụ và bất kỳ sửa đổi nào hoặc bổ sung được thực hiện theo Hợp đồng thầu phụ. “Subcontract Specification” means the specification of the Subcontract Works named as such and forming part of the Subcontract and any modification thereof or addition thereto made in accordance with the Subcontract. “Công trình thầu phụ” là các công việc được mô tả trong Phạm vi của Công trình thầu phụ bao gồm các vấn đề chính ghi trong Hợp đồng thầu phụ. “Subcontract Works” means the works described in the Subcontract Scope of Works which comprise the subject matter of the Subcontract. “Nhà thầu phụ” là người ký kết Hợp đồng thầu phụ này với Nhà thầu và người kế thừa hợp pháp theo chức vụ của người đó, nhưng không phải là người đại diện của người đó (trừ khi có sự đồng ý của Nhà thầu). “Subcontractor” means the person with whom this Subcontract is entered into by the Contractor and the legal successors in title to such person, but not (except with the consent of the Contractor) any assignee of such person. “Tài liệu của Nhà thầu phụ” là tất cả các bản vẽ, thiết kế, kế hoạch, ảnh, thông số kỹ thuật, lịch trình, bảng dự toán khối lượng, chương trình, mẫu, tính toán, thông tin kỹ thuật, báo cáo, bản vẽ thi công, hướng dẫn vận hành và bảo trì và các tài liệu khác của Nhà thầu phụ theo Hợp đồng thầu phụ. “Subcontractor's Documents” means all drawings, designs, plans, photographs, specifications, schedules, bills of quantities, programme, models, calculations, technical information, reports, as-built drawings, operation and maintenance manuals and other documents to be provided by the Subcontractor under the Subcontract. “Thiết bị của Nhà thầu phụ” là tất cả các thiết bị và vật dụng (không phải là công trình tạm thời) cần thiết để thực hiện và hoàn thành các Công trình thầu phụ và khắc phục các khiếm khuyết trong đó, nhưng không bao gồm nhà máy, vật liệu của Nhà thầu phụ hoặc những thứ khác dự định hoặc hình thành một phần Công trình thầu phụ. “Subcontractor's Equipment” means all appliances and things of whatsoever nature (other than temporary works) required for the execution and completion of the Subcontract Works and the remedying of any defects therein, but does not include the Subcontractor's plant, materials or other things intended to form or forming part of the Subcontract Works. “Chương trình của Nhà thầu phụ” là chương trình do Nhà thầu phụ chuẩn bị hoặc sửa đổi và được Nhà thầu chấp thuận theo Khoản 3.4. “Subcontractor's Programme” means the programme prepared or modified by the Subcontractor and approved by the Contractor in accordance with Clause 3.4. “Người đại diện của Nhà thầu phụ” là người được Nhà thầu phụ chỉ định và có tên trong Phụ lục các điều kiện hoặc được Nhà thầu phụ chỉ định theo từng thời điểm theo Khoản 3.7, thay mặt cho Nhà thầu phụ. “Subcontractor's Representative” means the person named by the Subcontractor and identified in the Appendix to Conditions or appointed by the Subcontractor from time to time in accordance with Clause 3.7, who acts on behalf of the Subcontractor. “Thời gian hoàn thành của Nhà thầu phụ” là thời gian hoàn thành Công trình thầu phụ hoặc bất kỳ Phần thầu phụ nào được nêu trong Phụ lục các điều kiện (hoặc được gia hạn theo Khoản 8.2) được tính từ Ngày bắt đầu Hợp đồng thầu phụ. “Subcontractor's Time for Completion” means the time for completion of the Subcontract Works or any Subcontract Section as stated in the Appendix to Conditions (or as extended under Clause 8.2) calculated from the Subcontract Commencement Date. “VAT” là thuế giá trị gia tăng. “VAT” refers to value added tax. 1.2 Giải thích 1.2 Interpretation Trong Hợp đồng thầu phụ này, trừ khi có yêu cầu khác: In this Subcontract, unless the context otherwise requires: 1.2.1 các từ ngữ chỉ số ít sẽ bao gồm các từ ngữ chỉ số nhiều và ngược lại, và các từ ngữ biểu thị bất kỳ giới tính nào sẽ bao gồm tất cả các giới tính; 1.2.1 references in the singular number shall include references in the plural number and vice versa, and words denoting any gender shall include every gender; 1.2.2 từ “bao gồm” được hiểu là không giới hạn; 1.2.2 the words “including”, “includes” or “include” are to be construed without limitation; 1.2.3 tham chiếu đến một Điều, Khoản, Phụ lục hoặc Chương cụ thể là tham chiếu đến Điều, Khoản, Phụ lục hoặc Chương của Hợp đồng thầu phụ này; 1.2.3 a reference to a particular Article, Clause, Appendix or Section shall be a reference to that Article, Clause, Appendix or Section in or to this Subcontract; 1.2.4 đề mục được thêm vào chỉ để thuận tiện và không ảnh hưởng đến mục đích của các hạng mục công việc; 1.2.4 headings are inserted for convenience only and are to be ignored for the purposes of construction; 1.2.5 tham chiếu đến các đạo luật hoặc văn kiện pháp định được hiểu là bao gồm tham chiếu đến các bản sửa đổi, gia hạn hoặc ban hành lại và các lệnh, quy định, hướng dẫn, kế hoạch, hướng dẫn và quy tắc được thực hiện; 1.2.5 a reference to any statute or statutory instrument shall be construed as including a reference to any modification, extension or re-enactment of it and any orders, regulations, directions, schemes, guidance and rules made under it; 1.2.6 tham chiếu đến thỏa thuận, chứng thư, văn kiện, giấy phép, bộ luật hoặc tài liệu khác (bao gồm Hợp đồng thầu phụ này), hoặc đến một điều khoản có trong đây, tại thời điểm cụ thể sẽ được hiểu như một tham chiếu đến bản sửa đổi, thay đổi, bổ sung, tạm hoãn, chuyển nhượng hoặc cải tiến; và 1.2.6 references to an agreement, deed, instrument, licence, code or other document (including this Subcontract), or to a provision contained in any of these, shall be construed, at the particular time, as a reference to it as it may then have been amended, varied, supplemented, modified, suspended, assigned or novated; and 1.2.7 tham chiếu đến một “người” bao gồm các cá nhân, thương hội, công ty, chính phủ, tiểu bang hoặc cơ quan của tiểu bang, hoặc các đoàn thể, tổ chức, công ty liên hiệp hoặc đối tác (có hoặc không có pháp nhân riêng) hoặc hai hoặc nhiều các đối tượng kể trên, và các từ ngữ chỉ thể nhân bao gồm những người khác. 1.2.7 a reference to a “person” includes any person, firm, company, government, state or agency of a state, or any association, foundation, trust or partnership (whether or not having separate legal personality) or two or more of the foregoing, and words denoting natural persons include any other persons. 1.3 Thông báo, đồng thuận, phê duyệt, chứng nhận, xác nhận và quyết định 1.3 Notices, Consents, Approvals, Certificates, Confirmations and Determinations Bất cứ nội dung nào trong Hợp đồng thầu phụ, điều khoản được đưa ra các thông báo, đồng thuận, phê duyệt, chứng nhận, xác nhận hoặc quyết định bởi bất kỳ người nào, trừ khi có quy định khác rằng thông báo, đồng thuận, phê duyệt, chứng nhận, xác nhận hoặc quyết định đó phải bằng văn bản và các từ “thông báo”, “đồng thuận”, “phê duyệt”, “chứng nhận”, “xác nhận” hoặc “quyết định” sẽ được hiểu theo các điều nói trên. Wherever in the Subcontract, provision is made for the giving or issue of any notice, consent, approval, certificate, confirmation or determination by any person, unless otherwise specified such notice, consent, approval, certificate, confirmation or determination shall be in writing and the words “notify”, “consent”, “approve”, “certify”, “confirm” or “determine” shall be construed accordingly. 1.4 Hướng dẫn bằng văn bản 1.4 Instructions in Writing Các hướng dẫn do Nhà thầu đưa ra phải được lập thành văn bản và có chữ ký của Người đại diện của Nhà thầu, với điều kiện là nếu vì bất kỳ lý do nào mà Người đại diện của Nhà thầu xét thấy cần cung cấp hướng dẫn đó bằng miệng, Nhà thầu phụ phải tuân theo hướng dẫn đó trừ khi hướng dẫn đó có sự thay đổi, hoặc Nhà thầu phụ xét thấy hướng dẫn đó có sự thay đổi. Việc xác nhận bằng văn bản của hướng dẫn bằng miệng đó được đưa ra bởi Người đại diện của Nhà thầu, dù trước hoặc sau khi thực hiện các hướng dẫn, sẽ được coi là hướng dẫn theo nghĩa của Khoản này. Instructions given by the Contractor shall be in writing and signed by the Contractor’s Representative, provided that if for any reason the Contractor’s Representative considers it necessary to give any such instruction orally the Subcontractor shall comply with such instruction unless such instruction is, or the Subcontractor considers such instruction to be a variation. The confirmation in writing of such oral instruction given by the Contractor’s Representative, whether before or after the carrying out of the instruction, shall be deemed to be an instruction within the meaning of this Clause. 2. TUYÊN BỐ VÀ BẢO ĐẢM 2. REPRESENTATIONS AND WARRANTIES 2.1 Nhà thầu phụ tuyên bố và đảm bảo rằng: 2.1 The Subcontractor represents and warrants that: 2.1.1 là một thực thể được tổ chức hợp lệ và có hiệu lực hiện hành theo Pháp luật của nơi thành lập có thẩm quyền ký kết Hợp đồng thầu phụ và thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng thầu phụ này; 2.1.1 it is an entity duly organised and validly existing under the Laws of its place of establishment with the power and authority to enter into the Subcontract and to exercise its rights and perform its obligations hereunder; 2.1.2 đã thực hiện tất cả các hoạt động nhân danh công ty và các hoạt động khác cần thiết cho việc thực hiện và bàn giao Hợp đồng thầu phụ; 2.1.2 it has taken all corporate and other action required for the execution and delivery of the Subcontract; 2.1.3 nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng thầu phụ là hợp pháp, hợp lệ, có hiệu lực thi hành và ràng buộc theo các điều khoản của Hợp đồng thầu phụ; 2.1.3 its obligations under the Subcontract are legal, valid, enforceable and binding in accordance with the terms of the Subcontract; 2.1.4 việc thực hiện và bàn giao Hợp đồng thầu phụ và việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo đây không cấu thành và không dẫn đến vi phạm hoặc lỗi theo các điều khoản của công ty, luật lệ hoặc tài liệu của tổ chức khác, hoặc bất kỳ thỏa thuận nào mà nó ký kết; 2.1.4 the execution and delivery of the Subcontract and the exercise of its rights and the performance of its obligations hereunder do not constitute and will not result in any breach of or default under its articles of incorporation, by-laws or other organisational document, or any agreement to which it is a party; 2.1.5 việc thực hiện và bàn giao Hợp đồng thầu phụ và việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo đây không trái với bất kỳ luật lệ hoặc quy định của các cơ quan chính phủ hoặc các phán quyết, quy định hoặc sắc lệnh của tòa án có thẩm quyền; 2.1.5 the execution and delivery of the Subcontract and the exercise of its rights and the performance of its obligations hereunder do not and will not contravene any applicable Law or order of any governmental authority or any judgment, order or decree of any court of competent jurisdiction; 2.1.6 không bị kiện hoặc có tố tụng hành chính với bất kỳ tòa án hoặc cơ quan nào có thể có ảnh hưởng xấu đến hoạt động kinh doanh hoặc tình trạng tài chính đã hoặc có khả năng hoặc có nguy cơ xảy ra; và 2.1.6 no action or administrative proceeding before any court or agency which may have an adverse effect on its business or financial condition has commenced or is likely to commence or threatened; and 2.1.7 tất cả thông tin và tài liệu do Nhà thầu phụ hoặc thay mặt Nhà thầu phụ cung cấp cho Nhà thầu liên quan đến Dự án trước, trong và sau Ngày hiệu lực, bao gồm các thông tin được cung cấp như một phần hoặc liên quan đến các chứng nhận, thảo luận, đàm phán hoặc đề xuất đầy đủ và chính xác. 2.1.7 all the information and materials provided to the Contractor in connection with the Project by or on behalf of the Subcontractor prior to, on and after the Effective Date, including those provided as part of or in connection with any qualification, discussion, negotiation or proposal, are complete, sufficient and accurate. 