Dịch Thuật SMS xin mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Từ điển sinh học Anh – Việt sau đây để nắm được các thuật ngữ chuyên ngành Sinh học. Tài liệu “Từ điển sinh học Anh – Việt” được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu to lớn của bạn đọc hiện nay về dịch thuật khoa học công nghệ nói chung và dịch thuật ngành công nghệ sinh học nói riêng. Tài liệu bao gồm khoảng 50.000 thuật ngữ bao gồm hầu hết các bộ môn sinh học và 1 số ngành liên quan
Nhấn Ctrl+F để tìm thấy từ cần tra cứu một cách nhanh chóng.
Từ điển thuật ngữ sinh học Anh – Việt
A
A.flavus A. flavus
AA – viết tắt của Arachidonic Acid
aAI-1 aAI-1
abambulacral thiếu chân mút, thiếu chân ống
ABC viết tắt của Association of Biotechnology Companies
ABC Transport Proteins protein vận chuyển ABC ABC Transporters nhân tố vận chuyển ABC
abdomen bụng, phần bụng
abdominal limbs (các) phần phụ bụng abdominal muscle cơ bụng
abdominal pores (các) lỗ bụng
abdominal reflex phản xạ bụng
abductor cơ giạng, cơ duỗi
abiogenesis (sự) phát sinh phi sinh học
abiotic (thuộc) phi sinh học, không sống
abiotic stresses căng thẳng phi sinh học
ABO blood group substances (các) chất nhóm máu ABO ABO blood group system hệ thống nhóm máu ABO abomasum dạ múi khế
aboral xa miệng, đối miệng
abortifacient chất phá thai
abortion 1. (sự) sẩy thai, truỵ thai 2. thui chột
abrin abrin
abscess (sự) áp xe
abscisic acid axit abscisic
abscission (sự) rụng
absolute configuration cấu hình tuyệt đối
absolute refractory period thời kỳ bất ứng tuyệt đối
absolute threshold ngưỡng tuyệt đối
absorbance chất hấp thụ
absorbed dose liều lưỡng hấp thụ absorption (sự) hấp thu
absorption spectrum phổ hấp thụ abundance độ phong phú
abyssal (thuộc) đáy biển sâu thẳm
abyssal zone vùng nước sâu
abyssopelagic (thuộc) vùng sâu đại dương
abzymes abzym
Ac- CoA Ac- CoA
Acanthocephala ngành Giun đầu móc
acanthozooid thể gai Acarina bộ Ve bét acarophily thích ve rệp
acarophitisrn quan hệ cộng sinh ve-rệp
acaulescent (có) thân ngắn acauline không thân acaulose không thân
acceptor junction site điểm liên kết acceptơ
accession thêm vào, bổ sung
accessorius 1. cơ phụ 2. dây thần kinh phụ
accessory bud chồi phụ
accessory cell 1. tế bào phụ, tế bào kèm, trợ bào accessory chromosome nhiễm sắc thể phụ
accessory glands (các) tuyến phụ
accessory hearts (các) tim phụ
accessory nipple gai phụ
accessory pigments (các) sắc tố phụ
accessory pulsatory organs (các) cơ quan co bóp phụ
Accipitriformes bộ Chim ưng
acclimation (sự) thích nghi môi trường, thuần hoá
ACC ACC
ACC Synthase Synthaza ACC
ACCase ACCaza
acceptor control điều khiển bằng acceptơ acclimatization khí hậu hoá, thuần hoá
ACE ACE
ACE Inhibitors chất ức chế ACE Acephalous không đầu
acclimatization. (sự) thuần hoá
accommodation (sự) thích nghi, thích ứng accretion (sự) bồi thêm, sinh trưởng thêm
acellular vô bào, phi bào, không tế bào acentric không trung tiết, không tâm động acentrous không thân cột sống
adoral gần miệng, bên miệng
ADP viết tắt của Adenosine Diphosphate
adrectal gần ruột thẳng, bên ruột thẳng
adrenal gần thận, (thuộc) tuyến trên thận, tuyến thượng thận
adrenal cortex vỏ tuyến trên thận, vỏ tuyến thượng thận
adrenal gland tuyến thượng thận
adrenal medulla tuỷ tuyến trên thận, tuỷ tuyến thượng thận
adrenaline adrenalin
adrenergic gây tiết dạng adrenalin, giải phóng dạng adrenalin
adrenergic fibres sợi tác động kiểu adrenalin adrenocortical function chức năng vỏ trên thận adrenocorticotrophic hormone hormon vỏ trên thận adrenogenital syndrome hội chứng sinh dục trên thận adrenoreceptor thụ quan adrenalin
adult period of development giai đoạn trưởng thành của sự phát triển
adult stem cell tế bào gốc trưởng thành
adventitia 1. cấu trúc phụ, cấu trúc bất định 2. áo vỏ adventitious 1. (thuộc) áo vỏ 2. lạc chỗ, bất định adventive ngoại lai, mọc tự nhiên
advertisement (sự) quảng cáo, mời gọi, báo hiệu aedeagus thể giao cấu, dương cụ, dương hành aegithognathous (có) hàm-vòm miệng rời aeration of soil (sự) thoáng khí của đất aerenchyma mô khí
acervulate (có) bó cuống
acervulus bó cuống
acetabular bone xương không ống
acetabulum 1. miệng giác 2. lỗ chân 3. ổ khớp 4. múi nhau
acetic fermentation lên men axetic acetolactate synthase synthase acetolactat acetyl carnitine acetyl carnitin
acetyl CoA acetyl CoA
acetyl co-enzyme a acetyl co-enzym a
acetylation acetyl hoá
acetylcholin acetycholin acetylcholinesterase acetylcholinesteraza acetyl-coa acetyl-coa
acetyl-coa carboxylase acetyl-coa carboxylaza
achaeriocarp quả đóng
achene quả đóng
Achilles tendon gân Achilles achlorhydria (sự) thiếu toan dịch vị achondroplasia (chứng) loạn sản sụn
achondroplastic (thuộc) (chứng) loạn sản sụn
achroglobin globulin không màu acicular 1. (có) dạng gai 2. dạng gai aciculum lông cứng gốc
acid axit
acid-base balance cân bằng axit bazơ
acid deposition kết tủa axit
acid rain mưa axit
acid soil complex phức hợp đất axit
acid-base metabolism trao đổi bazơ-axit
acidic fibroblast growth factor (AFGF) nhân tố sinh trưởng nguyên bào sợi axit
acidosis (sự) nhiễm axit, sinh axit acidyty độ axit, tính axit, độ chua acinar cells tế bào tuyến phế nang aciniform (có) dạng chùm quả acinostele bó mạch dạng chùm acne mụn trứng cá
acoelomate không khoang, thiếu khoang
acoelomate triploblastica động vật ba lá phôi không thể khoang
acoelomatous không khoang, thiếu khoang acoelous không khoang ruột, thiếu khoang ruột acontia dây tơ vị
Ac-P Ac-P
ACP (acyl carrier protein) protein mang acyl
acquired behaviour tập tính thu được, tập tính mắc phải
acquired character tính trạng tập nhiễm
acquired immune deficiency syndrome (AIDS) hội chứng thiểu năng miễn dịch tập nhiễm (AIDS)
acquired immunity miễn dịch tập nhiễm, miễn dịch thu được
acquired immunodeficiency syndrome hội chứng thiếu hụt miễn dịch tập nhiễm
acquired mutation đột biến tập nhiễm acquired variation biến dị tập nhiễm acrania lớp không sọ
Acrasiomycetes lớp Acrasiomycetes, lớp Mốc nhầy tế bào acriflavine acriflavin
acrocarp thể quả ngọn
acrocentric tâm ở đầu, tâm ở ngọn, nhiễm sắc thể tâm ngọn
acrodont (có) răng đỉnh acromegaly bệnh to đầu ngón acromial (thuộc) mỏm bả acromion mỏm bả
acron vùng trên miệng acropetal hướng ngọn acropodium phần ngón acrosomal (thuộc) thể đỉnh
acrosome thể đỉnh
acrosome reaction phản ứng thể đỉnh
acrotrophic dinh dưỡng ở cực trên
acrylamide gel electrophoresis (phép) điện di trên gel acrylamid
ACTH hormon kích vỏ thượng thận, ACTH actinic radiations bức xạ quang hoá actinin actinin
actinobiology sinh học bức xạ
actinoid (có) dạng toả tia, (có) dạng sao actinomorphic (có) dạng toả tia, đối xứng toả tia Actinomycetales bộ Khuẩn tia
Actinopterygii phụ lớp Cá vây tia Actinozoa lớp San hô acrylamide gel gel acrylamid
ACTH viết tắt của AdrenoCorticoTropic Hormone (corticotropin)
actin actin
actinal (thuộc) tấm toả tia
action potential thế hoạt động
action spectrum quang phổ hoạt động activated (được) kích hoạt, được hoạt hoá activation (sự) hoạt hoá, kích hoạt
activation domain of transcription factor vùng hoạt hoá của các yếu tố phiên mã
activation effects of hormones hiệu quả tác động của hormon
activation energy năng lượng hoạt hoá activator 1. phần tử kích thích 2. chất kích thích activator (of enzyme) chất hoạt hoá (enzym) activator (of gene) nhân tố hoạt hoá (gen) active chromatin chất nhiễm sắc hoạt động active site vị trí hoạt động, điểm hoạt động active space không gian hoạt động
active transport vận chuyển tích cực activity hoạt độ, độ phóng xạ Aculeata nhóm Có vòi
acuminate thuôn dài, nhọn mũi
active transport vận chuyển tích cực, vận chuyển chủ động
activity coefficient hệ số hoạt tính
activity-based screening sàng lọc dựa trên hoạt tính
acuminulate thuôn dài, nhọn mũi acupuncture sự châm cứu acurontm gene gen acuron
acute 1. sắc nhọn 2. cấp tính
acute anterior poliomyelitis viêm tuỷ xám sừng trước cấp tính
acute inflammatory recaction phản ứng viêm ác tính acute phase substances (các) chất giai đoạn cấp acute transfection lây truyền cấp
acylcarnitine transferase acylcarnitin transferaza
acyl-CoA axyl – CoA
acylic xếp xoắn
Adam’s apple trái táo Adam, trái lộ hầu adambulacral bên chân mút, cạnh chân mút adaptation (sự) thích nghi
adaptation of the eye (sự) thích nghi của mắt adaptive radiation phát toả thích nghi adaptor hypothesis giả thuyết thích ứng adaxial hướng trục
ADBF viết tắt của Azurophil-Derived Bactericidal Factor
addict người nghiện, con nghiện
Addison’s anaemia (bệnh) thiếu máu Addison
Additive experiment thí nghiệm bổ sung
additive genetic variance phương sai di truyền cộng hợp
adductor cơ khép
adeiphous (có) bó chỉ nhị adendritic không nhánh, không đọt adenine adenin 6- Aminopurin adenitis viêm tuyến
adenoid hạch
adenopathy bệnh hạch, bệnh tuyến adenosine diphosphat ADP adenosine monophosphat AMP
adenosine triphosphate adenosin triphotphat
adenyl cyclase adenyl cyclaza adhesion (sự) dính bám adhesion plaque tấm dính adhesive tuyến bám adipocyte tế bào mỡ
adipose tissue mô mỡ
adaptation thích nghi, thích ứng adaptive enzymes enzym thích ứng adaptive mutation đột biến thích ứng adaptor adaptor, adaptơ
additive genes (các) gen cộng hợp additive variance biến dị cộng hợp adenilate cyclase cyclaza adenilat
adenine adenin
adenosine adenosin
adenosine diphosphate (ADP) diphosphat adenosin adenosine monophosphate (AMP) monophosphat adenosin adenosine triphosphate (ATP) triphosphat adenosin adenovirus adenovirut
adequate intake (ai) hấp thu phù hợp adhesion molecule phân tử bám adhesion protein protein bám adipocytes tế bào tạo mỡ adipocytokines phân bào mỡ
adipokines adipokin (hormon do các tế bào adipoza tiết ra)
adiponectin tuyến mỡ
adipose béo, chứa mỡ, adipoza
adipose triglyceride lipase lipaza triglycerid béo adjuvants chất bổ trợ, phụ gia, tá dược adlacrimal xương lệ giả
ADME tests phép thử ADME
ADME/Tox phép thử ADME/Tox (Absorption, Distribution, Metabolism, Elimination, and Toxicity, đối với một chất đưa vào cơ thể) adnate dính bên, gắn bên
adoptive cellular therapy phép trị liệu bằng tế bào mượn adoptive immunization gây miễn dịch bằng tế bào mượn ADP viết tắt của Adenosine DiPhosphate
adrenocorticotropic hormone (corticotropin) hormon corticotropin
aerobe sinh vật ưa khí
aerobic ưa khí, hiếu khí
aerobic metabolism trao đổi ưa khí, cần khí
aerobic respiration hô hấp ưa khí aerobic training vận chuyển hiếu khí aestival (thuộc), mùa hè
aestivation (sự) ngủ hè
aetiology bệnh căn
afebrile hết cơn sốt, không sốt
affective behaviour tập tính xúc cảm affective disorders (các) rối loạn xúc cảm afferent đưa tới, mang tới, hướng tâm afferent arc cung mang
afferent columns cột hướng tâm afferent inhibition kìm hãm hướng tâm affinity ái lực
affinity chromatography sắc khí ái lực
affinity constant hằng số ái lực
AFGF viết tắt của Acidic Fibroblast Growth Factor
aflagellar không lông roi aflatoxins aflatoxin afterbirth bọc nhau sổ after-images ảo ảnh
after-ripening chín tiếp, chín thêm
agamic vô phôi, vô tính
affinity maturation chín ái lực
affinity tag thẻ ái lực
aflatoxin aflatoxin
AFLP viết tắt của Amplified Fragment Length Polymorphism agamogenesis (sự) sinh sản vô tính, sinh sản vô giao, sinh sản đơn tính agamogony (sự) sinh sản phân cắt, sinh sản vô tính
agamont thể phân cắt, thể vô tính agamospermy (sự) sinh sản bằng hạt vô tính agar aga
agaric nấm mũ Agaricales bộ Nấm mũ agarics bộ Nấm mũ
agarose agarose, thạch tinh
agarose gel electrophoresis (phép) điện di gel thạch tinh
age-classes lớp tuổi, trong các mô hình khai thác
age distribution phân bố (theo) tuổi
age structure cấu trúc tuổi
ageing hoá già
agenesis (sự) không phát triển, kém phát triển
ageotropic không hướng đất
agglutination 1. (sự) ngưng kết 2. dính kết agglutinin ngưng kết tố, aglutinin aggregate fruit (dạng) quả tụ, quả tụ aggregate species loài tập hợp
aggregated distributions phân bố quần tụ
aggregation (sự) quần tụ, quần tập
aggregation-specific mARNs cụm mARN đặc hiệu
aggregative response trả lời, đáp ứng quần tụ
aggressive behaviour hành vi xâm chiếm, tập tính xâm chiếm
aggressive mimicry nguỵ trang tấn công
aggression (sự) xâm chiếm aging (sự) hoá già, già đi aglossal không lưỡi
aglosia (sự) thiếu lưỡi bẩm sinh
Agnatha nhóm Không hàm
aglycon aglycon
aglycone aglycone
agnosia (sự) mất nhận thức
agonistic behaviour tập tính thánh đấu
agonists đấu thủ
agoraphobia (chứng) sợ khoảng trống
agraceutical nông dược agraphia (sự) mất khả năng viết agrestal mọc trên đất trồng agriceuticals nông dược
agriculture nghề nông, nông nghiệp
Agrobacterium tumefaciens Agrobacterium tumefaciens
agroforestry nông lâm nghiệp
AIDS viết tắt của Acquired Immune Deficiency Syndrome (AIDS)
air bladder bóng hơi air chamber buồng khí air layering chiết cành
air monitor máy kiểm tra không khí
AI viết tắt của Adequate Intake
air plant thực vật biểu sinh
air sinuses xoang khí
air space khoảng khí
air temperature nhiệt độ không khí
airflow dòng khí
akaryote tế bào không nhân, tế bào thiếu nhân
akene quả đóng akinete bào tử vỏ dày Ala Ala
ala spuria cánh tạp
alanine (ala) alanin
alar (thuộc) cánh (xương)
alar plate ống thần kinh dạng tấm
alary (thuộc) cánh (xương)
alary muscles cơ cánh
alate 1. (có) cánh 2. (có) môi rộng 3. (có) gai ba tia
albinism bạch tạng
albino thể bạch tạng
albinotic (thuộc) thể bạch tạng albumen lòng trắng trứng albumin albumin
albuminous 1. (có) phôi nhũ 2. (thuộc) lòng trắng trứng
albumin albumin
albuminous cell tế bào albumin
alcohol rượu
alcoholic fermentation len men rượu alcoholism (bệnh) nghiện rượu aldehyde aldehyt
aldohexoses (các) aldohexoza
aldolase aldolaza aldose aldoza aldosterone aldosteron aldrin aldrin
alecithal thiếu noãn hoàng, không lòng đỏ
aleurone hạt aleuron alexin (chứng) mù đọc algae tảo
algal beds tảo bám đáy, sức sản suất sơ cấp và sinh khối
algology tảo học
algorithm (bioinformatics) thuật toán (trong Tin sinh học)
alicin alicin
alien loài nhập nội, loài lạ
alimentary canal ống (dinh dưỡng) tiêu hoá
Alismatidae phân lớp Trạch tả
alisphenoid xương cánh bướm
alien species loài lạ, loài nhập nội, loài được đưa từ bên ngoài vào.
alkaline hydrolysis thuỷ phân bằng kiềm alkaline phosphatase phosphataza kiềm alkalinity độ kiềm
alkaloid alkaloid
alkylating drug thuốc alkyl hoá allantoic (thuộc) túi niệu allantois túi niệu
Allee effect hiệu ứng Allee
allele alen
allelic (thuộc) alen
allelic exclusion (sự) đào thải alen allelomorph alen, gen đẳng vị, gen tương ứng allelopathy ảnh hưởng tương hỗ
allen,s rule định luật Allee allergen dị nguyên allergic (thuộc) dị ứng
allergic rhinitis viêm mũi dị ứng
allergies (airborne) dị ứng (do không khí)
allergies (foodborne) dị ứng (do thức ăn)
allicin allicin
alopecia rụng tóc, rụng lông
allogenic dị sinh
allosteric enzymes enzym dị lập thể allosteric protein protein dị lập thể allosteric site vị trí dị lập thể allosterism dị lập thể
allotetraploid thể dị tứ bội, (thuộc) dị tứ bội allotropous flower hoa ưa mọi côn trùng allotype alotyp
allozymes alozym, dị enzym
allergy dị ứng
alliaceous hăng say
allo-antigeri kháng nguyên khác alen cùng loài allochthonous material vật liệu ngoại lai allogamy dị giao
allogenic succession diễn thế dị sinh
allograft dị ghép
allomeric đồng hình dị ghép
allometric growth (sự) sinh trưởng so le, tương quan sinh trưởng
allometric relationships tương quan sinh trưởng
allometry tương quan sinh trưởng allomone alomon, chất biệt loài allopatric khác vùng phân bố
allopatric speciation hình thành loài khác vùng phân bố
allopolyploid thể dị đa bội
all-or-non law luật tất cả hoặc không
allotypic monoclonal antibodies kháng thể đơn dòng dị kiểu
allozyme allozym
Aloe vera L. Aloe vera L.
alpha amylase inhibitor chất ức chế amilaza alpha
alpha diversity độ đa dạng alpha alpha galactosides galactosid alpha alpha helix chuỗi xoắn alpha alpha helix chuỗi xoắn alpha
alpha interferon interferon alpha
alpha linolenic (α-linolenic) acid axit linoleic alpha
alpha-amylase alpha amylaza alpha-chaconine α-chaconin alpha-chain chuỗi alpha
alphafetoprotein alphafetoprotein, protein bào thai alpha
alpha-neurotoxin độc tố thần kinh alpha
alpha-rhythm nhịp alpha
alpha-rumenic acid axit alpha-rumenic
alpha-solanine alpha-solanin alpha-synuclein alpha-synuclein alpine (thuộc) núi cao
alpine ecosystem (thuộc) hệ sinh thái núi cao, sức sản xuất sơ cấp và sinh khối
alpine tundra tundra, núi cao
ALS gene gen ALS
alternate xen kẽ, so le, mọc cách, luân phiên, chuyển đổi
alternate host vật chủ xen kẽ
alternating cleavage phân cắt xoắn ốc
alternation of generations luân phiên thế hệ, xen kẽ thế hệ
alternative host vật chủ chuyển đổi
alternative mRNA splicing tách intron (từ) mARN (theo cách) chuyển
đổi
alternative pathway of complement activation con đường hoạt hoá bổ thể chuyển đổi
alternative splicing tách intron chuyển đổi
alternative stable states trạng thái sen kẽ ổn định altitude độ cao (tuyệt đối), độ cao trên mức nước ven biển altitudinal zonation phân vùng theo độ cao
altrices chim non yếu, không tự kiếm mồi, cần chăm sóc
altruism (tính) vị tha
altruistic behavior tập tính tha mồi alula thuỳ cánh, vảy gốc cánh aluminium nhôm
alu family họ Alu
aluminum resistance kháng nhôm aluminum tolerance chống chịu nhôm aluminum toxicity tính độc của nhôm alveolate (thuộc) lỗ tổ ong
alveoli phế nang
alveolus 1. hốc, hang, ổ 2,phế nang 3. Lỗ chân răng 4. Xương rãnh bao răng 5. đầu ống tiết enzym
alzheimer’s disease bệnh Alzheimer
ambisexual lưỡng tính amblyopia (chứng) giảm thị lực ambosexual lưỡng tính ambrosia nấm ambrosia
ambulacral groove rãnh chân mút, luồng chân mút
ambulatory đi được dùng để đi
amcrine cell tế bào không sợi trục alveolar (thuộc) lỗ tổ ong alveolar ducts ống phế nang
alveolar gas equation cân bằng khí trong phế nang
anal (thuộc) hậu môn
amber mutation đột biến amber ambergris long diên hương, hổ phách xám ambient pressue áp suất môi trường ameiosis (sự) không giảm phân amelification (sự) tạo men răng amenorrhea (sự) mất kinh
amenorrhoea mất kinh amensalism hội sinh amentia thiểu năng tâm thần
amentiform (có) dạng bông đuôi sóc
amentum bông đuôi sóc
ametabolic không biến thái
american type culture collection (atcc) bộ giống chuẩn của Mỹ
ames test phép thử Ames
amino acid axit amin
amino acid profile dạng hình axit amin (nói lên chất lượng protein tương ứng)
amino group nhóm amin
aminoacid axit amin
aminoacyl-trna aminoacyl-tARN
aminocyclopropane carboxylic acid synthase synthaza axit carboxylic aminocyclopropan
aminoglycosides aminoglycosid
amitosis trực phân
amitotic division phân chia trực phân ammonification (sự) amoniac hoá ammonium amonium, NH4
ammonization (sự) amoniac hoá, tạo amoniac
amnesia (chứng) quên, (chứng) mất trí nhớ amniocentesis (thủ thuật) chọc màng ối amnion màng ối, túi ối
Amniota nhóm động vật có màng ối amniote (thuộc) động vật có màng ối amniotic cavity khoang ối
amniotic ectoderm ngoại bì ối
amniotic eggs trứng động vật có màng ối
amniotic fluid dịch ối
amniotic folds (các) nếp màng ối
Amoebida bộ Amip trần amoebocyte tế bào dạng amíp amoeboid (có) dạng amíp
amoeboid movement vận động dạng amip
amorphic genes gen không định hình
AMP viết tắt của Adenosine MonoPhosphate amphiaster thể hai sao, thể sao kép Amphibia lớp Lưỡng cư
amphibians lưỡng cư, sống nửa nước nửa cạn
Amphibious vừa ở cạn, vừa ở nước amphiblastic (thuộc) phôi túi hai cực amphibolic hai phía, hai hướng
amphibolic pathway con đường hai hướng amphicondylar hai lồi cầu chẩm amphicondylous hai lồi cầu chẩm amphicribal bundle bó đồng tâm quanh gỗ amphidiploid thể dị bội kép
amphimixis (sự) giao phối hữu tính Amphineura lớp Song kinh amphiont hợp tử
amphipathic molecules (các) phân tử lưỡng vùng (phân cực và không phân cực) amphiphilic molecules (các) phân tử lưỡng tính (ưa nước và kỵ nước) amphiphioic (thuộc) libe kép
amphiplatyan dẹt hai mặt amphipneustic hai kiểu thở Amphipoda bộ vỏ giáp chân bên amphipodous hai kiểu chân amphirhinal hai hốc mũi, hai lỗ mũi amphistomatal (có) khí khổng ở hai mặt amphistomatic (có) giác mút ở hai đầu amphistomous (có) giác mút ở hai đầu amphithecium vỏ ngoài
amphitrichous (có) lông roi hai đầu amphitropous đính ngược ampholines ampholin
ampicillin ampixilin
amplexicaul ôm thân
amphoteric compound hợp chất lưỡng tính
ampicilline ampicillin
amplexus (sự) cõng ghép đôi
amplification (sự) nhân bội, sao chép ra nhiều bản
ampulla bóng, bọng, túi, nang
ampullary (thuộc) bóng, bọng, túi, nang
ampullary organ cơ quan bóng bơi, cơ quan thuỷ tĩnh
amyelinate không myelin
amplicon amplicon (đơn vị khuếch đại ADN)
amplification khuếch đại, nhân
amplified fragment length polymorphism đa hình chiều dài các đoạn khuếch đại
amplimer amplime (đơn vị khuếch đại ADN)
amygdala 1. hạch hạnh 2. amyđan
amylase amylaza
amylase inhibitors chất ức chế amylaza
amyloid dạng tinh bột
amyloid placques vết tinh bột
amyloid precursor protein protein tiền chất tinh bột amylolytic (thuộc) phân giải tinh bột, làm tan tinh bột amylopectin amylopectin
amylopectin amylpectin amylose amyloza amylum tinh bột
anabiosis (trạng thái) tiềm sinh
anabolic đồng hoá
anabolic pathway con đường đồng hoá
anabolism đồng hoá
anabolism (hiện tượng) đồng hoá anabolite chất đồng hoá anaerobe vi khuẩn yếm khí
anaerobe vi khuẩn kỵ khí, vi sinh vật kỵ khí
anaerobic yếm khí
anaerobic kỵ khí, kỵ oxy
anaerobic respiration hô hấp kỵ khí anaerobic threshold trao đổi chất kỵ khí anaerobiosis đời sống kỵ khí anaesthesia mất cảm giác, tê anaesthetics sự gây tê
anagenesis (sự) tiến hoá loài, tái sinh mô, tiến hoá tiến anaerobic decomposition (sự) phân huỷ yếm khí anaerobic respiration hô hấp kỵ khí
anal canal ống hậu môn
anal cerci phần phụ hậu môn
anal character đặc điểm giang môn
anal phase pha giang môn, giai đoạn giang môn
anal spincter cơ thắt hậu môn
analog gene gen tương đồng
analogue tương đồng
analysis of development phân tích sự phát triển analysis of variance phân tích phương sai anamnesis 1. kí ức 2.tiền sử bệnh
anamnestic đáp ứng nhớ lệch
Anamniota nhóm động vật không màng ối
anal stage pha giang môn, giai đoạn giang môn
analgesia mất cảm giác đau
analogous cùng chức
analogous organs cơ quan tương đương, cơ quan tương tự
analogy (tính) cùng chức analpierotic phản ứng bổ sung thêm anamniote không màng ối anamniotic không màng ối
anamorph giai đoạn bất toàn, giai đoạn vô tính
anaphase pha sau
anaphylactic shock sốc phản vệ anaphylatoxin độc tố phản vệ, anaphylatoxin anaphylaxis choáng quá mẫn
anapIasia (sự) không phân hoá anapophysis mỏm đốt sống phụ anapsid không hố thái dương Anapsida phụ lớp không hố thái dương anarthrous không khớp
anatomy 1.(sự) không khớp 2. mổ xác
anatropous (đính) ngược anaxial không đối xứng anchor cell tế bào dạng móc
anchoveta industry công nghệ cá trổng ở Pêru
anchylosis (chứng) cứng khớp anconeal (thuộc) khuỷu anconeus cơ khuỷu androconia vảy cánh (con) đực androcyte tế bào đực
androdjoecious (có) hoa đực- hoa lưỡng tính khác gốc
androecium bộ nhị
androgen androgen, kích tố đực androgenesis (sự) sinh sản đơn tính đực androgynous lưỡng tính
andromonoecious (có) hoa đực lưỡng tính cùng gốc
androphore cuống nhị
androsporangium túi bào tử đực androspore bào tử đực anecdysis gian kỳ lột xác
anemia (bệnh) thiếu máu anemochorous phát tán nhờ gió anemophily (tính) thụ phấn nhờ gió anemotaxis (tính) thụ phấn nhờ gió anencephalic (thuộc) tật không não anencephaly tật không não
anergy (tính) không dị ứng, vô ứng anesthesia mất cảm giác, tê aneuploid thể bội không chỉnh aneurysm phình mạch
angioblast nguyên bào mạch
angiogenesis phát sinh (hệ) mạch máu, phát triển (hệ) mạch máu angiogenesis sự hình thành mạch, sự phát triển mạch angiogenesis factors nhân tố phát sinh mạch máu
angiogenesis inhibitor chất ức chế phát sinh hệ mạch máu
angiogenic factors nhân tố hình thành mạch
angiogenic growth factors (các) nhân tố sinh trưởng hệ mạch máu
angiogenin angiogenin angiography tim-mạch học angiology mạch học
angiosperms nhóm thực vật hạt kín
angiostatin angiostatin
angiotensin angiotensin
angular divergence độ phân kỳ góc
anima anim
animal behavior tập tính động vật
animal cap mũ động vật
animal cellulose men cellulosa động vật
animal charcoal than động vật
animal cognition nhận thức của động vật
animal electricity điện động vật animal field vùng động vật animal pole cực động vật Animalia giới động vật
animism thuyết vật linh
animus anim
anion anion, ion âm
anisocercal (có) thuỳ vây đuôi không đều
anisogamete giao tử không đều
anisopleural bất đối xứng hai bên
anisotropy (tính) bất đẳng hướng, (tính) không đẳng hướng
anisogamous bất đẳng giao ankylosis (chứng) cứng khớp anlage mầm
anneal (sự) gắn, ghép anneal ủ, luyện annealing ghép (ADN)
Annelida ngành Giun đốt
annual cây một năm
annual growth ring vùng sinh trưởng
annual quotas chỉ số cota năm
annual ring vòng năm, vòng sinh trưởng
annual species loài hàng năm annular (thuộc) vòng, (có) dạng vòng annulate (có) vòng, (có) đốt
annulus 1.vòng, vành 2.đốt khớp 3.vòng đốt thân 4.vòng tơ
anodontia (sự) không răng
anoestrus thời kỳ đình dục
anomaly (tính) dị thường, (tính) bất thường
anomerist không phân đốt rõ ràng
anonymous DNA marker chỉ thị ADN đồng nghĩa anorexia (chứng) chán ăn, (chứng) ăn không ngon miệng anorexia nervosa (chứng) biếng ăn tinh thần
anosmia (sự) mất khứu giác anoxaemia (sự) thiếu oxy mô anoxemia (sự) thiếu oxy mô anoxia (sự) thiếu oxy mô
anoxyblosis (sự) sống thiếu oxy mô Anseriformes bộ Ngỗng antagonism hiện tượng đối kháng antebrachium cẳng tay, cẳng chi
antecubital trước khuỷu, trước xương trụ
antenna râu, anten
antennae (các) râu, (các) aten antennal (thuộc) râu, anten antennal glands (các) tuyến râu antennary (thuộc) râu, anten antennule râu nhỏ, râu I antepetalous trước cánh tràng anteposition v trí bên, v trí i
anterior 1. phía trước 2. phần trước 3. ở bụng
anterior cardiac vein tĩnh mạch cảnh
anterior commissure in telecephalon khớp nối trước trong não cùng
anterograde amnesia (chứng) quên về sau anteroporterior axis trục trước sau antesepalous trước lá đài
anther bao phấn
anther culture nuôi cấy bao phấn
antagonists (các) sinh vật đối kháng
anterior pituitary gland tuyến yên phía trước
antheridial receptacle cuống túi tinh, cuống túi phấn, cuống túi tinh tử
antherozoid tinh trùng
anthesis 1. nở hoa 2. thời kì ra hoa
anthocyanidins anthocyanidin
anthocyanins anthocyanin
anthocyanosides anthocyanosid
anthogenesis (sự) sinh sản cô tính cho hai giới tính
anthophilous thích hoa, ưa hoa, kiếm ăn ở hoa anthophore cuống hoa
Anthophyta 1. ngành thực vật có hoa 2. ngành thực vật có hạt
Anthozoa lớp San hô
anthracnose (bệnh) than (thực vật)
anthrax bệnh than
anthropogenic do người, nhân tạo anthropoid (có) dạng người anthropomorph hình người
anthropophyte cây theo người, cây gần người anti- auxun antiauxin, chất kháng auxin antiangiogenesis chống hình thành mạch antibiosis (sự) kháng sinh
antibiotic chất kháng sinh, thuốc kháng sinh
antibiotic resistance (tính) chịu kháng sinh, chống kháng sinh
antibiotic resistance gene gen chống kháng sinh
antibody kháng thể
antibody affinity chromatography sắc ký ái lực kháng thể
antibody arrays dàn kháng thể
antibody-laced nanotube membrane màng ống nano ràng buộc kháng thể
antibody-mediated immune response phản ứng miễn dịch trung gian kháng thể
antical mặt trên
anticoagulants chất chống đông tụ
anticoding strand sợi đối mã
anticodon đơn vị đối mã, anticodon antidiuretic hormon hoocmon antidiuretic antidromic ngược chiều, ngược dòng antifreeze proteins protein kháng đông anticodon đối codon
antidilnal đối nghiêng
antigene kháng nguyên
antigenic determinant thể quyết định (là) kháng nguyên antihemophilic factor viii nhân tố VIII chống chảy máu antihemophilic globulin globulin chống chảy máu
anti-idiotype antibodies kháng thể đối idiotyp
anti-idiotypes đối idiotyp
anti-interferon kháng interferon
anti-oncogenes kháng gen (gây) ung thư antioxidants chất chống oxy hoá antiparallel đối song song
antiporter đối chiều (trong vận chuyển qua màng)
antisense (DNA sequence) đối nghĩa (trình tự ADN đối nghĩa)
antisense RNA ARN đối nghĩa
antithrombogenous polymers polyme chống đông vón (máu)
antitianspirant chất chống thoát hơi nước
antitoxin antitoxin
antitoxin kháng độc tố, antitoxin
antivivisectionists người chống sinh thiết, người chống cắt sống
antixenosis tính chống ngoại lai
antorbital 1. trước hố mắt 2. xương vùng mũi antra (các) xoang, (các) khoang, (các) hốc antrorse hướng phía trước, cong phía trước antrum xoang, khoang, hốc
Anura tổng bộ Không đuôi
anural không đuôi, (thuộc) không đuôi anurous không đuôi, (thuộc) bộ không đuôi anus hậu môn
antigen kháng nguyên
antigenic determinant quyết định kháng nguyên antigenic variation thay đổi kháng nguyên antiglobulin kháng globulin
antiglobulin test kiểm tra ngưng kết globulin
antihistamine kháng histamin
anti-idiotype kháng idiotyp
anti-lymphocytic serum huyết thanh kháng lympho bào
antimetabolite chất chống chuyển hoá
antimutagen chất chống đột biến
anti-nuclear factor yếu tố kháng nhân antiohtipeilstaltic phản nhu động, nhu động ngược antiperisaIsis (sự) nhu động ngược, phản nhu động antipetalous trước cánh tràng
antipodal cells (các) tế bào đối cực antipyretic hạ sốt, hạ nhiệt, thuốc hạ sốt antisapalous trước lá đài
antisepsis (sự) sát trùng, khử trùng
anti-social personality loạn nhân cách, nhân cách chống xã hội antithetic alternation of generations xen kẽ thế hệ đối lập antithetic theory of alternation thuyết xen kễ thế hệ đối lập antithrombin chất chống đông máu
apoplast thể không hợp bào anxiety ưu tư, lo lắng, bồn chồn anxiolytic thuốc an thần nhẹ aorta động mạch chủ
aortic (thuộc) động mạch chủ
aortic arches (các) cung động mạch chủ, (các) quai động mạch chủ
aortic baroreceptor thụ quan áp lực tĩnh mạch
aortic bodies động mạch chủ cơ thể aortic valves van động mạch chủ aperturate (có) lỗ mở
apetaly (sự) không có cánh tràng apetalous không có cánh tràng apgar score số điểm Apgar aphagia (chứng) không chịu ăn Aphaniptera bộ Bọ chét
Aphasia (sự) mất ngôn ngữ apheliotropic hướng tố aphids rệp cây
aphonia (sự) mất tiếng nói, mất tiếng
aphotic zone tầng nước không sáng, vùng vô quang
aphototropic không hướng sáng apical (thuộc) đỉnh, mỏm, chóp apical body thể đỉnh
apical cells tế bào chỏm
apical constriction eo thắt thể đỉnh
apical dominance (tính) trội ngọn, (tính) vượt ngọn
apical epidermal cap mũ ngoại bì đỉnh
apical growth sinh trưởng ngon
apical meristem mô phân sinh đỉnh
apical placentatlon kiểu đính noãn đỉnh
apical plate vảy đỉnh
apical surface of epithelial cell bề mặt đỉnh của tế bào biểu mô
apical sense organ cơ quan cảm nhận đỉnh
apiculate nhọn đột ngột
Aplaceae họ Hoa tán
aplacental không nhau, không giá noãn aplanetic không động, bất động aplanogamete giao tử bất động aplanospore bào tử bất động