3. NGHĨA VỤ CHUNG 3. GENERAL OBLIGATIONS 3.1 Nghĩa vụ chung của Nhà thầu phụ 3.1 Subcontractor's General Obligations 3.1.1 Nhà thầu phụ phải thiết kế (theo phạm vi được quy định trong Hợp đồng thầu phụ), thực hiện và hoàn thành Công trình thầu phụ và khắc phục bất kỳ khiếm khuyết nào theo Hợp đồng thầu phụ và hướng dẫn của Nhà thầu. 3.1.1 The Subcontractor shall design (to the extent provided for by the Subcontract), execute and complete the Subcontract Works and remedy any defects therein in accordance with the Subcontract and the Contractor's instructions. 3.1.2 Nhà thầu phụ phải cung cấp tất cả giám sát, nhân công, vật liệu, nhà máy, thiết bị và vật dụng khác của Nhà thầu phụ, dù là tạm thời hay vĩnh viễn, cần thiết cho việc thiết kế, thực hiện, hoàn thành và khắc phục bất kỳ lỗi nào, cũng như cần thiết cho việc đưa ra các hạng mục trên được quy định trong Hợp đồng thầu phụ hoặc được suy luận hợp lý từ Hợp đồng thầu phụ, và trừ khi có thoả thuận khác theo quy định tại Khoản 6 và quy định trong Các điều kiện cụ thể. 3.1.2 The Subcontractor shall provide all superintendence, labour, materials, plant, Subcontractor's Equipment and all other things, whether of a temporary or permanent nature, required in and for such design, execution, completion and remedying of any defects, so far as the necessity for providing the same is specified in or is reasonably to be inferred from the Subcontract, and except as otherwise agreed in accordance with Clause 6 and set out in the Particular Conditions. 3.1.3 Không ảnh hưởng đến các điều khoản khác trong Hợp đồng, Nhà thầu phụ phải thực hiện các thiết kế thuộc trách nhiệm của mình theo Hợp đồng thầu phụ lựa chọn người thiết kế có tay nghề cao và kinh nghiệm trong việc thiết kế các công việc có phạm vi, giá trị và độ phức tạp tương tự với các phần liên quan của Công trình thầu phụ. 3.1.3 Without prejudice to Clauses 3.1.4 or 3.1.5 the Subcontractor shall perform any design for which it is responsible under the Subcontract using the skill, care and diligence to be expected of a designer skilled and experienced in designing works of a similar scope, value and complexity to the relevant part or parts of the Subcontract Works. 3.1.4 Nếu và trong phạm vi mà Nhà thầu phụ chịu trách nhiệm thiết kế bất kỳ phần nào của Công trình thầu phụ, khi hoàn thành, phần đó phải phù hợp với mục đích của các Công trình thầu phụ và như được nêu trong Hợp đồng thầu phụ hoặc được suy luận hợp lý từ Hợp đồng thầu phụ. 3.1.4 If and to the extent that the Subcontractor is responsible for the design of any part or parts of the Subcontract Works, such part or parts shall, when completed, be fit for the intended purpose of the Subcontract Works and as indicated in or reasonably to be inferred from the Subcontract. 3.1.5 Không ảnh hưởng đến bất kỳ bảo hành hoặc nghĩa vụ nào khác của Nhà thầu phụ theo Hợp đồng thầu phụ, Công trình thầu phụ sẽ bao gồm các vật liệu mới và chất lượng tốt tuân thủ tất cả các khía cạnh với Hợp đồng thầu phụ và phù hợp với mục đích được dự định. 3.1.5 Without prejudice to any other warranty or obligation of the Subcontractor under the Subcontract, the Subcontract Works will comprise new and good quality materials complying in all respects with the Subcontract and fit for the purpose for which they are intended. 3.1.6 Nhà thầu phụ phải thông báo kịp thời cho Nhà thầu về bất kỳ lỗi, thiếu sót, mâu thuẫn, không rõ ràng, sai sót hoặc khiếm khuyết nào khác trong thiết kế hoặc thông số kỹ thuật đối với Công trình thầu phụ mà Nhà thầu phụ phát hiện khi xem xét Hợp đồng thầu phụ hoặc Hợp đồng chính hoặc khi thực hiện Công trình thầu phụ. Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm hoàn toàn về chi phí thay đổi do lỗi, thiếu sót, mâu thuẫn, không rõ ràng, sai sót hoặc khiếm khuyết khác trong các tài liệu đó do Nhà thầu phụ phải nắm rõ vấn đề cho dù vấn đề đó có được báo cáo theo yêu cầu tại đây hay không. 3.1.6 The Subcontractor shall give prompt notice to the Contractor of any error, omission, inconsistency, ambiguity, fault or other defect in the design of or specification for the Subcontract Works which he discovers when reviewing the Subcontract or the Main Contract or executing the Subcontract Works. The Subcontractor shall be fully responsible for the cost of changes resulting from error, omission, inconsistency, ambiguity, fault or other defect in such documents caused by it or of which it had or should have had knowledge regardless of whether such matter was reported as required herein. 3.1.7 Trừ khi có quy định khác trong Các điều kiện cụ thể, Nhà thầu phụ phải có giấy phép hoặc giấy không phản đối (NOC) từ các cơ quan liên quan trong phạm vi mà sự phê duyệt, giấy phép hoặc giấy không phản đối (NOC) có liên quan đến Công trình thầu phụ. Nếu Nhà thầu yêu cầu, Nhà thầu phụ phải chuẩn bị và nộp tất cả các tài liệu cần thiết cho các cơ quan liên quan thông qua Nhà thầu. 3.1.7 Unless otherwise stated in the Particular Conditions, the Subcontractor shall be responsible for obtaining all necessary approvals, permits, licenses or no objection certificates (NOC) from the relevant authorities to the extent that such approval, permits, licenses or no objection certificates (NOC) are related to the Subcontract Works. If required by the Contractor, the Subcontractor shall prepare and submit all necessary documents to the relevant authorities through the Contractor. 3.2 Bảo đảm thực hiện 3.2 Performance Security 3.2.1 Nhà thầu phụ phải cung cấp cho Nhà thầu tiền bảo đảm, trái phiếu, thư tín dụng hoặc các hình thức bảo mật khác cho việc thực hiện đúng Hợp đồng thầu phụ bao gồm Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ như được quy định trong Phụ lục các điều kiện. Bảo đảm đó là không thể thu hồi, vô điều kiện và phải trả theo yêu cầu và số tiền và mẫu được quy định trong Phụ lục các điều kiện và các điều khoản và điều kiện như được quy định tại CHƯƠNG 4 của Hợp đồng thầu phụ này hoặc được Nhà thầu phê duyệt. Tổ chức cung cấp bảo đảm này phải được sự chấp thuận của Nhà thầu. Chi phí cho các yêu cầu của Khoản này sẽ do Nhà thầu phụ chịu. 3.2.1 The Subcontractor shall obtain and provide to the Contractor for the proper performance of the Subcontract the guarantees, bonds, letters of credit or other forms of security comprising the Subcontract Performance Security as specified in the Appendix to Conditions. Such security shall be irrevocable, unconditional and payable on-demand and in the amounts and form as specified in the Appendix to Conditions and on terms and conditions as set out in Section 4 of this Subcontract or otherwise as approved by the Contractor. The institution or institutions providing such security shall be subject to the approval of the Contractor. The cost of complying with the requirements of this Clause shall be borne by the Subcontractor. 3.2.2 Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ sẽ được chuyển giao vô điều kiện cho Nhà thầu trong hoặc trước ngày Hợp đồng thầu phụ được thực hiện. Nếu Nhà thầu phụ không cung cấp Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ vào ngày đó hoặc nếu hoặc trong phạm vi mà bất kỳ lúc nào Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ trở nên không hợp lệ hoặc không thể thi hành vì bất kỳ lý do gì, Nhà thầu có quyền khấu trừ và giữ lại bất kỳ khoản tiền nào đáng lẽ phải trả cho Nhà thầu phụ số tiền lên đến giá trị của khoản Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ không được bàn giao hoặc trở nên không hợp lệ hoặc không thể thực hiện được. 3.2.2 The Subcontract Performance Security shall be delivered unconditionally to the Contractor on or before the date on which the Subcontract is executed. If the Subcontractor fails to deliver the Subcontract Performance Security by such date or if and to the extent that at any time the Subcontract Performance Security becomes invalid or unenforceable for any reason, the Contractor shall be entitled to deduct and withhold from any amounts that would otherwise be due from it to the Subcontractor an amount or amounts up to the value of the Subcontract Performance Security that was not delivered or that has become invalid or unenforceable. 3.2.3 Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ sẽ có hiệu lực cho đến khi Nhà thầu phụ thực hiện và hoàn thành Công trình thầu phụ và khắc phục các khiếm khuyết theo Hợp đồng thầu phụ và Chứng nhận thực hiện Hợp đồng chính do Chủ đầu tư cấp cho Công trình chính theo Hợp đồng chính. Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ sẽ được trả lại cho Nhà thầu phụ trong vòng hai mươi tám (28) ngày kể từ ngày cấp Chứng nhận thực hiện Hợp đồng chính. 3.2.3 The Subcontract Performance Security shall be valid until the Subcontractor has executed and completed the Subcontract Works and remedied any defects therein in accordance with the Subcontract and the Main Contract Performance Certificate has been issued by the Employer for the Main Works under the Main Contract. The Subcontract Performance Security shall be returned to the Subcontractor within twenty eight (28) days after the issue of the said Main Contract Performance Certificate. 3.2.4 Nếu Giá thầu phụ tăng theo số tiền được quy định trong Phụ lục các điều kiện, Nhà thầu phụ phải cung cấp cho Nhà thầu Bảo đảm thực hiện bổ sung hoặc tăng số tiền Bảo đảm thực hiện ban đầu để tổng số tiền Bảo đảm thực hiện do Nhà thầu phụ cung cấp tuân theo Khoản 3.2.1. 3.2.4 If the Subcontract Price is increased by the amount specified in the Appendix to Conditions, the Subcontractor shall obtain and provide to the Contractor an additional Performance Security or increase the amount of the original Performance Security so that the total amount of the Performance Security provided by the Subcontractor complies with Clause 3.2.1. 