aplasia (sự) ngừng phát triển
apneustic không lỗ thở, thiếu lỗ thở
aplastic anemia bệnh thiếu máu ngừng tiến triển apneustic centre trung tâm ức chế hô hấp apnoea (sự) ngừng thở
apocarpous (có) lá noãn rời
Apoda bộ Hải sâm không chân
Apo A-1 Milano Apo A-1 Milano (một loại apolipoprotein chống sơ vữa mạch máu)
Apo B-100 Apo B-100 (một loại lipoprotein nồng độ thấp)
Apo-1/Fas Apo-1/Fas, CD95 protein (vận chuyển tín hiệu apoptosis qua màng tế bào)
apodal không chân apodeme mấu lồi trong apodous không chân
apodous larva ấu trùng không chân
apogamous vô giao
apoenzyme apoenzym
apogamy (sự) sinh sản vô tính, sinh sản vô giao
apolipoprotein apolipoprotein apolipoprotein B apolipoprotein B apomictric species loài sinh sản vô tính
apomixis (sự) sinh sản không dung hợp, sinh sản vô phối
apophysls mấu chằng, mỏm apomixis sinh sản vô phối apoprotein apoprotein
apoptosis cái chết theo chương trình (của tế bào)
aporogamy (tính) thụ phấn ngoài lỗ noãn
aposematic coloration nhuộm màu nguỵ trang xua đuổi
apospory (sự) sinh sản không bào tử apostrophe (sự) xếp dọc màng tế bào giậu apothecium thể quả mở, thể quả dạng đĩa
apparent competition cạnh tranh biểu kiến
appeasement behaviour tập tính phục tùng, tập tính quy phục
appendage phần phụ
appendicular skeleton bộ xương phụ appendix ruột thừa, phần phụ appendix vermiformis ruột thừa appetitive behaviour tập tính thèm ăn applied psychology tập lý học ứng dụng
apposition (sự) hình thành các lớp vỏ, phát triển chồng
appressed (bị) ép sát, ép nén, áp ép appressorium đĩa bám, giác bám apterism (trạng thái) không cánh
approvable letter thư chấp nhận (của FDA đối với dược phẩm mới)
aptamers
apterous không cánh
Apterygota phân lớp không cánh
Aptitude năng khiếu
apyrexia (sự) không sốt, (trạng thái) không sốt
aquaporins aquaporin (protein tạo kênh vận chuyển trong tế bào)
aquatic thực vật thuỷ sinh
aquatic communities quần xã sinh vật ở nước
aquatic fungi nấm ở nước aqueduct cống aqueductus cống Sylvii
aqueductus vestibuli cống tiền đình
aqueous humour thuỷ dịch aqueous solution dung dịch nước aqueous tissue mô thuỷ dịch aquiculture nuôi trồng thuỷ sản aquiduct of Sylvius ống Sylvius
Arabidopsis thaliana Arabidopsis thaliana arachidonic acid axit arachidonic Arachnida lớp Nhện
arachnidium cơ quan nhả tơ
arachnoid 1. có dạng màng nhện 2. (có) dạng nhện 3. màng nhện
Araneae bộ Nhện araneous (có) dạng nhện arboretum vườn cây gỗ
arbuscule 1.cây bụi 2. rễ mút phân nhánh
arch vòm đai Archaea Archaea
archaeostomatous (có) nguyên khẩu
Archea giới vi khuẩn cổ
archecentra trung khu vòng cung archecentrous (thuộc) trung khu vòng cung archegonial chamber khoang túi chứa noãn archegonial receptacle cuống túi chứa noãn Archegoniatae nhóm thực vật túi chứa noãn archegoniophore cuống túi chứa noãn archegonium túi chứa noãn
archencephalon não cổ, não nguyên thuỷ
archenteron ruột nguyên thuỷ archetype mẫu gốc, mẫu nguyên thuỷ archetype nguyên bào tử Archiannelida lớp Giun đốt archiblastic phân cắt đều hoàn toàn archiblastula phôi nang đều hoàn toàn archicoel khoang nguyên thuỷ
archinephric (thuộc) thận nguyên thuỷ, nguyên thận archipallium vỏ não nguyên thuỷ, vỏ não cổ architype kiểu nguyên thuỷ, kiểu gốc archlnephrldlum nguyên đơn thận, tế bào bài tiết archlnephros nguyên thận, thận nguyên thuỷ Archosauria phân lớp Thằn lằn cổ
arclcentrous (có) cột sống cong arctic circle tundra vòng cực arcuate (có) dạng cung
area monitoring giám kiểm vùng
area opaca vùng mờ
area pellucida vùng sáng
area relationships quan hệ vùng phân bố
area vasculosa vùng mạch
Arecaceae Họ Cau
Arecidae phân lớp Cau, tổng bộ Cau arenaceous 1. mọc trên cát 2. sống trong cát arenicolous sống trong cát
areola quầng
areolae (các) quầng
areolar (thuộc) quầng, rỗ hoa, (có) đốm
areolar tissue mô liên kết thưa archnoid mater chất màng nhân archnoid mater chất màng nhân archnoid villi
archnoid villi tơ nhện
areolate (thuộc) quầng, rỗ hoa, (có) đốm
areole khoanh, khoảnh
argeritate (có) vẻ bạc, (có) ánh bạc argillicolous ưa đất pha sét, sông ở đất pha sét arginine arginin
arid zone vùng khô hạn arginine (arg) arginin aril áo hạt
arista lông cứng, râu, gai
Aristotle’s lantern đèn nghiền, đèn Aristorle
arm tay, cánh tay, chi trước armed (có) bảo vệ armyworm
aroa
arousal (sự) hưng phấn
array mảng
arrectores pilorum cơ dựng lông
arrest muscle cơ bắt
arrhenotoky trinh sinh ra con đực
arrhythmia (chứng) loạn nhịp
ARS element yếu tố ARS (đoạn ADN hỗ trợ sao chép tự động)
artefact giả tượng
arterial (thuộc) động mạch
arterial baroreceptor reflexes phản xạ áp lực động mạch arterial chemoreceptor hoá thụ quan động mạch arterial circulation hệ tuần hoàn dộng mạch
arterial system hệ động mạch
arteriole động mạch nhỏ
arteriosclerosis (hiện tượng) xơ cứng động mạch arteriovenous anastomoses nhánh nối động tĩnh mạch artery động mạch
arthritic (thuộc) khớp, gần khớp
arthritis khớp
arthrodlal membranes màng khớp Arthrophyta ngành thực vật phân đốt Arthropoda ngành chân khớp arthrospore bào tử phân đốt, bào tử có đốt Arthus reaction phản ứng Arthus articular bone khớp xương
articular(e) 1. (thuộc) khớp 2. khớp nhỏ
articularia (các) khớp nhỏ
articulated phân khớp, phân đốt
articulation khớp
artifact giả tượng
artificial classification phân loại nhân tạo artificial community quần xã nhân tạo artificial selection chọn lọc nhân tạo artiodactyl (có) ngón chẵn
Artiodactyla bộ Ngón chẵn arundinaceous (có) dạng sậy as penis xương dương vật ascertainment (sự) tìm chọn
Aschelminthes ngành Giun tròn asci (các) túi, (các) nang Ascidiacea lớp Hải tiêu
ascidium lá bắt sâu bọ, lá nắp ấm
ascites cổ trướng
ascocarp thể quả túi
ascolichen địa y dạng túi, địa y dạng nang
ascoma thể quả túi Ascomycetes lớp Nấm túi ascomycetes nấm túi
Ascomycotina phân ngành Nấm túi
ascon bọt biển túi, ascon ascorbic acid axit ascorbic ascorbic acid axit ascorbic ascospore bào tử túi, bào tử nang ascus túi, nang
asepalous không có lá đài, thiếu lá đài aseptate không vách, không màng asexual vô tính
asian corn borer bọ rầy ngô châu á asparagine (asp) asparagin aspartic acid axit aspartic
Aspergillus flavus Aspergillus flavus assay phép thử, xét nghiêm assembly rule luật quần tụ assimilation (sự) đồng hoá
assimilation efficiency hiệu suất hấp thụ assimilatory quotient hệ số đồng hoá association 1. quần hợp 2. (sự) liên kết association cortex vỏ liên kết, vỏ liên hợp association mapping xây dựng bản đồ liên kết
association of biotechnology companies (ABC) hiệp hội các công ty công nghệ sinh học
associative learning tập quen nhờ liên hệ, tập quen nhờ liên tưởng assortative mating giao phối chọn loại, giao phối chọn lựa theo loại astaxanthin astaxanthin
astelic không trục, không trung trụ
aster thể sao Asteraceae họ Cúc Asteridae phân lớp Cúc Asteroidea lớp Sao biển asthma hen
astomatous không lỗ khí, không miệng
astragalus xương sen
astral fibers sợi dạng sao astrocyte tế bào thần kinh đêm astrosciereide tế bào đá dạng sao asymmetric không đối xứng asparagine asparagin
aspartlc acid axit aspartic aspect 1. quang cảnh 2. sắc thái aspergillosis (bệnh) nấm quạt
Aspergillus nấm quạt, nấm cúc, nấm aspergillus aspermia (sự) không tạo tinh trùng, không có tinh trùng asphyxia (chứng) ngạt
aspiration sự hít
asplanchnic không ống tiêu hoá
auxotroph sinh vật khuyết dưỡng, sinh vật dinh dưỡng tự động
available (có) giá trị, dùng được avascular không mạch
asymmetric carbon carbon không đối xứng
asymmetric cell division sự phân cắt tế bào không đối xứng asymmetric competition cạnh tranh không đối xứng asymmetry (tính) không đối xứng, dạng không đối xứng asynapsis (sự) không tiếp hợp
asynchronous flight chiếu sáng không đồng nhất
atactostele trụ toả, trung trụ phân tán
atavism (hiện tượng) lại giống, (hiện tượng) phản tổ
ataxia (sự) mất điều hoà, mất điều vận
ataxia telangiectasia mất điều hoà giãn mạch
ataxy (sự) mất điều hoà, mất điều vận
ATCC viết tắt của American Type Culture Collection
atelectasis sự sai trật tự
atherosclerosis bệnh sơ vữa động mạch
athetosis chứng múa vờn
AT-III yếu tố AT-III (gây vón cục máu)
atlas đốt đội
atmometer bốc hơi kế AtNHX1 gene gen AtNHX1 atokous không sinh sản, vô sinh
atomic force microscopy kính hiển vi (dùng) lực nguyên tử
atomic mass nguyên tử khối
atomic number số hiệu nguyên tử atomic weight trọng lượng nguyên tử ATP viết tắt của AdenosinTriPhosphate
ATP synthase synthaza ATP, enzym tổng hợp ATP
ATPase enzym ATPaza ATPase ATPaza atresia (sự) thoái hoá atresic thoái hoá
atrial natriuretic factor nhân tố lợi tiểu tâm nhĩ (tác nhân điều chỉnh huyết áp)
atrial peptides peptid tâm nhĩ atrial pressue áp lực tâm nhĩ atrial receptor thụ quan tâm nhĩ
atrioleventricular valve van nhĩ-thất
atriopore lỗ thông
atrium lỗ, cửa
atrium of heart lỗ tim, cửa tim atrophy (sự) teo, tiêu biến atropous đính thẳng, gắn thẳng atropus noãn thẳng
attachment theory thuyết gắn kết, thuyết ràng buộc
attack rate chỉ số xâm chiếm
attention (sự) quan tâm, chú ý attenuated vaccine vacxin giảm độc lực attenuation (sự) suy giảm
attitude thái độ
attitude scale thang thái độ
attribution theories (các) thuyết quy kết auditory (thuộc) nghe, thính giác auditory cortex vỏ thính giác
auditory nerve dây thần kinh thính giác, dây VIII
auditory ossicles xương nhỏ thính giác
aural (thuộc) nghe, thính giác
auricle 1. tâm nhĩ 2. tai ngoài 3. thuỳ tai ngoài 4. thuỳ tai
auricular lông phủ gốc atrioventricular hạch nhĩ thất atrioventricular ring vòng nhĩ thất
attenuated (pathogens) (bị) suy giảm (mầm bệnh) attenuation (of RNA) suy giảm (ARN) aureofacin aureofacin
auriculoventricular (thuộc) nhĩ – thất Australasian region vùng Châu úc Autecology sinh thái học đơn loài
authoritarian personality nhân cách độc đoán
autism (chứng) tự kỉ autoallogamy (sự) tự dị giao auto-antibody tự kháng thể autocatalysis (sự) tự xúc tác
autochthonous nội tại, bản địa, địa phương autochthonous material vật liệu bên trong autocidal control khống chế bằng tự diệt auricularia ấu trùng dạng tai
autodiploid thể tự lưỡng bội
autoecious một chủ, đơn chủ
auto-erotism (sự) tự khiêu dâm, tự khiêu dục autogamy (sự) tự giao, tự thu phấn, tự thụ tinh autogenic tự sinh
autogenic succession diễn thế tự sinh autogenous model mô hình tự sinh autocoprophagy (sự) tự ăn phân
autogenous control điều khiển tự sinh, kiểm soát tự sinh
autograft (sự) tự ghép
autoimmune disease bệnh tự miễn dịch autoimmune disease bệnh tự miễn autoimmune thyroiditis tự miễn thyroid auto-immunity (sự) tự miễn dịch autoinducer thể tự phát sinh autologous tự rụng
autolysis (sự) tự tiêu, tự phân giải autolytic tự tiêu, tụ phân giải automatism (tính) tự động
autonomic độc lập, tự chủ, tự điều chỉnh, tự phát
autonomic movement vận độnh tự phát
autonomic nervous system hệ thần kinh dinh dưỡng, hệ thận kinh tự trị
autonomous độc lập, tự chủ, tự điều chỉnh, tự phát
autonomous replicating segment đoạn tự sao chép
autonomous replicating sequence trình tự tự sao chép
autoplasma đồng nguyên sinh cá thể autoplastic transplantation ghép tự thân autopodium bàn tay, bàn chân
autopolyploid thể đa bội cùng loài, thể đa bội cùng tính autoradiogram sơ đồ phóng xạ tự ghi autoradiography (phép) phóng xạ tự ghi autoregulation sự tự điều chỉnh
autosome nhiễm sắc thể thường autospasy (sự) tự rụng, tự cắt autospore bào tử gốc
autostylic (thuộc) khớp kiểu trực tiếp autotetraploid khớp kiểu trực tiếp autostyly thể tự tứ bội
autotomy (sự) tự rụng autotranspiantation (sự) ghép vùng loại autotroph sinh vật tự dưỡng
autotrophic tự dưỡng
autotrophic bacteria vi khuẩn tự dưỡng autotrophic nutrion dinh dưỡng tự dưỡng autoxenous một chủ, đơn chủ
autumn wood gỗ mùa thu auxanometer tăng trưởng kế auxillary bud chồi nách
auxocyte thế bào sinh dục dạng tăng trưởng
auxotonic cương cơ, trương cơ
auxin auxin (hocmôn sinh trưởng thực vật)
auxotroph khuyết dưỡng
auxotrophic mutation đột biến khuyết dưỡng
average trung bình, số trung bình aversion therapy liệu pháp ngược aversive therapy liệu pháp ngược aversive stimulus kích thích ngược Aves lớp Chim
avian leucosis (bệnh) bạch cầu chim, (bệnh) bạch cầu lympho bào
avidin avidin
avidity độ bám, độ phàm
avitaminosis (chứng) thiếu vitamin Avogadro constant hắng số Avogadro Avogadro law định luật avogadro awn lông cứng, râu
axenic culture (sự) nuôi cấy thuần
axial dọc trục, (thuộc) trục
axial filament sợi trục
axial mesoderm trục phôi giữa axial skeleton bộ xương trục axiate pattern mẫu theo trục axil nách lá, kẽ lá
axile đính trụ, gắn trụ
axilemma bao trụ
axile placentation kiểu đính noãn axillary (thuộc) nách lá, kẽ lá axilary air sac túi khí phụ
axis 1. trục, trụ 2. thân chính 3. thân ống 4. đốt trục
axon axon, sợi trục thần kinh
axonal transport vận chuyển sợi trục axoneme tơ trục, sợi trục của tiêm mao axopodium roi trục, chân giả sợi trục azadirachtin azadirachtin (vật dẫn thuốc) azonal soil đất phi địa đới
Azotobacter vi khuẩn cố định đạm
azurophil-derived bactericidal factor (ADBF) nhân tố diệt khuẩn bắt nguồn từ azurophil
azygomatous không cung má
azygos thẻ lẻ
azygous không thành cặp, không thành đôi
azygospore bào tử đơn tính, bào tử không tiếp hợp
B
B cell tế bào B
B lymphocytes tế bào lympho B
B.t. viết tắt của Bacillus thuringiensis
B.t. israelensis B.t. israelensis
B.t. kumamotoensis B.t. Kumamotoensis
B.t. kurstaki B.t. kurstaki (một chủng Bacillus thuringiensis)
B.t. tenebrionis B.t. tenebrionis
B.t. tolworthi B.t. tolworthi
B.t.k. viết tắt của B.t. kurstaki (một chủng Bacillus thuringiensis)
Babesia (kí sinh trùng) Babesia
Babinski’ s sign triệu chứng Babinski
BAC viết tắt của Bacterial Artificial Chromosomes
baccate mọng, giống quả mọng Bacillaceae họ Bacillaceae Bacillariophyceae lớp Tảo silic
Bacille Calmette vi khuẩn Calmette-Guerin
bacilli (các) trực khuẩn Bacilluria trực khuẩn niệu Bacillus Bacillus, trực khuẩn
Bacillus licheniformis Bacillus licheniformis
Bacillus subtilis (b. subtilis) Bacillus subtilis (B. subtilis) Bacillus thuringiensis (b.t.) Bacillus thuringiensis (B.t.) back mutation đột biến nghịch
backgound radiation bức xạ nền
B lymphocyte tế bào lympho B B-memory cell tế bào nhớ B back mutation đột biến ngược bacteria vi khuẩn
bacterial fermentation lên men do vi khuẩn
bacterial artificial chromosomes (BAC) nhiễm sắc thể nhân tạo ở vi khuẩn
bacterial expressed sequence tags thẻ trình tự biểu hiện ở vi khuẩn
bacterial growth sự tăng trưởng của vi khuẩn
bacterial two-hybrid system hệ thống lai kép ở vi khuẩn
bacterial virus xem bacteriophage, phage bactericidal (thuộc) chất diệt khuẩn bactericide chất diệt khuẩn
bacteriocin bacteriocin
bacteriochlorophyll diệp lục tố vi khuẩn
bacteriology vi khuẩn học bacteriophage thể thực khuẩn, phagơ bacteriostat chất kìm hãm vi khuẩn bacteriostatic kìm hãm vi khuẩn bacteroid dạng vi khuẩn bacteriotropin đốc tố vi khuẩn bacterium vi khuẩn
Bacteroidaceae họ Bacteroidaceae
Baculovirus Baculovirut
Baculovirus expression vector vectơ biểu hiện Baculovirus Baculovirus expression vector system hệ thống vectơ biểu hiện bagassosis (bệnh) bụi bã mía
bakanae bệnh lúa von
bal 31 nuclease Nucleaza Bal 31
balance (sự) cân bằng
balanced polymorphism (hiện tượng) đa hình cân bằng
balancers cánh chuỳ, cánh tạ
balancer chromosomes nhiễm sắc thể cân tâm balance theories (các) thuyết cân bằng Balbiani rings (các) vòng Balbiani
baleen plate tấm lược hàm ballistospore bảo tử vô tính Banbinski sign triệu chứng Banbinski bands băng, dải
banding techniques kỹ thuật hiện băng Bangs bacillus trực khuẩn Bang baragnosis (sự) mất nhận thức trọng lượng barb tơ cứng, sợi móc
barbate (có) râu, (có) túm lông cứng, (có) sợi móc, (có) gai
barbel râu
barbule sợi móc nhỏ
BAR gene gen BAR
bare sensory nerve endings đầu dây thần kinh cảm giác
bark vỏ
barley lúa mạch
barnase barnaza (enzym phân huỷ ADN ở Bacillus amyloliquefaciens)
baroreceptor áp thụ quan
baroreceptor reflex phản xạ áp thụ quan, phản xạ cơ quan cảm nhận áp lực
barophil sinh vật ưa khí áp cao
Barr body thể Barr
Bartholin’s duck ống Bartholin
Bartholin’s glands tuyến Bartholin, tuyến âm hộ
basal area vùng đáy
basal body thể gốc
Basal cell tế bào đáy, tế bào gốc
basal corpuscle hạt gốc
basal ganglia hạch đáy não basal granule thể gốc, hạt gốc basal lamina màng đáy
basal metabolic rate tỷ số chuyển hoá cơ bản, suất chuyển hoá cơ bản
basal placentation kiểu đính noãn gốc
basal plates (các) lá nền, (các) phiến sụn nền
Base đế, đáy, gốc, nền
basement membrane màng đáy base bazơ, xem nitrogenous base base (general) bazơ (nói chung) base (nucleotide) bazơ (ở nucleotid)
base excision sequence scanning (bess) quét trình tự theo cách cắt bazơ
base pair (bp) cặp bazơ (nitơ)
base sequence đoạn trình tự các bazơ
base substitution thay thế bazơ
Basic chromosome number số nhiễm sắc thể gốc
Basic chromosome set bộ nhiễm sắc thể gốc, số nhiễm sắc thể cơ bản basic fibroblast growth factor (BFGF) nhân tố sinh trưởng nguyên bào sợi cơ bản
basic reproductive rate chỉ số sinh sản cơ sở
basiconic (có) mấu dạng nón basidiocarp quả đảm basicity độ trung hoà kiềm basic number số cơ bản basidioma quả đảm
Basidiomycetes phân ngành Nấm đảm, lớp Nấm đảm Basidiomycotina phân ngành Nấm đảm, lớp Nấm đảm basidiospore bào tử đảm
basidium đảm basifixed đính gốc basifugal tránh gốc basilar (thuộc) gốc, đáy
basilar membrane màng đáy
basipetal hướng gốc basiphil ưa kiềm basis cranli đáy sọ
basket cell tế bào giỏ
basophil bạch cầu ưa kiềm, ưa kiềm basophilia (chứng) tăng tế bào máu ưa bazơ basophil leucocyte bạch cầu ưa kiềm basophilic ưa kiềm
basophils sinh vật ưa kiềm
bast libe
batch culture nuôi cấy theo lô
Batesian mimicry (tính) nguỵ trang Batesia
bathophilous ưa độ sâu bathyal (thuộc) vùng biển sâu bathybic (thuộc) biển sâu bathylimnetic (thuộc) đáy hồ bathymetric (thuộc) đo độ sâu bathysmal biển thẳm Batrachia lớp Lưỡng cư batrachian (thuộc) ếch nhái B cell tế bào B
- chromosomes nhiễm sắc thể B
BB T.I. BB T.I. (chất ức chế tripsin, viết tắt của Bowman-Birk trypsin inhibitor)
BBB viết tắt của Blood-Brain Barrier
BBA viết tắt của Bio-Barcode Amplification
bce4 promotơ bce-4 (kiểm soát gen hạt có dầu ở thực vật)
bcrabl gene Gen BcrAbl
bcr-abl genetic marker Chỉ thị di truyền bcr-abl
Bdelloidea bộ Đỉa
beak mỏ
bearded (có) lông cứng, (có) râu
beetle bọ cánh cứng
Beggiatoales (vi khuẩn) Beggiatoales bebavioral ecology sinh thái học tập tính Behavioral ecology sinh thái học tập tính behaviour tập tính, thói quen, lối sống behaviour modification sửa đổi tập tính behaviour therapy liệu pháp tập tính belemnoid (có) dạng lao, (có) dạng tên Bellini’s ducts (các) ống Bellini
belt transect đường cắt vùng
Bence-Jones protein protein Bence-Jones behavioural change thay đổi tập tính behavioural defences tập tính bảo vệ
behavioural ecology tập tính sinh thái behaviourism (thuyết) tập tính benign tumor u lành
benthic (thuộc) sinh vật đáy
benthic animal động vật sống đáy
benthic community quần xã sinh vật đáy
benthic invertebrates động vật không xương sống ở đáy
B-DNA ADN B
benthic zone tầng đáy benthon sinh vật đáy benthos sinh vật đáy
benzodiazepines benzođiazepin Bergmann’s law định luật Bergmann beri-beri (bệnh) tê phù
berry 1. quả mọng 2. trứng giáp xác
BESS viết tắt của Base Excision Sequence Scanning
BESS method phương pháp BESS
BESS t-scan method phương pháp quét T BESS
best linear unbiased prediction (blup) dự đoán khách quan tuyến tính tốt nhất
beta carotene carotene beta
beta cells tế bào beta
beta conformation cấu hình beta beta diversity (độ) đa dạng beta beta-conglycinin β-conglycinin
beta-d-glucuronidase β-D-Glucuronidaza
beta-glucan β-glucan
beta-glucuronidase β-glucuronidaza
beta interferon interferon beta
beta-lactam antibiotics chất kháng sinh β-lactam
beta-microglobulin microglobulin beta
beta oxidation oxy hoá beta beta sitostanol sitostanol beta betacyanins betaxyanin betalains betalain
beta-pleated sheet phiến gấp, nếp gấp beta
beta-rhythm nhịp beta betaxanthins betaxanthin bhang (chất) bơhan bicarpellary hai lá noãn biceps cơ hai đầu
bicipital (thuộc) cơ hai đầu
beta-secretase β-secretaza
BEVS viết tắt của Baculovirus Expression Vector System
BFGF viết tắt của Basic Fibroblast Growth Factor
BGYF viết tắt của Bright Greennish-Yellow Fluorescence
bicipital groove rãnh cơ hai đầu bicollateral bundle bó chồng kép bicuspid (có) hai mấu nhọn bicuspid valve van hai lá bicuspidate (có) hai mấu nhọn
bicuspid valve van hai mấu, van hai lá
biennial cây hai năm bifacial leaf lá hai mặt bifid xẻ đôi, chẻ đôi
Bifidobacteria Bifidobacteria (vi khuẩn)
Bifidus Bifidus
bifurcate chẻ nhánh, phân nhánh bifurcation (sự) chẻ nhánh, phân nhánh bigeneric hybrid thẻ lai hai giống bilabiate hai môi, môi kép
bilateral hai phía, hai bên
bilateral cleavage phân cắt đối xứng hai bên, phân cắt hai phía
bilateral symmetry đối xứng hai bên
bile mật
bile acids axit bilic
biletaria động vật đối xứng hai bên
bile duct ống mật
bile salts muối mật
biliary secretion sự tiết mật bilirubin bilirubin biliverdin biliverdin
bilocular hai phòng, hai ngăn, hai ô
bimanous hai tay
bimastic hai vú
binary fission phân cắt thành hai
binaural hai tai
binomial nomenclature hệ danh pháp tên kép binomial distribution phân bố nhị thức binominal nomenclature hệ danh pháp tên kép
binovular twins trẻ sinh đôi hai trứng, trẻ sinh đôi hai hợp tử
binucleate phase pha hai nhân, pha song nhị bội
bio-assay thử nghiệm sinh học
Bio-Barcode Amplification khuếch đại Bio-Barcode, khuếch đại theo mã Bar sinh học
biochemistry hoá sinh học
bloclimatology sinh khí hậu học, khí hậu học sinh học
blocoenosis quần xã sinh vật
BLUP viết tắt của Best Linear Unbiased Prediction biodegradation (sự) phân huỷ sinh học biodiversity đa dạng sinh học
bio-electricity điện sinh học bioelectronics ngành điện tử sinh học bioengineering kỹ thuật sinh học
bio-engineering kỹ thuật sinh học biofeedback tác động ngược sinh học biogas khí sinh học
biogenetic law nguyên tắc phát sinh sinh học, luật sinh sinh học
biogeographic regions (các) vùng địa lý sinh vật
biofilm màng sinh học biofilm phim sinh học biogenesis phát sinh sinh học
biogenic do sinh vật, từ sinh vật biogeochemical cycles chu trình sinh địa hoá biogeochemistry Môn Hoá địa sinh học billiary canaliculi rãnh ống mật
BIO viết tắt của Biotechnology Industry Organization
bioassay phép thử sinh học, xét nghiệm sinh học
bio-bar codes Mã Bar sinh học biochemical oxidation oxy hoá sinh học biochemistry môn Hoá sinh học biochips chip sinh học
biocide diệt sinh học
biodegradable phân huỷ sinh học
biodegradable pollutant yéu tố ô nhiễm chịu phân huỷ sinh học biodesulfurization khử lưu huỳnh (bằng) sinh học biogeography ngành địa lý sinh học
bionanotechnology công nghệ nano sinh học
biohazards controversy tranh luận về mối nguy hiểm sinh học
bioinformatics môn Tin sinh học bioinorganic (thuộc) vô cơ sinh học bioleaching lọc thô sinh học biolistic apparatus máy bắn gen biolistics gene gun súng bắn gen
biologic response modifier therapy phép trị liệu sửa đổi sinh học
biological activity hoạt tính sinh học biological clock đồng hồ sinh học biological constraint ép buộc sinh học biological containment kiềm chế sinh học biological control phòng trừ sinh học biological form dạng sinh học
biological half-life chu kỳ ban huỷ sinh học
biological magnification khuyếch đại sinh học biological oxygen demand (BOD) nhu cầu oxy sinh học biological race nòi sinh học
biological rhythm nhịp điệu sinh học biological shield màn chắn sinh học biological species loài sinh học biological vectors vectơ sinh học biological warfare chiến tranh sinh học biology môn Sinh học
bioluminescence phát huỳnh quang sinh học
biomarkers chỉ thị sinh học
biomass sinh khối
biomems chip cơ điện sinh học
biomimetic materials vật liệu phỏng sinh học biomolecular electronics môn Điện tử phân tử sinh học biomass sinh khối
biome biôm, đại quần xã sinh vật biometeorology sinh khí tượng học biometrical genetics di truyền học thống kê biometry thống kê sinh học
biomotors động cơ sinh học bionics phỏng sinh học biophysics lý sinh học biopolymer polyme sinh học biopsy (sự ) sinh thiết bioreceptors thụ quan sinh học biorecovery phục hồi sinh học
bioremediation sửa chữa sinh học
biosafety an toàn sinh học
biosafety protocol nghị định thư an toàn sinh học
bioseeds hạt sinh học
biosensors (chemical) đầu nhạy sinh học
biosilk tơ sinh học
biosorbents chất hút bám sinh học
biosphere sinh quyển
biosynthesis (sự) sinh tổng hợp, tổng hợp sinh học
biosystematics hệ thống học sinh học
biota khu hệ sinh vật
biotechnology công nghệ sinh học
biotechnology industry organization (BIO) tổ chức công nghiệp công nghệ sinh học
biotic hữu sinh, sống, (có) sức sống, (thuộc) sự sống
biotic barrier hàng rào hữu sinh biotic climax cao đỉnh hữu sinh biotic factor yếu tố hữu sinh
biotic potential tiềm năng sinh học, tiềm lực sống
biotic stresses áp lực hữu sinh
biotin biotin
biotransformation chuyển hoá sinh học
biotinylation (sự) biotin hoá
biotope sinh cảnh
biotroph vật dinh dưỡng hữu sinh
biotrophic parasites vật ký sinh dinh dưỡng hữu cơ
biotype kiểu sinh học, biotyp
biparous sinh đôi
bipedal đi hai chân
bipinnate hai lần lá chét lông chim, xẻ lá chét lông chim kép
bipolar lưỡng cực, hai cực
bipolar cell tế bào lưỡng cực
bipolar disorder rối loạn lưỡng cực bipolar germination nảy mầm hai đầu biradial symmetry đối xứng toả tia hai bên biramous hai nhánh
biramous appendages chi hai nhánh, phần phụ hai nhánh
birth (sự) sinh sản, đẻ
birth mark nốt ruồi, vết chàm
birth rate chỉ số sinh sản, chỉ số đẻ, tỉ lệ sinh sản biseriate hai dãy, hai hàng, hai xoáy, hai vòng biserrate (có) răng cưa kép
bisexual lưỡng tính
bisexuality (tính) lưỡng tính bisporangiate (có) túi bào tử lưỡng tính bivalent thể lưỡng trị
bivalve hai mảnh vỏ
Bivalvia lớp Hai mảnh vỏ bivoltine một năm hai lứa, hai vụ bla gene gen bla
black-layered (corn) bọc lớp màu đen (ngô)
black-lined (corn) nhăn đen (ngô) bladder túi, bọng, bao bladderworm nang sán
blade phiến, cuống dẹt
blanket bog thực vật phủ đầm lầy
blast cell tế bào tàn lụi
blast transformation chuyển hoá chậm dần, chuyển hoá tàn lụi
blastema mầm
blastochyle dịch khoang phôi blastocoel khoang phôi blastocyst túi phôi, túi mầm
blastocyst of mammals túi phôi của động vật có vú
BOD viết tắt của Biological Oxygen Demand
body axes trục cơ thể
body cavity khoang cơ thể
body cell tế bào sinh dưỡng, tế bào thân
body-section radiography (phép) chụp phóng xạ cắt lớp
Body serface pressure áp lực bề mặt cơ thể
body wall vách thân
bog thực bì đầm lầy than bùn
bole thân
boll vỏ
bolting (sự) kết trái sớm
bone xương
bone cell tế bào xương
bone development sự phát triển xương
bone marrow tuỷ xương
bone tolerance dose liều lưỡng cho phép ở xương
bony labyrinth đường rối xương
book gill mang lá sách
book lung phổi lá sách
booster response đáp ứng tăng cường, đáp ứng nhắc lại
booted (có) phủ sừng, kết bao sừng
bordered pit lỗ viền
boreal (thuộc) bắc bán cầu
boreal forest rừng ôn đới bắc bán cầu, sức sản xuất sơ cấp và sinh khối
bosset sẹo sừng
botany thực vật học
Bovine Spongiform Encephalopathy bệnh thoái hoá thần kinh ở bò
blastoderm phôi bì, đĩa phôi, đĩa mầm
blastodermic vesicle túi lá phôi, túi phôi bì
blastodisc đĩa phôi
blastomere tế bào phôi, phôi bào blastopore lỗ phôi, miệng phôi, phôi khẩu blastosphere phôi túi
blastospore bào tử chồi blastospore lip gờ miệng phôi blastula phôi nang
blastulation (sự) hình thành phôi nang
bleb mụn nước
bleeding (sự) rỉ nhựa blepharism (sự) co mí mắt blepharoplast hạt gốc lông roi blight (bệnh) lụi
blind spot điểm mù
blister mụn phồng nước, mụn rộp
blocking antibody kháng thể bao vây, kháng thể phong bế
blood máu
blood capillary mao mạch máu
blood cells tế bào máu
blood clotting máu vón cục
blood count số đếm huyết cầu
blood derivatives manufacturing association hiệp hội sản xuất các dẫn xuất của máu
blood flukes (các) sán lá máu blood islands (các) đảo huyết blood plasma huyết tương blood platelet tiểu cầu
blood pressure huyết áp
blood serum huyết thanh blood substitutes chất thay máu blood sugar đường máu
blood vessels mạch máu
bloom 1. phấn 2. (sự) nở hoa nước
Bloom’s syndrome hội chứng Bloom
blot (phép) thấm tách, (kỹ thuật) thấm tách blotting (phép) thấm tách, (kỹ thuật) thấm tách blubber mỡ khổ
blue-green algae tảo lam
blood vessels formation sự hình thành mạch máu
blood-brain barrier hàng rào máu não
blood-testis barrier hàng rào máu tinh
blue biotechnology công nghệ sinh học xanh
blue-green bacteria vi khuẩn lam blunt-ended DNA ADN đầu bằng blunt-end DNA ADN đầu bằng blunt ends đầu bằng
blunt-end ligation gắn các đầu bằng (ADN)
BLUP viết tắt của Best Linear Unbiased Prediction BMP viết tắt của Bone Morphogenetic Proteins BOD viết tắt của Biological Oxygen Demand boletic acid axit boletic
bollworms giun nang
bone morphogenetic proteins (BMP) protein phát sinh hình thái xương
botryoid (có) dạng chùm botryoidal (có) dạng chùm botryose (có) dạng chùm botrytic (có) dạng chùm bottle cells tế bào hình chai
bottleneck effect hiệu ứng cổ chai bottom yeast nấm men đáy botulism (sự) ngộ độc botulin boundaries ranh giới
boundary layer lớp biên bound water nước liên kết bouquet stage giai đoạn bó hoa
bouyant density mật độ phần nổi
bovine dung phân bò
bovine somatotropin (BST) somatotropin của bò
Bowman-Birk trypsin inhibitor chất ức chế trypsin Bowman-Birk
Bowman, s capsule nang Bowman Bowman, s glands tuyến khứu giác boxplot đồ thịt hộp
bp viết tắt của base pair
braccate (có) lông chân
brachial (thuộc) cánh tay, (thuộc) cuống thần kinh, (có) dạng tay
brachiate 1. (có) nhánh 2. (có) chi brachiferous (có) nhánh, (có) chi Brachiopoda ngành Tay cuộn
brachium 1. cánh tay 2. cuống thần kinh 3. dạng tay
brachycerous (có) râu ngắn brachydactylia tật ngón ngắn brachydactyly tật ngón ngắn brachydont (có) răng ngắn brachypterism dạng cánh ngắn
brachyural (thuộc) bụng ngắn gấp dưới ngực bracken poisoning ngộ độc dương xỉ diều hâu bracket fungus nấm móc
brackish lợ
bract lá bắc
bract scale vảy bắc bracteate (có) lá bắc bracteole lá bắc nhỏ bradycardia nhịp tim chậm
Bradyrhizobium japonicum Bradyrhizobium japonicum
brain não hạch não
brain stem cuống não
brain stimulation kích thích não
branch gap khe cành branchia mang branchial (thuộc) mang
branchial arch cung mang
branchial basket khung mang
branchial chamber phòng mang, khoang mang
branchial clefts khe mang branchial heart tim mang brachial rays (các) tia mang
Branchiopoda phân lớp Chân mang branchiostegal (thuộc) nắp mang branchiostege màng nắp mang brand fungi nấm than branchypterous (có) dạng cánh ngắn branchysclereid tế bào đá
brand spore bào tử mùa hè, bào tử phấn đen
brandycardia nhịp tim chập brandykinesia sự tiêu hoá chậm brankinin sự vận động chậm Brassica Brassica (giống Rau cải)
Brassica campestre Brassica campestre Brassica campestris Brassica campestris Brassica napus Brassica napus Brassicaceae họ Cải
Braun Blanquet system hệ phân loại Braun Blanquet
brazzein brazzein (protein ngọt)
BRCA 1 gene gen BRCA 1
BRCA 2 gene gen BRCA 2
BRCA genes (các) gen BRCA (gây ung thư vú hoặc buồng trứng)
breaking (bệnh) nứt hoa
breaking of the meres (sự) nứt đoạn
breast bone xương ức breathing (sự) thở breathing root rễ khí
breeder’s rights quyền của nhà chọn giống
bright-field Illumination hiển vi nền sáng
bright greennish-yellow fluorescence phát huỳnh quang màu vàng-lục sáng
broad spectrum phổ rộng, phạm vi tác động rộng
Bromeliaceae họ Dứa
bromoxynil bromoxynil
bronchi (các) phế quản, (các) cuống phổi
bronchia nhánh phế quản
bronchial (thuộc) nhánh phế quản bronchial arteries động mạch phế quản bronchial C receptor thụ quan C phế quản bronchial circulation tuần hoàn phế quản bronchial veins tĩnh mạch phế quản bronchiol nhánh phế quản nhỏ bronchoconstriction sự co thắt phế quản
bronchomotor control điều chỉnh cơ vận động khí quản
bronchus phế quản, cuống phổi
brood lứa, bầy đàn brood patch chồi đốm broth nước dùng brown algae tảo nâu brown earths đất nâu
brown forest soil đất rừng nâu brown podzlic soil đất nâu potzon brown rot (bệnh) thối rữa (màu) nâu
brown stem rot (BSR) (bệnh) thối rữa gốc (màu) nâu
Brucellaceae họ Brucellaceae
bruise vết thâm tím
bruit tiếng động, tiếng thổi Brunner’s glands tuyến Brunner brush border diềm bàn chải Bryophyta ngành Rêu Bryophytes ngành Rêu Bryopsida Lớp Rêu
Bryozoa ngành Động vật dạng rêu
BSE viết tắt của Bovine Spongiform Encephalopathy bệnh thoái hoá thần kinh ở bò
BSP viết tắt của Biosafety protocol
BSR viết tắt của Brown Stem Rot
BST viết tắt của Bovine SomatoTropin
BTR-4 gene gen BtR-4
bubo hạch sưng
bubonic plague (bệnh) dịch hạch
buccal (thuộc) má miệng buccal cavity khoang miệng buccal glands (các) tuyến miệng
buccopharyngeal membrane màng miệng hầu buccopharyngeal respiration thở qua miệng hầu bud chồi, mắt
bud sport đột biến sinh dưỡng chồi budding 1. (sự) nảy chồi 2. (sự) ghép chồi bud scale vảy chồi
buffer chất đệm, đệm buffering tác động đệm buffy coat (cells) vỏ bạch cầu
buildup of radiation tích tụ bức xạ
bulb hành
bulbar (thuộc) hành bulbiferous (có) hành, (có) giò bulbil giò, hành con, hành nhỏ
bulbourethral gland tuyến hành niệu đạo bulbus arterlosus hành động mạch bulbus oculi hành mắt, cầu mắt
bulimia (chứng) ăn vô độ
bulk flow dòng khối
bulla bọng nước, nốt mọng
bullate 1. phồng 2. (có) bóng 3. (có) bọng nước bulliform cell tế bào dạng bóng bundesgesundheitsamt (BGA) Bộ Y tế liên bang Đức bundle bó mạch
bundle cap chóp bó
bundle end đầu cuối bó
bundle sheath bao bó mạch
bundle sheath cells tế bào bao bó mạch
bunion chai phồng
bunodont (có) răng hàm mầu tù bunoid (có) răng hàm mấu tù bunt bệnh nấm than
burdo thể ghép
Burkọtt lymphoma u bạch huyết Burkitt
burr quả có gai burrow hang, đào hang bursa túi, bao, bìu
bursa copulatrix túi giao cấu bursa inguinalis khoang bìu bẹn bursa of Fabricus túi Fabricus bursa omentalls hậu cung mạc nối bursicon bursicon
bursiform (có) dạng túi, (có) dạng bao
burying beetles bọ đào hang butterfly flower hoa bướm buttress root rễ hạch
BXN gene gen BXN (mã hoá enzym phân huỷ thuốc diệt cỏ)
byssal (thuộc) chân tơ
byssinosis bệnh bụi lông phổi byssogenous (thuộc) sinh chân tơ byssus chân tơ
C
C1-inhibitor chất ức chế C1–
C3 plant thực vật C3
C3b receptors (các) thụ thể C3b
C4 pathway evolution tiến hoá theo con đường C4
C4 plant thực vật C4
Cactaceae họ Xương rồng
CADD viết tắt của Computer-Assisted Drug Design
caducibranchiate (có) mang rụng sớm
Caducous (bị) rụng sớm
Caecilians bộ Hải sâm không chân caecum ruột tịt, nhánh cụt caenogenesis (sự) thích ứng phôi caenogenetic phát triển thích ứng phôi
Caenorhabditis elegans loài Caenorhabditis elegans
caesious phủ chàm c terminus đầu C c value giá trị c
- C. elegans C. elegans CAAT box hộp CAAT Caco-2 dòng tế bào Caco-2
cadherins cadherin (tác nhân kết dính các tế bào)
Caenorhabditis elegans (C. elegans) Caenorhabditis elegans (C. elegans)
caesium casium, vòng tuần hoàn của caxi
caesius phủ chàm
caespitose mọc bụi, mọc cụm caespitulose mọc bụi, mọc cụm caffeine cafein
Calamitales bộ Lô mộc calami (các) gốc lông chim calamus gốc lông chim
calcaneum 1. xương gót 2. cựa
calcar cựa
calcareous (có) đá vôi, mọc trên đá vôi calcicole thực vật ưa đất đá vôi calciferol canciferol
calciferous (chứa) muối canxi calcification (sự) hoá vôi calcareous (có) cựa
calcifuge thực vật kị đất vôi calcigerous (chứa) muối canxi calcigerous glands (các) tuyến canxi calciphile thực vật ưa đất vôi calciphobe thực vật kị đất vôi calcitonin canxitonin
calcium canxi
calcium channel-blockers chất (vật) chặn kênh canxi
calcium oxalate oxalat canxi
calcium phosphate precipitation kết tủa canxi phosphat
callose 1. caloza 2. (có) chai
callous (có) chai
callipyge tính trạng (di truyền) hướng thịt (ở vật nuôi) callus 1. thể chai, 2. thể caloza, 3. thể sần, 4. mô sẹo calmodulin calmodulin
caloric test thử nhiệt, kiểm tra nhiệt Calvin cycle chu trình Calvin calycle đài, loa
calypter vảy che cánh tạ calyptra 1. mũ 2. chóp rễ calyptrate (có) vảy che cánh tạ calyptrogen tầng sinh chóp rễ calyptron vảy che cánh tạ calyx 1. đài 2. loa 3. đài
calyx tube ống đài
CAM CAM
cambial initial tế bào tầng phát sinh
calorie calo, đơn vị nhiệt năng
calpain-10 gen calpain-10 (gây tiểu đường)
cambial tissue mô thượng tầng cam bium tầng phát sinh cambrian kỷ cambri
camounflage (sự) nguỵ trang, nghi trang campaniform (có) dạng chuông campanulate (có) dạng chuông campsterol campsterol
camptothecins camptothecin
campylotropous đính cong
CAMV viết tắt của Cauliflower Mosaic Virus
CAMV 35s viết tắt của Cauliflower Mosaic Virus 35s Promoter (CAMV 35s)
canal ống kênh đào
canal cell tế bào ống
canalicular (thuộc) ống nhỏ, tiểu quản
canaliculate (có) rãnh canaliculus ống nhỏ, tiểu quản canavanine canavanin cancellated (có) dạng lưới xốp cancellous (có) dạng lưới xốp cancer ung thư
cancer epigenetics ngoại di truyền ung thư (ung thư do nhiều gen + môi trường)
CANDA viết tắt của Computer Assisted New Drug Application
cane sugar đường mía
canine 1. (thuộc) chó, 2. răng nanh 3. ( thuộc) răng nanh 4. (thuộc) gờ rãnh
canker (bệnh) loét
cannabis cây cần sa
cannibalism (hiện tượng) ăn thịt lẫn nhau
cannon bone xương chày
canola canola
canopy tán
canopy cover độ che tán
cap chóp, mũ
capillary mao quản, mao mạch
capillary electrophoresis (phép) điện di mao dẫn
capillary forces lực mao dẫn
capillary networks hệ mao mạch
capillary soil water nước thổ nhưỡng mao dẫn
capillary zone electrophoresis (phép) điện di vùng mao dẫn
capita (các) đầu capitate (các) đầu capitellum mỏm khớp
capitulum 1. cụm hoa dạng đầu 2. mỏm capping (sự) tạo mũ, đội nón caprification (sự) thụ phấn kín
capiture recapture bắt, bắt lại
capsid vỏ capsid
capsomere capsome
capsular polysaccharides polysaccharid vỏ
capsule bao, nang, vỏ
captive breeding chọn giống (trong) giam giữ
capture agent tác nhân bắt giữ capture molecule phân tử bắt giữ caput đầu
carapace mai, vỏ cứng
CARB viết tắt của Center For Advanced Research In Biotechnology
carbamino compounds phức hợp carbamino carbamyl phosphate carbamyl phosphat carbetimer carbetime (polyme chống ung thư) carbohydrate cacbohydrat
carbohydrate engineering kỹ thuật thao tác carbohydrat
carbohydrate microarray vi dàn carbohydrat
carbon carbon
carbon dating định tuổi bằng carbon
carbon dioxide CO2
carbon film technique kĩ thuật màng carbon
carbon fixation cố định carbon
carbon nanotubes ống nano carbon
carbon replica technique kĩ thuật sao carbon
carbon/nitrogen ratio tỷ lệ C/N
carbonic acid axir cácbonic
carbonic anhydrase anhydraza carbonic carboxydismutase carbonxyđismutaza carboxyhaemoglobin carboxyhaemoglobin
carboxyl terminus (of a protein molecule) đầu carboxyl (của phân tử protein)
carboxylase cacboxylaza carboxylic acid axit cacboxylic carboxypeptidase carboxypeptidaza carbuncle cụm nhọt
carcasses xác (động vật), tiêu thụ carcinogen chất gây ung thư carcinoma canxinom carcinogenesis (sự) gây ung thư cardiac arrhythmias loạn nhịp tim cardiac cycle chu kỳ đập tim cardiac muscle cơ tim
cardiac output lưu lượng máu qua tim
cardiac stretch receptor cơ quan cảm nhập sự giãn tim
cardiac valve van cận tim
cardinal 1. (thuộc) bản lề vỏ 2. chính, mấu chốt
cardines (các) bản lề, (các) khớp cardioblast tế bào mầm tim cardiolipin carđiolipin
cardiovascular adjustments sự điều chỉnh tim-mạch cardiovascular disease bệnh tim mạch cardiovascular system hệ tim mạch
cardo bản lề, khớp
carina gờ
carinate (có) sống, (có) gờ
cariose mục, hà carious mục, hà carnassial răng ăn thịt carnitine carnitin Carnivora bộ ăn thịt carnivore vật ăn thịt
carnivorous (thuộc) ăn thịt carnivorous plant cây ăn thịt carotenes caroten carotenoids carotenoid
carotid arteries động mạch cảnh
carotid baroreceptor áp thụ quan mạch cảnh
carotid sinus xoang cảnh, xoang cổ
carpal xương cổ tay carpals (các) xương cổ tay carpel lá noãn
carpelia (các) xương cổ tay carpellate (có) l á noãn carpus xương cổ tay
carrier 1. thể mang 2. chất mang 3. vật mang
carrier protein protein mang carrying capacity sức chứa, chịu tải cartilage sụn
caruncle 1. mộng 2. núm 3. mào 4. mồng hạt
cartilage-inducing factors a and b (các)nhân tố tạo sụn a và b
Caryophyllaceae họ Cẩm chướng
Caryophyllidae phân lớp Cẩm chướng, tổng bộ Cẩm chướng
caryopsis quả thóc, quả đĩnh
cascade tầng, đợt caseation (sự) bã đậu hoá casein casein
caseous (thuộc) phomat, (bị) bã đậu hoá casparian band băng Caspari casparian strip đai Caspari
caspases caspaza
cassette hộp chuyển đổi (trong cơ chế xác định giới tính ở nấm men), casset
caste nhóm chức năng
castration anxiety bồn chồn, sợ thiến
casual species loài ngẫu nhiên
catabolic activator protein protein hoạt hoá dị hoá
catabolism (sự) dị hoá
catadromous (thuộc) di cư xuôi dòng
catalase catalaza
carbonyl group nhóm carbonyl carbon cycle chu trình carbon catalysis (sự) xúc tác
catalyst chất xúc tác cataphyll vảy chồi catastrophes tai biến catch muscle cơ bắt
catecholamines catecholamin catenation (sự) tạo chuỗi caterpillar sâu
cathexis (sự) tập trung ý nghĩ
catkin bông đuôi sóc
cauda phần đuôi, phần cuối, đuôi caudad gần đuôi, hướng đuôi, qua đuôi caudal (thuộc) đuôi
Caudata bộ Lưỡng cư có đuôi
caudate (có) đuôi
cation ion dương, cation
cation exchange (sự) trao đổi ion dương, tác động bởi axit
caudate nucleus nhân đuôi
caudex thân (cây)
caul 1. màng ối 2. màng bọc, màng bao caulescent (có) thân, (có) cuống cauliflory hoa chồi nách thân
catabolic pathway con đường dị hoá
catabolism dị hoá
catabolite activator protein protein hoạt hoá chất dị hoá
catabolite repression (sự) ức chế chất dị hoá
catalase catalaza catalysis (sự) xúc tác catalyst chất xúc tác
catalytic antibody kháng thể xúc tác catalytic domain phạm vi xúc tác catalytic RNA ARN xúc tác catalytic site điểm xúc tác
catechins catechin catecholamines catecholamin cation cation, ion dương
cauliflower mosaic virus 35s promoter (CAMV 35s) cauline 1. (thuộc) thân, 2. lá thân
caval veins tĩnh mạch chủ
caveolae hang nhỏ (trên màng sinh chất) caves hang động, sinh vật ăn mùn bã hữu cơ cavernosus (có) thể hang, (có) hang carvenous (có) thể hang, (có) hang cavitation (sự) tạo bọt khí, tạo hốc
cavum khoang, phòng
- banding (sự) hiện băng C
cDNA cloning tách dòng ADNc, tạo clon ADNc
cDNA viết tắt của Complementary DNA
CBA viết tắt của Cell-Based Assay
CBD viết tắt của Convention on Biological Diversity
CBF1 nhân tố CBF1 (protein điều phối phiên mã)
CCC DNA ADN CCC (ADN mạch vòng liên kết đồng hoá trị)
CD4 EPSP synthase synthaza cd4 EPSP
CD4 EPSPS enzym CD4 EPSPS (ở Agrobacterium)
cd4 protein protein cd4
cd44 protein protein cd44
CD4-PE40 thuốc CD4-PE40 (dược phẩm trị AIDS)
cd95 protein protein cd95
cDNA cADN
cDNA array dàn cADN cDNA clone dòng cADN cDNA library thư viện cADN
cDNA microarray vi dàn cADN
CE viết tắt của capillary electrophoresis
cecrophins cecrophin
cecropin a cecropin A
cecropin a peptide peptid cecropin A cecum ruột tịt, manh tràng, ruột bít cell 1. tế bào 2. ô cánh
cell adhesion molecules phân tử dính bám tế bào
cell aggregation experiment thí nghiệm quần tụ tế bào
Cell-Based Assay xét nghiệm dựa trên tế bào
cell body tế bào sinh dưỡng, tế bào thân
cell cavity khoang tế bào
cell center tâm bào
cell clone dòng tế bào
cell culture nuôi cấy tế bào
cell cycle chu trình tế bào
cell cytometry (sự) đo đếm tế bào
cell death sự chết của tế bào
cell dertemination sự xác định tế bào
cell differentiation phân hoá tế bào, biệt hoá tế bào cell diversification sự xen trồng nhiều loại tế bào cell division phân chia tế bào
cell enlargement (sự) phình to tế bào
cell extension (sự) kéo dài tế bào
cell fractionation (sự) phân đoạn tế bào, tách tiểu phần tế bào
cell-free không tế bào, phi tế bào
cell-free transcription phiên mã ngoài tê bào
cell interaction tương tác tế bào cell junction sự kết nối tế bào cell line dòng tế bào
cell lineage chuỗi thế hệ tế bào
cell-mediated immunity miễn dịch qua trung gian tế bào
cell membrane màng tế bào
cell migration sự di cư tế bào
cell movement sự vận chuyển tế bào
cellobiose xenlobioza
cellose xenloza
cell plate tấm phân bào
cell shape changes sự thay đổi hình dạng tế bào
cell signaling tín hiệu tế bào
cell transformation biến nạp tế bào
cell types dạng tế bào
cellular slime moulds mốc nhầy tế bào cell-free translation dịch mã ngoài tế bào cell fusion dung hợp tế bào
cell genetics di truyền học tế bào cellular respiration hô hấp tế bào cellullose cenluloza
cell wall vách tế bào
cell motility (sự) di động của tế bào cell recognition (sự) nhận biết tế bào cell signaling phát tín hiệu cho tế bào cell sorting sàng lọc tế bào
cell-based assays xét nghiệm dựa trên tế bào
cell-differentiation proteins protein phân hoá tế bào
cell-free gene expression system hệ thống biểu hiện gen vô bào cell-mediated immunity tính miễn dịch (có) trung gian tế bào cell-tissue culture nuôi cấy mô tế bào
cellular (thuộc) tế bào, (thuộc) ô cánh
cellular adhesion molecule phân tử bám dính tế bào cellular adhesion receptors thụ quan bám dính tế bào cellular affinity ái lực tế bào
cellular differentiation (sự) biệt hoá tế bào
cellular immune response phản ứng miễn dịch của tế bào
cellular oncogenes gen gây ung thư của tế bào
cellular pathway mapping lập bản đồ các con đường tế bào
cellular respiration (sự) hô hấp tế bào
cellulase celluloza
cellulolytic bacteria vi khuẩn phân huỷ celluloza
celsius scale thang nhiệt độ Celsius
cement xương răng
censer mechanism cơ chế phát tán
censor (sự) kiểm duyệt
censorship (sự) kiểm duyệt
census (sự) thống kê số lương, dẫn liệu số lượng
centiMorgan xentimorgan
centipedes lớp Chân môi
center for advanced research in biotechnology trung tâm nghiên cứu công nghệ sinh học tiên tiến
central canal ống trung tâm
central chemoreceptors hoá thụ quan trung tâm
central cylinder trụ giữa
central dogma thuyết trung tâm
central nervous system hệ thần kinh trung ương
central sulcus rãnh Rolando
central venous pressure áp lực thần kinh trung tâm
centrale phiến trung tâm
centric trung tâm
centric leaves lá trung tâm centrifugal ly tâm centrifugation ly tâm centrifuge máy ly tâm centriole trung tử centripetal hướng tâm
centrolecithal (có) noãn hoàng ở tâm (có) tâm noãn hoàng
centrolecithal egg trứng tâm noãn hoàng centromere tâm động, eo sơ cấp centrosome trung thể
centrum thân đốt sống
cepaceous (có) mùi hành tỏi
cephalad hướng đầu
cephalic (thuộc) đầu
cephalization (sự) hình thành đầu, tạo thành đầu
Cephalocarida nhóm Tôm đầu Cephalochordata phân ngành Đầu sống Cephalopoda lớp Chân đầu Cephalosporins xenphalosporin cephalothorax đầu-ngực
ceramic filter bộ lọc gốm cercal (thuộc) đuôi cercaria ấu trùng cercaria cercus phần phụ đuôi cere cia da gốc mỏ
cerebellar (thuộc) tiểu não cerebellar cortex vỏ tiểu não cerebellar fossa hố tiểu não
cerebellar hemispheres bán cầu tiểu não cerebellar peduncle cuống tiểu não cerebellum tiểu não
cerebral (thuộc) đại não, (thuộc) não cerebral aqueduct ống dẫn não cerebral cortex vỏ não
cerebral fiexure nếp gấp não
cerebral fossa hố đại não
cerebral hemispheres bán cầu đại não
cerebroside xerebrosit cerebrospinal (thuộc) não tuỷ sống cerebrall blood flow dòng máu não
cerebrall circulation tuần hoàn máu não
cerebrose cerebroza cerebrospinal fluid dịch não tuỷ cerebrum đại não
ceriferous tạo sáp ceroma da gốc mỏ cerous (có) sáp
ceruminous glands tuyến ráy tai
cervical (thuộc) cổ
cervical ganglia hạch cổ
cervical smear mẫu thử cổ tử cung
cervicum phần cổ
cervine (thuộc) hươu
cervix cổ, cổ rễ
cervix uteri cổ tử cung, cổ dạ con cespitose mọc bụi, mọc cụm cessation cassette casset dừng Cestoda lớp Sán dây
Cetacea bộ Cá voi
CGIAR viết tắt của Consultative Group on International Agricultural Research
chaeta lông cứng chaetiferous (có) lông cứng chaetigerous (có) lông cứng Chaetognatha ngành Hàm tơ
chaetophorous (có) lông cứng chaetoplankton sinh vật nổi tơ Chaetopoda nhóm Chân tơ
chagas’ disease bệnh trùng mũi khoan chain terminator yếu tố kết thúc chuỗi chalaza 1. điểm hợp 2. dây treo chalazogamy (tính) thụ tinh qua điểm hợp chalice đài
chalk gland tuyến phấn
chalk grassland đồng cỏ đá vôi
chamaephyte thực vật chồi trên đất
CFH protein protein cfh (Complement Factor H Protein)
CFP viết tắt của Cyan Fluorescent Protein
CFTR viết tắt của Cystic Fibrosis Transmembrane Regulator Protein
cge
CGIAR viết tắt của Consultative Group on International Agricultural Research
cgmp
chaconine chaconin
chakrabarty decision Quyết định Chakrabarty (của Bộ Thương mại Mỹ cho phép cấp bản quyền cho vi sinh vật chuyển gen)
chalcone isomerase isomeraza chalcon
channel protein protein kênh channel-blockers chất chặn kênh channels kênh
chaotropic agent tác nhân chaotrop (cơ chất sản ra ion làm tan màng sinh học)
chaparral chaparral
character tính trạng, dấu hiệu chaperone molecules phân tử chaperon chaperone proteins protein chaperon chaperones chaperon
chaperonins chaperonin
character displacement (sự) hoán đổi đặc điểm, chuyển đổi tính trạng
Charadriiformes bộ Choi choi, bộ Chim rẽ
Charales bộ Tảo vòng
Charophyceae lớp Tảo vòng
chasmocleistogamous thụ phấn mở-ngậm characterization assay phép xét nghiệm xác định đặc điểm chasmogamy (tính) thụ phấn mở
cheek má
cheilitis (sự) viêm môi chela kìm, vuốt kìm cheilferous (có) kìm
chelate (có) kìm, (có) vuốt, (có) càng
chelating agent tác nhân càng hoá, tác nhân chelat hoá
chelicerae chân kìm Chelicerata phân ngành Có kìm cheliform (có) dạng kìm Chelonethida bộ Bọ cạp giả Chelonia bộ Rùa
cheluviation (sự) rửa chiết chemautotroph sinh vật hoá tự dưỡng chemical defences hoá chất phòng vệ
chemical equilibrium (sự) cân bằng hoá học CHD viết tắt của Coronary Heart Disease chelating agent tác nhân chelat hoá chelation chelat hoá
chemical genetics môn di truyền hoá học chemical mutagen tác nhân đột biến hóa học chemical synapse khớp thần kinh hoá học chemiluminescence phát huỳnh quang hoá học
chemiluminescent immunoassay (clia) phép thử miễn dịch huỳnh quang hoá học
chemiosmosis (sự) hoá thẩm thấu
chemistry hoá học
chemoautotroph sinh vật hoá tự dưỡng chemoheterotroph sinh vật hoá dị dưỡng chemokinesis (sự) hoá vận động
chemolithoautotroph dinh dưỡng bằng hoá hợp chất vô cơ
chemometrics đo lường hoá học chemonasty hoá ứng động chemopharmacology hoá dược học
chemoreceptor hoá thụ quan chemostat phương tiện hoá ổn định chemosynthesis (sự) hoá tổng hợp
chemosynthetic autotroph sinh vật tự dưỡng hoá tổng hợp chemotaxis hoá hướng động, vận động hướng hoá chemotaxonomy hoá phân loại hoá
chemotherapy hoá liệu pháp, liệu pháp hoá học
chemotroph sinh vật hoá dưỡng
chemotropism (tính) hướng hoá chất, vận động theo nguồn dinh dưỡng
Chenopodiaceae họ Rau muối
chernozem đất đen
chewing nhai, nghiền
chiasma 1. (điểm) vắt chéo 2. (cấu trúc) giao thoa
chiasmata (các) vắt chéo
chief cell tế bào chính
childhood psychosis loạn tâm thân thơ ấu childhood schizophrenia tâm thần phân liệt ấu thơ chilling chết giả
Chilognatha lớp Chân kép Chilopoda lớp Chân môi chimera dạng khảm, thể khảm chimeric (thuộc) thể khảm Chiroptera bộ Dơi
chiropterophilous thụ phấn nhờ dơi
chi-squared distribution phân bố khi bình phương
chitin chitin
Chlamydobacteriales bộ Khuẩn bao chlamydospore bảo tử vách dày chemical nutrient hoá chất dinh dưỡng chemical potential thế hoá
chloragen cells tế bào chất vàng chloragogen cells tế bào chất vàng chlorella tảo clorela, tảo tiểu cầu chlorenchyma mô giậu, mô diệp lục Chlorococcalles bộ Chlorococcales
chiorocruorin sắc tố hô hấp lục, clorocruorin
Chlorophyceae lớp Tảo lục chlorophylls chất diệp lục, clorophyl Chlorophyta ngành Tảo lục chimera khảm
chimeraplasty gắn kết khảm (phương pháp chuyển ADN bằng cơ chế sửa chữa)
chimeric antibody kháng thể khảm chimeric DNA ADN khảm chimeric proteins protein khảm
chinese hamster ovary cells tế bào buồng trứng chuột túi Trung quốc chiral compound hợp chất (hình) bàn tay (có tâm không đối xứng) chitin chitin
chitinase chitinaza chloroplast lục lạp, hạt lục chloroplast DNA ADN lục lạp
chloroplast ER lưới nội chất lục lạp , ER lục lạp chloroplast transit peptide peptid xuyên lục lạp chlorosis (bệnh) úa vàng
choana lỗ dạng phễu
CHO cells (các) tế bào CHO (Chinese Hamster Ovary), dòng tế bào buồng trứng của chuột đồng Trung quốc)
choanae lỗ mũi sau choanocyte tế bào cổ áo choice point điểm chọn cholera (bệnh) dịch tả chodrosamine chonđrosamin chondroskeleton bộ xương sụn cholera toxin độc tố dịch tả cholesterol cholesterol
choline cholin
cholinesterase cholinesteraza chomophyte thực vật sống ở mùn chondral (thuộc) sụn Chondricthyes lớp Cá sụn
chondrification (sự) hoá sụn, tạo sụn
chondrin chất sụn chondroblast nguyên bào sụn chondrocranlum sọ sụn chondrocytes tế bào sụn
chondrogenesis (sự) hoá sụn, tạo sụn chorda 1. dây 2. dây sống chordacentra thân đốt sống
chordamesoderm dây sống trung phôi bì chordotonal organs cơ quan dây âm chorea dây
choria (chứng) múa giật
chorioallantoic membrane màng đệm túi niệu
chorion 1. màng đệm 2. vỏ cứng
chorionic villus sampling lấy mẫu lông nhung màng đệm
choroidal màng mạch
choroid plexus đám rối màng mạch Chordata ngành có dây sống Chordate (có) dây sống
chromaffin cell tế bào nhuộm crom chromaffin tissue mô ưa crom chromatic adaptation thích nghi màu chromatids nhiễm sắc tử
chromatin chất nhiễm sắc
chrornatin bead hạt nhiễm sắc
chromatin diminution sự giảm chất nhiễm sắc thể chromatin modification sửa đổi chất nhiễm sắc chromatin remodeling tái mô hình hoá chất nhiễm sắc
chromatin remodeling elements (các) phần tử tái mô hình hoá chất nhiễm sắc
chromatography (phép) sắc kí
chromatolysis sự phân huỷ màu, sự huỷ hạt Nissl chromatophore tế bào sắc tố, hạt màu chromium cromium
chromoblast nguyên bào sắc tố chromocentre tâm nhiễm sắc, vùng nhiễm sắc chromomere hạt nhiễm sắc, tiết nhiễm sắc chromonema sợi nhiễm sắc
chromophil ưa nhuộm màu chromophilic ưa nhuộm màu chromophobe kỵ nhuộm màu chromophobic kỵ nhuộm màu chromoplast hạt màu, sắc lạp
chromosomal aberration sai hình nhiễm sắc thể chromosomal chimera thể khảm nhiễm sắc thể chromosomal packing unit đơn vị bọc gói nhiễm sắc thể chromosomal translocation chuyển đoạn nhiễm sắc thể chromosome nhiễm sắc thể
chromosome arm nhánh nhiễm sắc thể, cánh nhiễm sắc thể
chromosome complement bộ nhiễm sắc thể chromosome cores (các) lõi nhiễm sắc thể chromosome elimination sự loại thải nhiễm sắc thể chromosome map bản đồ nhiễm sắc thể chromosome mapping lập bản đồ nhiễm sắc thể
chromosome-mediated gene transfer truyền gen qua trung gian nhiễm sắc thể
chromosome painting vẽ nhiễm sắc thể chromosome set tập nhiễm sắc thể chromosome sorting xếp loại nhiễm sắc thể
chromosome walking nhiễm sắc thể đi (phương pháp xác định vị trí và giải trình tự gen)
chronic heart disease bệnh tim mãn tính
chronic myeloid leukemia bệnh máu trắng dạng tuỷ mãn tính
chrontropy nhịp tác động chrysalis nhộng màng Chrysophyceae lớp Tảo nâu vàng Chrytrldiomycetes lớp Nấm cổ chunking (sự) khoạnh vùng sắp xếp chyle dịch sữa, nhũ trấp
chylifaction (sự) hình thành dịch sữa, hình thành nhũ trấp chylification (sự) hình thành dịch sữa, hình thành nhũ trấp chylomicron hạt nhũ chấp, dịch nuôi
chronic granulomatous disease bệnh u hạt mạn tính
chyme dưỡng chấp chymotrypsin chymotrypsin cicatrix sẹo
Ciconliformes bộ Cò
cilia 1. lông rung, tiêm mao 2. lông mi 3. sợi móc
ciliate (có) lông rung, (có) tiêm mao, (có) lông mi , (có) lông móc
chymosin chymosin
cilia lông rung, lông mi
ciliary (thuộc) lông rung, lông mi ciliary body thể lông nhung ciliograde vận động bằng lông rung Ciliophora lớp Trùng tiêm mao ciliospore bào tử lông rung
cilium lông rung, lông mịn cingulum đai, vành đai circadian rhythm nhịp ngày đêm circinate cuộn vòng, uốn vòng circulatory system hệ tuần hoàn
circumnutation (sự) chuyển động xoắn ngọn
ciliary neurotrophic factor nhân tố hướng thần kinh lông rung cirrate (có) tua cuốn, (có) tay cuốn, (có) gai giao cấu, (có ) lông gai cirri tua cuốn, tay cuốn, gai giao cấu, lông gai, râu cá
cirrhosis xơ gan
cirriferous (có) tua cuốn, (có) tay cuốn, (có) gai giao cấu, (có ) lông gai
Cirripedla phân lớp Chân râu
cirrose (có) tua cuốn, (có) lông xoắn
cirrus 1. tua cuốn, tay cuốn, lông gai 2. gai giao cấu
cisternum túi dẹp cistron xistron citric acid axit xitric
citric acid cycle chu trình axít citric CLA viết tắt của Conjugated Linoleic Acid clade nhánh gai nối
cladistics phân nhánh học
cladode cành dạng lá
cladogenesis (sự) phân nhánh tiến hoá, phát sinh dòng
cladogram biểu đồ phân nhánh
cladophyll thân dạng lá
clamp connection mấu nối, mấu liên kết
claspers 1. mấu bám 2. thuỳ bám 3. thuỳ bám, mấu bám
class 1. nhóm 2. lớp
class frequency tần suất nhóm, tần số nhóm
class interval khoảng nhóm
classical conditioning biến đổi có điều kiện cổ điển
classical evolutionary taxonomy phân loại tiến hoá cổ điển classification of communities phân loại các quần xã clathrin clatrin
claustrum vách xương then
clavate (có) chuỳ, (có) dạng chuỳ clave (có) hình chuỳ, (có) dạng chuỳ clavicle xương đòn
clavicular (thuộc) xương đòn
claw vuốt, cựa, móc
clay đất sét
clearance sự làm sạch, hệ số sạch
clearing agent chất làm trong, chất làm sạch
cleavage (sự) phân cắt
cleavage arrest sự ngừng phân cắt cleavage clock sự phân cắt tròn cleavage furrow rãnh phân cắt cleavage-nucleus nhân phân cắt cleidoic egg trứng bọc
cleistocarp thể qủa dạng cầu
cleistogamy (tính) thụ phấn ngâm, (tính) tự thụ phấn
cleistothecium thể qủa dạng cầu, thể quả kín
cis/trans isomerism (tính) đồng phân cis/trans
cis/trans test thử nghiệm đồng/lệch, thử nghiệm cis/trans cis-acting element phần tử tác động cis
cis-acting element phần tử tác động cis cis-acting protein protein tác động cis
cisplatin cisplatin (thuốc chữa ung thư bằng cách ngăn cản tổng hợp ADN)
cistron cistron, gen
citrate synthase synthaza citrat
citrate synthase gene gen synthaza citrat
citric acid axit citric
citric acid cycle chu trình axit citric
c-kit genetic marker chỉ thị di truyền c-kit
ckr-5 proteins protein ckr-5
CLA viết tắt của Conjugated Linoleic Acid
clades sinh vật chung tổ tiên, sinh vật chung nguồn gốc
cladistics phân nhánh
CLIA viết tắt của ChemiLuminescent ImmunoAssay climacteric 1. thời kì khủng hoảng 2. hô hấp bột phát climatic factor yếu tố khí hậu
climatic change thay đổi khí hậu climatic region các vùng khí hậu climatic variation biến đổi khí hậu climax cao đỉnh
climax community quần xã cao đỉnh cline nêm, cấp tính trạng, thường biến clinical psychology tâm lí học lâm sàng clinical trial thử nghiệm lâm sàng clinostat máy hồi chuyển
clitellum búi tuyến da clitoris âm hạch, âm vật cloaca huỵêt, ổ nhớp
clock-driven behaviour tập tính theo đồng hồ
clonal analysis (sự) phân tích dòng clonal dispersal (sự) phát tán theo dòng clonal growth sinh trưởng của dòng clonal plant thực vật sinh ra từ dòng
clonal selection chọn lọc dòng, chọn giống theo dòng
clone 1. dòng (vô tính) 2. dòng (phân tử, sinh vật) 3. tách dòng
clone bank ngân hàng dòng
cloning tách dòng
cloning vector vectơ tách dòng
clonic phase pha giật rung
clonization sự định cư tập đoàn, sự hình thành tập đoàn
closed community quần xã đóng kín
closed circulatory system hệ tuần hoàn kín
closed mitosis nguyên phân kín closed vascular bundle bó mạch kín closing layer lớp khép
closing membrane màng khép
clostridium khuẩn thoi
clot cục đông
clouds of electrons mây electron
club moss ngành thông đất, bộ thông đất, bộ quyển bá, cây thông đá
clumped distribution phân bố thành nhóm
Clupeiformes Bộ cá trích
cluster cụm, lứa
cluster analysis phân tích cụm, phân tích nhóm
cluster cup túi tế bào gỉ sắt
cluster of differentiation cụm biệt hoá
clutch ổ trứng, bầy, lứa đẻ
clutch size số lượng đàn
CMC viết tắt của Critical Micelle Concentration CML viết tắt của Chronic Myeloid Leukemia CMV viết tắt của cytomegalovirus
CNTF viết tắt của Ciliary NeuroTrophic Factor
cnemidium cẳng chân chim
cnemis xương chày, cẳng chân
cnida tế bào lông châm, tế bào thích ty
Cnidaria ngành Ruột khoang
cnidoblast tế bào lông châm, tế bào thích ty
cnidocytes tế bào sợi chân
CNTs viết tắt của carbon nanotubes
CoA coenzym A (pantothenic acid, một vitamin hoà tan trong nước)
co-adaptation (sự) đồng thích nghi
coagulation (sự) đông tụ
coagulation factor nhân tố gây đông tụ
coal than
coal ball thể bao than coalescent kết tụ, hợp sinh coat vỏ
coated pit hốc, bọc
coated yesicle túi bọc
cobalt coban
cobweblike màng nhện
coccoid dạng dâu khuẩn, dạng cocoit
coccus cầu khuẩn coccyx xương cụt coccyges (các) xương cụt
co-chaperonin co-chaperonin
cochlea ốc tai
cochlea duct ống tai cochleariform xoáy trôn ốc cochleate xoáy trôn ốc cocloning đồng tách dòng cocoon kén
codex alimentarius bộ luật dinh dưỡng
codex alimentarius commission uỷ ban luật dinh dưỡng
coding capacity khả năng mã hoá, độ mã hoá
coding region vùng mã hóa
coding region of messenger RNA đoạn mã hoá cho mARN
coding sequence trình tự mã hoá
codominant đồng trội
codon codon, đơn vị mã, cụm mã coefficient of variation hệ số biến dị Coelenterata ngành Ruột khoang coeliac. (thuộc) bụng
coelom thể khoang, khoang cơ thể
coelomate (có) thể khoang
coelomic (thuộc) thể khoang, khoang cơ thể
coelomic fluid dịch thể khoang Coelomata nhóm Thể khoang coelomere đốt khoang coelomoduct ống khoang thoát coelomostome miệng thận coelozoic sống trong khoang coenobium tảo tập đoàn coenocyte hợp bào
coenocytic hợp bào coenocytia hợp bào coenogamete cộng giao tử coenosarc thân chung coenosteum bộ xương chung
coenotic (thuộc) quần lạc sinh vật
coenzyme coenzym coenzyme A coenzym A coenzyme Q coenzym Q
coevolution (sự) đồng tiến hoá
coexistence (sự) cùng tồn tại, sống chung
cofactor nhân tố cùng tác động, nhân tố cùng ảnh hưởng cofactor recycle dùng lại, quay vòng nhân tố cùng tác động coffee berry borer rầy nâu cà phê