3.3 Bảo đảm thế chấp của Nhà thầu phụ 3.3 Subcontractor Collateral Warranties Trong vòng mười bốn (14) ngày kể từ ngày Nhà thầu yêu cầu, Nhà thầu phụ phải bàn giao một cách vô điều kiện cho Nhà thầu các bảo đảm thế chấp được xác định và đề cập trong Phụ lục các điều kiện theo mẫu liên quan được nêu trong CHƯƠNG 4 của Hợp đồng thầu phụ. Within fourteen (14) days of the Contractor's request, the Subcontractor shall deliver unconditionally to the Contractor the collateral warranties identified and referred to in the Appendix to Conditions in the relevant form set out in Section 4 of the Subcontract. 3.4 Chương trình được đệ trình bởi Nhà thầu phụ 3.4 Programme to be Submitted by Subcontractor 3.4.1 Trong thời hạn nêu trong Phụ lục các điều kiện, Nhà thầu phụ phải xin phê duyệt của Nhà thầu cho chương trình, theo mẫu và nội dung mà Nhà thầu quy định để thực hiện các Công trình thầu phụ. Bất cứ khi nào Nhà thầu yêu cầu, Nhà thầu phụ phải cung cấp văn bản nêu thông tin mô tả chung về các sắp xếp, trình tự và phương pháp mà Nhà thầu phụ đề xuất áp dụng cho việc thực hiện các công trình thầu phụ. 3.4.1 The Subcontractor shall, within the period stated in the Appendix to Conditions, submit to the Contractor for his approval a programme, in such form and detail as the Contractor shall reasonably prescribe, for the execution of the Subcontract Works. The Subcontractor shall, whenever required by the Contractor, also provide in writing for his information a general description of the arrangements, sequences and methods which the Subcontractor proposes to adopt for the execution of the Subcontract Works. 3.4.2 Nếu bất kỳ lúc nào Nhà thầu phát hiện tiến độ thực tế của các công trình thầu phụ không tuân theo Chương trình của Nhà thầu phụ mà Nhà thầu đã phê duyệt hoặc Chương trình đó của Nhà thầu phụ không tương thích với chương trình của Nhà thầu, theo yêu cầu của Nhà thầu, Nhà thầu phụ sẽ lập một chương trình sửa đổi cho thấy các sửa đổi đối với Chương trình của Nhà thầu phụ cần thiết để đảm bảo hoàn thành Công trình thầu phụ trong Thời gian hoàn thành và kết hợp với chương trình của Nhà thầu. 3.4.2 If at any time it should appear to the Contractor that the actual progress of the Subcontract Works does not conform to the Subcontractor's Programme to which the Contractor's approval has been given or such Subcontractor's Programme is not coordinated with the Contractor's programme, the Subcontractor shall produce, at the request of the Contractor, a revised programme showing the modifications to such Subcontractor's Programme necessary to ensure completion of the Subcontract Works within the Subcontractor's Time for Completion and coordination with the Contractor's programme. 3.4.3 Không ảnh hưởng đến tính tổng quát của Khoản 3.4.2, nếu bất cứ lúc nào: 3.4.3 Without prejudice to the generality of Clause 3.4.2, if at any time: 3.4.3.1 tiến độ thực tế quá chậm để hoàn thành Công trình thầu phụ hoặc Chương Hợp đồng thầu phụ trong Thời gian hoàn thành của Nhà thầu phụ có liên quan; và / hoặc 3.4.3.1 actual progress is too slow to complete either the Subcontract Works or a Subcontract Section within the relevant Subcontractor's Time for Completion; and/or 3.4.3.2 theo ý kiến hợp lý của Nhà thầu, tiến độ giảm hoặc sẽ giảm sau Chương trình của Nhà thầu phụ, 3.4.3.2 progress has fallen or, in the reasonable opinion of the Contractor, will fall behind the Subcontractor's Programme, ngoài nguyên nhân được nêu trong Hợp đồng, thì Nhà thầu có thể ban hành lệnh yêu cầu Nhà thầu phụ gửi Chương trình đã sửa đổi của Nhà thầu phụ và báo cáo hỗ trợ mô tả các phương pháp sửa đổi mà Nhà thầu phụ đề xuất áp dụng để khắc phục bất kỳ sự chậm trễ nào. Trừ khi Nhà thầu có yêu cầu khác, Nhà thầu phụ phải áp dụng các phương pháp sửa đổi này (có thể yêu cầu tăng giờ làm việc hoặc nhân viên hoặc thêm nhà máy, hàng hóa hoặc Nhà thầu phụ) với rủi ro và chi phí do Nhà thầu phụ chịu. Nếu Nhà thầu chịu thêm chi phí cho các phương pháp sửa đổi này, chi phí đó sẽ do Nhà thầu phụ chịu và Nhà thầu có thể thu hồi thông qua Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ, bằng cách trích lập, khấu trừ hoặc giữ lại bất kỳ khoản tiền nào đến hạn phải trả từ Nhà thầu phụ hoặc có thể thu hồi như một khoản nợ đến hạn từ Nhà thầu phụ. other than as a result of a cause listed in Clause 8.2, then the Contractor may issue an instruction requiring the Subcontractor to submit a revised Subcontractor's Programme and supporting report describing the revised methods that the Subcontractor proposes to adopt in order to overcome any such delay. Unless the Contractor requires otherwise, the Subcontractor shall adopt these revised methods (which may require increases in working hours or personnel or additional plant, goods or Subcontractor's Equipment) at the risk and cost of the Subcontractor. If the Contractor incurs additional costs or expenses as a result of these revised methods, such costs or expenses shall be the responsibility of the Subcontractor and may be recovered by the Contractor through the Subcontract Performance Security, by set-off, deduction or other withholding from any monies due or which may become due to the Subcontractor or may be recovered as a debt from the Subcontractor. 3.5 Chuyển nhượng Hợp đồng thầu phụ 3.5 Assignment of Subcontract 3.5.1 Nếu không có sự đồng ý trước của Nhà thầu (sự đồng ý sẽ theo quyết định của Nhà thầu), Nhà thầu phụ không được chuyển nhượng Hợp đồng thầu phụ hoặc bất kỳ phần nào của Hợp đồng thầu phụ hoặc bất kỳ lợi ích nào trong Hợp đồng thầu phụ đó. 3.5.1 The Subcontractor shall not, without the prior consent of the Contractor (which consent shall be at the sole discretion of the Contractor), assign the Subcontract or any part thereof, or any benefit or interest therein or thereunder. 3.5.2 Nhà thầu phụ theo đây đồng ý trước việc cải tiến, hoặc chuyển nhượng Hợp đồng thầu phụ hoặc bất kỳ phần nào của Hợp đồng thầu phụ (bao gồm bất kỳ hoặc tất cả các quyền và nghĩa vụ trong quá khứ, hiện tại và tương lai của Nhà thầu) cho bất kỳ bên thứ ba nào, bao gồm Chủ đầu tư hoặc bất kỳ tổ chức nào liên quan đến Chủ đầu tư, vào bất kỳ thời điểm nào bằng văn bản thông báo của Nhà thầu và không có sự đồng ý của Nhà thầu phụ. 3.5.2 The Subcontractor hereby provides advance consent to the novation, transfer or assignment of the Subcontract or any part thereof (including any or all of the Contractor’s past, current and future rights and obligations under the Subcontract) to any third party, including the Employer or any entity related to the Employer, at any time by only written notice of the Contractor and without the further consent of the Subcontractor. 3.5.3 Nhà thầu phụ phải bồi thường, bảo vệ và giữ vô hại cho Nhà thầu, từ và đối với bất kỳ và tất cả các tổn thất, chi phí, thiệt hại hoặc các khoản nợ phát sinh hoặc liên quan đến việc vi phạm Khoản 3.5.2 của Nhà thầu phụ. 3.5.3 The Subcontractor shall indemnify, defend and hold harmless the Contractor, from and against any and all losses, costs, expenses, damages or liabilities incurred or suffered as a result of or in connection with the Subcontractor’s breach of Clauses 3.5.2. 3.5.4 Trong trường hợp Nhà thầu là công ty liên doanh hoặc tổ hợp doanh nghiệp, Nhà thầu phụ vẫn bị ràng buộc hoàn toàn bởi các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng thầu phụ này mặc dù có sự thay đổi trong thành viên của tổ hợp doanh nghiệp hoặc liên doanh, và Nhà thầu phụ đồng ý rằng, bất kể có quy định khác trong Hợp đồng thầu phụ này hoặc Luật hiện hành, Nhà thầu phụ sẽ không chấm dứt Hợp đồng thầu phụ này vì lý do thay đổi thành viên của tổ hợp doanh nghiệp hoặc liên doanh đó. Nhà thầu phụ phải thực hiện mọi hành động và ký tất cả các tài liệu cần thiết để Khoản này có hiệu lực, bao gồm việc thực hiện thỏa thuận mới hoặc thỏa thuận bổ sung để làm mới Hợp đồng thầu phụ này để thành viên mới của tổ hợp doanh nghiệp hoặc liên doanh có thể trở thành một Bên của Hợp đồng thầu phụ này, và chỉ định không thể huỷ ngang Nhà thầu là người được ủy quyền thực hiện công việc nhân danh Nhà thầu phụ nếu họ không tự thực hiện. 3.5.4 In case the Contractor is a joint venture or a consortium, the Subcontractor shall remain fully bound by the terms and conditions of this Subcontract despite any change in the joint venture or the consortium members, and the Subcontractor agrees that, notwithstanding any other provision of this Subcontract or applicable Law, the Subcontractor will not terminate this Subcontract by reason of such change in the joint venture or consortium members. The Subcontractor shall do everything and sign all documents necessary to give effect to this Clause, including executing a novation agreement or an accession agreement to novate this Subcontract so that the new joint venture or consortium member may become a Party to this Subcontract, and irrevocably appoints the Contractor as its attorney to do this in its name if it fails to do so. 3.6 Hợp đồng thầu phụ cấp 2 3.6 Sub¬Subcontracting 3.6.1 Nhà thầu phụ không được thầu phụ toàn bộ Công trình thầu phụ. Nhà thầu phụ không được ký hợp đồng thầu phụ lại bất kỳ phần nào của Hợp đồng thầu phụ nếu chưa có sự đồng ý trước của Nhà thầu (sự đồng ý do Nhà thầu quyết định). Sự đồng ý này (nếu có) không miễn trừ bất kỳ trách nhiệm pháp lý hoặc nghĩa vụ nào theo Hợp đồng thầu phụ của Nhà thầu phụ và Nhà thầu phụ phải chịu trách nhiệm về hành động, lỗi và sự bất cẩn của bất kỳ nhà thầu phụ nào của mình (“Nhà thầu phụ cấp 2”), bao gồm các đại lý, công nhân viên của Nhà thầu phụ cấp 2 đó giống như là hành động, lỗi và sự bất cẩn của Nhà thầu phụ, đại lý hoặc công nhân viên của mình. 3.6.1 The Subcontractor shall not subcontract the whole of the Subcontract Works. The Subcontractor shall not subcontract any part of the Subcontract Works without the prior consent of the Contractor (which consent shall be at the sole discretion of the Contractor). Such consent, if given, shall not relieve the Subcontractor from any liability or obligation under the Subcontract and the Subcontractor shall be responsible for the acts, defaults and neglects of any of his subcontractors (“Sub-Subcontractor”), including such Sub-Subcontractor's agents, servants or workmen as fully as if they were the acts, defaults or neglects of the Subcontractor, his agents, servants or workmen. 