cognitive dissonance bất đồng nhận thức cognitive ethology tập tính học nhận thức cognitive map bản đồ nhận thức
cognitive therapy liệu pháp nhận thức
coherent đính nhau
cohesion (sự) kết dính
cohesion mechanism cơ chế đính kết cohesion theory lý thuyết liên kết cohesive dính
cohesive ends đầu dính (ADN) cohesive termini đầu dính (ADN) cohort nhóm họ gần
Cohort life-tables bảng sống cùng nhóm
colchicine colchicin
cold acclimation thuần hóa chịu lạnh
cold acclimatization thuần hóa chịu lạnh
cold agglutinin aglutinin lạnh, ngưng kết tố lạnh
cold-blooded (thuộc) máu lạnh, biến nhiệt cold hardening (sự) đông cứng (vì lạnh) cold receptor thụ quan lạnh
cold resistance chống lạnh
cold-shock protein protein chống chóang lạnh
cold tolerance chịu lạnh Coleoptera bộ Cánh cứng coleoptile bao lá mầm coleorrhira bao rễ mầm colicins colicin
coliform bacteria vi khuẩn dạng coli co-linearity (sự) đồng tuyến colinearity rule quy tắc đồng tuyến collagen colagen
collagenase collagenaza
collar 1. cổ rễ 2. vành cổ 3. nếp gấp cổ 4. mảnh cổ
collar cell tế bào cổ áo
collateral 1. đi kèm 2. song song collateral bud chồi kèm collateral bundle bó chồng collecting cell tế bào gom collecting duct ống niệu collecting tubule ống thu collective fruit quả hợp
collective unconscious vô thức tập thể
collenchyma mô dày
collenchyma cell tế bào mô dày collecterial glands tuyến góp, tuyến thu colliculi in midbrain mấu não giữa colliculus gò nhỏ, mấu nhỏ, u nhỏ
colloblasts tế bào tiết keo, tế bào thòng lọng
colloid chất keo
colloid osmotic pressure áp suất thẩm thấu keo
colon 1. ruột cuối 2. ruột kết
colonic (thuộc) ruột cuối, ruột kết
colonization (sự) hình thành tập đoàn, hình thành khuẩn lạc
colony 1. tập đoàn 2. cụm nấm 3. khuẩn lạc colony forming cells các tế bào tạo khuẩn lạc colony forming unit đơn vị tạo khuẩn lạc colony hybridization lai khuẩn lạc
colony stimulating factor yếu tố kích thích tạo khuẩn lạc
Colorado beetle bọ cánh cứng Colorado
coloration sự nhuộm
colostrum sữa non
colostrum corpuscles hạt sữa non colour blindness (chứng) mù màu colour vision thị giác màu
colpus lỗ thuôn
columella 1. trụ 2. lõi 3. thể que
columellar (thuộc) trụ, (thuộc) lõi, (thuộc) thể que
column 1. trụ nhị-nhuỵ 2. dạng cột columnar epithelium biểu mô trụ coma 1. cơn hôn mê 2. cờ comatose (bị) hôn mê
comb 1. lược 2. tầng ong
comb rows hàm răng lược combinatorial biology sinh học tổ hợp combinatorial chemistry hoá học tổ hợp combinatorics môn Tổ hợp học
combining site điểm tổ hợp, điểm kết hợp
comedo nhân trứng cá
comfort behaviour tập tính chỉnh tề Commelinidae phân lớp Thài lài, tổng bộ Thài lài commensal vật hội sinh
commensalism (hiện tượng) hội sinh
commission of monographs hội đồng chuyên khảo
commission of biomolecular engineering hội đồng kỹ thuật thao tác phân tử sinh học
commissural bundle bó mạch nối
Commisure 1. đường nối, diện nối 2. bó nối
committee for proprietary medicinal products uỷ ban sản phẩm y học
độc quyền
committee for veterinary medicinal products ủy ban các sản phẩm thú y
committee on safety in medicines ủy ban an toàn y học
common bundle bó chung
common genes gen thường communication (sự) giao lưu, giao tiếp community quần xã, cộng đồng community diversity quần xã phong phú community effect hiệu ứng quần xã
community plant variety office ủy ban giống thực vật cộng đồng
comninuted (bị) phân nhỏ, nghiền nhỏ
compaction sự dày đặc
companion cell tế bào kèm
comparative analysis phân tích so sánh comparative anatomy giải phẫu học so sánh comparative embryology phôi học so sánh comparative psychology tâm lý học so sánh compartment ngăn, khoang
colloids, soil chất keo, dạng keo compartment hypothesis giả thuyết ngăn ô compensation point điểm bù compensatory pause sự nghỉ bù competence khả năng, năng lực competition (sự) cạnh tranh
competence factor nhân tố khả biến
competent khả biến
competition coefficient hệ số cạnh tranh competition exclusion cạnh tranh loại trừ competitive binding cạnh tranh liên kết
competitive exclusion principle nguyên lý loại trừ cạnh tranh
competitive inhibitor nhân tố cạnh tranh kìm hãm
competitive release cạnh tranh thả ra competitors kẻ cạnh tranh complanate dẹt, (bị) nén
complement 1. bộ nhiễm sắc thể 2. bổ thể
complement cascade tầng bổ thể
complement factor H gene gen nhân tố H bổ thể complement fixation cố định bổ thể complementary bổ trợ, tương hợp complementary DNA ADN bổ trợ complementary genes (các) gen bổ trợ complementation (sự) bổ trợ
complete Freun, s adjuvant tá chất Freund toàn vẹn complementarity (sự) tương hợp, bổ trợ complementary DNA ADN bổ trợ
complementation tương hợp, bổ trợ complementation test phép thử bổ trợ complement deficiency thiếu hụt bổ trợ complete digestive tract ống tiêu hoá complete flower hoa đủ
complete linkage liên kết gen hoàn toàn
complex phức hệ
complex cell tế bào phức
complexity of DNA, RNA độ phức tạp của ADN, ARN complexity tính phức tạp, liên quan tới sự ổn định quần xã complex tissue mô phức hợp
complicate xếp lẫn nhau
Compositae họ Cúc
compound 1. phân ủ 2. môi trường ủ
compound eyes mắt kép compound reflex phản xạ hỗn hợp compression wood gỗ ép compressor cơ ép
compulsion (sự) cưỡng bức
computational biology sinh học vi tính
computer assisted new drug application (sự) ứng dụng thuốc mới nhờ máy tính
computer-assisted drug design thiết kế thuốc nhờ máy tính
concanavalin A concanavalin A concatemer chuỗi khảm concave lens thấu kính lõm
concentric vascular bundle bó mạch đồng tâm
conceptacle phòng tế bào
concha vỏ ốc conchiolin conchiolin concolorate cùng màu
concolor đều màu, cùng màu
concrescence (sự) đồng trưởng
concrete operations thời kì hoạt động cụ thể, giai đoạn hoạt hoạt động concrete period thời kì hoạt động cụ thể, giai đoạn hoạt động cụ thể concrete stage thời kì hoạt động cụ thể, giai đoạn hoạt động cụ thể concrete thinking suy nghĩ cụ thể, tư duy cụ thể
concussion sự chấn thương
condary sexual characters (các) đặc điểm sinh dục phụ, (các) đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp
condensation synthesis (sự) tổng hợp trùng ngưng
condensed (được) kết tụ
condensed chromatin chất nhiễm sắc kết tụ condition hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái conditional lethal gen gây chết có điều kiện conditional probability xác suất có điều kiện
conditional probability distribution phân bố xác suất có điều kiện
conditional reflex phản xạ có điều kiện conduct disorders (các) rối loạn hướng dẫn conducting airways phương thức dẫn truyền conducting tissue mô dẫn
conduction sự dẫn truyền, sự dẫn
conduit ống dẫn
conduplicate xếp chồng cùng chiều condylar (thuộc) lồi cầu, mấu khớp condyle lồi cầu mấu khớp
condyloid (thuộc) lồi cầu, mấu khớp
cone 1. nón thông 2. thể nón cone cell tế bào hình nón confabulation (sự) bịa chuyện confervoid (có) dạng sợi mịn confidence interval khoảng tin cậy configuration cấu hình
conflict xung đột
confocal microscope kính hiển vi đồng tiêu cự confocal microscopy soi hiển vi đồng tiêu cự conformation cấu hình (3 chiều)
congeneric cùng giống
congenic cùng di truyền, cùng nguồn gốc
congenital bẩm sinh
congenital deformity biến dạng bẩm sinh
congo red đỏ congo (thuốc nhuộm b amyloid protein)
conidial (thuộc) bào tử đính conidiophore cuống bào tử đính conidiosporangium túi bào tử đính conidium bào tử đính
Coniferales bộ Thông
Coniferopsida lớp Thông
coniferous (có) quả nón, (có) quả thông coniferous forest rừng thông conjugate tiếp hợp
conjugate division phân chia tiếp hợp
conjugated linoleic acid (CLA) axit linoleic tiếp hợp
conjugated protein protein tiếp hợp
conjugation (sự) tiếp hợp
conjugation tube cầu tiếp hợp, ống tiếp hợp
conjunctiva kết mạc conjunctive tissue mô tiếp hợp connate hợp sinh
connecive dải liên kết connecting thread sợi nối connective tissue mô liên kết connivent đồng quy consciousness ý thức
consensus sequence trình tự tương đồng, trình tự thống nhất
conservation (sự) bảo tồn, bảo toàn conservation tillage đất trồng trọt được bảo tồn conserved được bảo tồn
consolidation of learning củng cố tập quen consolidation of memory củng cố trí nhớ consortia mạng lưới (nghiên cứu) conspecific cùng loài
constancy độ bền vững, độ ổn định
constant region vùng ổn định, vùng hằng định constitutive enzyme enzym cơ định constitutive genes các gen cơ định
constitutive heterochromatifl chất dị nhiễm sắc cơ định
constitutive mutations đột biến cơ định
constitutive promoter promotơ cơ định, khởi điểm cơ định
constriction eo
constrictor cơ thắt
construct sản phẩm thiết kế (ADN)
consultative group on international agricultural research (CGIAR) nhóm tư vấn về nghiên cứu nông nghiệp quốc tế
consumers (các) sinh vật tiêu thụ consumer density mật độ sinh vật tiêu thụ consummatory act hành động tiêu thụ consummatory behaviour tập tính tiêu thụ consummatory phase pha tiêu thụ consumption (sự) tiêu thụ, tiêu dùng contact herbicide thuốc diệt cỏ tiếp xúc
contact hypersensitivity quá mẫn do tiếp xúc
contact inhibition ức chế do tiếp xúc contact Insecticide thuốc trừ sâu tiếp xúc contagion (sự) lây, truyền nhiễm contagious lây truyền nhiễm
contagious distribution phân bố lan truyền
contaminant chất gây ô nhiễm
contiguity độ tiếp cận
contiguous genes (các) gen kế tiếp
con-till viết tắt của conservation tillage continental drift sự trôi dạt lục địa contingency table bảng tiếp hợp
control sequences trình tự kiểm sóat, trình tự điều khiển
continuous culture nuôi cấy liên tục
continuous perfusion tràn liên tục (phương pháp nuôi dưỡng tế bào) continuous reinforcement củng cố liên tục, tăng cường liên tục continuous variation biến dị liên tục
continuum thảm liền, nhóm liên tục contorted xoắn, vặn, cuộn, cuốn contraceptive tác nhân tránh thụ thai
contraception (sự) tránh thụ thai, chống thụ thai
contractile ring vòng co thắt contractile root rễ co rút contractile tissue mô co rút
contractile vacuole không bào co bóp contractility (tính) co rút contracture (sự) co cứng contralateral đối bên
control agent tác nhân kiểm soát
control group nhóm đối chứng
controlled modification sự cải biến có điều khiển
conus thể nón
conus arteriosus nón động mạch conus medullaris nón tuỷ sống convection (sự) đối lưu
convention on biological diversity (CBD) công ước đa dạng sinh học
convergence (sự) đồng quy
convergent hội tụ, đồng quy convergent evolution tiến hoá đồng quy convergent extension tăng cường hội tụ
convergent improvement cải tiến đồng quy convergent thinking tư duy hội tụ conversion disorder rối loạn biến đổi
conversion hysteria bệnh hysteri chuyển hoán
convolute cuộn, cuốn, quấn convolution (sự) cuốn, quấn coomassie blue xanh coomassie co-operation (sự) hợp tác cooperativity (sự) tương tác
coordinated framework for regulation of biotechnology khuôn khổ điều phối để điều hành công nghệ sinh học
coordinated growth sinh trưởng phối hợp coordination chemistry hóa học điều phối Cope,s rule định luật Cope
Copepoda phân lớp Chân chèo
copper đồng
coppice 1. rừng chồi, rừng non 2. (sự) dọn rừng
coprodaeum phần huyệt ruột coprolalia (chứng) nói tục coprophagous ăn phân coprophilia (tính) ưa phân coprophilic ưa phân, chịu phân coprophilous ưa phân, chịu phân coprozoic sống ở phân
copula phần nối, cầu nối copulation (sự) giao cấu, tiếp hợp copulation tube ống giao cấu copy DNA (c-DNA) ADN bản sao copy number số bản sao coracidium ấu trùng coracidia coral san hô
coral reef rạn san hô ngầm, đảo san hô ngầm
corallaceous (thuộc) san hô
Coraciliformes bộ Sả rừng
coracoid xương quạ coralliferous (có) san hô coralliform (có) dạng san hô coralline (có) dạng san hô coralline algae tảo san hô coralloid (có) dạng san hô corbicula giỏ phấn
cordate (có) dạng tim
coremium 1. bó sợi nấm 2. bó cuống bào tử đính
corepressor chất đồng kìm hãm, đồng ức chế, phần tử đồng ức chế
coriaceous dai corious dai corium bì
cork bần
cork cambium mô sinh bần, tượng bần sinh vỏ
corm giò ngầm, thân hành
cormophyte thực vật thân rễ
corn 1. hạt ngũ cốc, 2. ngô, 3. chai chan
corn borer (bọ) rầy ngô
corn earworm sâu tai
corn rootworm sâu gây thối rễ ngô cornea giác mạc, màng giác corneal (thuộc) giác mạc
corneous (có) sừng
corniculate 1. (có) dạng sừng, 2. (có) sừng
cornua mấu dạng sừng
cornual (thuộc) mấu dạng sừng cornute (có) sừng, (có) mấu dạng sừng corolla tràng
corona 1. vành, tán 2. thể đĩa coronal (thuộc) vành, tán, thể đĩa coronal plane thể đĩa
corona radiata vành phóng xạ, vành toả tia coronary circulation tuần hoàn vành coronary heart disease bệnh mạch vành coronet vành đế
coronold 1. xương vành nón 2. (có) dạng mỏ
corpora allata thể alata
corpora bigemina củ não sinh đôi corpora cardiaca thể hạch thần kinh corpora cavernosa thể xốp, thể hang corpora geniculata thể gối
corpora lutea thể vàng
corpora pedunculata thể cuống corpora quadrigemlna củ não sinh tư corpus thân, thể
corpus adiposum thể mỡ corpus albicans thể trắng corpus callosum thể chai corpuscle tiểu thể, hạt nhỏ corpus luteum thể vàng
corpus mamillare thể núm vú, thể trắng corpus spongiosum thể hang, thể xốp corpus striatum thể vân
correlation mối tương quan correlogram biểu đồ tương quan correlation coefficient hệ số tương quan cortex vỏ
cortical granules hạt vỏ
cortical microtubules vi ống nhỏ cortical reaction phản ứng thể vỏ corticate (có) vỏ
corticolous ở vỏ, mọc trên vỏ corticotrophin hormon kích vỏ thượng thận corticotropin corticotropin
cortisol cortisol
cortisone cortison
Corti’s organ cơ quan Corti
corymb ngù
Corynebacteriaceae họ Corynebacteriaceae
cosmid cosmid cosmine lớp ngà cosmold scale vảy ngà cos site điểm cos
costa 1. sườn 2. gân 3. gân dọc 4. sườn
costal (thuộc) sườn, gân
cost-benefit alalysis phân tích chi phí lợi ích
cosuppression đồng kìm hãm, đồng ức chế (gen)
Cot curve đường cong Cot
coterminous cùng phân bố, cùng giới hạn
cotransport đồng vận chuyển
cotyledon lá mầm
cotyledonary placentation kiểu nhau búi, kiểu nhau lá
cotyloid 1. (có) dạng cối 2. ổ cối cotype mẫu chuẩn cùng kiểu Coulter counter mấy đếm Coulter
counter-conditioning (sự) biến đổi điều kiện countercurrent exchange trao đổi ngược dòng countershading (sự) tô màu phòng vệ
counter-transference truyền cảm đối ngược
counts số đếm
counting population (các) quần thể đốm
country providing genetic resources nước cung cấp tài nguyên di truyền
coupled oscillation (các) dao động kẹp đôi
coupling (sự) ghép đôi, kết đôi coupling factors yếu tố ghép courtship behaviour tập tính ve vãn covalent bond liên kết đồng hoá trị cover độ che phủ
cover slip tấm kính đậy, lamen
coverts lông thân
cowpea mosaic virus virut khảm đậu đũa
cowpea trypsin inhibitor chất ức chế tripsin đậu đũa Cowper’s glands tuyến Cowper, tuyến hành-hang COX viết tắt của cyclooxygenase
COX-1 viết tắt của cyclooxygenase1 COX-2 viết tắt của cyclooxygenase2 COX-3 viết tắt của cyclooxygenase3 coxa đốt háng
coxal (thuộc) đốt háng
CP4 EPSP synthase synthaza cp4 epsp
CP4 EPSPS viết tắt của enzyme 5-enolpyruvyl-shikimate-3-phosphate synthase do Agrobacterium chủng CP4 sinh ra
CpDNA ADN tế bào chất (Cytoplasmic DNA)
CPMP viết tắt của Committee for Proprietary Medicinal Products
CPMV viết tắt của CowPea Mosaic Virus CPTI viết tắt của CowPea Trypsin Inhibitor cramp (chứng) chuột rút
Crampton’s muscle cơ Crampton
cranial (thuộc) hộp sọ, sọ cranial dermis da sọ não Cranial flexures nếp uốn sọ não
cranial nerves dây thần kinh sọ não
cranial neural crest mào thần kinh sọ não
cranial sensory ganglia hạch cảm giác sọ não
Craniata phân ngành có sọ craniobuccal pouch túi sọ miệng craniosacral system hệ sọ-xương cùng cranium hộp sọ
crashes bùng nổ
crassulacean acid metabolism chuyển hoá axit kiểu cây thuốc bỏng
crassulacean acid metabolism plant thực vật CAM
Crassulaceae họ Thuốc bỏng
C reactive protein protein kiểu phản ứng C
creatine phosphate creatin phosphat
C-reactive protein protein phản ứng C (chỉ thị sinh học về viêm nhiễm)
creativity khả năng sáng tạo
cre-lox system hệ thống cre-lox (dùng phag để xen vào hoặc làm mất đi một đoạn ADN đặc thù)
cremaster 1. gai bụng 2. cơ bìu 3. cơ tiết sữa crenate (có) khía tròn, (có) khía tai bèo crepitation phóng nổ
crepuscular hoạt động lúc chập choạng
crest mào
cribellum tấm nhả tơ
cribriform (có) dạng sàng, (có) dạng rây
cribrose rỗ mặt sàng cricold (có) dạng nhẫn Crinoidea lớp Huệ biển crispate quăn, nhăn nheo crisped quăn, nhăn nheo
crissum vùng quanh huyệt, vùng ổ nhớp
crissal (thuộc) vùng quanh huyệt
crista 1. nếp màng 2. mào crista acustica mào thính giác cristate (có) mào
crithidial (thuộc) crithidia
critical day length độ dài ngày tới hạn
critical micelle concentration nồng độ micel tới hạn
critical period thời kì tới hạn
critical point method phương pháp điểm tới hạn
crochet móc vận động
Crocodilia bộ Cá sấu
croissant vitellogòne noãn hoàng hình liềm
crop thu hoạch mùa màng
cross lai, giao phối
cross-fertilization (sự) thụ tình chéo, thụ phấn chéo
cross pollination thụ phấn chéo cross protection bảo vệ chéo crossing over (sự) trao đổi chéo
cross-over (sự) trao đổi chéo, thể trao đổi chéo
cross-over site vị trí trao đổi chéo
crossing-over sự trao đổi chéo, sự bắt chéo
cross matching đọ chéo Crossoptrygii phân lớp Cá vây tay cross reaction phản ứng chéo
cross reactivity tính phản ứng chéo crossing over trao đổi chéo crowding thừa dân số
crown 1. thân rễ ngắn 2. tán 3. mào 4. đỉnh
crown gall vành sần, nốt sần
crozier đọt cuộn
CRP viết tắt của C-Reactive Protein
CRTL gene gen CRTL (gây phản ứng tạo beta caroten ở lúa chuyển gen)
cruciate (có) dạng chữ thập Cruciferae họ Chữ thập cruciform (có) dạng chữ thập crumb structure cấu trúc hạt vụn cruor cục máu đông
crura (các) đùi, (các) chân crural (thuộc) đùi, chân crureus cơ đùi
crus đùi, chân Crustacea lớp Giáp xác crustose (có) vỏ cứng
cry1a (b) protein protein cry1a (b) cry1a (c) protein protein cry1a (c) cry1f protein protein cry1f
cry3b (b) protein protein cry3b (b)
cry9c protein protein cry9c
cryogenic storage bảo quản bằng lạnh sâu cryoglobulin cryoglobulin, globulin lạnh cryoprecipitate cryoglobulin, globulin lạnh cry proteins protein cry
crypt khe, hốc
cryptic coloration nhuộm màu ẩn
cryptic style trụ tinh thể
cryptobiosis (sự) sống tiềm ẩn cryptogam thực vật sinh sản ẩn Cryptophyceae lớp thực vật chồi ẩn cryptophyte thực vật chồi ẩn cryptorchid (có) tinh hoàn ẩn cryptozoic sống ẩn
crypts in intestinal epithelium khe biểu mô ruột
crystal tinh thể
crystalline cone nón thể thuỷ tinh thể crystalline lens nhân mắt, thể thuỷ tinh crystalline style trụ tinh thể
crystalloid dạng tinh thể
CSF viết tắt của Colony Stimulating Factor CSFS viết tắt của Colony Stimulating Factors CT viết tắt của Conservation Tillage
CTAB viết tắt của HexadeCylTrimethylAmmonium Bromide
ctene phiến lược
ctenidium 1. lược 2. mang lựơc ctenold (có) dạng lược Ctenophora ngành Sứa
CTNBio Uỷ ban kỹ thuật quốc gia về an toàn sinh học Brazil
CTP viết tắt của Chloroplast Transit Peptide
cubical epithelium biểu mô hộp cubital lông cánh thứ cấp cubital remiges lông cánh trụ
cucullate (có) dạng mũ, (có) dạng nắp culling tuyển chọn, loại bỏ
culm cọng, gióng rỗng
cultivar cây trồng
cultivated land đất trồng trọt
culture 1. giống nuôi cấy 2. nuôi cấy
culture medium môi trường nuôi cấy
cumulative distribution function hàm phân bố tích luỹ
cumulative dose liều lượng tích luỹ
cumulus mấu mang trứng
cumulus oophorus vùng hạt, lớp hạt
cuneate (có) dạng nêm cuneiform (có) dạng nêm cupula vòm
cupule đấu curare cura curarine curarin
curcumin curcumin (hợp chất tự nhiên chống oxy hoá)
curing agent tác nhân chữa bệnh
current good manufacturing practices thực tiễn sản xuất hàng hoá hiện hành
cursorial hay chạy
current competition cạnh tranh hiện thời
current flow dòng chảy cushion plant cây đệm cusp mấu nhọn, đỉnh nhọn cut cắt (ADN, cành, lá …)
cutaneous (có) da, (thuộc) da cutaneous respiration hô hấp qua da cuticle màng ngoài, cuticun
cuticular transpiration thoát hơi nước qua màng ngoài
cuticulin lớp sừng
cutin cutin
cutinization (sự) tạo cutin
cutis lớp mô mạch liên kết
cut-off posture tư thế cắt, tư thê giới hạn
cutting phần cắt
Cuvierian ducts ống Cuvier
c-value paradox nghịch lí giá trị c
CVD viết tắt của CardioVascular Disease
CVMP viết tắt của Committee for Veterinary Medicinal Products
Cyanobacteria lớp Vi khuẩn lam cyanogenesis (sự) tạo cyanogen Cyanophyceae lớp Tảo lam cyanosis (chứng) xanh tím Cycadales bộ Tuế
Cycadopsida lớp Tuế
cybrid xybrit, thể lai sinh chất
cycle chu kì, chu trình
cyclic hoa vòng
cyclic AMP AMP vòng
cyclic electron dòng điện tử khép kín
cyclic photophosphorylation chu trình quang phosphoryl hoá
cyclodextrin cyclodextrin cycloheximide cycloheximid cycloid (có) dạng vòng cyclooxygenase cyclooxygenaza
cyclophosphamide phosphamit vòng, xyclophosphamit
cyclosis vận động vòng, chu động
cyctospondylous (có) đốt sống vòng
cyclosporine cyclosporin cyclosporin A cyclosporin A Cyclostomata bộ cá miệng tròn cyesis (sự) thai nghén
cyme cụm hoa dạng sim
cymose inflorescence cụm hoa dạng sim cynopodous (có) chân vuốt cứng Cyperaceae họ Cói
cypress knee mấu rễ cói đầm lầy Cypriniformes bộ cá chép cyp46 gene gen cyp46
cyst kén, nang, bọng
cysteine cystein
cystic (thuộc) kén, nang, bọng
cystic duct ống dẫn mật
cystic fibrosis sợi nang, sợi kén
cystic fibrosis transmembrane regulator protein protein điều hoà màng vận chuyển sợi nang
cysticercus nang sán, gạo sán
cysticolous sống trong túi, sống trong kén, sống trong nang
cystidium tế bào dẹp dạng lông chim
cystine cystin
cystitis viêm bàng quang
cystoblasts nhân tế bào, nguyên bào cystogenous tạo kén, tạo nang cystolith nang thạch
cystozooid thể nang
CystX nhóm gen CystX (có trong đậu tương có tác dụng diệt giun nang)
cytase cytaza
cytochimera thể khảm tế bào cytochromes cytochrom cytochrome p450 cytochrom p450
cytochrome p4503a4 cytochrom p4503a4 cytogenesis (sự) phát sinh tế bào cytogenetic map bản đồ di truyền tế bào
cytokinesis (sự) phân bào chất, phân chia tế bào chất
cytokines cytokin cytokinin cytokinin cytology tế bào học
cytolysis (sự) tiêu tế bào, phân giải tế bào cytomegalovirus (cmv) virut cytomegalo cytomembrane system hệ thống màng tế bào
cytopathic (thuộc) bệnh tế bào cytophilic antibody kháng thể ưa tế bào cytoplasm tế bào chất
cytoplasmic bridges cầu tế bào chất
cytoplasmic determinants yếu tố di truyền tế bào chất
cytoplasmic DNA ADN tế bào chất cytoplasmic domain vùng tế bào chất cytoplasmic gene gen bào chất
cytoplasmic inheritance di truyền tế bào chất cytoplasmic male sterility (tính) bất thụ đực bào chất cytoplasmic membrane màng tế bào chất
cytorrhysis (sự) tóp bào cytosine cytosin cytoskeleton khung tế bào
cytostatic factor yếu tố kìm hãm tế bào cytotaxis (tính) ứng động tế bào cytotaxonomy phân loại học tế bào cytotoxic gây độc tế bào
cytotoxic killer lymphocyte tế bào lympho giết tế bào, tế bào lympho khử bào
cytotoxic T cells (các) tế bào T gây độc tế bào
cytotoxin cytotoxin, độc tố tế bào
cytosine cytosin
cytoskeleton bộ khung tế bào
cytosol phần bào tan, xytosol
cytotrophoblast lá nuôi tế bào, lớp dưỡng bào
CZE viết tắt của Capillary Zone Electrophoresis
D
D loop vòng D (ADN)
dactyl ngón
dactylar (thuộc) ngón
daffodil rice lúa vàng
daffodils cây thuỷ tiên hoa vàng
daidzein daidzein (dạng aglycone của isoflavon) daidzen daidzen (một đồng phân của isoflavon) daidzin daidzin ( dạng β-glycoside của isoflavon)
daily calorie supply per capita khẩu phần calo mỗi ngày
dalton dalton-đơn vị đo khối lượng
damping-off (sự) thối ủng
dark-fixation of carbon dioxide (sự) cố định CO2 trong tối dark-ground illumination hiển vi nền đen, rọi sáng nền tối dark reactions phản ứng tối
dart thể lưỡi giáo
Darwin, s finches nhật ký của Darwin Darwinian theory học thuyết Darwin dasypaedes chim non
data mining tìm kiếm, khai thác dữ liệu
daughter thế hệ con
daughter sporocysts nhân của tế bào mẹ bào tử
day-neutral plant thực vật ngày trung bình
DBT viết tắt của Indian Department of Biotechnology
DC viết tắt của Dendritic Cells
ddNTP viết tắt của DiDeoxyNucleosid TriphosPhate ddRNAi viết tắt của DNA-directed RNA Interference de novo sequencing giải trình tự de novo
deabetes bệnh đái tháo đường deaminase deaminaza deamination khử amin hoá
deamination reaction phản ứng khử amin
death (sự) chết, tử vong
death rate chỉ số chết, chỉ số tử vong
decalcification (sự) khử canxi
Decapoda 1. bộ Mười chân 2. phân bộ Mười chân
decarboxylase đecacboxylaza
decay (sự) phân rã
decerebrate mất não, mất chức năng não
decerebrate tonus trương lực cơ mất não
decidua màng rụng deciduate (có) màng rụng deciduous (bị) rụng
deciduous forest rừng rụng lá decomposers (sinh) vật phân huỷ decomposer system hệ thống phân huỷ decomposition (sự) phân huỷ decompound phức hợp
decondensed chromatin cromatin không ngưng tụ deconjugation (sự) tách tiếp hợp, giải tiếp hợp decorticated (bị) bóc vỏ, (bị) lột vỏ
decurrent 1. men xuống 2. nhiều nhánh decussate chéo chữ thập, đối chữ thập decussation liệu pháp sâu dedifferentiation (sự) giải biệt hoá
deep cytoplasmic movement vận chuyển bào chất sâu
deep zone of amphibian gastrula vùng sâu của phôi vị lưỡng cư
defaulr programs lỗi chương trình defective virus virut bị bất hoạt defence mechanism cơ chế bảo vệ defensins chất bảo vệ, yếu tố bảo vệ defibrillator máy khử rung tim deficiency (sự) thiếu đoạn, thiếu hụt
deficiency disease bệnh thiếu dinh dưỡng, bệnh suy dinh dưỡng
definite (có) dạng xim, (thuộc) gốc ghép
definite growth sinh trưởng có hạn
definitive cuối cùng, hoàn toàn, phát triển đầy đủ, xác định
definitive host vật chủ vĩnh viễn defoliation (sự) ngắt lá, rụng lá deforestation (sự) đốt rừng, phá rừng
degeneracy sự thoái hoá, sự suy biến, sự suy thoái degeneration (sự) thoái hoá, suy biến degenerative disorders rối loạn thoái hoá deglutition (sự) nuốt
degenerate codons các codon thoái hoá (nhiều codon qui định một axit amin)
degradation sự suy thoái, sự xuống cấp, sự giảm bậc, phân huỷ
dehiscence (sự) nứt, nẻ, mở dehydration (sư) khử nứơc dehydrogenase đehydrogenza
de-iridividuation (sự) mất cá tính, mất cá thể
delamination (sự) phân lớp
degradative succession diễn thế suy thoái dehydrogenases dehydrogenaza dehydrogenation khử hydro
Deinococcus radiodurans Deinococcus radiodurans (vi khuẩn chịu phóng xạ)
delayed density-dependence (sự) trễ của phụ thuộc mật độ
delayed fertilization thụ tinh chậm
delayed-type hypersensitivity quá mẫm muộn
deletion (sự) khuyết đoạn, đoạn khuyết (nhiễm sắc thể)
deletion mapping of DNA sequences lập bản đồ khuyết đoạn các trình tự ADN
deletion mutation đột biến khuyết đoạn
deletion of chromosomal segment sự mất đoạn nhiễm sắc thể
delinquency (sự) phạm tội
delinquent kẻ phạm tội, phạm tội, lơ là, chểnh mảng
delta 12 desaturase desaturaza delta12 delta 15 desaturase desaturaza delta15 delta endotoxins endotoxin delta
deltoid 1. có dạng tam giác 2. cấu trúc tam giác
delusions (sự) hoang tưởng deme đem, nhóm liên phối dementia (sự) sa sút trí tụê dementia praecox sa sút trí tụê demersal ở đáy, chìm demifacet nửa mặt khớp
Demospongiae lớp Bọt biển thường demethylase demethylaza, enzym khử methyl demethylation khử methyl
demographic processes quá trình dân số demulcent dịu, giảm kích thích demography dân số học
denaturation (sự) biến tính, biến chất, tách đôi (ADN)
denatured DNA ADN biến tính (đã tách làm 2 sợi đơn)
denaturing gradient gel electrophoresis điện di trên gel gradient biến tính denaturing High Pressure Liquid Chromatography sắc ký lỏng cao áp biến tính denaturing polyacrylamide gel electrophoresis điện di trên gel polyacrylamid biến tính
dendrimers nhánh, nhánh phân
dendrite dendrit, đọt nhánh
dendritic cell tế bào có tua, tế bào có dạng bạch tuộc, tế bào phân nhánh dendritic langerhans cells (các) tế bào langerhans phân nhánh (nơi HIV xâm nhập cơ thể)
dendritic polymers polyme phân nhánh
dendrochronology cổ khí hậu theo vòng cây
dendrogram cây phát sinh
dendrograph cây kí
dendroid 1. (có) dạng cây 2. (có) dạng phân nhánh cây
dendron sợi nhánh
denervated (bị) bóc dây thần kinh, (bị) bỏ dây thần kinh
denial (sự) từ chối
denitrification khử nitơ
denitrifying bacteria vi khuẩn khử nitơ
dens of axis trục răng
dens epistrophel mỏm răng
density mật độ
density dependence phụ thuộc mật độ
density dependent factor yếu tố phụ thuộc mật độ
density dependent inhibition (sự) ức chế phụ thuộc mật độ density gradient centrifugatiori ly tâm trong gradien mật độ density independent factor yếu tố độc lập mật độ
dental formula công thức răng dentary xương (mang) răng dentary bone xương răng
dentate (có) răng, (có) mép xẻ răng denticle 1. mấu dạng răng nhỏ 2. vảy tấm dentinal (thuộc) dentin, ngà răng dentine dentin, ngà răng, chất xương răng
dentition 1. mẫu răng 2. (sự) mọc răng 3. bộ răng
denuded quadrat ô trần
deoxynivalenol deoxynivalenol
deoxyribonucleic acid axit deoxyribonucleic
deoxynucleoside triphosphate deoxynucleosid triphosphat (dNTP)
deoxyribonuclease deoxyribonucleaza deoxyribonucleic acid (DNA) axit deoxyribonucleic deoxyribonucleotide deoxyribonucleotid deoxyribose deoxyriboza
dependent variable biến dị độc lập depersonalization (sự) mất cá tính, mất cá thể depilate nhổ lông, nhổ tóc
depolarization (sự) khử cực, phân cực
deposit feeder sinh vật ăn cạn vẩn
depressant 1. làm suy giảm, làm suy yếu 2. tác nhân làm suy yếu
depressor 1. cơ hạ 2. chất giảm chuyển hoá
deprotection khử bảo vệ
depth chiều sâu, bề sâu
derepression khử ức chế
derived character đặc điểm dẫn xuất
derm bì, da
dermal (thuộc) bì, da
dermal tissue system hệ mô bì dermal branchlae mang da, mang bì dermatogen tầng sinh bì dermatophyte nấm ngoài da
dermic (thuộc) bì, da
dermis bì, da
dermornuscular layer lớp cơ bì dertrotheca bao mỏ sừng dertrum bao mỏ sừng
desert hedgehog protein protein nhím Âu hoang mạc
desert hoang mạc, sa mạc desertification (sự) hoá hoang mạc descending chạy xuôi
desferroxamine manganese mangan desferroxamin
desmids tảo lục
desmognathous (thuộc) hàm da, mỏ da desmosome thể liên kết, thể nối, thể cầu desquamation (sự) tróc vảy, bong vảy desulfovibrio phẩy khuẩn khử sulphat
determinate (được) xác định, (thuộc) gốc ghép, (có) xim determination (sự) xác định giới hạn, xác định determinate cleavage phân cắt xác định
determinate growth sinh trưởng có hạn
detorsion xoắn ngược chiều
detritovore sinh vật ăn mùn bã, sinh vật ăn chất thối rữa, sinh vật ăn chất tan rữa
detritus chất thối rữa, chất tan rữa, mùn bã Deuteromycetes lớp Nấm bất toàn, lớp Nấm khuyết deuterostoma miệng thứ sinh
deuterotoky trinh sinh hai tính
deutocerebron hạch não II
development (sự) phát triển, triển khai, mở rộng
deviance so khớp thống kê deviation độ lệch deviation IQ IQ lệch devonian kỷ devon
dew claw móng huyền
Deuteromycotina phân ngành Nấm bất toàn, phân ngành Nấm khuyết,
lớp Nấm bất toàn, lớp Nấm khuyết dexiotropic cuốn phải, xoắn phải, dextral cuốn phải
dextran dextran
dextrin dextrin
dextrorotary isomer isome quay phải, chất đồng phân quay phải
dextrorse cuốn phải, xoắn phải
dextrose dextroza
DGGE viết tắt của Denaturing Gradient Gel Electrophoresis
DHA DocosaHexanoic Acid
DHH viết tắt của Desert HedgeHog protein
dHPLC viết tắt của denaturing High Pressure Liquid Chromatography
di George’s syndrome hội chứng dị George
diabetes bệnh đái tháo đường
diacoele buồng não thất III, khoang não III
diacylglycerols diacylglycerol diadeiphous hai bó chỉ nhị diadzein diadzein
diagnosis 1. mô tả đặc trưng 2. chẩn đoán diagnostic characters đặc điểm chẩn đoán dialypetalous (có) cánh tràng rời
dialysis sự thẩm tích
Diamond vs. chakrabarty Bộ thương mại Mỹ
diapause (sự) đình dục
diapedesis (sự) xuyên mạch, thoát mạch diaphoresis (sự) chảy mồ hôi, thoát mồ hôi diaphragm 1. màng ngăn 2. vách ngăn 3. cơ hoành diaphysis thân xương
diapophyses mấu ngang
diapsid (thuộc) hai hố thái dương, hố thái dương kép
diarthrosis khớp động
diastase diastaza
diastasis kỳ nghỉ tiền tâm thu
diastema 1. tấm giữa 2. khoảng trống răng
diaster thể sao chép diastereoisomers diastereoisome diastole kỳ tâm trương, kỳ giãn tim
diastolic blood pressure áp suất máu tâm trương
diastolic pressure huyết áp tâm trương
diatoms khuê tảo, tảo silic
diatropism (tính) hướng ngang kích thích
dibranchiate hai mang
dicentric hai tâm, lưỡng tâm, hai tâm động dicer enzymes enzym dicer (cắt ARN mạch kép) dichasial cyme xim hai ngả
dichasium xim hai ngả dichiamydeous (có) bao hoa kép dichocephalous (có) hai đầu dichogamy (tính) biệt giao dichoptic (thuộc) mắt kép dichotomy (sự) lưỡng phân dichromatism (chứng) lưỡng sắc thị Dicksonia bộ Cẩu tích
Dick test thử nghiệm Dick dicliny phân tính (thực vật) diclinous (có) hoa phân tính
DIC microscope kính hiển vi DIC dicot thực vật hai lá mầm Dicotyledones lớp Hai lá mầm dictyosome thể lưới
dictyostele trung trụ lưới dicyclic hai vòng xoắn didactyl hai ngón
dideoxynucleosid triphosphate (ddNTP) dideoxynucleosid triphosphat
didymous mọc kép didynamous hai đôi nhị so le dieback (sự) chết hoại
diel ngày – đêm, hàng ngày diencephalon não trung gian diets khẩu phần, ăn kiêng
difference threshold ngưỡng phân biệt
differential absorption ratio tỷ lệ hấp thụ (trong quá trình) biệt hoá
differential interference contrast microscope kính hiển vi tương phản giao thoa vi sai
differential display hiển thị biệt hoá
differential reproduction sinh sản biệt hoá
differential resource utilization sử dụng tài nguyên khác nhau
differential splicing tách intron (trong) biệt hoá differential stain thuốc nhuộm vi sai differentiation (sự) phân hoá, biệt hoá diffuse competition cạnh tranh phân tán diffuse growth sinh trưởng phân tán
diffuse placentation kiểu bám nhau phân tán
diffuse porous kiểu bám phân tán diffuse porous (có) lỗ phân tán diffuse tissue mô phân tán diffusion (sự) khuếch tán, lan toả
diffusion coefficients hệ số phân tán
digametic hai kiểu giao tử
digastric hai thân
Digenea lớp Sán lá song chủ
digenesis (sự) xen kẽ thế hệ, luân phiên thế hệ digenetic (thuộc) xen kẽ thế hệ, luân phiên vật chủ digenetic reproduction sinh sản xen kẽ thế hệ digestion (sự) tiêu hoá, phân huỷ
digestive gland tuyến tiêu hoá
digestive system hệ tiêu hoá
digestive tract ống tiêu hoá, đường tiêu hoá
digestive tube ống tiêu hoá
digit ngón
digitate (có) ngón, (xẻ) ngón digitigrade mấu dạng ngón digitule mấu dạng ngón diglycerides diglycerid digoneutic (một) năm hai lứa dihybrid con lai hai tính
dihybrid cross phép lai hai tính trạng dikaryon nhân kép, thể hai nhân dikaryotic (thuộc) hai nhân
dikaryophase pha hai nhân, pha song đơn bội
dilambdodont (răng) chữ V
dilator cơ giãn
dilution principle nguyên lí pha loãng
dimeric chromosome nhiễm sắc thể cân, nhiễm sắc thể đối xứng hai bên
dimeric RNAse III ribonucleaza III lưỡng phân
dimerous hai phần
dimorphic hai dạng, lưỡng hình
dimorphism (hiện tượng) lưỡng hình, (hiện tượng) hai dạng
dimorphous hai dạng, lưỡng hình dinitrogen fixation cố định nitơ Dinoflagellata ngành Trùng hai roi Dinophyceae lớp Trùng tảo diocoel não thất ba
dioecious phân tính
dioecious species loài phân tính dioecism (sự) phân tính dioestrus kỳ không động dục
dioptric mechanism cơ cấu khúc xạ diphasic hai pha, hai kỳ, hai giai đoạn diphtheria (bệnh) bạch hầu
diphtheria antitoxin kháng độc tố bạch cầu diphtheria toxin độc tố bạch hầu diphtheria toxoid nhược độc tố bạch hầu diphycercal (thuộc) vây đuôi đối xứng đều diphygenic hai kiểu phát triển
diphyletic hai dòng tổ tiên, hai nguồn gốc
diphyodont hai (kiểu) bộ răng diplobiont sinh vật lưỡng thể diplobiontic (thuộc) sinh vật lưỡng thể diploblastic hai phôi bì, hai lá phôi diplococcus song cầu khuẩn diplogangliate (có) hạch kép diploganglionate (có) hạch kép diplohaplont sinh vật lưỡng đơn bội diploid lưỡng bội, thể lưỡng bội diploid cell tế bào lưỡng bội
diploidization (sự) lưỡng bội hoá, hình thành lưỡng bội
diplonema giai đoạn sợi kép diplont sinh vật lưỡng bội diplophase pha lưỡng bội Diplopoda lớp Chân kép
diplospondylic hai đốt sống, (thuộc) đốt sống kép diplospondylous hai đốt sống, (thuộc) đốt sống kép diplospondyly (hiện tượng) hai đốt sống kép diplostemonous hai vòng nhị, (có) hai vòng nhị diplotene diploten
diplozoic đối xứng hai bên
Dipneusti bộ Cá phổi
dip-pen lithography (phép) in khắc đá bằng bút nhúng
dip-pen nanolithography (phép) in khắc đá nano bằng bút nhúng
Diprioi bộ Cá phổi diprotodont hai răng cửa lớn Diptera bộ Hai cánh
direct development phát triển trực tiếp
direct flight ánh sáng trực tiếp
directing stimulus kích thích định hướng
direct metamorphosis biến thái trực tiếp
direct transfer truyền trực tiếp directed assembly sự quần tụ trực tiếp directed evolution tiến hoá định hướng
directed mutation đột biến định hướng xem adaptive mutation
directed self-assembly tự lắp ráp có định hướng directional selection (sự) chọn lọc định hướng disaccharide đường đôi, disaccharid
disasters thiên tai
disc đĩa, nhú, giác
disclimax đỉnh cao bất thường, đỉnh cao nhân tạo
discoidal cleavage phân cắt đĩa Discolichenes nhóm địa y dạng đĩa Discomycetes lớp Nấm đĩa
discontinuous distribution phân bố không liên tục discontinuous feeder ăn không liên tục discontinuous variation biến dị không liên tục discriminant analysis phân tích biệt thức discrimination (sự) phân biệt
discrimination training tập quen phân biệt
discus proligerus vùng hạt disharmony mất hài hoà disinfection (sự) khử trùng, tẩy uế disinfestation (sự) diệt côn trùng discrete generation thế hệ riêng biệt disjunct phân tách, đứt đoạn disjunction (sự) phân tách disjunctor cầu liên kết
disk 1. nhú 2. đĩa 3. giác
disk floret hoa con dạng đĩa
disomic lưỡng thể, (thuộc) thể hai
disorganized schizophrenia (bệnh) tâm thần phân liệt rối loạn
dispermic eggs trứng hai tinh trùng dispermy (sự) thụ tinh kép dispersal (sự) phát tán
dispersion (sự) phân tán
displacement (sự) di chuyển
displacement activity hoạt động chuyển chỗ
displacement loop vòng chuyển chỗ display behaviour tập tính phô trương disruptive selection chọn lọc ngắt quãng dissemination (sự) phân toả
disseminule thể phân toả
dissimilation (sự) phân ly, phân hướng, trở thành khác nhau
dissociating enzymes enzym phân ly
dissociation (sự) phân ly
dissociative disorder rối loạn phân ly
dissymmetric bất đối xứng
distal xa, ngoài
distichous hai dãy, hai hàng
distinct phân biệt
distraction display biểu hiện sao lãng distribution (sự) phân bố distribution factor hệ số phân bố
distribution-free methods (các) phương pháp phi phân số
disturbance (sự) rối loạn, đảo lộn, nhiễu disulphide bond mối liên kết disulphid disuse atrophy teo do không dùng dithioglycerol dithioglyxerol dithlothreitol dithiothreitol
ditrematous (có) lỗ sinh dục phân biệt
diuresis bài niệu
diurnal movement vận động ngày-đêm divaricate tách đôi rộng, phân ly rộng divergence (tiến hoá) phân hướng divergent phân hướng, phân tán divergent evolution tiến hoá phân hướng divergent oscillation dao động phân hướng divergent thinking tư duy phân kỳ diversifying selection chọn lọc cực đoạn
diversity biotechnology consortium mạng lưới công nghệ sinh học về đa dạng diversity estimation (of molecules) đánh giá mức độ đa dạng (của các phân tử) diversity (sự, độ) đa dạng
diverticula (các) túi thừa diverticulum túi thừa diving lặn
division ngành
dizygotic twins trẻ sinh đôi hai trứng, trẻ sinh đôi hai hợp tử
DMD viết tắt của Duchenne Muscular Dystrophy DNA ADN viết tắt của DeoxyriboNucleic Acid DNA analysis phân tích ADN
DNA binding proteins protein liên kết ADN
DNA bridges cầu ADN
DNA chimera khảm ADN
DNA chip chip ADN
DNA cloning thư viện ADN
DNA-directed RNA Interference can thiệp bằng ARN do ADN điều khiển
DNA fingerprinting in dấu ADN, làm dấu ADN
DNA footprinting in dấu chân ADN (xác định trình tự ADN, nơi bám
đặc hiệu protein)
DNA fragmentation phân đoạn ADN DNA glycosylase glycosylaza ADN DNA gyrase gyraza ADN
DNA helicase helicaza ADN DNA hybridisation lai ADN DNA library thư viện ADN DNA ligase ligaza ADN DNA marker chỉ thị ADN
DNA melting temperature nhiệt độ nóng chảy ADN
DNA methylase methylaza ADN DNA methylation metyl hoá ADN DNA microarray vi dàn ADN
DNA polymerase ADN polymeraza (enzym tổng hợp ADN)
DNA probe đoạn dò ADN
DNA profiling xác định đặc điểm ADN
DNA Regulatory Elements (các) nhân tố điều hoà ADN
DNA repair sửa chữa ADN
DNA sequencing giải trình tự ADN DNA shuffling xáo trộn (trình tự) ADN DNA synthesis tổng hợp ADN
DNA typing định kiẻu ADN DNA vaccines vaccin ADN DNA vector vectơ ADN
DNA-dependent RNA polymerase polymeraza ARN phụ thuộc ADN DNA-directed RNA interference nhiễu ARN định hướng ADN DNA-RNA hybrid dạng lai ADN-ARN
DNA-DNA hybridization phép lai ADN-ADN
DNAse ADNase
docking (in computational biology) cập bến (trong sinh học vi tính)
docosahexanoic acid (dha) axit docosahexanoic
doctrine of specific nerve energies học thuyết năng lượng thần kinh chuyên biệt
dolichol phosphate phosphat dolichol dolioform (có) dạng thùng, (có) dạng vại domain vùng, miền
domatium tổ côn trùng
dome vòm
Domin scale thang Domin dominance hierarchy phân cấp trội dominant 1. trội 2. loài trội dominant allele alen trội
dominant species loài ưu thế
don ưu tú
donor junction (sự) kết nối thể cho
Dopamin dopamin dormancy (trạng thái) ngủ dormin dormin
dorsal 1. (thuộc) mặt lưng 2. mặt lưng
dorsal aorta động mạch lưng dorsal column cột sống dorsal fin vây lưng
dorsal horn sừng cột sống dorsal organ cơ quan trên lưng dorsal root ganglia hạch rễ lưng dorsal suture đường nối lưng dorsal trace vết lưng
dorsiferous cõng con dorsifixed đính lưng dorsalis động mạch lưng dorsigrade đi bằng mu
dorsiventral (thuộc) lưng bụng dorsovetral axis trục trước sau dorsum lưng
dosage compensation sự bù trừ liều lượng
dosal lip mép lưng
dose liều lượng
dose equivalent liều lượng tương đương, đương lượng liều lượng
dose rate suất liều lượng
dose reduction factor hệ số giảm liều lượng
dosemeter liều lượng kế dosimeter liều lượng kế double kép, đôi
dot blot dot blot, thẩm tách điểm (một kỹ thuật lai ADN)
double cirvulation tuần hoàn kép double diffusion khuếch tán kép double embedding đúc kép, lồng kép
double fertilization thụ tinh kép, thụ phấn kép
double helix chuỗi xoắn kép
double-image micrometer trắc vi kế hai ảnh
down feathers lông tơ
Down,s syndrome hội chứng Down downy mildew (bệnh) sương phấn tơ DPN viết tắt của Dip-Pen Nanolithography drainage (sự) tháo nước, tiêu nước dream interpretation giải thích giấc mơ D region vùng D
DREs viết tắt của DNA Regulatory Elements
drinking water nước uống drip tip đỉnh trút nước drive động lực
drive-reduction hypothesis giả thuyết giảm động lực
dromaeognathous (có) hàm xoắn
drone ong đực
drop (sự) rụng
Drosophila ruồi giấm Drosophila
Drosophila melanogaster ruồi giấm Drosophila melanogaster
drought (sự) khô hạn
drug thuốc
doublebind communication giao tiếp lưỡng nan
down promoter mutations đột biến phía sau promotơ (khởi điểm)
down regulating điều hoà về phía sau
downtream xuôi dòng
drought tolerance tính chịu hạn
drought tolerance trait tính trạng chịu hạn
drupe quả hạch drupel qủa hạch nhỏ druse tinh đám
dry deposition lắng khô
dry fruit quả khô
dry rot (bệnh) thối khô dsDNA ADN sợi đôi dsRNA ARN sợi đôi
Duchenne muscular dystrophy (dmd) gene gen teo cơ Duchenne
duct ống
duct cell tế bào ống
ductless glands tuyến nội tiết ductule ống nhỏ, tiểu quản ductus ống
ductus arteriosus ống động mạch
ductus caroticus ống động mạch ductus Cuvieri ống Cuvieri ductus deferens ống dẫn tinh
ductus ejaculatorius ống phóng tinh
ductus endolymphaticus ống nội tiết bạch huyết
ductus pneumaticus ống khí dulosis (sự) cộng sinh nô lệ dung beetles bọ hung
dung feeder vật ăn phân duodenal (thuộc) tá tràng duodenum ruột tá, tá tràng duplex phức kép, đoạn lặp kép duplication lặp đoạn, đoạn lặp duplicident (có) răng cửa kép dura mater màng cứng duramen lõi gỗ
dwarf male con đực lùn dwarfism hiện tượng lùn dyad bộ đôi
dyenin đyenin
dyes thuốc nhuộm
dynamic life-tables bảng sống động lực học dynamic psychology tâm lý học động lực dynamics động lực học
dysadaptation (sự) loạn thích nghi dysarthria (sự) loạn vận ngôn dyscrasia (sự) loạn thể trạng dysgenic thoái hoá giống
dysgraphia (sự) dị dạng chi, loạn phát chi
dyskinesia (sự) loạn vận động dyslexia (sự) loạn năng đọc dyspepsia (sự) rối loạn tiêu hoá dysplasia (sự) loạn phát triển dyspnea (sự) khó thở dyspnoea (sự) khó thở dystrophic loạn dưỡng
E
EAAS viết tắt của Excitatory Amino AcidS
ear tai
ear development (sự) phát triển của tai
eardrum màng nhĩ
early development (sự) phát triển sớm
early genes các gen biểu hiện sớm
early proteins các protein(giúp gen) biểu hiện sớm early replicating regions (các) vùng sao chép sớm early wood gỗ sớm
earthworms giun đất
ecad dạng sinh thái
ECB viết tắt của European Corn Borer
Ecballium elaterium Trypsin Inhibitors chất ức chế trypsin của Ecballium elaterium
eccrine bài tiết
ecdemic bên ngoài vào, ngoại lai
ecdysone hormon ecdyson, hormon lột xác ecdysone receptor thụ quan ecdysone echinococcus sán chó
Echinodermata ngành Da gai Echinoidea lớp Cầu gai Echiuroidea ngành Echiurodea echoic memory trí nhớ âm vang
echolalia (chứng) lắp lời, (chứng) nhại lời echolocatlon (sự) định vị bằng tiếng vọng ECHO viruses (các) virut ECHO
ecocline cấp tính trạng sinh thái, nêm sinh thái
- coli (Escherichia coli) E.coli
eclosion (sự) nở
ecological effciency hiệu suất sinh thái ecological factor nhân tố sinh thái ecological indicators (các) chỉ thị sinh thái ecological management quản lý sinh thái học ecological niche tổ sinh thái
ecological pyramids (các) tháp sinh thái ecological succession diễn thế sinh thái ecology sinh thái học
Eco-Management and Audit Scheme quản lý sinh thái và sơ đồ kiểm toán
econometrics kinh tế lượng economic ratio hệ số kinh tế ecophysiology sinh lý học sinh thái ecospecies loài sinh thái
ecosystem hệ sinh thái
ecotone đới chuyển tiếp sinh thái ecotype kiểu sinh thái ectethmoid xương sàng trên
ectoblast lá phôi ngoài, ngoại phôi bì
ectoderm ngoại bì
ectodermal adult stem cells tế bào gốc ngoại bì trưởng thành
ectodermal placodes tấm biểu bì
ectogenesis (sự) phát triển nhân tạo, phát triển ngoài cơ thể ectogenous (có) khả năng tồn tại độc lập, (có) khả năng sống ngoài ký chủ
ectolecithal (thuộc) noãn hoàng
ectomesenchymal cells tế bào ngoại trung bì
ectomorph thân người kiểu trí thức, người có hình thái trí thức
ectomycorrhiza rễ nấm ngoại dưỡng
ectoparasite vật ngoại ký sinh, ngoại ký sinh trùng
ectophloic (có) libe ngoài ectopia (sự) lạc vị trí, lệch vị trí ectopic lạc vị trí, lệch vị trí
ectopic development sự phát triển lệch
ectoplasm lớp ngoại chất ngoại vi, lớp ngoại chất, lớp ngoài chất nguyên sinh
Ectoprocta ngành Ectoprocta
ectopy (sự) lạc vị trí, lệch vị trí
ectotherm động vật ngoại nhiệt, động vật biến nhiệt ectotrophic mycorrhiza rễ nấm ngoại dưỡng ectozoon động vật ngoại ký sinh
ectromelia (tật) thiếu chi, (tật) giảm sản chi
eczema eczema, chàm
edaphic climax cao đỉnh
edaphic factor nhân tố đất trồng, nhân tố thổ nhưỡng
Edentata bộ Thiếu răng edentate không răng edentulous không răng
edible vaccines vaccin ăn được editing sửa chữa, biên tập edriophthalmic không cuống mắt eel cá chình
eel grass rong mái chéo biển, rong lươn
effective dose equivalent liều lượng tương đương hiệu dụng
effective energy năng lượng hữu hiệu effective wavelength bước sóng hữu hiệu effector tác quan, cơ quan thực hiện
effector cell tế bào hiệu quả, tế bào thực hiện
effector genes gen cảm ứng effector neurone nơron vận động effector plasmid plasmid cảm ứng efferent ra ngoài, li tâm
efferent columns cột li tâm
effort syndrome hộ chứng gắng sức
effusion (sự) tràn dịch
egest thải, bài xuất, tống ra, thải phân, bài tiết
egesta tổng lượng chất thải , tổng lượng chất bài xuất
egestion vacuole không bào tiêu hoá
egg tế bào trứng, trứng
egg apparatus bộ tế bào trứng
egg cell tế bào trứng
EDTA viết tắt của EthyleneDiamine TetraAcetate (chất chống đông máu và kìm hãm một số enzym)
EETI viết tắt của Ecballium elaterium Trypsin Inhibitors
EFA viết tắt của Essential Fatty Acids
effector tác nhân thực hiện
effector T cells tế bào T thực hiện
EGF viết tắt của Epidermal Growth Factor
EGF receptor thụ quan EGF (Epidermal Growth Factor)
EGFR xem EGF receptor egg chamber buồng trứng egg nucleus nhân trứng
egg tooth răng trứng, hạt gạo, răng phôi
ego cái tôi
egocentrism (tính) vị kỉ
ego psychology tâm lý học cái tôi
EHEC viết tắt của Enterohemorrhagic E. coli EIA viết tắt của Enzyme ImmunoAssay eicosanoids eicosanoid
eicosapentaenoic acid (EPA) axit eicosapentaenoic eicosapentanoic acid (EPA) axit eicosapentanoic acid eicosatetraenoic acid axit eicosatetraenoic
eidetic imagery hình ảnh ký ức chính xác
ejaculation sự phóng tinh ejaculatory duct ống phóng tinh elaeodochon tuyến dầu elaiosome thể dầu
ELAM-1 xem E-selectin Elasmobranchii phân lớp cá mang tấm elastance đàn hồi
elastase alastaza
elastic fibres sợi đàn hội, sợi chun elastic fibrocartilage sụn sợi đàn hồi elastic tissue mô đàn hồi
elastin elastin
Electra Complex phức hợp electra
electric organ cơ quan điện
electrical synapse synap điện, khớp thần kinh điện electrocardiogram điện tâm đồ, biểu đồ điện tim electrochemical gradient gradien điện hoá electrochemical potential thế điện hoá electroconvulsive therapy liệu pháp xo giật bằng điện electrocyte tế bào điện
electrodes điện cực electroencephalogram điện não đồ electroencephalograph máy ghi điện não electrogenic pump máy bơm sinh điện electrolyte chất điện phân electromagnetic spectrum phổ điện tử electron carrier chất mang điện tử electron micrograph vi ký điện tử electron microscope kính hiển vi điện tử electron microscopy soi hiển vi điện tử
electron transfer chain chuỗi vận chuyển điện tử electron transport chain chuỗi vận chuyển điện tử electron volts von electron
electronegativity tính ái điện tử
electronic potentials điện thế sinh điện electropermeabilization tạo thấm bằng điện electrophoresis (sự) điện di electrophysiology điện sinh lý học electroplaque tấm sinh điện
electroporation (sự) mở lỗ bằng điện (để đưa ADN vào tế bào)
electroreceptor thụ quan điện, thể nhận điện electrotaxis (tính) hướng theo điện electrotropism (tính) hướng điện
ELISA phép xét nghiệm ELISA elite germplasm chất mầm loại ưu ellagic acid axit ellagic
ellagic tannin tannin ellagic eloctron điện tử, electron elongation kéo dài chuỗi polypeptit
element nguyên tố, yếu tố, thành phần, đơn vị elementary bodies (các) tiểu thể cơ bản elephantiasis bệnh chân voi
elevator cơ nâng
elfin forest rừng yêu tinh
elytra cánh cứng
elytriform (có) dạng cánh cứng elytriform (có) dạng cánh cứng elytroid (có) dạng cánh cứng
EM viết tắt của Electron Microscopy
emarginate (có) khía, không bờ
EMAS viết tắt của Eco-Management and Audit Scheme
emasculation (sự) ngắt nhị embryo rescue (sự) cứu phôi embryogenesis (sự) phát sinh phôi embryogeny (sự) phát sinh phôi embryold dạng phôi
embryology phôi sinh học
embryonic fission (sự) phân tách phôi embryonic tissue mô phôi embryophyte thực vật có phôi
embryo sac túi phôi
emergence 1. (sự) nhú 2. (sự) xuất hiện embedding (sự) đúc vào, lồng vào embolic mọc vào, lõm vào, đẩy vào
embolic gastrulation (sự) hình thành phôi vị lõm vào embolism (sự) tắc mạch, nghẽn mạch embolomerous (thuộc) đốt nghẽn
embolus vật tắc mạch
emboly (sự) mọc vào, lõm vào, đảy vào
embryo phôi
embryo culture nuôi cấy phôi
embryonic (thuộc) phôi
embryonic diapause giai đoạn phôi, thời kỳ phôi embryonic induction phôi cảm ứng, sự cảm ứng phôi embryonic stem dòng tế bào phôi
embryonic stem cells tế bào gốc (của) phôi
embryology phôi học
EMEA viết tắt của European Medicines Evaluation Agency
emergent properties tính chất mấu lồi
emersed nổi lên, nhô lên
Emerson enhancement effect hiệu ứng tăng cường Emerson
emesis (sự) nôn emigration (sự) di cư emissary đưa ra, chuyển ra
emotion sự xúc động, sự xúc cảm
empyema (chứng) tích mủ
emulsification sự tạo nhũ tương, sự hoá nhũ tương
emulsion nhũ tương
emunctory 1. (sự) bài tiết 2. cơ quan bài tiết
enamel men
enamel cell tế bào men
enamel of teeth men răng
enantiomers (các) hình đối xứng, đối hình
enantiopure thuần khiết enarthrosis khớp chỏm enation mấu nhú
enation theory thuyết mấu nhú
encephalitogen chất gây viêm não
encephalography (phép) chụp phóng xạ não, (phép) chụp tia X não
encephalon bộ não encephalospinal (thuộc) não tuỷ encoding (sự) ghi mã, viết mã encounter group nhóm gặp gỡ encyst kết túi, kết nang, kết kén
encysted (thuộc) kết túi, kết nang, kết kén
encystation (sự) kế túi
encystment 1(sự) kết nang 2. (sự) kết túi
end buld mầm đuôi
end labelling đánh dấu ở đuôi
end plate bản tận cùng, tấm tận cùng
end labelling gắn nhãn đầu mút
endangered species loài bị đe doạ tiêu diệt
endarch (có) bó nguyên mộc trung tâm
endemic (thuộc) địa phương, đặc hữu 2. (thuộc) bệnh dịch địa phương
endemic species loài đặc hữu
endergonic thu nhiệt, thu năng lượng
endergonic reaction phản ứng thu năng lượng
endobiotic 1. nội sinh 2. sống trong sinh vật, sống trong thể giả
endoblast lá phôi dưới, nội phôi bì endocardiac trong tim endocardial tubes ống tim endocardium màng trong endocarp vỏ quả trong, nội quả endochondral trong sụn
endochondral ossification sự tạo sụn endocoelar (thuộc) lá tạng endocranium mấu trong sọ endocrine 1. nội tiết 2. tuyến nội tiết endocrine gland tuyến nội tiết endocrine hormones hormon nội tiết endocrine signaling tín hiệu nội tiết endocrine system hệ nội tiết endocrinology nội tiết học
endocuticle endocuticun, lớp cuticun trong endocytobiosis (sự) nội cộng sinh endocytosis (sự) nhập vào nội bào endoderm nội phôi bì
endodermal adult stem cells tế bào gốc nội phôi bì trưởng thành
endodermis 1. vỏ trong 2. nội bì endogamy (tính) tự thụ phấn, tự giao endogenic reaction phản ứng nội sinh endogenous 1. nội nguyên 2. nội sinh endogenous rhythm nhịp nội sinh endoglycosidase endoglycosidaza endolithic trong đá, bám vào đá endolymph nội dịch
endolymphangial trong mạch bạch huyết endolymphatic (thuộc) nội dịch endolymphatic duct ống nội dịch endomembrane system hệ thống màng trong
endometrium màng nhầy dạ con, màng trong dạ con
endomitosis (sự) nội nguyên phân
endomorph người có hình thái phúc hậu, người có hình dạng to béo
endomysium bao sợi cơ
endoneurium mô liên kết sợi thần kinh, mô bao sợi thần kinh
endonuclease endonucleaza
endoparasite vật ký sinh trong, vật nội ký sinh
endopeptidase endopeptidaza
endophyte thực vật ký sinh trong, thực vật nội ký sinh
endophytic sống trong mô thực vật
endophytic mycorrhiza rễ nấm sống trong mô thực vật
endopite nhánh chân trong endoplasm nội chất, nội tương endoplasmic reticulum lưới nội chất endopodite nhánh chân trong endopolyploid thể nội đa bội Endoprocta ngành Hậu môn trong Endopterygota phân lớp Có cánh trong endorhachis lá trong
endorphins endocphin
endoscopic embryology phôi thai học hướng nội
endoscopy (sự) nội soi endoskeleton bộ xương trong endosome nội thể endosperm nội nhũ endospermic (có) nội nhũ endospermous (có) nội nhũ
endospore 1. vỏ trong kén bào tử 2. nội bào tử 3. bào tử nội sinh
endosporic nội bào tử
endostatin endostatin
endostylar (thuộc) dải biểu mô vách hầu endostyle dải biểu mô vách hầu endosymbiosis (sự) nội cộng sinh
endosymbiotic hypothesis giả thuyết nội cộng sinh endosyambiotic model mô hình nội cộng sinh endothecium vách trong
endotheliochorial placenta nhau nội mạc đệm
endothelial cells tế bào nội mạc
endothelial nitric oxide synthase (enos) synthaza oxid nitơ nội mạc
endothelin endothelin
endothelium nội mạc
endotherm động vật nội nhiệt-động vật đẳng nhiệt
endotoxin nội độc tố
endotoxin shock sốc nội độc tố
endotrophic mycorrhiza rễ nấm nội dưỡng
endozoic 1. sống trong động vật 2. thông qua cơ thể động vật endproduct inhibition sự ức chế bằng sản phẩm cuối cùng endysis (sự) phát triển vỏ mới
energentic dị hoá giải phóng năng lượng
energy năng lượng, lực, sức
energy balance cân bằng năng lượng
energy-dependent transport vận chuyển phụ thuộc năng lượng
enforced dormancy ngủ bắt buộc
engineered antibodies kháng thể (được) thiết kế
enhanced nutrition crops cây trồng (có) dinh dưỡng tăng cường
enhancement effect hiệu ứng tăng cường enhancer yếu tố tăng cường, đoạn tăng cường enhancer detection phát hiện gen tăng cường enkephalins enkephalin
enolpiruvil shikimate phosphate synthase synthaza phosphate enolpiruvil shikimat
ENOS viết tắt của Endothelial Nitric Oxide Synthase enoyl-acyl protein reductase reductaza protein enoyl-acyl enrichment (sự) làm giàu, làm phong phú
ensiform (có) dạng kiếm, (có) dạng mũi giáo
ensiform process mỏm kiếm ensiling muối dưa, lên men enteral trong ruột
enteric system hệ thống ống tiêu hóa
Entero Coxsackie Human Orphan viruses virut mồ côi Entero Coxsackie ở người
enterocoel khoang ruột enterocytes tế bào ruột enteroglucagon enteroglucagon enteron ống tiêu hoá
Enteropneusta phân ngành Có mang ruột enterotoxin độc tố khoang ruột, enterotoxin enterosympathetic (thuộc) thần kinh giao cảm ruột entire (có) bờ trơn
entoderm nội phôi bì entogastric trong dạ dày entomology côn trùng học entomophagous ăn côn trùng
entomophilous thụ phấn nhờ côn trùng
entomophilli (tính) thụ phấn nhờ côn trùng
Entoprocta ngành Hậu môn trong entovarial trong phạm vi buồng trứng entozoic sống trong động vật entozoon động vật nội ký sinh entrainment (quá trình) kéo theo entropy entropy
entry portal lối vào
enucleate 1. không nhân 2. bỏ nhân enucleated eggs trứng không nhân enucleation (sự) loại bỏ nhân enuresis (chứng) đái dầm environment môi trường environmental age tuổi môi trường
environmental factor nhân tố môi trường
environmental variance biến trạng môi trường, biến trạng ngoại cảnh
enzyme enzym
enzyme denaturation biến tính enzym
enzyme derepression khử ức chế enzym
enzyme immunoassay (eia) xét nghiệm miễn dịch enzym
enzyme-linked immunosorbent assay thử nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết enzym
enzyme repression ức chế enzym
enzyme-substrate complex phức hợp cơ chất-enzym
eosinophil ưa eozin
Eosinophil Chemotactic Factor of Anaphylasis tác nhân hoá hướng bạch cầu ưa axit của phản ứng phản vệ
eosinophilia (chứng) tăng bạch cầu ưa eozin
eosinophil leucocyte bạch cầu ưa eozin, bạch cầu ái toan
EPA viết tắt của EicosaPentaenoic Acid epapophysis mấu giữa, mấu trên epaxial trên trục
epaxonic trên trục
EPD viết tắt của Expected Progeny Differences
epencephalon tiểu não
ependyma đệm màng ống ependyma cells tế bào đệm màng ống ependymal (thuộc) đệm màng ống ephedra cây ma hoàng
ephemeral chóng tàn, ngắn đời
Ephemeroptera bộ Phù du
epibiosis kiểu sống bám víu, kiểu sống nhờ
epiblast lá phôi ngoài, ngoại phôi bì
epiblem rhizodermis lớp lông hút, vỏ rễ epiboly phát triển phủ, (sự) lan phủ epicalyx đài phụ, đài nhỏ, đài ngoài epicardial (thuộc) màng ngoài tim epicarp vỏ qủa ngoài
epicoele khoang tiểu não
epicondyle lồi cầu trên
epicormic shoot chồi mọc từ chồi ngủ
epicotyl trụ trên lá mầm
epicuticle 1. lớp cutin 2. lớp trên cuticun epidemic bệnh dịch, dịch tễ epidemiology dịch tễ học
epidermal (thuộc) biểu bì
epidermal growth factor nhân tố sinh trưởng biểu bì
epidermal growth factor receptor thụ quan nhân tố sinh trưởng biểu bì
epidermatic (thuộc) biểu bì epidermis biểu bì, vỏ ngoài epididymis mào tinh hòan epigaeous trên mặt đất
epigamic (thuộc) dẫn dụ dục tính epigastric (thuộc) vùng thượng vị epigeal trên mặt đất
epigenesis thuyết tân sinh, thuyết biểu sinh
epigenetic (thuộc) tân sinh
epiglottis 1. tấm trên miệng 2. mảnh trên hầu 3 nắp thanh môn
epignathous (có) hàm trên vẩu, (có) hàm trên nhô
epigynous đính trên bầu epilepsy động kinh epilimnion tầng nước mặt epilithic trên đá epimerase epimeraza
epimers epime, (các dạng) đồng tâm lập thể
epimysium bao ngoài cơ
epinasty (tính) sinh trưởng cong
epinephrine tuyến trên thận, tuyến thượng thận
epinephros tuyến trên thận, tuyến thượng thận
epineural 1. trên cung thần kinh 2. mọc từ cung thần kinh
epineurium bao ngoài bó thần kinh
epiparasite vật ký sinh ngoài, vật ngoại kí sinh, vật biểu ký sinh
epipetalous đính trên cánh tràng
epipharyngeal trên bầu
epipharyngeal receptor thụ quan trên hầu epipharynx 1. lưỡi nhỏ 2 .mảnh trên hầu epiphloeodal mọc vỏ ngoài
epiphloeodic mọc vỏ ngoài epiphragm nắp vỏ epiphyllous mọc trên lá
epiphysial ( thuộc) mảnh xương cốt hoá phụ, đầu xương epiphysis 1 mảnh xương cốt hoá phụ 2 tuyến tùng 3 đầu xương epiphyte thực vật biểu sinh, thực vật phụ sinh
epiphyseal discs đĩa đầu xương epiphytotic bệnh dịch thực vật epipleura 1. tấm trên 2. mấu móc epiploon mạc nối lớn, màng nối epipubic trên mu
episematic báo hiệu
episepalous 1 đính trên lá đài 2 đính đối diện với lá đài
episodic memory trí nhớ thời đoạn
episome episom
epispore vỏ vách bảo tử, vỏ ngoài bào tử epistasis ức chế tương hỗ, át chế epistatic át chế (gen)
epistomatal (có) khí khổng ở mặt trên epistomatic (có) khí khổng ở mặt trên epistropheus đốt trục
epithelia biểu mô
epithelial (thuộc) biểu mô
epithelial cell junction điểm nối tế bào biểu mô epithelial projections chỗ lồi ra (của) biểu mô epitheliomorph (có) dạng biểu mô epitheliomuscular cells tế bào biểu mô cơ epithenal tissue mô biểu bì
epithelium vùng trên đồi
epitokous (thuộc) sinh giai đoạn lưỡng hình epitope epitop, nhân tố quyết định kháng nguyên epitoky đốt hữu tính
epitrichial (thuộc) lớp ngoài biểu bì epitrichium lớp ngoài biểu bì epixylous mọc trên gỗ
epizoan (thuộc) động vật ký sinh ngoài, động vật ngoại ký sinh
epizoic sống trên động vật
epizoon động vật ký sinh ngoài, động vật ngoại ký sinh
EPO viết tắt của European Patent Office
Epstein-Barr virus virut Epstein-Barr
Epstein-Barr virus Nuclear Antigen kháng nguyên kháng virut Epstein-
Barr
equatorial (thuộc) xích đạo