3.6.2 Nếu bất kỳ Nhà thầu phụ cấp 2 nào còn nợ bất kỳ nghĩa vụ kéo dài nào theo bất kỳ Hợp đồng thầu phụ cấp 2 nào còn tiếp tục sau thời hạn nghĩa vụ của Nhà thầu phụ đối với Nhà thầu để khắc phục các khiếm khuyết theo Khoản 15.2 (“Bảo hành của Nhà thầu phụ cấp 2”), bất cứ lúc nào sau khi hết thời hạn đó, Nhà thầu phụ sẽ phải giao cho Nhà thầu quyền lợi của Bảo hành của Nhà thầu phụ cấp 2 đó trong thời gian chưa hết hạn được nếu trong đó. 3.6.2 If any Sub-Subcontractor owes any continuing obligation under any Sub-Subcontract which continues after the period of Subcontractor's obligation to Contractor for the remedy of defects under Clause 15.2 (“Sub-Subcontractor's Warranty”), the Subcontractor shall at any time, after the expiry of such period, assign to the Contractor, the benefit of such Sub-Subcontractor's Warranty for the unexpired duration thereof. 3.6.3 Trong trường hợp: 3.6.3 In case where: (i) Hợp đồng thầu phụ này bị chấm dứt vì bất kỳ lý do gì (bao gồm cả lợi ích theo Khoản 18.2 và lỗi theo Khoản 19.1); hoặc (i) this Subcontract is terminated for any reason (including for convenience under Clause 18.2 and for default under Clause 19.1); or (ii) Nhà thầu chỉ đạo thực hiện các công việc theo Khoản 19.3.1, (ii) the Contractor directs take-out of the works under Clause 19.3.1, 3.6.3.1 Nhà thầu phụ theo đây đồng ý cho thay mới hoặc chuyển nhượng Hợp đồng thầu phụ cấp 2 (hoặc bất kỳ phần nào trong đó) cho bất kỳ bên thứ ba nào, bao gồm Nhà thầu, bất kỳ lúc nào bằng thông báo bằng văn bản của Nhà thầu mà không cần sự đồng ý thêm của Nhà thầu phụ; 3.6.3.1 The Subcontractor hereby provides advance consent to novate, transfer or assign the Sub-subcontract (or any part thereof) to any third party, including the Contractor, at any time by only written notice of the Contractor and without the further consent of the Subcontractor; 3.6.4 Nhà thầu phụ sẽ phải bồi thường, bảo vệ và giữ vô hại cho Nhà thầu, từ và đối với bất kỳ và tất cả các tổn thất, chi phí, thiệt hại hoặc các khoản nợ phát sinh từ hoặc phải chịu do vi phạm Khoản 3.6.3 của Nhà thầu phụ. 3.6.4 The Subcontractor shall indemnify, defend and hold harmless the Contractor, from and against any and all losses, costs, expenses, damages or liabilities incurred or suffered as a result of or in connection with the Subcontractor’s breach of Clause 3.6.3. 3.7 Người đại diện của Nhà thầu phụ 3.7 Subcontractor's Representative 3.7.1 Nhà thầu phụ sẽ chỉ định Người đại diện của Nhà thầu phụ và sẽ trao các quyền cần thiết để hành động thay mặt cho Nhà thầu phụ theo Hợp đồng thầu phụ tại mọi thời điểm. Nếu Người đại diện của Nhà thầu phụ không có tên trong Phụ lục các điều kiện, trong vòng bảy (7) ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thầu phụ, Nhà thầu phụ phải trình Nhà thầu chấp thuận tên và thông tin cụ thể của người mà Nhà thầu phụ đề xuất bổ nhiệm làm Người đại diện của Nhà thầu phụ. Nếu sự đồng ý bị từ chối hoặc hủy bỏ sau đó, hoặc nếu người được bổ nhiệm không làm Người đại diện của Nhà thầu phụ theo ý kiến của Nhà thầu thì Nhà thầu phụ phải trình Nhà thầu tên và thông tin cụ thể của một người khác phù hợp với chức vụ đó. 3.7.1 The Subcontractor shall appoint the Subcontractor's Representative and shall give him all authority necessary to act on the Subcontractor's behalf under the Subcontract at all times. If the Subcontractor's Representative is not named in the Appendix to Conditions, the Subcontractor shall, within seven (7) days from the date of the Subcontract Agreement, submit to the Contractor for consent the name and particulars of the person the Subcontractor proposes to appoint as the Subcontractor's Representative. If consent is withheld or subsequently revoked, or if the appointed person fails to act as Subcontractor's Representative in the opinion of the Contractor, the Subcontractor shall similarly submit the name and particulars of another suitable person for such appointment. 3.7.2 Người đại diện của Nhà thầu phụ phải tham dự các cuộc họp tại chỗ do Nhà thầu sắp xếp và chịu trách nhiệm tiếp nhận và thực hiện các hướng dẫn của Nhà thầu. Nếu các hướng dẫn đó được giao cho người đại diện tại công trường, thì cũng được coi là được giao cho Nhà thầu phụ. Nếu không có sự đồng ý trước của Nhà thầu, Nhà thầu phụ không được hủy bỏ việc bổ nhiệm Người đại diện của Nhà thầu phụ hoặc bổ nhiệm người thay thế. 3.7.2 The Subcontractor's Representative shall attend site meetings arranged by the Contractor and shall be responsible for receiving and executing the Contractor's instructions. If such instructions are given to his site representative, they shall be deemed to have been given to the Subcontractor. The Subcontractor shall not, without the prior consent of the Contractor, revoke the appointment of the Subcontractor's Representative or appoint a replacement. 3.8 Điều kiện và điều phối tại công trường của các Công trình thầu phụ 3.8 Site Conditions and Coordination of Subcontract Works 3.8.1 Nhà thầu phụ sẽ được coi là hoàn toàn nắm được và hiểu rõ tất cả các thông tin cần thiết về rủi ro, nguy cơ và các tình huống khác có thể ảnh hưởng đến các Công trình thầu phụ như mẫu và đặc tính tại công trường, lớp dưới bề mặt, thủy văn và khí hậu, vv…, các phương pháp tiếp cận, môi trường xung quanh và các điều kiện khác tại công trường bao gồm sự có mặt của các nhà thầu khác của Chủ đầu tư, các nhà thầu phụ khác của Nhà thầu và nhân viên của bất kỳ cơ quan chính quyền hợp pháp nào được thành lập. 3.8.1 The Subcontractor shall be deemed to be fully acquainted with and have obtained all necessary information as to risks, contingencies and other circumstances which may influence or affect the Subcontract Works such as the form and nature of the Site, sub-surface, hydrological and climatic conditions, its approaches, surroundings and other site conditions including the presence of the Employer's other contractors, the Contractor's other subcontractors and personnel of any legally constituted public authorities. 3.8.2 Nếu và trong phạm vi mà Nhà thầu đã hoặc sẽ cung cấp cho dữ liệu Nhà thầu phụ hoặc các thông tin khác liên quan đến công trường hoặc bất kỳ vấn đề nào nêu tại Khoản 3.8.1, Nhà thầu phụ có trách nhiệm xác minh và giải thích tất cả các dữ liệu đó. Nhà thầu sẽ không chịu trách nhiệm về tính chính xác hoặc đầy đủ của các dữ liệu hoặc thông tin đó. 3.8.2 If and to the extent that the Contractor shall have supplied or shall supply to the Subcontractor data or other information in relation to the Site or any of the matters referred to in Clause 3.8.1, the Subcontractor shall be responsible for verifying and interpreting all such data. The Contractor shall have no responsibility for the accuracy, sufficiency or completeness of such data or information. 3.8.3 Nhà thầu phụ phải đảm bảo việc thực hiện và điều phối trơn tru và hiệu quả các Công trình thầu phụ với các công việc của các nhà thầu, nhà thầu phụ và cơ quan khác. Nhà thầu phụ sẽ không được hưởng bất kỳ khoản thanh toán bổ sung hoặc gia hạn Thời gian hoàn thành của Nhà thầu phụ dưới bất kỳ hình thức nào liên quan do thiếu hiểu biết về điều kiện tại công trường và công việc của các bên khác. 3.8.3 The Subcontractor shall ensure the smooth and efficient execution and coordination of the Subcontract Works with the works of other contractors, subcontractors and authorities. The Subcontractor shall not be entitled to any additional payments or extension of Subcontractor's Time for Completion in any way related due to the lack of understanding of site conditions and such others' works. 3.8.4 Nhà thầu phụ được yêu cầu đảm bảo việc sắp xếp hiệu quả các Công trình thầu phụ theo hướng dẫn của Nhà thầu. Bất kỳ tranh chấp nào có thể phát sinh giữa Nhà thầu phụ và các nhà thầu phụ hoặc nhà thầu khác về điều phối sẽ được Nhà thầu đưa ra quyết định cuối cùng và ràng buộc thực hiện theo quyết định đó. 3.8.4 The Subcontractor shall be required to ensure efficient sequencing of the Subcontract Works as instructed by the Contractor. Any dispute that may arise between the Subcontractor and other subcontractors or contractors regarding coordination shall be settled by the Contractor whose decision shall be final and binding. 3.9 Sức khỏe và An toàn 3.9 Health and Safety 3.9.1 Trong suốt quá trình thực hiện Hợp đồng thầu phụ, Nhà thầu phụ phải đảm bảo sức khỏe và sự an toàn của tất cả những người liên quan đến việc thực hiện Công trình thầu phụ hoặc thẩm quyền tại công trường và tự chịu mọi chi phí cần thiết về an toàn và sức khỏe cần thiết theo Hợp đồng thầu phụ này, Hợp đồng chính và tất cả các luật và quy định về sức khỏe và an toàn hiện hành. 3.9.1 The Subcontractor shall throughout the progress of the Subcontract Works have full regard for the health and safety of all persons involved in the execution of the Subcontract Works or entitled to be upon the Site and shall take at his own expense all necessary safety and health precautions required under this Subcontract, the Main Contract and all applicable health and safety laws and regulations. 3.9.2 Nhà thầu phụ phải tuân thủ tất cả các quy định về an toàn tại công trường của Nhà thầu và tất cả các hướng dẫn của nhân viên an toàn của Nhà thầu và trong trường hợp có lỗi, Nhà thầu có thể thực hiện tất cả các bước cần thiết để đảm bảo tuân thủ các quy định và hướng dẫn nói trên, và Nhà thầu phụ phải chịu hoàn toàn mọi chi phí để thực hiện các bước đó. 3.9.2 The Subcontractor shall comply with all site safety regulations of the Contractor and all instructions of the Contractor's safety officer and, in the case of default, the Contractor may take all necessary steps to ensure compliance with said regulations and instructions, such steps being taken entirely at the Subcontractor's expense. 3.9.3 Nếu theo ý kiến của Nhà thầu, bất kỳ người nào được Nhà thầu phụ thuê thực hiện sai, không đủ năng lực hoặc gây nguy hiểm cho sự an toàn hoặc sức khỏe của mình hoặc người khác, thì sau khi nhận được hướng dẫn bằng văn bản của Nhà thầu, Nhà thầu phụ phải loại bỏ người đó khỏi công trường và người đó sẽ không được làm Công trình thầu phụ mà không có sự cho phép bằng văn bản của Nhà thầu. 3.9.3 If, in the opinion of the Contractor, any person employed by the Subcontractor misconducts himself, is incompetent or jeopardizes the safety or health of himself or others, the Subcontractor shall, upon receipt of written instruction from the Contractor, remove the person from the Site and the person shall not again be employed on the Subcontract Works without written permission of the Contractor. 3.9.4 Không ảnh hưởng đến bất kỳ nghĩa vụ nào khác của Nhà thầu phụ theo Hợp đồng thầu phụ, nếu xảy ra tai nạn liên quan đến Công trình thầu phụ, (i) trong vòng hai mươi (20) phút, Nhà thầu phụ phải thông báo cho Nhà thầu về tai nạn xảy ra, (ii) trong vòng hai (2) giờ, Nhà thầu phụ phải nộp báo cáo bằng văn bản về nguyên nhân của tai nạn và (iii) nếu các Công trình thầu phụ bị gián đoạn hoặc trì hoãn trong thời gian ba (3) ngày trở lên do tai nạn, hoặc nếu có yêu cầu từ Nhà thầu, Giám đốc điều hành của Nhà thầu phụ sẽ phải tham dự cuộc họp do Nhà thầu tổ chức để thảo luận về an toàn và phòng ngừa tai nạn. 3.9.4 Without prejudice to any other obligations of the Subcontractor under the Subcontract, if any accident in relation to the Subcontract Works occurs, (i) the Subcontractor shall, within twenty (20) minutes, notify the Contractor of the occurrence of the accident, (ii) the Subcontractor shall, within two (2) hours, submit a written report of causes of the accident and (iii) if the Subcontract Works is interrupted or delayed for a period of three (3) days or more due to the accident, or if required by the Contractor, the Chief Executive Officer of the Subcontractor shall attend the meeting held by the Contractor to discuss safety and accident prevention. 3.10 Tuân thủ luật pháp và quy định 3.10 Compliance with Laws and Regulations 3.10.1 Nhà thầu phụ phải tuân thủ tất cả các Luật hiện hành khi thực hiện Hợp đồng thầu phụ. Công trình thầu phụ phải tuân thủ tất cả các Luật hiện hành và Nhà thầu phụ phải đảm bảo rằng tất cả các Công trình thầu phụ cũng như tất cả các dịch vụ, vật liệu, nhà máy, thiết bị của Nhà thầu phụ và các hạng mục Nhà thầu phụ sử dụng để thực hiện các Công trình thầu phụ tuân thủ Hợp đồng thầu phụ và tất cả các Luật do chính phủ hoặc cơ quan có thẩm quyền yêu cầu và các Công trình thầu phụ đạt được các tiêu chuẩn được mô tả trong Hợp đồng thầu phụ. 3.10.1 The Subcontractor shall comply with all applicable Laws in performing the Subcontract. The Subcontract Works shall comply with all applicable Laws and the Subcontractor shall ensure that all Subcontract Works as well as all services, materials, plant, Subcontractor's Equipment and the Subcontractor's items used in the performance of the Subcontract Works comply with the Subcontract and all Laws as may be required by any government or other authorities having jurisdiction in respect thereof and that the Subcontract Works achieve the standards described in the Subcontract. 3.10.2 Nhà thầu phụ phải gửi tất cả các thông báo, thanh toán tất cả các loại thuế (bao gồm thuế khấu trừ tại nguồn nhưng không bao gồm VAT và/hoặc GST), thuế và phí (bao gồm thuế nhập khẩu ), và xin cấp giấy phép và phê duyệt theo yêu cầu của Pháp luật của bất kỳ chính phủ hoặc cơ quan nào liên quan đến việc thực hiện và hoàn thành các Công trình thầu phụ và khắc phục bất kỳ khiếm khuyết nào trong đó; và Nhà thầu phụ sẽ phải bồi thường và giữ vô hại cho Nhà thầu khỏi hậu quả của bất kỳ lỗi nào trong đó. 3.10.2 The Subcontractor shall give all notices, pay all taxes (including withholding tax but excluding VAT and/or GST), duties and fees (including import tax), and obtain all permits, licenses and approvals, as required by the Laws of any government or authority in relation to the execution and completion of the Subcontract Works and the remedying of any defects therein; and the Subcontractor shall indemnify and hold the Contractor harmless against and from the consequences of any failure to do so. 3.10.3 Theo yêu cầu của Nhà thầu, Nhà thầu phụ phải cung cấp tất cả các tài liệu chứng minh rằng Nhà thầu phụ đã tuân thủ đầy đủ các yêu cầu của Khoản 3.10 này. 3.10.3 The Subcontractor shall, at the Contractor's request, provide all documentation evidencing that the Subcontractor has fully complied with the requirements of this Clause 3.10. 3.11 Phí trả lại 3.11 Back-Charge 3.11.1 Theo các điều khoản của Hợp đồng thầu phụ này, nếu Nhà thầu phụ nhận thông báo của Nhà thầu để sửa đổi các khiếm khuyết hoặc không tuân thủ của các Công trình thầu phụ, hoặc thực hiện các Công trình thầu phụ theo (và để tuân thủ) Chương trình của Nhà thầu phụ, và Nhà thầu phụ tuyên bố hoặc hành động thể hiện rằng không thể hoặc không muốn tiếp tục các Công trình thầu phụ hoặc hành động khắc phục hoặc không thực hiện trong thời gian hợp lý, khi có thông báo bằng văn bản, Nhà thầu có thể thực hiện hoặc mua lại việc thiết kế lại, sửa chữa, làm lại hoặc thay thế các Công trình thầu phụ không phù hợp hoặc không thực hiện bằng các phương tiện hợp lý sẵn có với chi phí do Nhà thầu phụ chi trả bao gồm bất kỳ chi phí nào cho giám sát. 3.11.1 If, under the provisions of this Subcontract, the Subcontractor is notified by the Contractor to correct defective or non-conforming Subcontract Works, or to perform Subcontract Works in accordance with (and so as to comply with) the Subcontractor's Programme, and the Subcontractor states or, by its actions, indicates that it is unable or unwilling to proceed with the Subcontract Works or corrective action or otherwise fails to do so in a reasonable time, the Contractor may, upon written notice, perform or procure the performance of the redesign, repair, rework or replacement of nonconforming or non-performed Subcontract Works by any reasonable means available at the Subcontractor's cost including any cost for supervision and/or overhead. 3.11.2 Nhà thầu sẽ thông báo cho Nhà thầu phụ bất kỳ công việc nào mà nó thực hiện hoặc mua lại theo Khoản 3.11.1. Việc Nhà thầu thực hiện hoặc mua lại công việc đó sẽ không miễn trừ Nhà thầu phụ khỏi bất kỳ trách nhiệm nào của mình theo Hợp đồng thầu phụ bao gồm, nhưng không giới hạn, bảo hành rõ ràng hoặc ngụ ý, các tiêu chuẩn cụ thể về chất lượng, các khoản nợ và bồi thường hợp đồng và Chương trình của Nhà thầu phụ. 3.11.2 The Contractor will notify the Subcontractor of any work performed or procured by it pursuant to Clause 3.11.1. The performance or procurement of such work by the Contractor shall not relieve the Subcontractor of any of its responsibilities under the Subcontract including, but not limited to, express or implied warranties, specified standards for quality, contractual liabilities and indemnifications and the Subcontractor's Programme. 3.11.3 Nếu bất kỳ lúc nào Nhà thầu thực hiện hoặc mua lại việc thực hiện theo Khoản 3.11.1, Nhà thầu có quyền giữ lại, khấu trừ hoặc trích lập các chi phí từ bất kỳ khoản thanh toán nào của Nhà thầu cho Nhà thầu phụ hoặc yêu cầu số tiền đó từ Nhà thầu phụ mà không cần có thông báo hoặc lệnh của tòa án phê chuẩn bất kỳ thông báo nào như vậy. 3.11.3 If at any time the Contractor performs or procures the performance of work pursuant to Clause 3.11.1, the Contractor shall have the right to retain, deduct, withhold or set-off the cost thereof from any payment to be made by the Contractor to the Subcontractor or otherwise claim such amount from the Subcontractor without the need for a notice or an order of a court or tribunal sanctioning the intent of any such notice. 3.12 Tính đầy đủ của Giá thầu phụ 3.12 Sufficiency of the Subcontract Price Nhà thầu phụ được coi là thỏa mãn tính chính xác và đầy đủ của Giá thầu phụ, trừ khi được quy định rõ ràng trong Hợp đồng thầu phụ, sẽ bao gồm tất cả các nghĩa vụ của Nhà thầu phụ theo Hợp đồng thầu phụ (bao gồm cả các hợp đồng cung cấp hàng hóa, vật liệu, nhà máy hoặc dịch vụ hoặc dự phòng) và tất cả những thứ cần thiết cho việc thiết kế thích hợp (nếu có), thực hiện và hoàn thành các Công trình thầu phụ và khắc phục bất kỳ khiếm khuyết nào trong đó. Nhà thầu phụ đồng ý rằng Giá thầu phụ bao gồm chi phí tất cả những thứ cần thiết để thực hiện đúng Hợp đồng thầu phụ, bao gồm nhưng không giới hạn chi phí lao động lành nghề, bán kỹ năng và không có kỹ năng, giám sát, hàng tiêu dùng, vật liệu, nhà máy, công trình tạm thời , các biện pháp an toàn, vận chuyển, thuế áp dụng (bao gồm thuế khấu trừ tại nguồn nhưng không bao gồm VAT hoặc GST), thuế và phí ( bao gồm thuế nhập khẩu ), chi phí và lợi nhuận. The Subcontractor shall be deemed to have satisfied himself as to the correctness and sufficiency of the Subcontract Price and the Rates, which shall, except insofar as it is otherwise expressly provided in the Subcontract, cover all the Subcontractor's obligations under the Subcontract (including those in respect of the supply of goods, materials, plant or services or of contingencies) and all matters and things necessary for the proper design (if any), execution and completion of the Subcontract Works and the remedying of any defects therein. The Subcontractor agrees that the Subcontract Price and the Rates include the cost of all things necessary to properly perform the Subcontract, including but not limited to the costs of skilled, semi-skilled and unskilled labour, supervision, consumable, materials, plant, temporary works, safety measures, transport, applicable taxes (including withholding tax but excluding VAT or GST), duties and fees (including import tax), and overheads and profit. 3.13 Khó khăn không lường trước được 3.13 Unforeseeable Difficulties Ngoại trừ được nêu trong Hợp đồng thầu phụ: Except or otherwise expressly stated in the Subcontract: 3.13.1 Nhà thầu phụ được coi là nắm được tất cả các thông tin cần thiết về rủi ro, nguy cơ và các tình huống khác có thể ảnh hưởng đến các Công trình thầu phụ; 3.13.1 the Subcontractor shall be deemed to have obtained all necessary information as to risks, contingencies and other circumstances which may influence or affect the Subcontract Works; 3.13.2 bằng việc ký Hợp đồng thầu phụ, Nhà thầu phụ chấp nhận toàn bộ trách nhiệm vì đã lường trước được mọi khó khăn và chi phí để hoàn thành thành các Công trình thầu phụ; và 3.13.2 by signing the Subcontract, the Subcontractor accepts total responsibility for having foreseen all difficulties and costs of successfully completing the Subcontract Works; and 3.13.3 Giá thầu phụ và Thời gian hoàn thành của Nhà thầu phụ sẽ không được điều chỉnh để xem xét các khó khăn hoặc chi phí không lường trước được. 3.13.3 neither the Subcontract Price, the Rates nor Subcontractor's Time for Completion shall be adjusted to take account of any unforeseen difficulties or costs. 4. TÀI LIỆU THẦU PHỤ 4. SUBCONTRACT DOCUMENTS 4.1 Ngôn ngữ 4.1 Language Trừ khi có quy định khác trong phần Các điều kiện cụ thể, ngôn ngữ được sử dụng trong tất cả các tài liệu bao gồm hoặc liên quan đến Hợp đồng thầu phụ và tất cả các thông tin liên lạc khác sẽ là tiếng Anh. Unless otherwise stated in the Particular Conditions, the language to be used in all documents comprising of or relating to the Subcontract and all other communications shall be English. 4.2 Luật điều chỉnh 4.2 Governing Law Hợp đồng thầu phụ sẽ được điều chỉnh và hiểu theo các luật được nêu trong Phụ lục các điều kiện. The Subcontract shall be governed by and construed in accordance with such laws identified in the Appendix to Conditions. 