EPO viết tắt của ErythroPOietin
EPPO viết tắt của European Plant Protection Organization
EPSP synthase synthaza EPSP EPSPS xem EPSP synthase equatorial plane mặt phẳng xích đạo equilibration (sự) cân bằng
equilibrium (sự) cân bằng, trạng thái cân bằng equilibrium sự cân bằng, trạng thái cân bằng equlpotent toàn năng
Equlsetales bộ cỏ tháp bút
equitability độ cân bằng
equivalence groups nhóm tương đương
equivalve hai mảnh vỏ đều
ER viết tắt của Endoplasmic Reticulum
erb β-2 gene gen erb β-2 (còn gọi là gen HER-2) ERBB2 gene gen ERBB2 (còn gọi là gen HER-2/neu) erect dựng ngược
erection 1 (sự) trương 2 (sự) dựng ngược ergastic substance chất hậu thành ergatogyne kiến thợ, ong thợ
ergatoid con cái dạng thợ ergonomics công thái học ergotamine ergotamin
ergotism (sự) ngộ độc nấm cựa gà
ergotism (có) dạng thợ
Ericaceae họ Đỗ quyên
ericaceous (có) dạng thạch nam, (có) dạng đỗ quyên
ericeticolous mọc trên đất hoang erogenous zones vùng gợi dục eros bản năng sống
ertilization tube ống thụ tinh
erumpent (bị) nứt đột ngột
Erwinia caratovora Erwinia caratovora Erwinia uredovora Erwinia uredovora erythema ban đỏ
erythroblast nguyên hồng cầu erythroblastosis foetalis (bệnh) tan huyết ở trẻ erythrocyte hồng cầu
erythrocyte development sự phát triển của hồng cầu
erythrophore tế bào mang sắc tố đỏ erythropoetin erythropoietin erythropoiesis (sự) tạo hồng cầu erythropoietic factor yếu tố tạo hồng cầu erythroptein erythroptein
erythropoietin (EPO) erythropoietin
escape cây trồng mọc hoang, cây trồng mọc tự nhiên
escape behaviour hành vi lẩn trốn
escape conditioning điều kiện hoá lẩn trốn Escherichia coli Escherichia coli Escherichia coliform Escherichia coliform
- selectin selectin E (được tổng hợp trong tế bào nội mô – endothelial cells)
essential amino acids axit amin không thay thế essential element yếu tố thiết yếu, yếu tố không thay thế essential fatty acids axit béo không thay thế
essential nutrient chất dinh dưỡng thiết yếu
essential oil tinh dầu thiết yếu
essential organs cơ quan thiết yếu
essential polyunsaturated fatty acids axit béo đa không bão hoà thiết yếu
essential resource tài nguyên thiết yếu
esophagus thực quản
EST viết tắt của Expressed Sequence Tags establishment potential tiềm năng tạo lập estarase esteraza
estivation (sự) ngủ hè
estrogen estrogen (hormon tính cái) estrous cycle chu kỳ động dục estrus (sự) động dục
estuary cửa sông
etanercept etanerceptn (một dược phẩm bản chất protein)
ethanol ethanol
ethephon ethephon
ethidium bromide ethidium bromid Ethiopian region khu vực Ethiopian Ethmohystylic (có) dạng khớp ethmoidalia xương sàng ethmoturbinal (thuộc) xương sàng ethogram phả tập tính
ethology tập tính học
ethylene ethylen
etiological agent tác nhân căn nguyên
etiology thuyết căn nguyên, nguyên nhân học
eubacteria vi khuẩn thật Eubacteriales bộ Vi khuẩn thật eubacteriotic cell tế bào nhân chuẩn eucaryote xem eukaryote euchromatic regions vùng nhiễm sắc
euchromatin chất nhiễm sắc điển hình eugamic (thuộc) giao phối ở tuổi thành thục eugenics (sự) cải tạo giống, hoàn thiện giống
eugienoid movement chuyển động kiểu dạng tảo mắt
Euglenophyceae lớp tảo mắt Eukarya giới sinh vật nhân chuẩn eukaryote sinh vật nhân chuẩn
eukaryotic (thuộc) sinh vật nhân chuẩn eumetazoa động vật đa bào chính thức Eumycota ngành Nấm điển hình Euphausiacea bộ Hình tôm Euphorbiaceae họ thầu dầu
euphotic zone vùng sáng euploid thể nguyên bội euploidy nguyên bội eupyrerie tinh trùng điển hình
european corn borer (ECB) bọ rầy ngô châu Âu
european medicines evaluation agency (EMEA) cơ quan đánh giá y học châu Âu
european patent convention công ước bản quyền châu Âu
european patent office (EPO) văn phòng bản quyền châu Âu
european plant protection organization (EPPO) tổ chức bảo vệ thực vật châu Âu
eusporanglum túi bào tử thật eustachian tube vòi Eustachio eustachian valve van Eustachio
eustele trung trụ thật, trung trụ chính thức
eutely nguyên lượng
eustomatous (có) miệng chính thức, (có) miệng rõ rệt Eutheria phân lớp Thú bậc cao, phân lớp thú có nhau eutrophic giàu dinh dưỡng, phì dưỡng
eutherodactyl (có) ngón rời eutrophic lake hồ phú dưỡng evaginate (sự) lộn trong ra ngoài evagination (sự) bốc hơi nước
evaporation (sự) bốc hơi nước, làm khô evapotranspiration (sự) bốc thoát hơi nước even distribution (sự) phân bố đồng dạng
evenness độ đồng dạng
event sự kiện
evergreen forest rừng thường xanh evergreen plant thực vật thường xanh evocation (sự) kích thích
evolute quay ngược
evolution (sự) tiến hoá
evoked potentials điện thế khởi kích
exalbuminous không phôi nhũ
exarch (có) bó nguyên mộc tiếp giáp với trụ bì
excision repair sửa chữa chỗ cắt evolutionary conservation bảo tồn tiến hoá evolutionary phases (các) pha tiến hoá evolutionary systematics hệ thống tiến hoá evolutionary time thời gian tiến hoá
evolutionarily staible strategy chiến lược ổn định tiến hoá
excision cắt (ADN)
excitable cells tế bào dễ kích thích excitable tissue mô hưng phấn excitation (sự) hưng phấn excitatory hưng phấn
ex vivo testing thử nghiệm ex vivo, thử nghiệm ngoài cơ thể
ex vivo therapy liệu pháp ex vivo, điều trị ex vivo, liệu pháp ngoài cơ thể excitatory amino acids (EAAS) axit amin (gây) hưng phấn, (gây) kích thích
excitatory junction potential điện thế hưng phấn
excitatory postsynaptic potential điện thế kích thích sau synap
exclusion (sự) loại trừ (do cạnh tranh)
excoriation chất thải , phân excreta (thuộc) chất thải, phân excrete (sự) bài tiết, (sự) thải
excurrent 1. vươn dài, chìa ra 2. một trục, một thân 3. kênh dẫn
exergonic thải nhiệt, thoát nhiệt, thải năng lượng exclusion chromatography (phép) sắc ký đào thải exergonic reaction phản ứng toả nhiệt exfoliation (sự) rụng lá, rụng vảy
exhalant thoát, phát tán
exhibitionism (chứng) phô bày, loạn dâm phô trương
exine vỏ ngoài, màng ngoài exinguinal (thuộc) khớp II exit portal cửa ra
exitatory postsynaptic potential điện thế kích thích sau synap
exobiology ngoại sinh học exocardiac ngoài tim exocarp vỏ quả ngoài exoccipital bên lỗ chẩm exococlar (thuộc) lá thành
exocoelom thể khoang ngoài phôi
exocrine ngoại tiết
exocrine gland tuyến ngoại tiết exocuticle ngoại cuticun exocytosis (sự) xuất bào exodermis lớp ngoại bì exogamete ngoại giao tử
exogamy (tính) giao phối xa, (tính) giao phối ngoại huyết
exogenous ngoại sinh exoglycosidase exoglycosidaza exon exon
exonuclease exonnucleaza
exopodite nhánh chân ngoài
exoponential growth tăng trưởng theo hàm số mũ
Exopterygota phân lớp có cánh
exoscopic embryology phôi thai thai học hướng ngoại
exoskeleton bộ xương ngoài
exospore 1 vỏ túi bào tử 2 ngoại bào tử
exotic bên ngoài vào, ngoại lai
exotic germplasm chất mầm ngoại lai
exotoxin ngoại độc tố
expectation kỳ vọng
expected progeny differences (EPD) những khác biệt kỳ vọng ở thế hệ con experimental allergic encephalomyelltic viêm não tuỷ dị ứng thử nghiệm experimental embryology phôi sinh học thực nghiệm
expiration (sự) thở ra
explant phần tách
explantation (sự) cấy mô sang, cấy mô sinh vật exploratory behaviour hành vi thăm dò exploitation (sự) khai thác
explosion (sự) bùng nổ dân số
“explosion” method phương pháp “bùng nổ”
exponential population growth sinh trưởng quần thể theo hàm mũ
export xuất khẩu
exposure dose liều phơi nhiễm
exposure (sự) phơi nhiễm
exposure learning tập tính phơi nhiễm
express biểu hiện
expressed sequence tags thẻ (đoạn mẫu) đánh dấu trình tự biểu hiện
expression analysis phân tích biểu hiện
expression array dàn biểu hiện
expression profiling định hình (sự) biểu hiện expression vector vectơ biểu hiện expressivity mức độ biểu hiện
exserted thò ra, lộ ra, nhô ra
extensin extensin
extension kéo dài
extensor cơ duỗi, nhân tố kéo dài external auditory meatus ống tai ngoài external digestion tiêu hoá bên ngoài
external limiting membrane màng giới hạn ngoài
external respiration hô hấp bên ngoài external secretion ngoại tiết exteroceptor ngoại thụ quan extinction (sự) dập tắt
extinction rate chỉ số tuyệt chủng extracellular ngoài tế bào, ngoại bào extracellular digestion sự tiêu hoá ngoài tế bào extracellular domain vùng ngoài
extracellular enzyme enzym ngoại bào extracellular fluid dịch ngoại bào extracellular matrix khuôn gian bào
extra-chromosomal DNA ADN ngoài nhiễm sắc thể
extrachromosomal element yếu tố ngoài nhiễm sắc thể
extra-chromosomal inheritance di truyền ngoài nhiễm sắc thể
extra-chromosomal nucleoi di truyền ngoài nhân
extra-embryonic ngoài phôi, ngoại phôi extra-embryonic coelom khoang ngoài phôi extraembryonic membranes màng ngoài phôi extra-floral nectary tuyến mật ngoài hoa
extra-nuptial nectary tuyến mật ngoại giao phối extranuclear genes (các) gen ngoài nhân extraocular mucle cơ ngoài mắt
extrasensory perception nhận thức ngoại cảm
extrasystole kỳ ngoại tâm thu extravasation (sự) tràn dịch extravasate tràn dịch
extraversion/introversion hướng về ngoại cảm / hướng vào nội tâm
extrinsic ngoại lai
extremophilic bacteria vi khuẩn cực đoan (sống ở những điều kiện cực đoan)
extremozyme extremozym
extrorse hướng ra ngoài, quay ra ngoài
extrovert vòi hút lộ
exudation pressure áp lực tiết dịch
exumbrella mặt ngoài tán, mặt ngoài dù exumbrellar (thuộc) mặt ngoài tán, mặt ngoài dù exuviae xác (lột), vỏ (bong)
exuvial (thuộc) lột xác, bong vỏ
eye mắt
eyepiece graticule lưới thị kính
eye spot đốm mắt
eye stalk cuống mắt
F
F(ab,)2 fragment mảnh Fab (ab,)2 F1 hybrid con lai F1, dạng lai F1 Fab fragment đoạn Fab Fabaceae họ Đậu
fabp
Face development phát triển bề mặt
facet 1. mắt con, mắt đơn vị 2. mặt khớp tròn, mặt khớp nhẵn
facial (thuộc) mặt
facicle bó, bó mạch
fascicular camblum tượng tầng bó facilitated diffusion khuếch tán tăng cường facilitation (sự) tạo thuận lợi, khai thông facilitation succession diễn thế khai thông facilitated folding cuộn gập dễ dàng
FACS viết tắt của Fluorescence Activated Cell Sorter factor analysis phân tích nhân tố, phân tích yếu tố factor B, factor D yếu tố B, yếu tố D
factor IX yếu tố IX
factor VIII yếu tố VIII (làm đông máu)
facultative tuỳ ý, không bắt buộc
faculative anaerobe sinh vật kỵ khí không bắt buộc
facultative cells (các) tế bào không bắt buộc
facultative heterochromatin chất dị nhiễm sắc không cố định
facultative mutualism tương hỗ tuỳ ý facutiative parasite vật ký sinh không bắt buộc FAD viết tắt của Flavin Adenine Dinucleotide fad genes (các) gen fad
fad3 gene gen fad3 faeces phân Fagaceae họ Dẻ
faix cerebri liềm não faint sự ngất, ngất fairy ring vành tiên nữ falcate (có) dạng liềm
falciform (có) dạng liềm
falciform ligament dây chằng dạng liềm
falcula vuốt dạng liềm
falculate (có) vuốt dạng liềm
Fallopian tube ống Fallop fallout mưa phóng xạ false amnion màng ối giả
false annual ring vòng năm giả
false fruit quả giả
false pregnancy chửa giả false ribs xương sườn giả false scorpions bộ Bọ cạp giả false septum vách giả
false tissue mô giả
falx thể liềm
FAME viết tắt của Fatty Acid Methyl Esters
family họ
family therapy liệu pháp gia đình
Fanconi,s anaemia (chứng) thiếu máu Fanconi
fang 1. Răng độc 2 răng nanh
fantasy (sự) tưởng tượng
farinose (được) p hủ bột , (được ) phủ phấn
far.tier”s lung bệnh phổi nông dân fanal region vùng phân bố động vật faveolate (có) dạng tổ ong
FAO viết tắt của UN Food and Agriculture Organization
far neurons thần kinh ngoại biên far-red light ánh sáng hồng ngoại fascia cân
fasciation (sự) kết bó, hình thành bó
farmland đất trồng
farnesoid X receptor (FXR) thụ quan farnesoid X farnesyl transferase transferaza farnesyl fasciculus bó
fasciola dải màu hẹp, vân màu hẹp
Fasciola hepatica sán lá gan Fasciola hepatica
fastigiate (có) dạng chóp fastigial nucleus nhân bụng fat mỡ
fat map bản đồ số phận
fat-solute vitamins vitamin tan trong mỡ
fatigue (có) dạng chóp
fatty acids axit béo
fatty acid binding protein protein bám axit béo fatty acid methyl esters este methyl axit béo fatty acid synthetase synthetaza axit béo
fauna giới động vật, khu hệ động vật
faunae (các) giới động vật, (các) khu hệ động vật faunal (thuộc) khu hệ độngvật, giới động vật faunas (các) giới động vật, (các) khu hệ động vật favose (có) dạng tổ ong
Fc receptor thụ thể Fc
- box proteins protein hộp F FC viết tắt của flow cytometry Fc fragment mảnh Fc
FDA viết tắt của Food and Drug Administration
feathers (sự) sợ hãi febrifuge lông chim febrile thuốc sốt fecundity sức sinh sản feeding (sự) cho ăn, nuôi
feedback inhibition ức chế ngược, kìm hãm ngược
federal coordinated framework for regulation of biotechnology mạng lưới liên bang điều hành quy chế công nghệ sinh học
federal insecticide fungicide and rodenticide act (FIFRA) đạo luật liên bang (về) diệt động vật gậm nhấm, diệt nấm và diệt sâu bọ
feedback inhibition ức chế ngược, ức chế trở lại
feedstock nguyên liệu (để) chế biến
female 1 giống cái 2 cây cái 3 vật cái 4 hoa cái female pronucleus tiền nhân cái, nhân nguyên cái femoral (thuộc) thuộc đốt đùi
femur đốt đùi
fen đầm lầy thấp
fenestra lỗ mở, cửa sổ
fenestra ovalis cửa sổ bầu dục, cửa sổ tiền đình
fenestra pro-otlca lỗ trước tai fenestra rotunda cửa sổ tròn fenestrate (có) cửa sổ fenestrated (có) cửa sổ
fenestrations sự đục lỗ, sự thủng lỗ fenestra tympani lỗ tai giữa, cửa sổ tai giữa fenestra vestibuli cửa sổ tiền đình
feral hoang dã fermentation (sự) lên men ferns nhóm dương xỉ ferritin feritin
ferrobacteria vi khuẩn ăn sắt
ferrochelatase ferrochelataza
ferrodoxin ferrodoxin
fertile hữu thụ
fertile flower hoa hữu thụ
fertilisin fertilisin
fertility độ mắn đẻ, độ hữu thụ, độ phì nhiêu
fertility factor (F) nhân tố hữu thụ, nhân tố giới tính ( ở vi khuẩn)
fertilization (sự) thụ tinh, thụ phấn fertilization cone mấu thụ tinh fertilization membrane màng thụ tinh fertilization potential điện thế thụ tinh fertilizers phân bón
fetishism (chứng) loạn dâm đồ vật
fetus bào thai, thai
fever sốt
FFA viết tắt của Free Fatty Acids
FGF viết tắt của Fibroblast Growth Factor
FGMP viết tắt của Food Good Manufacturing Practice
FHB viết tắt của Fusarium Head Blight FIA viết tắt của Fluorescence ImmunoAssay fibre sợi, thớ, rễ con, rễ tơ
fibre tracheid tế bào ống sợi, quản bào
fibrilla sợi nhỏ
fibrillar (thuộc) sợi nhỏ
fibrillar flight muscle sợi cơ sáng
fibrillate (thuộc) sợi nhỏ
fibrin tơ máu, tơ huyết, fibrin
fibrinogen fibrinogen , chất tạo máu tơ huyết, chất tạo tơ máu fibrinolytic agents (các) tác nhân phân giải sợi huyết fibroblasts (các) nguyên bào sợi
fibroblast growth factor (fgf) nhân tố sinh trưởng nguyên bào sợi
fibrocartilage sụn sợi, sụn liên kết
fibronectins fibronectin
fibrosis sợi hoá sơi
fibrous connective tissue mô liên kết sợi
fibrous layer lớp sợi
fibrous roote system hệ rễ sợi fibrous tissue mô sợi fibrovascular bundle bó mạch sợi fibula xương mác
fibulare xương gót
Fick ‘s law ò diffusion định luật khuyếc tán Fick
Fick principle nguyên lí Fick
ficoll hypaque (hỗn hợp) Ficoll hypaque
fidelity độ tin cậy, độ trung thực
field capacity sức chứa ẩm đồng ruộng
field resistance sức đề kháng đồng ruộng, sức đề kháng của một vùng field inversion gel electrophoresis điện di trên gel đảo ngược trường field succession diễn thế tự nhiên
FIFRA viết tắt của Federal Insecticide Fungicide and Rodenticide Act
FIGE viết tắt của Field Inversion Gel Electrophoresis
fight phản ứng sáng
filament sợi
filar micrometer vi kế sợi, pame soi
Filicales bộ Dương xỉ Filicopsida lớp Dương xỉ filiform (có) dạng chỉ
filiform papillae núm dạng chỉ
filler epithelial cells tế bào biểu bì hàn gắn, tế bào biểu bì lấp chỗ trống
film badge huy hiệu phim ảnh filoplumes lông ống, lông sợi filoplume feather lông ống filopodia chân giả
filopodium chân giả dạng sợi, chân sợi
filter feeders sinh vật ăn lọc
filtration sự lọc
fimbria diềm, tua viền
fimbriate (có) diềm, (có) tua viền
fimicolous ở phân
fin vây
fin rays tia vây
finger proteins protein ngón tay fingerprint dấu vân tay fingerprinting xác định dấu vân tay
FIONA viết tắt của Fluorescence Imaging with One Nanometer Accuracy
fire lửa, cháy, đốt cháy
firefly (con) đom đóm
firefly luciferase-luciferin system hệ thống luciferaza-luciferin của đom đóm
first filial hybrids (các) con lai đầu tiên, dạng lai đầu tiên first law of thermodynamics định luật nhiệt động thứ nhất first ventricle não thất thứ nhất
FISH viết tắt của Fluorescence In Situ Hybridization
fish cá
fish scales vẩy cá
fission (sự) phân đôi, tách đôi
fishing (sự) đánh cá, câu cá, nghề cá
fission of protozoa sự phân đôi ở động vật nguyên sinh
fissionable isotope chất đồng vị phân hạt nhân
fissure vết nứt, khe nứt, rãnh
fissiped (có) chân chẻ, (có) ngón tách rời
fitness 1. (tính) thích nghi 2. (tính) phù hợp, thích ứng
fixation (sự) ngừng phát triển trí nhớ óc
fixation reflex phản xạ cố định
fixed action pattern kiểu chuyển động rập khuân fixed interval schedule chế độ cách quãng cố định fixed quotas Cota xác định
fixed ratio schedule chế độ tỷ số cố định
flabellate (có) dạng quạt flabelliform (có) dạng quạt flaccid nhẽo, mềm, nhũn flagella lông, roi
flagellar root gốc lông roi
Flagellata lớp Trùng tiêm mao
flagellate 1 (có) lông roi 2 trùng tiêm mao 3 (có) dạng sợi
flagellin flagellin flagellum lông roi flag leaf lá (dạng) cờ
flame cell tế bào ngọn lửa
flame-cell system hệ thống tế bào hình ngọn lửa flanking sequence trình tự chặn (2 đầu đoạn ADN) flash colours nhớ ấn tượng mạnh
flat neurons thần kinh dẹt
flavescent vàng nhạt, ngả màu vàng nhạt
flavin flavin
flavin adenine dinucleotide dinucleotid adenin flavin
flavin mononucleotide mononucleotid flavin
flavin nucleotides nucleotid flavin
flavine adenine dinucleotide flavin adenin dinucleotid flavin-linked dehydrogenases dehydrogenaza liên kết flavin flavinoids flavinoid
flavones flavon flavonoids flavonoid flavonols flavonol
flavoproteins flavoprotein
fleece wool lông len
flesh-eating infection nhiễm (chứng) ăn thịt
flexor cơ gấp
flexuose gấp khúc, hình chữ chi, uốn cong, lượn sóng flexuous gấp khúc, hình chữ chi, uốn cong, lượn sóng flightless birds chim không bay
flk-2 receptors thụ quan flk-2 floating ribs xương sườn cụt flocculation (sự) kết bông, lên bông flocculus nhung mao, túm lông cuối
floccus 1 bộ lông tơ 2 túm lông đuôi 3 túm lông
flock bầy, đàn, tốp
flooding (sự) tràn ngập, nhấn chìm
floor plate đĩa gốc
flora 1 khu hệ thực vât 2 thực vật chí flora evocation kích thích ra hoa floral diagram sơ đồ hoa
floral envelope bao hoa chung
floral formula mẫu hoa, công thức hoa, hoa thức
floral leaf lá hoa
floral mechanism cơ chế hoa
flore pleno hoa đôi floret hoa con, hoa nhỏ florigen hormon thúc nở
floury-2 gen floury-2 (tăng hàm lượng methionine và tryptophan)
flow cytometry phép đo đếm tế bào theo dòng chảy
flower hoa
flower abortion rụng hoa
flower development sự phát triển của hoa
floweríng (sự) nở hoa, ra hoa
flow-sorted chromosomes nhiễm sắc thể được phân dòng
fluctuation of population biến động của quần thể
fluid energy dòng năng lượng
fluid feeder động vật ăn chất dịch (ký sinh)
fluid feeding ăn dịch lỏng
fluid mosaic khảm lỏng
fluid mosaic model mô hình khảm lỏng
fluke 1. Sán lá .2. đuôi cá voi
fluorescein isothiocyanate isothioxyanat floresxein
fluorescence (sự) phát huỳnh quang
fluorescence activated cell sorter máy (hoặc tác nhân) sàng lọc tế bào hoạt hoá huỳnh quang
fluorescence imaging with one nanometer accuracy hiện hình huỳnh quang với độ chính xác một nanomet
fluorescence Immunoassay xét nghiệm miễn dịch bằng huỳnh quang fluorescence in situ hybridization lai in situ huỳnh quang fluorescence mapping lập bản đồ bằng huỳnh quang
fluorescence microscopy soi hiển vi huỳnh quang
fluorescence multiplexing phân thành phần (bằng) huỳnh quang
fluorescence polarization (FP) phân cực huỳnh quang
fluorescence resonance energy transfer (FRET) sự chuyển năng lượng cộng hưởng huỳnh quang
fluorescent real-time PCR PCR thời gian thật huỳnh quang
fluorimeter huỳnh quang kế
fluorogenic probe mẫu dò phát huỳnh quang fluorography (phép) chụp ảnh huỳnh quang fluoroscope kính hiển vi huỳnh quang fluorophore phân tử mang huỳnh quang flush đầm lầy cạn
flush ends (các) đầu bằng (của ADN), xem blunt ends
fluvial (thuộc) sông
fluviatile (thuộc) sông
fluviomarine (thuộc) sông-biển
fluvioterrestrial (thuộc) vùng ven sông, sông- đất liền
fluxes dòng , luồng
flying-spot microscope kính hiển vi đốm quét FMN viết tắt của Flavin MonoNucleotide foetal (thuộc) thai, phôi
foetal membranes màng phôi
foetus thai, phôi
foldback DNA AND gập lại
foldback DNA ADN cuộn ngược
folding of polypeptides nếp uốn của chuỗi polypeptit
follaceous 1. (Có) dạng lá, 2. (Có) lá follar feeding nuôi theo đường lá foliate papillae núm dạng lá
foliar gap hốc lá
foliar trace vết lá
foliose 1. (có) dạng lá 2. (có) bao lá
follicle 1. nang 2. bao, túi
follicle cells tế bào nang
follicle of vertebrate ovary nang trứng của động vật có xương follicle stimulating hormone (FSH) hormon kích thích nang follicle-stimulating hormone hormon kích bao trứng follicular development phát triển tế bào nang
follicular phase pha rụng trứng following response phản ứng theo dõi fontanelle thóp
food thức ăn
food and drug administration (FDA) vụ thuốc và thực phẩm (Mỹ)
food allergy dị ứng thức ăn
food body thể thức ăn
food chain chuỗi thữc ăn, mắt xích thức ăn
food density mật độ thức ăn
food good manufacturing practice (FGMP) thực tế sản xuất tốt thực phẩm
food groove rãnh thức ăn
food preferences thức ăn ưa thích
footprinting in dấu chân (tìm trình tự ADN chính xác cho protein bám)
food pollen hạt phấn thức ăn
food supply cung cấp thức ăn
food vacuole không bào dinh dưỡng, không bào tiêu hoá
food webs mạng lưới thức ăn foot 1.chân, bàn chân 2.đế, gốc foot rot thối gốc
foraging kiếm ăn
foraging approach tiếp cận thức ăn foraging behavior tập tính ăn cỏ, xén cỏ foraging theory lý thuyết thức ăn foramen lỗ
foramen lacerum rách trước foramen magnum lỗ xương cát foramen triosseum lỗ giữa ba xương Foraminifera bộ Trùng lỗ
forb cây thảo
forbidden clone clone cấm
forceps kẹp, cặp
fore-arm cẳng tay, cẳng chi trước
fore brain não trước fore-gut ruột trước fore-kidney tiền thận forest rừng
forfex kìm
form genus giống hình thái
form taxon cấp phân loại hình thái
formaldehyde dehydrogenase dehydrogenaza formaldehyd
formal operations hoạt động chính thức
formol toxoid độc tố giảm lực focmol
fornix cấu trúc bó sợi
Forssman antigen, antibody kháng nguyên Forssman, kháng thể Forssman
forward mutation đột biến thuận
FOS viết tắt của Fructose Oligosaccharides
FOSHU Chỉ thị của chính phủ Nhật Bản về thực phẩm dùng cho sức khoẻ
fossa hố, hốc, hõm, ổ
fossa rhomboidalls hố trán não
fossette hố nhỏ
fossil (vật) hoá thạch
fossil fuels chất đốt hoá thạch fossil record vật mẫu hoá thạch fossorial thích nghi đào bới foundation on economic trends
founder effect hiệu ứng Founder, hiệu ứng kẻ sáng lập
fourth ventricle não thất IV
fovea hố nhỏ, vết hõm
fovea centralis hố trung tâm, võng mạc foveate (có) hốc nhỏ, (có) vết lõm foveola hố nhỏ, vết hõm
foveolar (có) hốc nhỏ, (có) vết lõm
foveolate (có) hốc nhỏ, (có) vết lõm
FP viết tắt của Fluorescence Polarization fraction 1 protein tiểu phần protein fractionation (sự) phân đoạn, phân liều fragility mỏng manh
fraglle-X syndrome hội chứng dễ gãy nhiễm sắc thể X
fragmentation (sự) phân mảnh
fragmeshift mutation đột biến chuyển đoạn frameshift dịch khung (khi đọc mã di truyền) frass cứt ấu trùng
fraternal twins cặp sinh đôi khác trứng, cặp sinh đôi anh-em, cặp sinh
đôi giả
free energy năng lượng tự do free fatty acids axit béo tự do free radical gốc tự do
free recall mất tự do, trở nên (bị) ràng buộc
free space không gian tự do
free association (sự) hiệp hội tự do
free cell formation (sự) tạo thành tế bào tự do
free central placentation kiểu đính noãn giữa tự do free distribution phân bố tự do, phân bố lý tưởng free energy năng lượng tự do
free energy of activation năng lượng tự do để hoạt hoá free floating anxiety (chứng) lo lắng không cố định free-air dose liều lượng trong không khí tự do
freeze etch khắc mòn kết đông freeze fracture làm gãy kết đông freeze substitution thay thế kết đông
freeze-drying đông-khô, sấy thăng hoa freemartin vật song sinh lưỡng tính frequency tấn số, tần suất
frequency-dependent selection chọn lọc phụ thuộc tần số
frequency distribution phân bố tần suất frequency table bảng tần suất, biểu tần suất freshwater lakes hồ nước ngọt
FRET viết tắt của Fluorescence Resonance Energy Transfer
Freudian slip lỡ lời Freud
Freud’s theory of dreams thuyết giấc mơ của Freud
Freund’s adjuvant tá chất Freud
frond lá, tản
frons trán
frontal 1.xương trán 2.(thuộc) trán
frontal lobes thuỳ trán
frontal plane mặt trước trán, mặt trán
frontal sinuses xoang trán
frost sương giá
fructan fructan
fructification tạo quả thể
fructooligosaccharides fructooligosaccharid fructose oligosaccharides oligosaccharid fructoza frugivorous ăn quả
fruit quả
fruit body thể quả
fruiting body thể quả
frustration (sự) thất vọng 2.(sự) ấm ức, hụt hẫng
frustule vỏ tảo cát
frutescent 1.(có) cây bụi 2.(có) dạng cây bụi
fruticose (có) cây bụi
- scale thang F
FSH viết tắt của Follicle Stimulating Hormone
fucivorous ăn tảo biển
fucoxanthin fucoxantin
function group nhóm chức
functional (thuộc) chức năng
functional psychosis (chứng) loạn tinh thần chức năng functional responses (các) đáp ứng chức năng fundamental niche ổ (sinh thái)cơ bản
fundamential niche ổ sinh thái cơ bản
fungicide chất diệt nấm
fungal growth sinh trưởng nấm
fungal species loài nấm
fungi nấm
fungal xellulose xenlulosa nấm
fungiform papillae núm dạng nấm
Fungi Imperfecti phân ngành nấm bất toàn fungistatic (thuộc) kháng nấm, hãm nấm funicle cuống
funicular (thuộc) dải nhỏ, dây nhỏ, thừng, cột
funiculus dải nhỏ, dây nhỏ, thừng, cột
funnel phễu
fugitive species loài nhất thời fugue (cơn) vắng ý thức fuliginous ám khói, đen bồ hóng fumigation (sự) sông, (sự) hun fum viết tắt của fumarase fumarase (fum) fumaraza fumaric acid axit fumaric fumonisins fumonisin
function chức năng
functional foods thực phẩm chức năng functional genomics hệ gen học chức năng functional group nhóm chức năng
functional protein microarrays vi dàn protein chức năng
fungicide diệt nấm
fungus nấm
fur bộ lông mao
furanocoumarins furanocoumarin
furanose furanoza
furca chạc, mấu chạc
furcula 1.mấu chạc nhỏ 2.xương chạc furocoumarins furocoumarin furrowing (sự) phân cắt
fusaric acids axit fusaric
Fusarium Fusarium
Fusarium graminearum Fusarium graminearum Fusarium head blight bệnh đầu lụi do Fusarium Fusarium moniliforme Fusarium moniliforme fusiform (có) dạng thoi
fusiform initials tế bào khởi sinh thoi fusion (sự) nấu chảy, hoà lẫn, dung hợp fusion genes gen dung hợp
fusion inhibitors chất ức chế dung hợp fusion protein protein dung hợp fusion toxin độc tố dung hợp
fusogenic agent tác nhân dung hợp gen
futile cycle chu trình kém hiệu quả, chu trình vô ích
FXR viết tắt của Farnesoid X Receptor
G
- viết tắt của Gram-Negative
G proteins viết tắt của Guanyl-Nucleotide Binding Proteins
G+ viết tắt của Gram-Positive
Gaciltormes bộ cá tuyết
GA21 gen GA21 (một gen chịu thuốc diệt cỏ) GAD viết tắt của Glutamic Acid Decarboxylase Gain-of-fuction alleles alen cộng gộp
gait dáng đi, điệu bộ
gal viết tắt của galactose galeate (có) tạo mũ galeiform (có) dạng mũ gall nốt
Gala thuyết Gaia
galactobolic (có) tác dụng tiết sữa, galatobolic galactomannan galactomannan galactophorous (chứa) sữa
galactopolesis (sự) tạo sữa
galactose galatoza
galactosis (sự) tạo sữa, sinh sữa, tiết sữa
gal4 gen gal4 (hoạt hoá phiên mã trong hệ thống hai con lai ở nấm men)
Galapagos island đảo galapago
gall hạch, nốt sần gallbladder túi mật gallstones sỏi mật Galliformes bộ Gà
GalNAc viết tắt của N-acetyl-D-galactosamine
GALT viết tắt của Gut-Associated Lymphoid Tissues
galvanic skin response phản ứng ga ganvanic, phản ứng da điện
galvanotaxis (tính) theo điện, ứng điện galvanotropism (tính) theo điện, ứng điện, hướng điện gametal (thuộc) giao tử
gametangium túi giao tử, bọc giao tử
gamete giao tử
gametes giao tử, tế bào sinh dục gametogenesis (sự) hình thành giao tử gametogeny tế bào mẹ giao tử gametophore cuống túi giao tử gametophyte thể giao tử
gamma camera camera gamma
gamma detector máy dò dùng tia gamma gamma globulin globulin gamma gamma interferon interferon gamma
gamma motor neurons neuron vận động gamma
gamma-ray source nguồn tia gamma
gamocyte bào hợp
gamone kích tố giao tử, gamon
gamopetalous (có) cánh tràng hợp, (có) cánh tràng liền
gamophyllous (có) lá liền ganglia (các) hạch ganglion hạch
ganglion cells tế bào hạch
ganglion impar hạch (thần kinh) lẻ, hạch cụt
ganglioside gangliosit
ganoid láng bóng, (có) ganoid
ganoin vảy láng ganoin độ mở ganold scale ganoin gap khe hở
gap gene gen (có) khe hở gas exchange trao đổi khí gap junction chỗ nối khe hở gaseous (có) khí, trao đổi
gas gland tuyến khí, tuyến hơi Gasserian ganglion hạch Gasser gaster dạ dày
Gasteromycetes lớp Nấm bụng Gasteropoda lớp chân bụng gas transport vận chuyển khí
gastric (thuộc) dạ dày, vị, vụng dạ dày
gastric juice dịch vị
gastric inhibitory peptide chuỗi peptit ức chế dịch vị
gastric secretions sự tiết dịch vị
gastrin gastrin
gastrocnemius cơ dép, cơ bắp chân gastrocoele khoang vị, khoang dạ dày gastrocolic reflex phản xạ dạ dày-ruột kết gastrodermis mầm ruột, biểu bì ruột
gastrointestinal hormone hormon ruột kết-dạ dày gastrointestinal tract ống dạ dày ruột Gastropoda lớp Chân bụng
Gastrotricha lớp Giun bụng lông
gastrovascular (thuộc) dạ dày- mạch máu
gastrovascular cavity xoang dạ dày-mạch máu, xoang vị-mạch
gastrozooid cá thể dinh dưỡng
gastrula phôi vị
gastrulation (sự) hình thành phôi vị
gas vacuole túi khí
GAT viết tắt của Glyphosate n-AcetylTransferase
gated transport vận chuyển qua cửa, vận chuyển qua lỗ (của protein trong tế bào)
Gause’s principle nguyên lí Gause, nguyên lí loại trừ cạnh tranh
Gaussian distribution phân bố Gause
G-banding (sự) hiện băng G
G-CSF viết tắt của Granulocyte Colony Stimulating Factor
GDH gene gen GDH (Glutamate DeHydrogenase)
GDNF viết tắt của Glial Derived Neurotrophic Factor
GEAC viết tắt của Uỷ ban xét duyệt kỹ thuật di truyền của ấn Độ (India’s Genetic Engineering Approval Committee)
gel gel, thể keo đặc
gel diffusion tests thí nghiệm khuếch tán gel
gel electrophoresis điện di trên gel
gel filtration lọc bằng gen
gel retardation gel chậm
geltonogamy (tính) thụ phấn khác hoa khác gốc
GEM dự án tăng cường chất mầm cho ngô (Germ plasm Enhancement for Maize)
gemma 1.chồi, mầm, lá mầm 2.bào tử vách dày
gemma thể mầm dạng chén, chén mầm
gemmae (các) chồi, mầm, lá mầm ; (các) bào tử vách dày
gemmation (sự) nảy chồi, mọc chồi gemmiferous mang chồi gemmiparous mang chồi
gemmule chồi nhỏ, chồi mầm
GEMP viết tắt của Genetically Engineered Microbial Pesticide GEMs viết tắt của Genetically Engineered Microorganisms gene gen
gene activity (sự) hoạt động gen