4.3 Tài liệu thầu phụ 4.3 Subcontract Documents 4.3.1 Một số tài liệu tạo thành Hợp đồng thầu phụ, được liệt kê trong Điều 2 của Hợp đồng thầu phụ, sẽ được thực hiện bằng cách giải thích lẫn nhau. Để giải thích, thứ tự ưu tiên của các tài liệu thầu phụ như sau: 4.3.1 The several documents forming the Subcontract, listed in Article 2 of the Subcontract Agreement, are to be taken as mutually explanatory of one another. For the purposes of interpretation, the priority of the documents forming the Subcontract shall be as follows: 4.3.1.1 Hợp đồng thầu phụ; 4.3.1.1 the Subcontract Agreement (Section 1); 4.3.1.2 Phụ lục các điều kiện; 4.3.1.2 Appendix to Conditions (0); 4.3.1.3 Phần II Các điều kiện của Hợp đồng thầu phụ (Các điều kiện cụ thể); 4.3.1.3 Part II of the Conditions of Subcontract (Particular Conditions) (Section 2, Part II); 4.3.1.4 Phần I Các điều kiện của Hợp đồng thầu phụ (Các điều kiện chung); 4.3.1.4 Part I of the Conditions of Subcontract (General Conditions) (Section 2, Part I); 4.3.1.5 Phạm vi của Công trình thầu phụ; 4.3.1.5 Subcontract Scope of Works (Section 5); 4.3.1.6 Bảng dự toán khối lượng của Hợp đồng thầu phụ; 4.3.1.6 Subcontract Bill of Quantities (Section 6); 4.3.1.7 Bảng thông số kỹ thuật của Hợp đồng thầu phụ; 4.3.1.7 Subcontract Specification (Section 7); 4.3.1.8 Bản vẽ của Hợp đồng thầu phụ; 4.3.1.8 Subcontract Drawings (Section 8); 4.3.1.9 Các yêu cầu đặc biệt; và 4.3.1.9 Special Requirements (Section 9); and 4.3.1.10 bất kỳ tài liệu nào khác tạo thành một phần của Hợp đồng thầu phụ. 4.3.1.10 any other document forming part of the Subcontract. 4.3.2 Mỗi Bên phải thông báo ngay cho Bên kia nếu có sự mơ hồ hoặc không nhất quán trong hoặc giữa bất kỳ tài liệu nào tạo thành một phần của Hợp đồng thầu phụ. Nhà thầu có quyền đưa ra giải thích để loại bỏ sự mơ hồ hoặc không nhất quán đó và sự mơ hồ đó sẽ không cho phép Nhà thầu phụ thanh toán thêm hoặc gia hạn thời gian theo hoặc liên quan đến Hợp đồng thầu phụ. Để tránh nghi ngờ, nếu Nhà thầu phụ không làm rõ sự mơ hồ hoặc không nhất quán giữa các Tài liệu thầu phụ nêu trên, quyết định của Nhà thầu sẽ là quyết định cuối cùng và ràng buộc các bên thực hiện và Nhà thầu phụ sẽ không có thêm thời gian và chi phí do không làm rõ sự mơ hồ hoặc không nhất quán đó. 4.3.2 Each Party shall promptly notify the other Party if an ambiguity or discrepancy is found in or between any of the documents forming part of the Subcontract. The Contractor shall be entitled to issue a clarification to remove such ambiguity or discrepancy and no such clarification shall entitle the Subcontractor to any additional payment or extension of time under or in connection with the Subcontract. For the avoidance of doubt, if the Subcontractor fails to clarify the ambiguity or discrepancy of the differences between above Subcontract Documents, the Contractor’s determination shall be final and binding and the Subcontractor shall be entitled to no additional time and costs due from failure of clarify any such ambiguity or discrepancy. 4.3.3 Các tài liệu thầu phụ được liệt kê trong Điều 2 của Hợp đồng thầu phụ bao gồm toàn bộ thỏa thuận giữa các Bên liên quan đến vấn đề của Hợp đồng thầu phụ vào ngày ký kết Hợp đồng thầu phụ và thay thế bất kỳ thỏa thuận bằng văn bản hoặc bằng miệng nào giữa các Bên liên quan đến các vấn đề được giải quyết trong Hợp đồng thầu phụ. 4.3.3 The Subcontract documents listed in Article 2 of the Subcontract Agreement contain the whole agreement between the Parties relating to the subject matter of the Subcontract as at the date of the Subcontract and supersedes any previous written or oral agreement between the Parties in relation to the matters dealt with in the Subcontract. 4.3.4 Không ảnh hưởng đến tính tổng quát của Khoản 4.3.3 các Bên đồng ý và thừa nhận rằng Thư bày tỏ ý định (nếu có) không phải là một phần của Hợp đồng thầu phụ và được thay thế bởi và sẽ không có hiệu lực sau ngày ký kết Hợp đồng thầu phụ này và mọi công việc hoặc nghĩa vụ khác được thực hiện theo Thư bày tỏ ý định sẽ được coi là đã được thực hiện theo Hợp đồng thầu phụ và tất cả các phần liên quan của Hợp đồng thầu phụ sẽ được áp dụng cho công việc hoặc nghĩa vụ đó. 4.3.4 Without prejudice to the generality of Clause 4.3.3 the Parties agree and acknowledge that the Letter of Intent (if any) does not form part of the Subcontract and is superseded by and shall be of no further effect after the date of this Subcontract and any work or other obligations performed pursuant to the Letter of Intent shall be deemed to have been performed under the Subcontract and all relevant parts of the Subcontract shall be applicable to such work or obligations. 4.4 Công việc cố định do Nhà thầu phụ thiết kế 4.4 Permanent Works Designed by Subcontractor Trường hợp Hợp đồng thầu phụ quy định rõ ràng rằng một hoặc các phần của Hợp đồng thầu phụ sẽ do Nhà thầu phụ thiết kế, và phải nộp Tài liệu thầu phụ cho Nhà thầu để phê duyệt, bao gồm nhưng không giới hạn như sau: Where the Subcontract expressly provides that part or parts of the Subcontract Works shall be designed by the Subcontractor, he shall submit to the Contractor, for approval the Subcontractor's Documents, including but not limited to the following: 4.4.1 các bản vẽ, thông số kỹ thuật, tính toán và các thông tin khác cần thiết để đáp ứng yêu cầu của Nhà thầu, Kỹ sư/Người đại diện của Chủ đầu tư và Chủ đầu tư về tính phù hợp và đầy đủ của thiết kế đó; và 4.4.1 such drawings, specifications, calculations and other information as shall be necessary to satisfy the Contractor, the Engineer/Employer's Representative, and the Employer as to the suitability and adequacy of that design; and 4.4.2 hướng dẫn vận hành và bảo trì cùng với bản vẽ một hoặc nhiều phần của các Công trình thầu phụ đã hoàn thành (bản vẽ thi công) đầy đủ chi tiết để cho phép Chủ đầu tư, vận hành, bảo trì, tháo dỡ, lắp ráp lại và điều chỉnh các công việc cố định kết hợp với thiết kế đó. Các Công trình thầu phụ sẽ không được coi là hoàn thành cho mục đích tiếp quản theo Khoản 8.4 cho đến khi các hướng dẫn vận hành và bảo trì và các bản vẽ thi công đó được đệ trình cho Nhà thầu và được Nhà thầu phê duyệt. 4.4.2 operation and maintenance manuals together with drawings of the such part or parts of the Subcontract Works as completed (as-built drawings), in sufficient detail to enable the Employer to operate, maintain, dismantle, reassemble and adjust the Permanent Works incorporating that design. The Subcontract Works shall not be considered to be completed for the purpose of taking over in accordance with the Clause 8.4 until such operation and maintenance manuals and as-built drawings, have been submitted to and approved by the Contractor. 4.5 Trách nhiệm không bị ảnh hưởng bởi sự phê duyệt 4.5 Responsibility Unaffected by Approval Việc kiểm tra tài liệu hoặc bản vẽ Nhà thầu phụ nộp liên quan đến Công trình thầu phụ được thực hiện bởi hoặc thay mặt cho Kỹ sư/Người đại diện của Chủ đầu tư, Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu hoặc bất kỳ phê duyệt nào liên quan (bao gồm cả giấy không phản đối) được thực hiện bởi hoặc thay mặt cho Kỹ sư/Người đại diện của Chủ đầu tư, Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu có hoặc không có sửa đổi sẽ không miễn trừ Nhà thầu phụ khỏi bất kỳ nghĩa vụ nào theo Hợp đồng thầu phụ. No examination by or on behalf of the Engineer/Employer's Representative, the Employer or the Contractor of any document or drawings submitted by the Subcontractor in respect of the Subcontract Works nor any approval (including no-objection) expressed by or on behalf of the Engineer/Employer's Representative, the Employer or the Contractor in regard thereto with or without modification shall absolve the Subcontractor from any obligations and liabilities under the Subcontract. 4.6 Tài liệu và sở hữu trí tuệ 4.6 Documents and Intellectual Property 4.6.1 Tất cả các thiết kế, bản vẽ, thông số kỹ thuật và các tài liệu khác và bất kỳ thông tin và tài sản trí tuệ nào đã có từ trước (“Tài liệu có sẵn”) được sử dụng để thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng thầu phụ này sẽ là tài sản của cá nhân hoặc tổ chức cung cấp thông tin đó. Nhà thầu phụ phải đảm bảo Nhà thầu có giấy phép vĩnh viễn, tự do chuyển nhượng và miễn phí bản quyền để sử dụng, sao chép hoặc sửa đổi các tài liệu cần thiết cho bất kỳ mục đích nào liên quan đến Dự án. 4.6.1 All pre-existing design, drawings, specifications, and other documents and any information and intellectual property contained therein (“Pre-Existing Documents”) utilised in carrying out the obligations under this Subcontract shall remain the property of the person or organisation providing such information. The Subcontractor shall ensure the Contractor shall have a permanent, freely transferable and royalty-free license to use, copy, or modify such documents required for any purpose in relation to the Project. 4.6.2 Tất cả các tài liệu của Nhà thầu phụ và bất kỳ thông tin và tài sản trí tuệ nào được phát triển, tạo lập hoặc cung cấp theo Hợp đồng thầu phụ này (“Sản phẩm đầu ra”) sẽ trở thành tài sản duy nhất và không hạn chế của Nhà thầu. Đối với bất kỳ thông tin và tài sản trí tuệ nào khác ngoài Sản phẩm đầu ra, sau khi nhận được yêu cầu bằng văn bản nêu rõ nguyên nhân hợp lý của Nhà thầu, Nhà thầu phụ phải cung cấp thông tin và sở hữu trí tuệ đó. 4.6.2 All Subcontractor's Documents and any information and intellectual property contained therein developed, created or provided under this Subcontract (“Deliverables”) shall become the sole and unrestricted property of the Contractor. For any information and intellectual property other than Deliverables the Subcontractor, upon receipt of a written request stating justifiable cause from the Contractor, shall provide such information and intellectual property. 4.6.3 Nhà thầu phụ không được sử dụng, xuất bản hoặc tiết lộ Sản phẩm đầu ra đó cho bất kỳ mục đích nào khác ngoài việc thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng thầu phụ này mà không có sự chấp thuận trước bằng văn bản của Nhà thầu. 4.6.3 The Subcontractor shall not use, publish or disclose such Deliverables for any purpose, other than for the performance of its obligations under this Subcontract without the prior written approval of the Contractor. 4.6.4 Nhà thầu phụ phải bồi thường, bảo vệ và giữ vô hại cho Nhà thầu khỏi tất cả các chi phí, tổn thất, khiếu nại, thiệt hại hoặc kiện tụng xảy ra cho Nhà thầu, bao gồm cả phí và chi phí pháp lý, phát sinh từ hoặc liên quan đến vi phạm hoặc bị cáo buộc vi phạm quyền sở hữu trí tuệ phát sinh từ hoặc liên quan đến việc Nhà thầu phụ thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng thầu phụ này hoặc việc bất kỳ người nào sử dụng Tài liệu có sẵn và/hoặc Sản phẩm đầu ra. 4.6.4 The Subcontractor shall indemnify, defend and hold harmless the Contractor against all expenses, losses, claims, damages, or proceedings suffered or incurred by the Contractor, including legal fees and expenses, arising out of or in connection with the infringement or alleged infringement of any intellectual property rights arising from or in relation to the performance by the Subcontractor of his obligations under this Subcontract or the use by any person of the Pre-Existing Documents and/or Deliverables. 