gene amplification (sự) khuếch đại gen, nhân gen
gene array systems hệ thống dàn gen
gene bank ngân hàng gen
gene chips chip gen
gene cloning tách dòng gen
gene correction sửa chữa gen gene delivery vận chuyển gen gene dosage liều lượng gen
gene expression biểu hiện (của) gen
gene expression analysis phân tích sự biểu hiện gen
gene expression cascade bậc biểu hiện gen
gene expression markers chỉ thị biểu hiện gen
gene expression profiling định hình sự biểu hiện gen gene expression regulation điều hoà hoạt động gen gene flow dòng gen
gene frequency tần số gen,
gene function analysis phân tích chức năng gen
gene fusion dung hợp gen
gene imprinting đánh dấu gen, in dấu gen
gene machine bộ máy gen
gene manipulation thao tác gen
gene map bản đồ gen
gene mapping lập bản đồ gen, xây dựng bản đồ gen
gene mutation đột biến gen gene number số lượng gen gene pool vốn gen
gene probe mẫu gen
gene repair sửa chữa gen
gene replacement therapy liệu pháp thay thế gen
gene silencing bất hoạt gen
gene splicing tách intron (khỏi) gen
“gene stacking” xếp đặt gen gene switching bật tắt gen gene targeting nhằm đích gen gene taxi taxi trở gen (vectơ)
gene technology office văn phòng công nghệ gen
gene technology regulator (gtr) (cơ quan) điều hoà công nghệ gen
gene therapy liệu pháp gen
gene transcript sản phẩm phiên mã gen genecology sinh thái học di truyền gender identity (sự) giống hệt giới tính gender role vai trò của giới tính genera (các) chi
general paresis sa sút trí tuệ đến liệt toàn bộ
general sexual dysfunction loạn chức năng giới tính chung
generalist sinh vật rộng sinh thái
generalization (sự) khái quát hoá
generalized anxiety disorder rối loạn lo lắng tổng thể
genealogy phả hệ học
gene-for-gene concept khái niệm gen tương ứng với gen
generation thế hệ, đời, lứa
generation time tuổi sinh sản, thời gian sinh, đời 1 thế hệ
generative cell tế bào sinh sản generator potential điện thế phát generic (thuộc) chi
genesis (sự) phát sinh, hình thành, phát triển
genestein genestein (hoá chất do đậu tương sinh ra để chóng lại một số bệnh)
genet cá thể di truyền, cây genet
genetic (thuộc) phát sinh, hình thành, phát triển, (thuộc) di truyền, gen
genetic di truyền
genetic adaptation thích nghi di truyền genetic change thay đổi di truyền genetic code mã di truyền
genetic correlation tương quan di truyền genetic counseling tư vấn di truyền học genetic difference (sự) sai khác di truyền genetic diversity đa dạng di truyền genetic drift lạc dòng di truyền
genetic engineering kỹ thuật thao tác gen, thao tác di truyền
genetic engineering approval committee uỷ ban phê duyệt kỹ thuật di truyền
genetic equilibrium cân bằng di truyền genetic erosion hao mòn di truyền genetic event sự kiện di truyền
genetic fingerprinting xác định dấu di truyền genetic information thông tin di truyền genetic linkage liên kết di truyền
genetic locus locut di truyền
genetic manipulation thao tác di truyền
genetic manipulation advisory committee (gmac) uỷ ban tư vấn thao tác di truyền
genetic map bản đồ di truyền
genetic manipulation thao tác di truyền
genetic marker dấu chuẩn di truyền, chỉ thị di truyền
genetic material vật liệu di truyền
genetic polymorphism (hiện tượng) đa hình di truyền
genetic preference (sự) ưa thích di truyền
genetic probe mẫu dò di truyền
genetic recombination tái tổ hợp di truyền
genetic recombination tái tổ hợp di truyền genetic resources tài nguyên di truyền genetic spiral vòng xoắn di truyền
genetic targeting nhằm đích di truyền
genetic transformation biến nạp di truyền
genetic use restriction technologies (GURTS) (các) công nghệ giới hạn sử dụng di truyền
genetic variance độ biến dị di truyền
genetic variation biến dị di truyền
genetically engineered microbial pesticides (GEMP) chất diệt sâu vi sinh vật được thiết kế di truyền
genetically engineered organism sinh vật được thiết kế di truyền genetically manipulated organism (GMO) sinh vật được thao tác di truyền
genetically modified crop cây trồng biến đổi gen
genetically modified microorganism (GMM) vi sinh vật được sửa đổi di truyền
genetically modified organism (GMO) sinh vật được sửa đổi di truyền genetically modified pest protected (GMPP) plants thực vật chống sâu bọ chuyển gen
genetically significant dose liều có ý nghĩa di truyền học
genetics di truyền học genial (thuộc) cằm genicular (thuộc) đầu gối
geniculate cong gập, gấp khúc
genetic informations thông tin di truyền geniculate ganglion hạch gối geniohyoglossus cơ cằm-lưỡi
genistein genistein (hoá chất do đậu tương sinh ra để chóng lại một số bệnh)
genistin genistin (dạng đồng phân β-glycoside của isoflavon)
genital atrium xoang sinh dục
genital tubercle mấu sinh dục
genitalia bộ máy sinh dục, cơ quan sinh dục genitals bộ máy sinh dục, cơ quan sinh dục genital stage giai đoạn phát dục
genome hệ gen
genomic DNA AND hệ gen
genomic imprinting đóng dấu hệ gen
genomic library thư viện gen
genomic sciences các khoa học về hệ gen
genomics hệ gen học
genosensors vật cảm biến gen, chất cảm biến gen
genotoxic (thuộc) độc tố gen
genotoxic carcinogens tác nhân ung thư gây độc gen
genotype kiểu gen
genotypic (thuộc) kiểu gen genotypic change thay đổi kiểu gen genotypic ratio tỉ lệ kiểu gen
genotypic sex determination xác định giới tính bằng kiểu gen gentechnik gesetz (gene technology law) luật về công nghệ gen genu thể gối
genus chi
genys hàm dưới
GEO viết tắt của Genetically Engineered Organisms
geobiotic (thuộc) địa-sinh, sống trên cạn
geocarpy (sự) ra quả dưới đất geocline nêm địa lý geographical race nòi địa lý
geographycal range phân bố địa lý geometric series chuỗi cấp số nhân geomicrobiology vi sinh vật học đất geophagous ăn đất
geophilous ưa đất, sống ở đất
geophyte thực vật chồi ngầm, thực vật chồi dưới đất
geotaxis (tính) vận động theo trọng lực
geotropic (thuộc) hướng trọng lực, hướng đất geotropism (tính ) hướng trọng lực, (tính) hướng đất GEP điện di trên gel (Gel ElectroPhoresis)
germ mầm, phôi, bào tử
germ band dải mầm, băng mầm
germ cell tế bào mầm
germ line dòng mầm phôi
germ nucleus nhân mầm, tiền nhân, nhân nguyên
germ plasm chất mầm germ pole lỗ mầm germ tube ống mầm
germarium buồng trứng
germinal cells tế bào mầm
germinal cell determination xác định tế bào mầm
germ aperture lỗ mầm, lỗ noãn germinal cells tế bào mầm germinal central trung tâm mầm germinal disk đĩa mầm, đĩa phôi gerontic già, (thuộc) tuổi già
German gene law luật gen của Đức germinal epithelium biểu mô mầm germinal layers lớp mầm, lá phôi germinal pore lỗ mầm, lỗ noãn germinal vesicle túi phôi, túi mầm
germinative layer of epidermis lớp mầm biểu bì germinative region of lens vùng mầm thuỷ tinh thể germination (sự) nảy mầm
germ layers (các) lá phôi germ line dòng bào tử germplasm chất mầm gerontology lão học, lão khoa Gestalt hình thái tổng thể
gestalt therapy liệu pháp hình thái
gestation (sự) có thai, chửa
GHRF viết tắt của Growth Hormone-Releasing Factor
giant cells tế bào khổng lồ
giant fibres sợi khổng lồ
gibberella ear rot (bệnh) thối tai do gibberella Gibberella zeae Gibberella zeae
gibberellic acid axit giberelic
gibberellin giberelin
gibbous 1.nổi bướu, nổi u, nổi cục 2.(có) túi
giddiness bướu
gigantism (bệnh) khổng lồ gill 1.mang 2.vách tia, bản gill arch cung mang
gill bars thanh mang
gill basket giỏ mang, khung mang gill book phiến mang, sách mang gill clefts khe mang
gill cover nắp mang gill filament tơ mang gill pouch túi mang
gill rakers tấm lược mang
gill rods que mang
gill slits khe mang
ginger.beer plant cây bia-gừng
gingival (thuộc) lợi
ginglymoid (thuộc) luống khớp ginglymus khớp nút chốt Ginkgoales bộ Bạch quả
girder mô xà
girdle đai
GIST u chất nền dạ dày (GastroIntestinal Stromal Tumors)
gizzard mề
glabrates 1.hói, trọc, trụi, không lông, không tóc 2.nhẵn glabrescent 1.hói, trọc, trụi, không lông, không tóc 2.nhẵn glabrous (có) bề mặt nhẵn không có lông
glacial cycles chu kỳ băng hà
glacial retreat (sự) thích nghi băng hà
gladiolus mảnh ức-ngực giữa
gland tuyến
gland cell tế bào tuyến glandlike dạng tuyến glandular (thuộc) tuyến
glandular epithelium biểu mô tuyến
glandular tissue mô tuyến
glans 1.qủa đấu 2.cấu trúc tuyến
glans penis qui đầu, đầu dương vật
glaucescent lục lam nhạt, lục lam nước biển
glaucous 1. lục lam nhạt, lục lam nước biển 2.(có) phủ phấn
glc viết tắt của glucoza
gleevactm xem gleevectm
gleevectm gleevectm (dược phẩm chữa ung thư máu)
gleba mô tạo bào tử, mô hình thành bào tử
glei soil đất glây glenoid (thuộc) ổ khớp glenoid fossa ổ chảo gley soil đất glây
glia tế bào thần kinh đệm
glial derived neurotrophic factor (GDNF) nhân tố hướng thần kinh từ thần kinh đệm
gliding (sự) trượt, lướt
gliding growth sinh trưởng trượt
giobold hạt thể cầu
global stability of a community tính ổn định chung của một quần xã
globate (có) dạng cầu
globose nucleus nhân dạng cầu
globular stage of plant embryo giai đoạn hình thành cầu của phôi thực vật
globular protein globulin
globulin globulin
globus cầu
glochidiate (thuộc) lông móc glochidium lông móc glomalin glomalin
glomerate (thuộc) tụ thành dạng cầu glomeralar (thuộc) quản cầu thận glomerular filtration rate tốc độ lọc tiểu cầu glomerulonephritls viêm thận tiểu cầu
glomerulus 1.tiểu cầu, tiểu cầu mạch 2.cuộn cầu
glomus cells tế bào búi cuộn cầu
glossa lưỡi
glossal (thuộc) lưỡi
glossate (thuộc) lưỡi
glossopharyngeal (thuộc) lưỡi-hầu glossopharyngeal nerve thần kinh lưỡi-hầu glottis thanh môn
GLPNC viết tắt của Good Laboratory Practice for NonClinical studies
GLP viết tắt của Good Laboratory Practice
GLS viết tắt của glucosinolates
glucagon glucagon
glucan glucan
glucocalyx áo ngoại bào, đài gluco glucocerebrosidase glucocerebrosidaza glucocorticoids glucocorticoid
glucogenic amino acid axit amin glucogenic gluconeogenesis (sự) hình thành glucoza trong động vật glucose glucoza
glucose isomerase isomeraza glucoza
glucose oxidase oxidaza glucoza
glucose-6-phosphate dehydrogenase gluco-6phosphat dehydrogenaza
glucose-sensitive neurons neuron mẫn cảm với gluco
glucosinolates glucosinolat glue genes gen keo glufosinate glufosinat glume mày
gluphosinate gluphosinat
glutamate glutamat
glutamate dehydrogenase dehydrogenaza glutamat
glutamic acid axit glutamic
glutamic acid decarboxylase (gad) decarboxylaza axit glutamic
glutamine glutamin
glutamine synthetase synthetaza glutamin
glutathione glutathion gluteal (thuộc) mông gluten gluten
glutenin glutenin
gluteus cơ mông
GLV viết tắt của Green Leafy Volatiles gly viết tắt của glycine glyceraldehyde glyceraldehyd glycetein glycetein
glycine glycin
Glycine max đậu tương glycinin glycinin glycitein glycitein glycitin glycitin
glycoalkaloids glycoalkaloid
glycobiology sinh học glycogen
glycocalyx glycocalyx (cơ chất polysaccharid gắn sinh vật với nền rắn)
glycoform dạng glycogen glycogen glycogen glycogenolysis sự tiêu glycogen
glycolat oxidase enzyme enzym oxidaza glycolat
glycolipid glycolipid
glycolysis (sự) đường phân
glycolytic pathway phương thức thuỷ phân
glycophorin A glycophorin A glycophyte thực vật ưa môi trường nhạt glycoprotein glycoprotein
glycoprotein C glycoprotein C
glycoprotein remodeling mô hình hoá lại glycoprotein
glycosidases glycosidaza glycoside glycosid glycosinolates glycosinolat glycosylation glyosylat hoá
glycosyltransferase glycosyltransferaza glyoxylate cycle chu trình glyoxylat glyoxisome glyoxysom
glyphosate glyphosat
glyphosate isopropylamine salt muối isopropylamin glyphosat glyphosate n-acetyltransferase n-acetyltransferaza glyphosat glyphosate oxidase oxidaza glyphosat
glyphosate oxidoreductase oxidoreductaza glyphosat
glyphosate-trimesium glyphosat-trimesium
GM viết tắt của Genetically Modified
GM crops – how to make tạo ra cây trồng biến đổi gen bằng cách nào
GM crops – who produces ai sản xuất cây trồng biến đổi gen GM crops aims mục đích tạo ra các cây trồng biến đổi gen GM crops benefits lợi ích của các thực vật biến đổi gen
GM crops countries growing các nước trồng cây biến đổi gen
GM crops debate cuộc tranh luận về sinh vật biến đổi gen
GM crops potential risks những rủi ro tiềm ẩn của cây trồng biến đổi gen
GM-CSF Granulocyte-Macrophage Colony Stimulating Factor
Gm Fad2-1 gen Gm Fad2-1 (mã hoá delta 12 desaturaza (D 12)
GM plants for developing countries cây trồng biến đổi gen đối với các nước đang phát triển
GMAC viết tắt của Genetic Manipulation Advisory Committee
GM allotype alotyp GM
GMM viết tắt của Genetically Modified Microorganism GMO viết tắt của Genetically Modified Organism GMO viết tắt của Genetically Manipulated Organism GMP viết tắt của Good Manufacturing Practices GMPP viết tắt của Genetically Modified Pest Protected
GMMs viết tắt của Genetically Modified Microorganisms GMS đậu tương biến đổi gen (Genetically modified soya) gnathic (thuộc) hàm
gnathites mảnh hàm, phần phụ miệng gnathobase mảnh gốc hàm Gnathostomata tổng lớp có hàm gnathostomatous (có) miệng hàm
gnathotheca bao mỏ sừng, bao sừng hàm dưới
gne
Gnetopsida lớp Dây gắm
gnotobiotic tri nhiễm, (đã) biết dạng sống
GO gene gen Glyphosate Oxidase
goal-directed behaviour tập tính hướng đích, hành vi có mục đích
goblet cell tế bào hình đài, tế bào hình ly rượu
goitre bướu giáp
golden rice lúa (bằng) vàng, lúa siêu hạng
goldenricetm lúa (bằng) vàng, lúa siêu hạng (nhãn hiệu lúa)
Golgi apparatus bộ may Golgi
Golgi body thể Golgi
Golgi cell tế bào golgi
Golgi complexes phức hợp Golgi
Golgi’s organs cơ quan Golgi
Golgi tendon organs cơ quan gân Golgi gomphosis khớp kiểu nón, khớp cố định gonad tuyến sinh dục
gonadal (thuộc) tuyến sinh dục
gonadotrophic hormone hormon gonadotropin gonidlum tế bào sinh sản vô tính không động gonoblast tế bào sinh sản
gonochorism (sự) phân tính, phân hoá giới tính
gonochoristic khoang tuyến sinh dục
gonadotropin-releasing hormones hormon giải phóng gonadotropin
gonadotropins kích tố sinh dục
gonoduct ống dẫn sinh sản phẩm sinh dục
gonopods chân giao cấu gonopore lỗ sinh sản gonozooid cá thể sinh sản
good laboratory practice for nonclinical studies (glpnc) qui chế phòng thí nghiệm chuẩn dùng cho các nghiên cứu phi lâm sàng
good laboratory practices (GLP) qui chế phòng thí nghiệm chuẩn (của FDA, Mỹ)
good manufacturing practices (gmp) qui chế sản xuất chuẩn
gossypol gossypol
gp120 protein protein gp120
GPA1 gen GPA1 (kiểm soát việc giữ nước và phân bào ở thực vật) GPCRs thụ quan cặp đôi với protein G (G-Protein-coupled Receptors) G-protein-coupled receptors thụ quan cặp đôi protein G
G-proteins protein G Graafian follicle bao Graaf gracilis cơ khép mỏng
gradient analysis phân tích gradien
gradient model mô hình gradien
gradient of reinforcement gradien củng cố
graft (sự) chiết, ghép, cành ghép graft chimera thể khảm ghép graft hybrid thể lai ghép
graft-versus-host disease bệnh mô ghép chống cây chủ
graft-versus-host reaction phản ứng mô(hoặc cành) ghép chống cây chủ
grafting (sự) ghép, cấy
grain 1.hạt 2.thớ, vân
gram molecular weight trọng lượng phân tử gram
gram stain nhuộm gram
gram-negative (g-) gram âm
gram-positive (g+) gram dương gramicidin gramicidin graminacious (thuộc) cỏ Gramineae họ Lúa, họ Hoà thảo gramineous (thuộc) cỏ graminicolous sống ở cỏ graminivorous ăn cỏ
Gram-negative bacteria vi khuẩn Gram âm
Gram-positive bacteria vi khuẩn Gram dương grand period of growth giai đoạn sinh trưởng chính granulation tissue mô hoá dạng hạt
granule cells tế bào hạt nhỏ granulocidin granulocidin granulocyte bạch cầu hạt, tế bào hạt
granulocyte colony stimulating factor (G-CSF) nhân tố kích thích khuẩn lạc tế bào hạt
granulocyte-macrophage colony stimulating factor (GM-CSF) nhân tố kích thích khuẩn lạc đại thực bào-tế bào hạt
granuloma u hạt
granulosa cells tế bào dạng hạt
granum hạt lục, gran
grape sugar đường nho
GRAS list danh sách phụ gia thực phẩm an toàn (Generally Recognized as Safe)
grass cỏ
grass pea đậu dại (Lathyrus sativus)
grasshoper châu chấu
grassland đồng cỏ
graves disease bệnh Grave graveolent (có) mùi hương cao cấp gravid (có) thai, (có) chửa
graviperception nhận cảm (về) trọng lực
gravitational potential energy điện thế năng lượng chiều gravitropism ( tính) hướng trọng lực, (tính) hướng đất gray matter chất xám
grazers vật ăn cỏ
grazer-scraper vật ăn cỏ kiểu nạo
grazing (sự) chăn thả
grazing pressure áp lực chăn thả
green algae tảo lục
green biotechnology công nghệ sinh học xanh
green fluorescent protein protein huỳnh quang xanh
green glands tuyến lục
green leafy volatiles sự biến động do lá xanh
greenfly rệp cây
greenhouse effect hiệu ứng nhà kính
green manure phân xanh gregaria phase pha bầy đàn grey matter chất xám
grit cell tế bào sỏi, tế bào đá
grooming (sự) chải chuốt
gross primary productivity sức sản xuất sơ cấp thô
ground meristem mô phân sinh cơ bản ground tissue mô gốc, mô cơ bản group selection chọn lọc theo nhóm group therapy liệu pháp theo nhóm
group of national experts on safety in biotechnology nhóm chuyên gia quốc gia về an toàn trong công nghệ sinh học
growing point đỉnh sinh trưởng
growth sự sinh trưởng
growth cone tháp sinh trưởng
growth curvature (sự) uốn cong sinh trưởng growth curve đường cong sinh trưởng growth form dạng sinh trưởng
growth factor nhân tố sinh trưởng
growth factor receptor thụ quan yếu tố sinh trưởng
growth hormones hormon sinh trưởng
growth hormone-releasing factor (GHRF) nhân tố loại bỏ hormon sinh trưởng
growth hormone-releasing hormone hormon kích thích tăng trưởng
growth inhibitor chất ức chế sinh trưởng growth in soft agar sinh trưởng trong thạch mềm growth movement vận chuyển sinh trưởng growth potential tiềm năng sinh trưởng
growth rate chỉ số tăng trưởng
growth regulator chất điều hoà sinh trưởng growth retardant chất làm chậm sinh trưởng growth ring vòng sinh trưởng, vòng năm growth room phòng sinh trưởng
growth schedule thời biểu sinh trưởng
growth substance chất sinh trưởng
GT/PT correlation mối tương quan GT/PT
GT-AG rule quy luật GT-AG
GTO Văn phòng công nghệ gen (Gene Technology Office)
GTP GTP (một dẫn xuất của G-Proteins)
GTPases enzym GTPaza (Guanosine TriphosPhatases)
GTR viết tắt của Gene Technology Regulator
GTS đậu tương chịu glyphosat (Glyphosate Tolerant Soybean)
guanine guanin
guanophore tế bào chứa sắc tố vàng
guard cell tế bào bảo vệ
gubernaculum 1.dây chằng, dây nối 2.lông roi lái
guest động vật sống nhờ, động vật sống chung
guild 1.nhóm cùng sinh thái 2.nhóm đồng mức dinh dưỡng
gula cổ họng
gular 1.xương gian mấu 2.tấm họng
gullet thực quản, cuống họng, họng, bào hầu
gum nhựa cây, gom
gum lac gom lăc, nhựa cánh kiến (đỏ)
gummosis (bệnh) sùi nhựa dẻo
gums lợi
GURTS viết tắt của Genetic Use Restriction Technologies
gus gene gen gus (gen chỉ thị) gustation vị giác, sự nếm gustatory calyculus chồi vị giác
gustatory receptor thụ quan vị giác
gut ống tiêu hoá
gut-associated lymphoid tissues (GALT) mô lympho liên kết ống tiêu hoá
gut cell lineage tế bào ruột
gutta đốm màu, vệt màu mặt ngoài
guttae (các) đốm màu, (các) vệt màu mặt ngoài
guttation (sự) rỉ nhựa, rỉ giọt, rỉ nước guttulate (có) đốm màu. vệt màu mặt ngoài guttural (thuộc) hầu
GVHD viết tắt của Graft-Versus-Host Disease
gymnocyte tế bào trần
Gymnomycota ngành Nấm nhày gymnosperms nhóm Thực vật hạt trần gynaeclum bộ nhuỵ
gynandrism (hiện tượng) lưỡng tính
gynandromorph (hiện tượng) lưỡng tính, (hiện tượng) vừa đực vừa cái
gynandromorphism dạng cơ thể vừa đực vừa cái gynandrous (có) nhị-nhuỵ hợp, (có) nhị-nhuỵ liền gynobasic (thuộc) đế bầu
gynodioecious (có) hoa cái-lưỡng tính khác gốc
gynoeclumn bộ nhuỵ
gynomonoecious (có) hoa cái-lưỡng tính cùng gốc, (có) hoa cái-hoa lưỡng
tính đồng chu
gynophore cuống bầu nhuỵ
gynospore bào tử cái
gyrase gyraza
gyri vòng xoắn
gyrus 1.nếp cuộn 2.hồi não
H
H-2 histocompatibility system hệ tương hợp mô H-2
- pylori H. pylori
- virescens H. virescens
- zea H. zea
HA viết tắt của HemAgglutinin
habenula cuống tuyến tùng
habit tập quán, thói quen, tập tính habitat nơi sống, sinh cảnh habitat selection chọn lọc nơi ở
habituated culture nuôi cây thích ứng habituation (sự) nhàm quen, trở thành quen HAC viết tắt của Human Artificial Chromosomes
HACCP viết tắt của Hazard Analysis And Critical Control Points hadrom 1.mô mạch gỗ, mô dẫn nước, mô dẫn 2.mô dẫn hadrome 1.mô mạch gỗ, mô dẫn nước, mô dẫn 2.mô dẫn Haeckel’s law định luật Haeckel
Haem hem
haemad cùng một phía cột sống
haemagglutinin ngưng kết tố hồng cầu aglutinin hồng cầu
haemal (thuộc) máu, (thuộc) mạch máu
haemal arch cung huyết
haemal canal kênh huyết
haemal ridges mấu huyết, gờ huyết
haemal spine gai huyết đốt sống, gai sống huyết haemal system hệ mạch máu, hệ tuần hoàn haemapoiesis (sự) tạo máu
haemapophyses (các) mấu huyết haematal (thuộc) máu, (thuộc) mạch máu haematobic sống trong máu haematobium trùng máu, huyết trùng
haematoblast nguyên bào máu, huyết nguyên bào
haematocele khối tụ máu
haematochrome sắc tố đỏ, hông sắc tố haematocrit ống đo thể tích tế bào huyết tương haematogenesis (sự) tạo máu
haematogenous do máu
haematophagous ăn máu, nuôi dưỡng bằng máu, huyết dưỡng
haematopoiesis (sự) tạo máu
haematozoon ký sinh trùng máu haemic (thuộc) máu, (thuộc) mạch máu haemocoel xoang máu
haemocyanin hemoxyanin, lam cầu tố, lam huyết tố haemocytes (các) tế bào máu, (các) huyết bào haemocytoblast nguyên bào máu, huyết nguyên bào
haernocytometer buồng đếm hồng cầu, (sự) tiêu tế bào hồng cầu haemocytolysis (sự) tiêu hoá hông cầu, tiêu tế bào máu haemodlalysis (sự) thẩm tách máu
haemoglobin huyết cầu tố, hồng cầu tố, hemoglobin haemoglobinometer huyết sắc kế, hemoglobin kế haemolymph huyết dịch, huyết tương, dịch máu haemolysin chất tiêu hồng cầu, tiêu hồng cầu tố, hemolyzin haemolysis (sự) tiêu tế bào hông cầu, tiêu tế bào máu
haemolytic anaemia (chứng) thiếu máu do tiêu máu, (chứng) thiếu máu do huyết tiêu
haemolytic disease of the newborn (bệnh) tan huyết ở trẻ sơ sinh, (bệnh) tan máu ở trẻ sơ sinh
haemolytic plaque assay xét nghiệm mảng dung huyết haemophilia (chứng) ưa chảy máu, (chứng) máu khó đông haemopoiesis (sự) tạo máu
haemorrhage (sự) xuất huyết, chảy máu haemosiderin sự chảy máu, xuất huyết, băng huyết haemostasis sắc tố máu vàng
haemotropic kích thích lên máu, tác động lên máu
hair tóc, lông
hair cell tế bào lông, tế bào tóc
hair follicle nang lông, nang tóc
hair follicle receptor thụ quan bao lông
hairpin cái kẹp tóc
hairpin loop vòng gấp cặp tóc (của nhiễm sắc thể) hair plates đĩa tơ, đĩa lông, tấm tơ, tấm lông haliplankton sinh vật nổi trên biển
hallucination ảo giác, cảm giác ảo
hallux ngón cái
halobiotic sống ở nước mặn, sống ở biển
halo effect hiệu ứng tạo quầng, hiệu ứng tạo quầng hào quang
halolimnic sinh vật biển chịu nước ngọt
halophile ưa muối, chịu muối, chịu mặn
halophilic bacteria vi khuẩn ưa muối, vi khuẩn ưa mặn
halophyte thực vật chịu mặn
halophytic vegetation thảm thực vật chịu mặn
halosere diễn thế nước mặn halteres cánh chuỳ, cánh tạ Hamamelidae phân lớp Sau sau hamster chuột túi má
hand monitor máy dò bức xạ cầm tay
hanging drop preparation chuẩn bị giọt treo HAP viết tắt của Highly Available Phosphorous HAP gene gen HAP
hapanthous (có) hoa nở một kỳ, (có) hoa nở một lần hapaxanthic (có) hoa nở một kỳ, (có) hoa nở một lần haplobiont sinh vật đơn hình
haplobiontic (thuộc) sinh vật đơn hình haplodiploidy (tính) đơn-lưỡng bội haplodont (có) răng hàm không núm haploid (thuộc) đơn bội, thể đơn bội haploinsufficient gene gen đơn bội thiếu haploldization (sự) đơn bội hoá
haplont thể giao tử đơn bội
haplophase pha đơn bội, giai đoạn đơn bội
haplostele trung trụ đơn haplostemonous một vòng nhị haplotype kiểu đơn
haplotype map bản đồ kiểu đơn
haploxylic lá một gân, lá gân đơn
hapmap bản đồ kiểu đơn bội (Haplotype Map)
hapten hapten
hapteron chân đế bám, cơ quan bám haptoglobin haptoglobin haptonema sợi bám
Haptophyceae lớp Tảo roi
haptotropism (tính) hướng bám, (tính) hướng tiếp xúc
hard bast libe cứng, sợi libe cứng hardening (sự) làm tăng tính chịu đựng Harder’s glands tuyến Harder
hard palate vòm cứng (miệng)
hard radiation bức xạ cứng
Hardy-Weinberg equilibrium trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg
Hardy-Weinberg theorem định luật Hardy-Weinberg
harvest-men chàng say
harvest spider nhện chàng say
harvested population (các) quần thể thu hoạch
harvesting thu hoạch
harvesting enzymes enzym thu hoạch, enzym thu thập
Hashimoto disease bệnh Hashimoto
Hashimoto thyroiditis (bệnh) viêm tuyến giáp Hashimoto
hashish hasit
hastate (có) dạng mác, (có) dạng mũi tên
haustellate (có) vòi hút hausteilum vòi hút, miệng vòi hút haustorium rễ hút
Haversian canals (các) ống Havers
hatching sự ấp trứng
Hatch-Slack pathway con đường chuyển hoá Hatch-Slack
Haversian lamellae (các) lá phiến xương Haver Haversian spaces (các) khoang trống Haver, ống Haver Haversian system hệ thống Haver
Hawthorne effect hiệu ứng Hawthorne
hay fever sốt rơm
hazard analysis and critical control points (HACCP) điểm kiểm soát then chốt và phân tích rủi ro
head dạng đầu
HCC viết tắt của hepatocarcinoma
HCS sàng lọc khối lượng lớn (high-content screening)
HD gene gen HD (Huntington’s disease)
HDL lipoprotein tỷ trọng cao (High-Density Lipoproteins)
HDLPs viết tắt của High-Density LipoProteins
head foot chân đầu
head kidney tiền thận
health physics vật lý trị liệu
Heam-heam interaction phản ứng heam
hearing sự nghe, thính giác
heart tim, quả tim
heart attack cơn nghẹn tim, cơn nhồi máu cơ tim
heart wood gỗ lõi, gỗ ruột
heat động dục
heartbeat nhịp tim
heat energy năng lượng nhiệt
heath trảng cây bụi lùn thường xanh, trảng thạch nam
heat shock protein protein choáng nhiệt
heat spot vết nhiệt, đốm nhiệt
heavy (H) chain chuỗi nặng, chuỗi H
heavy-chain variable (vh) domains vùng biến động (của) chuỗi nặng
heavy metal kim loại nặng
hebephrenia (bệnh) tâm thần phân liệt thể dậy thì
hebephrenic schizophrenia (bệnh) tâm thần phân liệt thể dạy thì
hectocotylized arm tay giao phối, tay giao cấu
hedgehog proteins protein nhím Âu
hedgehog signaling pathway con đường phát tín hiệu nhím Âu
hela cells tế bào hela
helical coil model mô hình xoắn ốc
Hardy-Weinberg law định luật Hardy-Weinberg
helical thickening hoá dày hình xoắn
helicase helicaza
Helicobacter pylori Helicobacter pylori helicoid (có) dạng xoắn ốc helicotrerna khe tiền đình-màng nhĩ
Helicoverpa armigera Helicoverpa armigera Helicoverpa zea (h. zea) Helicoverpa zea (h. zea)
heliophyte thực vật ưa nắng, thực vật ưa sáng, thực vật ưa mặt trời Heliothis virescens (h. virescens) Heliothis virescens (h. virescens) heliotactic theo nắng, theo mặt trời
heliotropic quang hướng động, hướng động theo mặt trời
heliotaxis (tính) theo nắng, theo mặt trời
helium heli
helix (chuỗi) xoắn Helminthes nhóm Giun sán helophyte thực vật đầm lầy
helotism (sự) sống nô dịch, (hiện tượng) bị bám hút
helper T cell tế bào T hỗ trợ
heliotropism trợ bào bạch cầu T, lympho bào T hỗ trợ hepatic
hemagglutinin (ha) hemagglutinin
hemal system hệ mạch máu
hematologic growth factors (HGF) nhân tố sinh trưởng huyết học
hematopoiesis tạo máu
hematopoiesis growth factor nhân tố tăng trưởng tạo máu
hematopoiesis stem tế bào nguồn tạo máu hematopoietic stem cells tế bào gốc tạo máu heme hem
Hemiascomycetes lớp Giả nấm túi, lớp nửa nấm túi, lớp nấm túi bất toàn
hemibranch mang không hoàn toàn, mang nửa
hemicelluloses hemixenluloza
Hemichorda phân ngành nửa dây sống, phân ngành bán dây sống Hemichordata phân ngành nửa dây sống, phân ngành bán dây sống hemicryptophyte thực vật chồi ẩn không hoàn toàn
hemicelluloses or hexosan hexosan hoặc hemicelluloza hemignathous (có) hàm lệch, (có) hàm không đều Hemimetabola bộ cánh ngoài
hemimetabolic (có) biến thái thiếu, (có) biến thái không hoàn toàn hemimetabolous metamorphosis biến thái không hoàn toàn hemiparasite vật ký sinh không hoàn toàn, vật bán ký sinh hemipenes cặp nửa dương vật, dương vật hai mảnh
Hemiptera bộ cánh nửa hemisphere bán cầu não hemizygous bán hợp tử
hemizygous individuals cá thể bán hợp tử hemocyte hồng cầu, huyết bào hemoglobin hemoglobin, hồng cầu hemolymph huyết tương
hemophibia bệnh ưa chảy máu hemostasis sự cân bằng huyết tố Henle’s loop quai Henle
heparin heparin hepatic (thuộc) gan hepatic địa tiền
hepatic artery động mạch gan
hepatic cell tế bào gan
hepatic duct ống dẫn mật
hepatic portal vein tĩnh mạch nhánh gan
hepatic vein tĩnh mạch gan Hepaticae lớp địa tiền Hepaticopsida lớp địa tiền
hepatic portal system hệ mạch cửa gan hepatic portal vein tĩnh mạch cửa gan hepatocytes túi mật
hepatopancreas gan tuỵ
hepatoportal system hệ mạch cửa gan
HER-2 viết tắt của Human Egf-Receptor-Related Receptor herb 1.cây thảo 2.dược thảo, cây thuốc, cây hương liệu herbaceous (thuộc) cây thảo, (thuộc) thân thảo herbaceous perennial cây thân thảo
herbarium 1.tập hợp mẫu thực vật 2.phòng tập hợp mẫu thực vật
HER-2 gene gen HER-2
HER-2 protein protein HER-2 HER-2 receptor thụ quan HER-2 HER2/neu gene gen HER-2/neu herbibore động vật ăn cỏ
herbicide resistance (tính) chịu thuốc diệt cỏ herbicide-resistant crop cây trồng chịu thuốc diệt cỏ herbicides thuốc diệt cỏ
herbivore-plant system hệ thống ăn cỏ và cây
herbivores động vật ăn cỏ
hercogamy (tính) không tự giao, (tính) bất tự giao, bất giao phối
herds đàn, bầy
herding (sự) chăn dắt
hereditary (thuộc) di truyền
hereditary angioneurotic oedema (chứng) phù thần kinh mạch di truyền
heredity (tính) di truyền
heritability hiệu suất di truyền, chỉ số di truyền
hermaphrodite 1.người lưỡng tính 2.đực cái đồng thể 3.thể lưỡng tính
hermaphroditism (hiện tượng) lưỡng tính hetero-auxin hetero-auxin hererotrophism dị dưỡng
heteroblastic 1.(thuộc) chồi mầm dị hình 2.(thuộc) dị sinh 3.phát triển gián tiếp
heterocercal dị vĩ, (có) thuỳ vây đuôi không đều, (có) thuỳ vây đuôi dị hình
heterochiamydeous (có) lá đài khác cánh tràng heterochromatin chất dị nhiễm sắc, dị nhiễm sắc tố heterochromatic regions vùng dị nhiễm sắc heterochronic genes gen dị hợp
heterocoelous lồi-lõm
heterocotylized arm tay giao cấu heterochrony tính dị thời, tính khác thời gian heterocyclic dị chu trình
heterocyst tế bào dị hình, dị bào
hetorodactylous khác ngón
heterodont khác kiểu răng, (có) răng không đều, dị nha heterodromous (thuộc) xoay vòng khác hướng heteroduplex DNA AND sợi kép dị hợp
heteroecious khác vật chủ heterogamete giao tử không đều heteroduplex phức đôi dị biệt
heterogametic sex giới tính dị giao tử, (có) giao tử khác nhau
heterogamous dị giao tử, (có) giao tử khác nhau
heterogamy (tính) dị giao tử
heterogeneous bất đồng nhất
heterogeneous nuclear RNA ARN nhân không đồng nhất
heterogenesis (sự) phát sinh tự nhiên, xen kẽ thế hệ
heterogenetic phát sinh tự nhiên, (thuộc) xen kẽ thế hệ heterogenous summation cộng kích thích khác nguồn heterogeny (tính) khác thế hệ
heterogony (tính) xen kẽ thế hệ heterokaryon thể khác nhân, thể dị nhân heterokaryosis (sự) sinh sản khác nhân heterokaryote thể dị nhân