4.6.5 Nếu vi phạm hoặc bị cáo buộc vi phạm theo Khoản 4.6.4 nêu trên ngăn cản việc thực hiện nghĩa vụ của Nhà thầu phụ theo Hợp đồng thầu phụ hoặc việc hoàn thành hoặc sử dụng Dự án hoặc nếu có bất kỳ lệnh cấm nào được ban hành, Nhà thầu phụ sẽ phải có biện pháp phòng ngừa hoặc chịu mọi chi phí và rủi ro để loại trừ lệnh cấm đó. 4.6.5 If such infringement or alleged infringement under Clause 4.6.4 above prevents the performance of the obligations of the Subcontractor under this Subcontract or the completion or use of the Project, or if any injunction is issued, the Subcontractor shall have such prevention or injunction removed at its sole cost and risk. 4.7 Bảo mật 4.7 Confidentiality Tất cả các tài liệu, thống kê, báo cáo, dữ liệu và các thông tin khác được cung cấp, tạo lập bởi hoặc được cung cấp cho Nhà thầu phụ liên quan đến hoặc theo Hợp đồng thầu phụ, và tất cả Tài liệu của Nhà thầu phụ sẽ được Nhà thầu phụ coi là bí mật và Nhà thầu phụ không được quyền sử dụng hoặc sao chép chúng vì bất kỳ mục đích nào không liên quan đến Hợp đồng thầu phụ mà không có sự đồng ý trước của Nhà thầu. Nhà thầu phụ không được xuất bản, cho phép công bố hoặc tiết lộ bất kỳ chi tiết nào của Hợp đồng chính và Hợp đồng thầu phụ trong bất kỳ giấy tờ giao dịch hoặc kỹ thuật nào hoặc ở nơi khác mà không có sự đồng ý trước của Nhà thầu. All documents, statistics, reports, data and other information provided to, created by, obtained by or made available to the Subcontractor in connection with or by virtue of the Subcontract, and all Subcontractor's Documents shall be treated as confidential by the Subcontractor, and the Subcontractor shall not be entitled to use or make copies of them for any purpose that is not related to the Subcontract without the prior consent of the Contractor. The Subcontractor shall not publish, permit to be published, or disclose any particulars of the Main Contract and the Subcontract in any trade or technical paper or elsewhere without the prior consent of the Contractor. 5. HỢP ĐỒNG CHÍNH 5. MAIN CONTRACT 5.1 Hiểu biết của Nhà thầu phụ về hợp đồng chính 5.1 Subcontractor's Knowledge of Main Contract Nhà thầu phải lập Hợp đồng chính (ngoài các phần không liên quan đến Công trình thầu phụ và Giá thầu) để Nhà thầu phụ kiểm tra và Nhà thầu phụ được coi là hiểu biết rõ ràng về các quy định của Hợp đồng chính áp dụng cho các Công trình thầu phụ, bao gồm nghĩa vụ và trách nhiệm của Nhà thầu. Nếu có sự mơ hồ hoặc không nhất quán nào được tìm thấy trong các điều khoản của Hợp đồng thầu phụ này và Hợp đồng chính, Nhà thầu phụ phải thông báo ngay cho Nhà thầu và tuân thủ sự giải thích hoặc quyết định của Nhà thầu. Sự giải thích đó sẽ không cho phép Nhà thầu phụ thanh toán thêm hoặc gia hạn thời gian theo hoặc liên quan đến Hợp đồng thầu phụ. The Contractor shall make the Main Contract (other than parts irrelevant to the Subcontract Works and the Contractor's prices) available for inspection by the Subcontractor and the Subcontractor shall be deemed to have full knowledge of the provisions of the Main Contract applicable to the Subcontract Works, including the obligations and liabilities of the Contractor thereunder. If an ambiguity or discrepancy is found between the provisions of this Subcontract and the Main Contract, the Subcontractor shall notify the Contractor immediately and comply with any clarification or decision by the Contractor. No such clarification shall entitle the Subcontractor to any additional payment or extension of time under or in connection with the Subcontract. 5.2 Trách nhiệm của Nhà thầu phụ liên quan đến Hợp đồng chính 5.2 Subcontractor's Responsibilities in Relation to Main Contract 5.2.1 Không kể các quy định rõ ràng và cụ thể của Hợp đồng thầu phụ này có yêu cầu khác, Nhà thầu phụ phải thiết kế (trong phạm vi mà Hợp đồng thầu phụ quy định), thực hiện và hoàn thành Công trình thầu phụ và khắc phục bất kỳ khiếm khuyết nào trong đó kịp thời và theo cách thức mà không có hành động hoặc thiếu sót nào liên quan đến Hợp đồng tạo thành, gây ra hoặc góp phần gây ra bất kỳ sự vi phạm nào của Nhà thầu về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Hợp đồng chính hoặc gây ra bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào của Nhà thầu cho Chủ đầu tư hoặc dẫn đến giảm thiểu hoặc mất quyền hoặc lợi ích của Nhà thầu theo Hợp đồng chính. 5.2.1 Save where the provisions of the Subcontract expressly and specifically require otherwise, the Subcontractor shall so design (to the extent provided for by the Subcontract), execute and complete the Subcontract Works and remedy any defects therein in good time and in such manner that no act or omission of him in relation thereto shall constitute, cause or contribute to any breach by the Contractor of any of his obligations under the Main Contract or give rise to any liability of the Contractor to the Employer or lead to any diminution or loss of any rights, entitlements or benefits of the Contractor under the Main Contract. 5.2.2 Không kể các quy định rõ ràng và cụ thể của Hợp đồng thầu phụ này có yêu cầu khác, Nhà thầu phụ phải đảm nhận và thực hiện tất cả các nghĩa vụ của Nhà thầu theo Hợp đồng chính liên quan đến Công trình thầu phụ trên cơ sở “flow down” hoặc nguyên tắc “back to back”. Nhà thầu phụ phải tuân thủ tất cả các quy định của Hợp đồng chính, các điều khoản được coi là đã đưa vào tài liệu này bằng cách tham chiếu như được quy định rõ ràng trong Hợp đồng thầu phụ (với các sửa đổi cần thiết). 5.2.2 Save where the provisions of the Subcontract expressly and specifically require otherwise, the Subcontractor shall assume and perform hereunder all the obligations and liabilities of the Contractor under the Main Contract in relation to the Subcontract Works on the basis of a “flow down” or “back to back” principle. The Subcontractor shall observe and comply with all such provisions of the Main Contract, which provisions shall be deemed incorporated herein by reference as if the same were explicitly set out in the Subcontract (with the necessary amendments made). 5.2.3 Nếu Nhà thầu phụ cam kết bất kỳ vi phạm Hợp đồng thầu phụ nào, Nhà thầu phụ phải bồi thường cho Nhà thầu cho tất cả các khiếu nại, thiệt hại, tổn thất và chi phí (bao gồm cả phí và chi phí pháp lý) mà Nhà thầu phải chịu theo hoặc liên quan đến Hợp đồng chính do các vi phạm đó và Nhà thầu phụ thừa nhận rằng các yêu cầu bồi thường, thiệt hại, tổn thất và chi phí đó là tổn thất trực tiếp và phát sinh tự nhiên. Trong trường hợp đó, không ảnh hưởng đến bất kỳ phương pháp thu hồi nào khác, Nhà thầu có thể thu hồi các yêu cầu bồi thường, thiệt hại, tổn thất và chi phí thông qua Bảo đảm thực hiện Hợp đồng thầu phụ hoặc trích lập, khấu trừ hoặc giữ lại chúng từ bất kỳ khoản tiền nào đến hạn phải trả từ Nhà thầu phụ hoặc thu hồi như một khoản nợ đến hạn từ Nhà thầu phụ. 5.2.3 If the Subcontractor commits any breaches of the Subcontract, he shall indemnify the Contractor against all claims, damages, losses and expenses (including legal fees and expenses) for which the Contractor becomes liable under or in connection with the Main Contract as a result of such breaches and the Subcontractor acknowledges that such claims, damages, losses and expenses shall be a direct and naturally arising loss. In such event, the Contractor may, without prejudice to any other method of recovery, recover such claims, damages, losses and expenses through the Subcontract Performance Security or set-off, deduct or otherwise withhold them from any monies due or which may become due to the Subcontractor or recover them as a debt due from the Subcontractor. 5.3 Không có quan hệ hợp đồng với Chủ đầu tư 5.3 No Privity of Contract with Employer Không có điều nào trong tài liệu này được hiểu là tạo ra bất kỳ quan hệ hợp đồng nào giữa Nhà thầu phụ và Chủ đầu tư. Nothing herein shall be construed as creating any privity of contract between the Subcontractor and the Employer. 6. CÔNG VIỆC TẠM THỜI, THIẾT BỊ CỦA NHÀ THẦU HOẶC CÁC TIỆN ÍCH KHÁC 6. TEMPORARY WORKS, CONTRACTOR'S EQUIPMENT OR OTHER FACILITIES 6.1 Việc sử dụng các Công trình tạm thời của Nhà thầu phụ 6.1 Subcontractor's Use of Temporary Works Nhà thầu không được yêu cầu cung cấp hoặc giữ lại bất kỳ công trình tạm thời nào cho Nhà thầu phụ trừ khi được nêu trong Phụ lục các điều kiện hoặc Các điều kiện cụ thể. Tuy nhiên, giống với Nhà thầu và các nhà thầu phụ khác mà Nhà thầu cho phép, Nhà thầu có thể cho phép Nhà thầu phụ thực hiện và hoàn thành Công trình thầu phụ và khắc phục bất kỳ lỗi nào trong đó, để sử dụng các công trình tạm thời tùy từng thời điểm được Nhà thầu cung cấp liên quan đến các Công trình chính. Việc cho phép đó sẽ không áp đặt bất kỳ trách nhiệm nào đối với Nhà thầu phụ, các đại lý, công nhân viên của mình, cũng không miễn trừ bất kỳ nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ nào khác của Nhà thầu phụ trong việc kiểm tra các công trình tạm thời được sử dụng bởi các đại lý, công nhân viên hoặc cung cấp các công trình tạm thời phù hợp để sử dụng. The Contractor shall not be required to provide or retain any temporary works for the Subcontractor unless otherwise stated in the Appendix to Conditions or the Particular Conditions. However, the Contractor may permit the Subcontractor, in common with the Contractor and such other subcontractors as the Contractor may allow, for the purpose of executing and completing the Subcontract Works and remedying any defects therein, to use such temporary works as are from time to time provided by the Contractor in connection with the Main Works. No such permission shall impose any liability upon the Contractor in respect of the use of such temporary works by the Subcontractor, his agents, servants or workmen, nor relieve the Subcontractor of any statutory or other obligation to test or inspect the temporary works to be used by his agents, servants or workmen or to provide suitable temporary works for their use. 6.2 Nhà thầu phụ sử dụng thiết bị hoặc các tiện ích khác của Nhà thầu 6.2 Subcontractor's Use of Contractor's Equipment or Other Facilities Nhà thầu có thể cung cấp trang thiết bị hoặc các tiện ích khác của Nhà thầu được quy định trong Phụ lục các điều kiện hoặc Các điều kiện cụ thể và giống với Nhà thầu và/hoặc các nhà thầu phụ khác mà Nhà thầu cho phép, cho phép Nhà thầu phụ sử dụng các hạng mục được chỉ định cho mục đích thực hiện và hoàn thành các Công trình thầu phụ nhưng không khắc phục bất kỳ lỗi nào trong đó theo các điều khoản và điều kiện như được quy định trong Các điều kiện cụ thể. Việc cung cấp hoặc cho phép đó sẽ không áp đặt bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với Nhà thầu phụ, các đại lý, công nhân viên của mình, cũng không miễn trừ bất kỳ nghĩa vụ pháp lý hoặc nghĩa vụ nào khác của Nhà thầu phụ trong việc kiểm tra các hạng mục đó để các đại lý, công nhân viên của mình sử dụng hoặc cung cấp thiết bị phù hợp hoặc các phương tiện khác để sử dụng. The Contractor may provide at the Site the Contractor's equipment or other facilities specified in the Appendix to Conditions or the Particular Conditions and permit the Subcontractor, in common with the Contractor and/or such other subcontractors as the Contractor may allow, to use such specified items for the purposes of executing and completing the Subcontract Works but not of remedying any defects therein, upon such terms and conditions as are specified in the Particular Conditions. No such provision or permission shall impose any liability upon the Contractor in respect of the use of such Contractor's equipment or other facilities by the Subcontractor, his agents, servants or workmen, nor relieve the Subcontractor of any statutory or other obligation to test or inspect such items to be used by his agents, servants or workmen or to provide suitable equipment or other facilities for their use. 6.3 Bồi thường cho việc lạm dụng 6.3 Indemnification for Misuse Nhà thầu phụ hiểu rõ rằng theo Khoản 6 này, rủi ro từ việc sử dụng các công trình tạm thời, thiết bị hoặc các tiện ích khác của Nhà thầu do Nhà thầu phụ chịu. Nhà thầu phụ phải bồi thường cho Nhà thầu về mọi thiệt hại phát sinh từ việc Nhà thầu phụ, đại lý, công nhân viên của Nhà thầu phụ sử dụng hoặc lạm dụng các công trình tạm thời, thiết bị của Nhà thầu hoặc các tiện ích khác do Nhà thầu cung cấp. The Subcontractor acknowledges that pursuant to this Clause 6, use of temporary works, the Contractor's equipment or other facilities shall be at Subcontractor's risk. The Subcontractor shall indemnify the Contractor against any damages arising from the use or misuse by the Subcontractor, his agents, servants or workmen, of temporary works, Contractor's equipment or other facilities provided by the Contractor. 7. LÀM VIỆC VÀ RA VÀO HIỆN TRƯỜNG 7. SITE WORKING AND ACCESS 7.1 Thời gian làm việc tại công trường 7.1 Working Hours on Site Nhà thầu phụ phải tuân thủ thời gian làm việc của Nhà thầu trừ khi có thoả thuận khác, và phải tuân thủ tất cả các quy tắc và quy định về việc thực hiện Công trình thầu phụ, việc vận chuyển vật liệu và thiết bị của Nhà thầu phụ ra vào công trường và việc lưu trữ vật liệu và thiết bị của Nhà thầu phụ và nhà máy tại công trường. The Subcontractor shall observe the working hours of the Contractor unless otherwise agreed, and shall comply with all rules and regulations governing the execution of the Subcontract Works, the arrival at and the departure from the Site of materials and Subcontractor's Equipment and the storage of materials and Subcontractor's Equipment and plant on the Site. 7.2 Tính khả dụng của công trường đối với Nhà thầu phụ và quyền ra vào công trường 7.2 Availability of Site to Subcontractor and Access to Site Nhà thầu phụ sẽ được trao quyền ra vào không độc quyền một cách dần dần, tại những nơi cần thiết, nhưng phải xem xét cẩn thận đến chương trình và tiến độ của Công trình chính. Nhà thầu phụ hiểu rõ rằng một số khu vực tại công trường sẽ không khả dụng ngay vào ngày giao Hợp đồng thầu phụ hoặc ngày bắt đầu Hợp đồng thầu phụ và quyền ra vào các khu vực tại công trường sẽ được trao cho Nhà thầu phụ vào những ngày được xác định sau đó. Nhà thầu phụ được coi là đã xem xét điều kiện này và đã xem xét hậu quả của nó đối với tài khoản trong Giá thầu phụ. Non-exclusive access shall be given to the Subcontractor progressively, as and where required, but with due consideration to the programme for and progress of the Main Works. The Subcontractor acknowledges that some of the Site areas will not be available upon the award of the Subcontract or Subcontract Commencement Date and that access to such Site areas will be given to the Subcontractor on dates to be determined thereafter. The Subcontractor shall be deemed to have considered this condition and taken its consequences in to account in the Subcontract Price and the Rates. 7.3 Nghĩa vụ của Nhà thầu phụ để được phép ra vào các Công trình thầu phụ 7.3 Subcontractor's Obligation to Permit Access to Subcontract Works Nhà thầu phụ sẽ cho phép Nhà thầu, Kỹ sư/Người đại diện của Chủ đầu tư, Chủ đầu tư, và bất kỳ người nào được ủy quyền bởi bất kỳ ai trong số những người kể trên, trong giờ làm việc, được quyền ra vào một cách hợp lý Công trình thầu phụ và các địa điểm tại công trường nơi các công trình, thiết bị, nhà máy hoặc vật liệu của Nhà thầu phụ được thực hiện, chuẩn bị hoặc lưu trữ. Nhà thầu phụ cũng sẽ cho phép hoặc cấp quyền ra vào hợp lý cho Nhà thầu, Kỹ sư/Người đại diện của Chủ đầu tư, Chủ đầu tư, và bất kỳ người nào được ủy quyền bởi bất kỳ ai trong số những người kể trên, đến những địa điểm đó nơi các công trình, thiết bị, nhà máy hoặc vật liệu của Nhà thầu phụ được thực hiện, chuẩn bị hoặc lưu trữ bởi hoặc thay mặt cho Nhà thầu phụ liên quan đến Công trình thầu phụ. The Subcontractor shall permit the Contractor, the Engineer/Employer's Representative, the Employer, and any person authorized by any of them, to have reasonable access, during working hours, to the Subcontract Works and to the places on the Site where any work, Subcontractor's Equipment, plant, or materials therefor are being executed, prepared or stored. The Subcontractor shall also permit or procure reasonable access for the Contractor, the Engineer/Employer's Representative, the Employer and any person authorized by any of them, to such places off the Site where any work, Subcontractor's Equipment, plant or materials therefor are being executed, prepared or stored by or on behalf of the Subcontractor in connection with the Subcontract Works. 8. BẮT ĐẦU VÀ HOÀN THÀNH 8. COMMENCEMENT AND COMPLETION 8.1 Bắt đầu các Công trình thầu phụ; Thời gian hoàn thành của Nhà thầu phụ 8.1 Commencement of Subcontract Works; Subcontractor's Time for Completion 8.1.1 Thời gian căn bản của Hợp đồng thầu phụ này. 8.1.1 Time is of the essence of this Subcontract. 8.1.2 Nhà thầu phụ sẽ bắt đầu thực hiện Hợp đồng thầu phụ từ Ngày bắt đầu Hợp đồng thầu phụ và sau đó sẽ tiến hành các Công trình thầu phụ với lịch trình đúng tiến độ và không có sự chậm trễ, ngoại trừ các trường hợp có thể bị xử phạt hoặc hướng dẫn bởi Nhà thầu, để không gây ra bất kỳ sự chậm trễ nào đối với các Công trình thầu phụ hoặc Công trình chính. Nếu Ngày bắt đầu Hợp đồng thầu phụ không được quy định trong Phụ lục các điều kiện hoặc nếu Nhà thầu muốn sửa đổi Ngày bắt đầu Hợp đồng thầu phụ, Nhà thầu phải thông báo cho Nhà thầu phụ trong vòng bảy (7) ngày về Ngày bắt đầu Hợp đồng thầu phụ hoặc ngày sửa đổi. 8.1.2 The Subcontractor shall commence the Subcontract Works from the Subcontract Commencement Date and thereafter, shall proceed with the Subcontract Works with due expedition and without delay, except such as may be expressly sanctioned or instructed by the Contractor, so as not to cause any delay in the Subcontract Works or the Main Works. If the Subcontract Commencement Date is not specified in the Appendix to Conditions or if the Contractor wishes to modify the Subcontract Commencement Date the Contractor shall give the Subcontractor not less than seven (7) days' notice of the Subcontract Commencement Date or revised date. 8.1.3 Các Công trình thầu phụ và bất kỳ Phần Hợp đồng thầu phụ nào (nếu có) sẽ được hoàn thành trong Thời gian hoàn thành của Nhà thầu phụ hoặc thời gian gia hạn được cho phép theo Khoản 8.2. Việc hoàn thành các Công trình thầu phụ và từng phần của nó sẽ do Nhà thầu quyết định. 8.1.3 The Subcontract Works and, if applicable, any Subcontract Section shall be completed within the Subcontractor's Time for Completion or such extended time as may be allowed under Clause 8.2. The completion of the Subcontract Works and each Section thereof shall be determined by the Contractor. 8.2 Gia hạn Thời gian hoàn thành của Nhà thầu phụ 8.2 Extension of Subcontractor's Time for Completion Nếu Nhà thầu phụ chậm trễ trong việc thực hiện các Công trình thầu phụ hoặc bất kỳ Phần Hợp đồng thầu phụ nào (nếu có) trong bất kỳ: If the Subcontractor shall be delayed in the execution of the Subcontract Works or, if applicable, any Subcontract Section by any: 8.2.1 trường hợp nào mà Nhà thầu có quyền, từ Chủ đầu tư hoặc Kỹ sư/Người đại diện của Chủ đầu tư gia hạn thời gian hoàn thành Công trình chính hoặc bất kỳ phần nào trong đó theo Hợp đồng chính; 8.2.1 circumstances in regard to which the Contractor is entitled to, from the Employer or the Engineer/Employer's Representative, an extension of time for completion of the Main Works or any section thereof under the Main Contract; 8.2.2 hướng dẫn để thay đổi các Công trình thầu phụ được ban hành theo Hợp đồng và không áp dụng Khoản 8.2.1; 8.2.2 an instruction to vary the Subcontract Works issued pursuant to Clause 10 and to which Clause 8.2.1 does not apply; 8.2.3 nguyên nhân gây chậm trễ cụ thể và rõ ràng cho phép Nhà thầu phụ gia hạn thời gian theo các điều kiện của Hợp đồng thầu phụ; hoặc 8.2.3 a cause of delay specifically and expressly entitling the Subcontractor to an extension of time under the conditions of Subcontract; or 8.2.4 vi phạm Hợp đồng thầu phụ hoặc hành vi phòng ngừa khác của Nhà thầu, 8.2.4 a breach of the Subcontract or other act of prevention by the Contractor, trong bất kỳ trường hợp nào như vậy, theo Khoản 8.3, Nhà thầu phụ sẽ được gia hạn Thời gian để hoàn thành các Công trình thầu phụ hoặc một phần trong đó và trong tất cả các trường hợp đều được Nhà thầu xác định công bằng và hợp lý. then in any such event, but subject to Clause 8.3, the Subcontractor shall be entitled to such extension of the Subcontractor's Time for Completion of the Subcontract Works or such Subcontract Section thereof as may in all the circumstances be fair and reasonable as determined by the Contractor.
Hơn 1.000 bản dịch mẫu chất lượng cao từ Kho bản dịch mẫu của chúng tôi:
Mẫu bản dịch hợp đồng thi công nội thất tiếng Anh (song ngữ)
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Mẫu hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng song ngữ Anh Việt
699.000 ₫ Original price was: 699.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Mẫu hợp đồng thi công hệ thống PCCC song ngữ Anh Việt
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart
Mẫu bản dịch hợp đồng thầu phụ tiếng Anh
699.000 ₫ Original price was: 699.000 ₫.399.000 ₫Current price is: 399.000 ₫.Add to cart
Bản dịch tiếng Anh Hợp đồng tư vấn xây dựng
499.000 ₫ Original price was: 499.000 ₫.299.000 ₫Current price is: 299.000 ₫.Add to cart