heterokont (có) roi khác nhau, (có) roi lệch, (có) roi không đều heterokontan (có) roi khác nhau, (có) roi lệch, (có) roi không đều Heterokontophyta ngành Tảo roi khác, ngành Tảo dị roi heterolecithal không đều noãn hoàng
heterologous dị tương đồng
heterologous DNA ADN dị tương đồng heterologous proteins protein dị tương đồng heterology dị tương đồng
heteromastigote (có) lông roi khác nhau
heteromerous khác tầng, dị tầng
heterometabolic (có) biến thái không hoàn toàn, (có) biến thái thiếu heteromorphic 1.khác hình, dị hình 2.khác dạng, dị dạng heteromorphic alternation of generations xen kẽ thế hệ dị hình heteromorphous khác dạng dị dạng, khác hình, dị hình heteronomous khác quy luật, không theo quy luật
heterophil antigen kháng nguyên đa loài heterophylly (tính) lá khác dạng heteroplasma dị nguyên sinh
heteroplastic (thuộc) ghép khác loại, ghép dị loại
heteropolymer dị polyme
heteropycnosis (sự) kết đặc không đồng đều, dị kết đặc heteroscedastic khác phương sai, dị phương sai heterosexual khác giới tính
heterosis (hybrid vigour) ưu thế lai heterosporous khác bào tử, dị bào tử heterospory (tính) khác bào tử, (tính) dị bào tử
heterostyly (tính) vòi nhuỵ không đều, (tính) vòi nhuỵ so le, (tính) khác vòi nhuỵ
heterothallic (thuộc) giao phối khác loại heterothallism (sự) giao phối khác loại heterotherm động vật máu lạnh
heterotopic transplantation sự cấy truyền khác loài
heterotrichous dị mao
heterotroph thể dị dưỡng, sinh vật dị dưỡng
heterotrophic dị dưỡng
heterotrophic nutrition dinh dưỡng kiểu dị dưỡng heterotypic khác kiểu, dị kiểu, khác loại, khác typ heterotypic binding liên kết dị hợp tử
heterotypic division phân chia khác kiểu, giảm phân I
heterozygosis (sự) dị hợp tử heterozygosity (tính) dị hợp tử heterozygote thể dị hợp tử, dị hợp tử heterozygous (có) dị hợp tử
heterozygous advantage ưu thế lai dị hợp tử Hexactinellida lớp Thân lỗ sáu tia, lớp bọt biển sáu tia hexamerous (có) mẫu sáu
Hexapoda lớp Sáu chân
hexarch sáu giải nguyên mộc
hexadecyltrimethylammonium bromide (CTAB) bromid hexadecyltrimethylammonium
hexose hexoza
HF cleavage phản ứng tách bằng axit hydrofluoric HGF viết tắt của Hematologic Growth Factors HGH viết tắt của Human Growth Hormone
HGT chuyển gen theo chiều ngang (horizontal gene transfer)
Hh protein nhím Âu (Hedgehog proteins) hibernate nghỉ đông, ngủ đông hibernation (sự) nghỉ đông, ngủ đông hidrosis (sự) tiết mồ hôi, chảy mồ hôi
high-amylose corn ngô (có) hàm lượng amyloza cao
high blood pressure cao huyết áp
high-content screening sàng lọc hàm lượng cao
high-density lipoproteins (HDLPs) lipoprotein độ đậm cao
high endothelial venule tiểu tĩnh mạch nội mô cao
high energy phosphate compounds (các) hợp chất phosphat cao năng
high-energy system hệ thống năng lượng cao
high-galactomannan soybeans đậu tương (có hàm lượng) galactomannan cao
high-glutenin wheat lúa mì (có hàm lượng) glutenin
high-isoflavone soybeans đậu tương (có hàm lượng) isoflavon cao
high-lactoferrin rice lúa (có hàm lượng) lactoferrin cao
high-laurate canola canola (có hàm lượng) laurat cao
high-linolenic oil soybeans đậu tương (có hàm lượng) dầu linolenic cao
high-lysine corn ngô (có hàm lượng) lysin cao
high-mannogalactan soybeans đậu tương (có hàm lượng) mannogalactan cao
high-maysin corn ngô (có hàm lượng) maysin cao
high-methionine corn ngô (có hàm lượng) methionin cao
high-oil corn ngô (có hàm lượng) dầu cao
high-oleic oil corn ngô (có hàm lượng) dầu oleic cao
high-oleic oil soybeans đậu tương (có hàm lượng) dầu oleic cao
high-oleic sunflowers hướng dương (có hàm lượng) oleic cao
high-phytase corn and soybeans đậu tương và ngô (có hàm lượng) phytaza cao
high-protein rice lúa protein cao
high-stearate canola canola (có hàm lượng) stearat cao
high-stearate soybeans đậu tương (có hàm lượng) stearat cao high-sucrose soybeans đậu tương (có hàm lượng) sucroza cao high-throughput identification định dạng định lượng cao high-throughput screening (HTS) sàng lọc định lượng cao higher-order conditioning phản xạ có điều kiện bậc cao
highly available phosphate corn (maize) ngô phosphat sẵn có cao highly available phosphorous (HAP) gene gen phosphat sẵn có cao highly unsaturated fatty acids (HUFA) axit béo bão hoà cao
Hill reaction phản ứng Hill
hilum sẹo, rốn hind brain não sau hind-gut ruột sau
hinge 1.bản lề vỏ 2.gốc khớp, điểm khớp 3.khớp bản lề
hinge ligament dây chằng bản lề hinge region vùng bản lề hippocampal (thuộc) đồi hải mã hippocampus đồi hải mã
hirsute rậm lông, nhiều lông
hirudin hirudin
Hirudinea lớp Đỉa
his viết tắt của histidine
hispid rậm lông cứng, nhiều lông cứng
histamin histamin histidine histidin histamine histamin histidine histidin
histiocyte mô bào, tế bào mô
histoblasts
histochemistry hoá học mô
histocompatibility testing thử nghiệm phù hợp mô
histocompatibility antigen kháng nguyên phù hợp tổ chức, kháng nguyên tương hợp mô
histocompatible phù hợp tổ chức, tương hợp mô histogen lớp tạo mô , lớp sinh mô, tầng sinh mô histogenesis (sự) hình thành mô, tạo mô histogram biểu đồ tần suất
histology mô học
histolysis (sự) phân huỷ mô, tiêu mô
histones histon
histone modification sửa đổi histon histopathologic bệnh học mô histozoic sống trong mô
HIV-1 viết tắt của Human Immunodeficiency Virus Type 1 HIV-2 viết tắt của Human Immunodeficiency Virus Type 2 hives (nổi) mày đay
HLA viết tắt của Human Leukocyte Antigens
hne
HNGF nhân tố sinh trưởng thần kinh người (Human Nerve Growth Factor)
hoarding (sự) tích trữ, trữ
HOC ngô (có) lượng dầu cao (High-Oil Corn)
hock vó, khớp vó
Hodgkin’s disease bệnh Hodgkin, bệnh u bạch huyết Hodgkin Hoechst 33258 thuốc nhuộm Hoechst 33258, thuốc nhuộm hiện vạch nhiễm sắc thể
Hogness box hộp Hogness
Holarctic region vùng toàn Bắc, vùng Holarctic
holdfast gốc bám, đĩa bám, chân tản
holins holin (protein của phag)
hollow fiber separation phép phân tách sợi rỗng holobenthic (thuộc) đay hoàn toàn, ở đáy hoàn toàn holoblastic phân cắt hoàn toàn
holoblastic cleavage phân cắt hoàn toàn
holobranch mang đủ, mang hoàn toàn
holocarpic (thuộc) thể quả hoàn chỉnh, (thuộc) thể quả đủ
holocentric chromosome nhiễm sắc thể đa tâm, nhiễm sắc thể toàn tâm, nhiễm sắc thể tâm khuếch tán
holoenzyme holoenzym
hologamy 1.(tính) toàn giao, (tính) giao tử hoàn chỉnh 2.(trạng thái) phối hợp giao tử hoàn chỉnh
holomastigote (có) lông roi phân bồ đều toàn thân
Holometabola phân lớp biến thái hoàn toàn, phân lớp biến thái đủ holometabolic (có) biến thái đủ, (có) biến thái hoàn toàn holometabolism (hiện tượng) biến thái đủ, (hiện tượng) biến thái hoàn toàn
holometabolous metamorphosis biến thái hoàn toàn holoparasites vật ký sinh bắt buộc, vật ký sinh hoàn toàn holophytic dinh dưỡng kiểu quang hợp, dinh dưỡng kiểu thực vật holostyly khớp kiểu trực tiếp hoàn toàn
Holothuroidea lớp Hải sâm
holotrichous phủ lông hoàn toàn
holotype kiểu loài chuẩn, vật mẫu loài chuẩn
holozoic dinh dưỡng kiểu động vật holozoon cá thể dinh dưỡng kiểu động vật homeobox hộp cân bằng
homeostasis (tính) nội cân bằng, cân bằng tự nhiên homeostasis mechanisms cơ chế nội cân bằng homeotic mutants (các) thể đột biến chuyển vị
homeotherm đẳng nhiệt, động vật máu nóng, hằng nhiệt
homeotypic division phân chia đồng kiểu home range nơi ở, vùng lãnh thổ sinh sống homing behaviour tập tính về tổ
homing receptor
homoblastic 1.(thuộc) chồi mầm đồng hình 2.phát triển trực tiếp homocercal đồng vĩ, (có) thuỳ vây đuôi đều, (có) vây đuôi đồng thuỳ, (có) dạng vây đuôi cân đối
homochiamydeous (có) bao hoa cùng loại, (có) lá đài giống cánh tràng
homocysteine homocystein
homodont cùng kiểu răng, (có) răng cùng loại
homoeomeric cùng kích thước, cùng cỡ, cùng mẫu, cùng tầng homoeomerism (hiện tượng) đồng tiết, (hiện tượng) phân đốt đồng tiết homoeosis (hiện tượng) phân đốt đồng tính dị vị, (sự) hình thành đồng hình khác vị trí
homogametic đồng giao tử, cùng kiểu giao tử
homogametic sex giống đồng giao tử, giới tính đồng giao tử
homogamy 1.(hiện tượng) hoa đồng tính, nhị nhuỵ cùng chín 2.(tính)
đồng giao, (tính) đồng phối, kết hôn đồng tộc
homogenesis (sự) phát sinh đồng nhất, phát sinh đồng tính, sinh sản thuần nhất
homogenous đồng dạng, đồng tính, đồng chất homogeny (tính) đồng nhất, (tính) đồng dạng homograft mảnh ghép cùng loài, miếng ghép cùng loài homokaryon thể cùng nhân
homologous tương đồng
homologous alternation of generations xen kẽ thế hệ đồng hình homologous chromosomes nhiễm sắc thể tương đồng homologous organs (các) cơ quan tương đồng
homologous protein protein tương đồng homologous recombination tái tổ hợp tương đồng homologous structure cấu trúc tương đồng
homologous theory of alternation thuyết xen kẽ (thế hệ) tương đồng homologous variation biến dị tương đồng, biến dị đồng dạng homology (sự) tương đồng
homology modeling xây dựng mô hình tương đồng homolohydric điều chỉnh được nước homolomerous cùng tầng
homoloplastic ghép cùng loại, ghép đồng loại homolothermal (có) thân nhiệt ổn định, hằng nhiệt homolothermous (có) thân nhiệt ổn định, hằng nhiệt homomorphic đồng hình
homomorphous đồng hình
homoplasma đồng nguyên sinh chất
homoplastic 1.tương đồng, tương tự 2.(thuộc) ghép cùng loại, ghép đồng loại
homopolymer đồng polyme, homopolyme
homoscedastic (có) cùng phương sai
homosexuality (tính) đồng tính luyến ái, (hành vi) đồng tính luyến ái
homosporous (có) bào tử đồng hình
homospory (tính) đồng bào tử
homostyly (tính) vòi nhuỵ đều, (tính) vòi nhuỵ bằng nhau
homothallic (thuộc) giao phối đồng loại homothallism (sự) giao phối đồng loại homothermous đồng nhiệt
homotropic enzyme
homotypic cùng kiểu, đồng kiểu homozygosis (tính) đồng hợp tử homozygote đồng hợp tử homozygous (thuộc) đồng hợp tử homunculus người lùn, người tí hon honeycomb bag dạ tổ ong
honey dew 1.phân ngọt 2.dịch ngọt honey guide chỉ tiêu mật, thẻ chỉ dẫn mật hoof móng guốc
hookworm giun móc
horizon 1.tầm nhận thức, tầm hiểu biết, phạm vi nhận thức 2.tầng lớp
horizon cells tế bào ngang
horizontal gene transfer truyền gen theo chiều ngang
horizontal life-tables bảng sống ngang hormonal change thay đổi nội tiết hormonal control điều chỉnh hormon hormonal disorders rối loạn nội tiết hormone hormon
hormone response elements phần tử phản ứng hormon hormone-sensitive lipase (HSL) lipaza nhạy cảm hormon horn 1.sừng, 2.mào lông, 4. xúc tu, 5.gai
horned (có) sừng
hornoplasty (tính) đồng dạng, (tính) tương đồng
horny (có) sừng
horseradish peroxidase peroxidaza củ cải đen
host vật chủ
host cell tế bào chủ
host range khu vực vật chủ
host vector (HV) system hệ thống vectơ vật chủ
hot spot điểm nóng, vùng nóng
housekeeping gene gen giữ nhà
HPLC viết tắt của High Pressure Liquid Chromatogrphy HSL viết tắt của Hormone-Sensitive Lipase
HSOD viết tắt của Human Superoxide Dismutase
HSP protein choáng nhiệt (heat shock protein)
HTC cây trồng chịu thuốc diệt cỏ (Herbicide-Tolerant Crop)
HTMS phép đo khối phổ thông lượng cao (High-throughput Mass Spectrometry)
HTS viết tắt của High-Throughput Screening
HTSH viết tắt của Human Thyroid-Stimulating Hormone
HUFA viết tắt của Highly Unsaturated Fatty Acids
human artificial chromosomes nhiễm sắc thể nhân tạo (ở) người human chorionic gonadotropin gonadotropin màng đệm ở người human cognition nhận thức của con người
human colon fibroblast tissue plasminogen activator chất hoạt hoá plasminogen mô nguyên bào sợi ruột kết ở người
human demography dân số học người
human egf-receptor-related receptor (her-2) thụ quan tương quan thụ quan EGF ở người
human embryonic stem cells tế bào gốc phôi người
human gamma-glutamyl transpeptidase transpeptidaza gamma-glutamyl người
human growth hormone (HGH) hormon sinh trưởng người
human immunodeficiency virus virut thiếu hụt miễn dịch ở người human leucocyte antigen system hệ thống kháng nguyên bạch cầu ở người
human leukocyte antigens (HLA) kháng nguyên bạch cầu người
human protein kinase c kinaza c protein người
human superoxide dismutase (HSOD) dismutaza superoxid người
human thyroid-stimulating hormone (HTSH) hormon kích thích tuyến giáp người
humanized antibody kháng thể nhân tính hoá
humeral 1.(thuộc) xương cánh tay, trên xương cánh tay 2.(thuộc) góc gốc trước 3.mảnh sừng
humerus xương cánh tay
humic acids axit humic, axit mùn
humicole mọc trên đất trồng, mọc trên đất trồng humicolous mọc trên đất trồng, mọc trên đất trồng humidity độ ẩm
humification (sự) mùn hoá, hình thành đất mùn
humor chất lỏng, chất dịch, thể dịch humoral immunity (tính) miễn dịch thể dịch humour chất lỏng, chất dịch, thể dịch humus mùn
humus plant thực vật mùn
humoral immune response phản ứng miễn dịch dịch thể
humoral immunity miễn dịch dịch thể hunting permits giấy phép săn bắn Huntington’s disease bệnh Huntington
HuSNPs (sự) đa hình đơn nucleotid ở người (Human single-nucleotide polymorphisms)
HV viết tắt của Host Vector
HVR viết tắt của HyperVariable Region hyaline cartilage sụn trong suốt hyaline layer lớp trong
hyaline trong suốt
hyaloid (có) dạng trong suốt
hyaplasm 1.chất trong suốt 2.tế bào chất hybrid antibodies kháng thể lai hybridization (sự) lai, tạo giống lai hybridoma tế bào lai
hybrid sterility (tính) bất thụ do lai
hybrid vigour ưu thế lai
hydathode lỗ thoát nước, thuỷ khổng hydatid cyst nang sán dây hydranth cá thể thuỷ tức
hydraulic capacity dung tích thuỷ lực
hydrocoel hệ ống nước hybrid con lai, (thuộc) con lai hybrid vigour ưu thế lai hybrid zone vùng lai
hybrid-arrest translation dịch mã giữ đoạn lai
hybridisation lai
hybridization method phương pháp lai hybridization surfaces mặt phẳng lai hybridoma khối tế bào lai
hybrid-release translation dịch mã thải đoạn lai
hydrazine hydrazin hydrazinolysis phân giải hydrazin hydrocarbon hydrocarbon
hydrofluoric acid cleavage phân tách axit hydrofluoric
hydrogen bon liên kết hydro hydrogen ion ion H+ hydrogen ion liên kết ion hydrogenation hydro hoá
hydroid 1.ống nước, tế bào dẫn nước 2.polip thuỷ tức
hydrologycal cycle chu trình nước hydrolysis (sự) thuỷ phân hydrofuge tránh nước
hydrogen bacteria vi khuẩn hydro
hydrogen-bonding liên kết hydro
hydrolytic cleavage phân tách bằng thuỷ phân hydrolytic enzymes enzym thuỷ phân Hydromedusae bộ Sứa thuỷ tức
hydrolyze thuỷ phân
hydrophilic tính ưa nước, thụ phấn nhờ nước hydrophobic tính kỵ nước, kỵ nước hydrophobic interaction tương tác kỵ nước
hydrophily 1.(tính) ưa nước 2.(tính) thụ phấn nhờ nước hydrophobia (chứng) sợ nước, (chứng) kỵ nước hydrophyte thực vật ở nước, thực vật thuỷ sinh
hydroponics nghề trồng cây bằng dung dịch, kỹ thuật trồng cây trong nước
hydropote tế bào thấm nước, tuyến thấm nước hydropyle lỗ thoát nước, lỗ hút nước hydrosere hệ diễn thế thực vật ưa ẩm
hydrostatic pressure áp suất thuỷ tĩnh, áp suất cân bằng nước
hydrostatic skeleton bộ xương thuỷ tĩnh
hydrotaxis (tính) hướng nước, (tính) hướng ẩm
hydrotropism (tính) theo nước, (tính) theo ẩm, (tính) thuỷ ứng động
hydroxyl group nhóm hydroxyl hydroxyproline hydroxyprolin Hydrozoa lớp Thuỷ tức hygrophyte thực vật ưa ẩm
hygrometric movement cử động hút ẩm, cử động thấm nước hygroscopic movement. cử động hút ẩm, cử động thấm nước hylophagous ăn gỗ
hymen màng trinh
hydroxylation reaction phản ứng hydroxyl hoá
hymenium tầng bào tử, bào tầng Hymenomycetes lớp Nấm màng trần hymenophore thể tầng bào tử Hymenoptera bộ Cánh màng
hyoid xương móng, sụn dưới lưỡi
hyoid arch cung móng Hyoid bone xương móng, hyoid cartilage sụn dưới lưỡi hyoldeus thần kinh móng
hyomandibular (thuộc) cung móng hàm hyomandibular cartilage sụn móng hàm hyomandibular nerve dây thần kinh móng hàm hyostylic (thuộc) khớp kiều móng hàm
hyostyly khớp kiểu móng hàm hypanthium đế hoa rộng hypapophyses gai trước hypaxial dưới cột sống
hyperactive state trạng thái hoạt động quá mạnh, trạng thái vận động qua mức
hyperacute rejection loại bỏ siêu nhạy
hyperalgesia sự tăng cảm giác đau
hyperchromicity sự tăng nhiễm sắc, tăng độ đậm quang học (khi ADN biến tính)
hyperdactyly (tật) thừa ngón
hyperdiploidy thể dư lưỡng bội
hypergammaglobulinaemia (chứng) tăng globulin gamma huyết
hyperkinetic state trạng thái động học cao hypermetamorphic siêu biến thái hypermetamorphosis (sự) tiêu biến thái hypermetraemia tật viễn thị
hyper-osmotic (có) thẩm thấu cao, ưu thấm hyperosmotic solution dung dịch ưu trương hyperparasite vật ký sinh lồng, vật ký sinh cấp hai
hyperparasitism (hiện tượng) ký sinh lồng, (hiện tượng) ký sinh cấp hai
hyperphalangy (tật) thừa đốt ngón
hyperpharyngeal (thuộc) trên hầu
hyperplasia (sự) tăng sản, tăng trưởng quá mức hyperplastic tăng sản, sinh trưởng quá mức hyperploid thể dư bội, thể siêu bội hyperpolarization (sự) phân cực hoá hypersensitivity (tính) quá mẫn, tăng mẫn cảm hypersensitive response phản ứng quá mẫn cảm
hypersensitivity reaction in plant phản ứng siêu nhạy ở thực vật
hyperstomatal (có) khí khổng ở mặt trên hypertely (sự) phát triển quá mức hypertension (sự) tăng huyết áp, cao huyết áp hyperthermophilic siêu ưa nhiệt
hypertonic ưu trương
hypertonic solution dung dịch ưu trương hypertrophy (sự) nở to, phì đại hypervariable region vùng siêu biến hyperventilation sự thông gió quá mức hypha 1.sợi nấm, khuẩn ty 2.sợi tảo hyphae sợi nấm, khuẩn ty hyphopodium nhánh phụ
hypnagogic imagery hình ảnh trước lúc ngủ hypnagogic state trạng thái trước lúc ngủ hypnosis (trạng thái) thôi miên
hypnospore bào tử nghỉ, miên bào tử hypnotic 1.(thuộc) thôi miên 2.thuốc ngủ hypoblast nội phôi bì, là phôi trong hypobranchial dưới mang hypobranchial space khoang dưới mang hypocercal (có) thuỳ vây đuôi dưới
hypochondriasis (bệnh) tưởng, tâm thần hoang tưởng
hypochromic red cells tế bào sắc tố đỏ
hypocone mấu trong-sau
hypocotyl trụ dưới lá mầm
hypoderm hạ bì, vỏ dưới, da dưới, biểu bì thực, thực bì hypodermal (thuộc) hạ bì, (thuộc) vỏ dưới, (thuộc) da dưới hypodermis 1.hạ bì, vỏ dưới, da dưới 2.biểu bì thực, thực bì hypogammaglobulinaemia (sự) giảm globulin gamma huyết hypogaeous dưới đất
hypogeal dưới đất
hypoglossal 1.dưới lưỡi 2.thần kinh dưới lưỡi
hypoglottis 1.mảnh dưới lưỡi, mảnh gốc lưỡi 2.mảnh dưới mảnh môi
hypognathous đính dưới bầu hypogynous thể dưới móng hypohyal thể dưới móng hypolimnion tầng nước đáy hồ hyponasty (tính) thiên dưới hyponome phễu bơi
hypo-osmotic (có) thẩm thấu thấp, nhược thấm
hypoosmotic solution dung dịch nhược trương
hypopharyngeal dưới hầu
hypophloedal dưới vỏ cây
hypophysis 1.cuống phôi 2.hố khứu 3.tuyến yên
hypoplasia (thuộc) tuyến yên, (thuộc) cuống phôi, (thuộc) hố khứu
hypoplastic (thuộc) suy sản, phát triển dưới mức
hypoploid thể giảm bội
hyposensitization (sự) gây giảm mẫn cảm, giảm mẫn cảm
hypostasis (bệnh) ứ máu chỗ thấp
hypostatic 1.lắng, đọng, cặn 2.lặn gen, lặn tính trạng hypostoma 1.tấm trên khẩu 2.tấm hạ khẩu 3.mảnh môi dưới hypostomatal (có) khí không ở mặt dưới
hypostomatous (có) miệng ở mặt dưới, (có) miệng ở mặt bụng hypostome tấm hậu khẩu, tấm hạ khẩu, mảnh môi dưới hypotarsus cựa
hypotension giảm huyết áp, hạ huyết áp
hypothalamic nuclei nhân vùng dưới đồi
hypothalamus vùng dưới đồi, vùng dưới gò, hạ khâu não
hypothermia tính hạ nhiệt, giảm nhiệt
hypothesis giả thuyết
hypothyroidism hiện tượng nhược năng tuyến giáp
hypotonia sự nhược trương
hypotonic nhược trương
hypotonic solution dung dịch nhược trương hypotrichous (có) lông ở dưới hypoventilation sự giảm thông gió hypoxaemia sự giảm oxy máu
hypoxia sự giảm oxy huyết hypsodont (có) mào răng cao hypsophyll lá bắc
Hyracoidea bộ Đaman, bộ có túi
hysteranthous ra lá muộn, ra lá sau hoa
I
I region miền I
Ia antigens kháng nguyên Ia
IBA viết tắt của Industrial Biotechnology Association
IBG Nhóm công nghệ sinh học quốc tế (International Biotechnology Group)
ICAM viết tắt của Intercellular Adhesion Molecule
ichthyopterygium vây
ichthyosis (bệnh) da vảy cá
ICM viết tắt của Intact-cell MALDI-TOF-MS
iconic memory trí nhớ ngắn hạn
Id id, cái ấy
IDA viết tắt của Iron Deficiency Anemia
IDE viết tắt của Investigational Device Exemption ideal free distribution phân bố tự do lý tưởng ideal protein concept quan niệm protein lý tưởng ideas of reference ý nghĩ ám chỉ
identical twins trẻ sinh đôi một trứng, trẻ sinh đôi một hợp tử
identification (sự) đồng nhất
idioblast tế bào đặc dị, dị bào
idiogram bản đồ (cấu trúc) nhiễm sắc thể, biểu đồ (cấu trúc) nhiễm sắc thể
idiopathic (thuộc) đột phát, sơ phát
idiopathy bệnh đột phát, bệnh sơ phát
idiot savant trẻ đần độn thông thái , người ngu uyên bác Idiothermous (thuộc) máu nóng, (có) máu nóng Idiotope idiotop, quyết định idiotyp
idiotype idiotyp
IDM quản lý bệnh tổng hợp (Integrated Disease Management) IFBC viết tắt của International Food Biotechnology Council IFN-alpha interferon alpha
IFN-beta interferon beta
IGF-1 nhân tố sinh trưởng giống insulin (Insulin-Like Growth Factor-1) IGF-2 nhân tố sinh trưởng giống insulin (Insulin-Like Growth Factor-2) IGR vùng liên gen, vùng giữa các gen (intergenic region)
IHH viết tắt của Indian Hedgehog Protein
ileum cơ ruột tịt
iliac ruột hồi, hồi tràng
iliac region miền xương iliac veins tĩnh mạch chậu ilium xương chậu
illegitimate pollination thụ phấn không hợp, thụ phấn không chính thức
illegitimate recombination tái tổ hợp không hợp thức
illusion ảo giác, ảo tưởng
IL-1 interleukin-1
IL-Ira sinh vật đối kháng thụ quan Interleukin-1 (Interleukin-1 Receptor Antagonist)
ILSI viết tắt của International Life Sciences Institute imaginal (thuộc) thành trùng, (có) dạng trưởng thành imaginal bud mầm thành trùng,
imaginal disk đĩa thành trùng, mầm thành trùng imagines (các) thành trùng, (các) dạng trưởng thành imago thành trùng, dạng trưởng thành
imbibition (sự) hút, thấm
imbibitional movement cử động hút ẩm, cử động hút nước
imbricate xếp lợp, xếp vảy cá, mọc cỡi
imidazolinone-tolerant soybeans đậu tương chịu imidazolinon
imitation (sự) bắt chước
immediate hypersensitivity quá mẫn tức thì immigration (sự) di nhập, nhập nội immobilization (sự) cố định, làm bất định
immobilized culture nuôi cấy cố định, nuôi cây bất động
immune (được) miễn dịch
immune body thể miễn dịch
immune complex phức hợp miễn dịch
immune effector sites điểm gây hiệu quả miễn dịch
immune responde phản ứng miễn dịch immune adherence kết dính miễn dịch immune response phản ứng miễn dịch
immune response gene gen phản ứng miễn dịch
immune system hệ miễn dịch
immunity (tính) miễn dịch
immunization (sự) gây miễn dịch, tạo miễn dịch immunize tạo miễn dịch, gây miễn dịch immunoadhesins immunoadhesin immunoassay xét nghiệm miễn dịch immunoblot (kỹ thuật) thấm miễn dịch immunoconjugate tiếp hợp miễn dịch immunocontraception tránh thụ thai miễn dịch immunodificiencies thiết hụt miễn dịch
immunodominant tính trội miễn dịch immunofluorescerice (kỹ thuật) huỳnh quang miễn dịch immunogen tác nhân gây miễn dịch
immunoglobulin globulin miễn dịch immunoglobulin genes (các) gen globulin miễn dịch immunological memory trí nhớ miễn dịch immunological tolerance dung nạp miễn dịch immunology miễn dịch học
immunomagnetic nam châm miễn dịch, từ tính miễn dịch
immunosensor đầu nhạy đo miễn dịch immunosorbent chất hấp phụ miễn dịch immunosuppression (sự) ức chế miễn dịch immunosuppressive ức chế miễn dịch immunotoxin độc tố miễn dịch
imperfect flower hoa bất toàn, hoa không hoàn toàn, hoa thiếu, hoa khuyết
imperfect fungi nấm bất toàn, nấm khuyết imperfect stage giai đoạn bất toàn imperforate không thủng lỗ, không đục lỗ
implant miếng cấy, mảnh cấy, miếng ghép, mảnh ghép
implantation (sự) cấy, làm tổ, impotence sự bất lực, sự liệt dương impregnation (sự) thụ tinh, thụ thai
impression formation tạo ấn tượng, hình thành ấn tượng
imprinting (sự) ghi sâu, in vết in silico in silico
in silico biology sinh học in silico in silico screening sàng lọc in silico in situ tại chỗ, in situ
in situ gene banks ngân hàng gen in situ, ngân hàng gen tại chỗ in vitro ngoại môi, in vitro, trong ống nghiệm
in vitro evolution tiến hoá in vitro
in vitro fertilization thụ tinh trong ống nghiệm
in vitro selection chọn giống in vitro, chọn giống trong ống nghiệm in vitro transcription phiên mã in vitro
in vitro translation dịch mã in vitro
in vivo trong cơ thể sống, trong tế bào, in vivo, nội môi
in volucre bao chung, tổng bao
inbred thể nội phối inbred line dòng nội phối inbreeding (sự) nội phối
inbreeding coefficient hệ số nội phối
inbreeding depression suy thoái do nội phối
incentive learning tập quen có động lực
incept mầm cơ quan
incertae sedis vị trí không chắc chắn, vị trí không xác định
incest taboo luật cấm đồng huyết
incisors (các) răng cửa
inclusion bodies (các) thể ẩn nhập, (các) thể vùi
inclusive fitness thích ứng thêm
incompatibility (tính) tương khắc, (tính) không hợp
incompatible behaviours (các) tập tính không hợp, (các) tập tính không hợp
incidence tỷ lệ phát sinh
incidental learning tập quen tình cờ, tập quen ngẫu nhiên
incipient plasmolysis co nguên sinh ban đầu inciscura vết ngấn, vết lằn, vết lõm incisiform (có) dạng răng cửa
involuntary muscle cơ trơn
incomplete dominance tính trội không hoàn toàn incomplete flower hoa không hoàn chỉnh incomplete linkage liên kết không hoàn toàn
incomplete metamorphosis biến thái thiếu, biến thái không hoàn chỉnh
incoordination sự không phối hợp, sự mất phối hợp
incubation (sự) ấp, ủ incubous (thuộc) lợp, cưỡi incudes (các) xương đe incus xương đe
IND viết tắt của Investigating New Drug
ind exemption sự miễn trừ thuốc mới nghiên cứu indel (các) đoạn xen/mất (Inserted/Deleted segments) indeciduate không rụng
indefinite 1.(có) số lượng không xác định 2.sinh trưởng đơn trục 3.cụm hoa có chùm
indefinite growth sinh trưởng vô hạn, sinh trưởng liên tục indehiscent không mở, không nẻ, không nứt, không rách independent assortment sự phân bố độc lập inderterminate cleavage (sự) phân cắt không hoàn toàn
indeterminate growth sinh trưởng bất định, sinh trưởng không xác định
index case ca bệnh mẫu
index of abundance chỉ số phong phú
indian department of biotechnology Bộ công nghệ sinh học ấn Độ
indian hedgehog protein protein nhím ấn- Độ
indian hemp cây cần sa
indicator cây chỉ thị
indicator species analysis (phép) phân tích loài chỉ thị
indicator species loài chỉ thị
indifferent gonad tuyến sinh dục không biệt hoá indigenous (thuộc) địa phương, tại chỗ, bản xứ indigestion (sự) khó tiêu, không tiêu
indirect development phát triển gián tiếp
indirect flight chiếu sáng gián tiếp
indirect immunofluorescence (kỹ thuật) huỳnh quang miễn dịch
indirect metamorphosis biến thái gián tiếp
individual cá thể, cá nhân
individual distance khoảng cách cá thể, cự ly cá thể
indole-3-acetic acid axit indol-3-axetic
induced dormancy kích thích ngủ hè
induced fit biến đổi cho phù hợp, tạo cảm ứng
inducers tác nhân gây cảm ứng inducible enzymes enzym cảm ứng inducible promoter promotơ cảm ứng induction (sự) cảm ứng
indumentum 1.lớp lông 2.bộ lông
indusiate (có) áo, (có) kén, (có) vỏ
indusiform (có) dạng áo, (có) dạng kén, (có) dạng vỏ
indusium 1.màng phôi, màng ấu trùng 2.hồi não
industrial biotechnology association hội công nghệ sinh học công nghiệp
industrial melanism nhiễm melanin công nghiệp inequipotent không cân bằng thế năng, không đẳng thế inequivalve (có) vỏ không đều
infantile autism tự kỷ
infant death tử vong lúc nhỏ infarcts vùng nhồi máu infection (bệnh) bại liệt trẻ em
inferior (sự) nhiễm trùng, nhiễm bệnh, nhiễm nội ký sinh
inferior dưới, ở phía dưới
inferior olivary nucleus nhân bầu dưới inferiority complex mặc cảm tự ti inferior vena cava tĩnh mạch chủ dưới infertility (tính) vô sinh
infestation (sự) nhiễm trùng, nhiễm ngoại ký sinh independent variable biến dị không phụ thuộc inflammation sự viêm, sự sưng tấy
infliximab infliximab (thuốc kháng thể đơn dòng)
inflorescence 1.cụm hoa, hoa tụ 2.cụm hùng khí-tàng noãn khí
information RNA (iRNA) ARN thông tin
informational molecules (các) phân tử thông tin
infraclass hạ lớp
inframarginal 1.dưới bờ, dưới mép 2.tấm rìa infraorbital foramen lỗ dưới ổ mắt infraorbital glands (các) tuyến dưới infundibular (thuộc) phễu
infundibulum 1.cơ quan hình phễu 2.phễu não 3.túi phế nang 4.phễu bơi 5.phễu tơ vị
ingest tiêu hoá, ăn uống
ingestion (sự) tiêu hoá, ăn uống inflammatory response phản ứng viêm ingestive behaviour tập tính ăn uống
IGF-1 viết tắt của Insulin-like Growth Factor-1 IGF-2 viết tắt của Insulin-like Growth Factor-2 ingluvies diều
ingroup, outgroup trong nhóm, ngoài nhóm
inguinal (thuộc) bẹn
inhalant (thuộc) hút vào inhibition (sự) ức chế, kìm hãm inhibin sự ức chế, sự kìm hãm inhibitor ức chế, kìm hãm
inhibitory (thuộc) ức chế, kìm hãm
inhibitory junction potential điện thế nối ức chế inhibitory model of succession mô hình kìm hãm diễn thế inhibitory postsynaptic potential điện thế ức chế sau sinap initial tế bào nguyên thuỷ
initiation codon codon khởi đầu initiation complex phức hệ khởi đầu initiation factor yếu tố khởi đầu initiation of translation khởi đầu dịch mã
initiator codon codon khởi đầu, mã khởi đầu, bộ ba khởi đầu
injected (bị) tiêm, (bị) bơm
injury sự thiệt hại, sự tổn thương
ink mực
inkblot test trắc nghiệm vết mực
ink sac túi mực
innate 1.bẩm sinh 2.(thuộc) di truyền
innate capacity for increase khả năng tăng trưởng bẩm sinh innate releasing mechanism cơ chế phóng thích bẩm sinh innate immune response phản ứng miễn dịch bẩm sinh innate immune system hệ thống miễn dịch bẩm sinh
inner cell mass khối nội bào
inner ear tai trong
inner glume mày trong innervation (sự) phân bố thần kinh Innocent lành tính
innominate không tên, vô danh inoculation (sự) tiêm truyền, cấy inorganic molecules phân tử vô cơ inositol inositol
inositol hexaphosphate (ip-6) hexaphosphat inositol
inquiline động vật ở nhờ tổ, động vật ký cư
insanity (bệnh) tâm thần
insect cell culture nuôi cấy tế bào côn trùng
Insecta lớp Côn trùng insecticides (các) thuốc trừ sâu Insectivora bộ ăn côn trùng
insectivorous plant cây ăn côn trùng, cây ăn sâu bọ
insemination (sự) thụ tinh
insert đoạn xen, xen vào
insertion 1.(sự) đính, gắn 2.chỗ gắn 3.điểm gắn
Insertion element yếu tố đính
insertion vector vectơ xen đoạn
insertional knockout systems hệ thống bất hoạt (đánh gục) do xen đoạn
insessorial thích nghi đậu
insight learning (phương pháp) học hiểu ngay
in-situ hybridization lai tại chỗ
inspiration (sự) hít vào
instar tuổi
instability of harvested population tính không ổn định các quần thể thu hoạch
institution tập tục, tập quán
insulin insulin
insulin-dependent diabetes mellitis (iddm)
insulin-like growth factor nhân tố tăng trưởng tương tụ insulin
intact-cell maldi-tof.ms
integral dose liều nguyên vẹn, liều đủ
integral protein protein gắn, protein xuyên màng integrated crop management quản lý cây trồng toàn diện integrated disease management quản lý bệnh toàn diện
integrated pest management (ipm) quản lý sâu hại toàn diện
integrated virus virut hợp nhất, virut hoà nhập integration (sự) đính, gắn, hoà nhập integrins integrin
integron đoạn nhảy
integument màng bọc, vỏ, áo
integumentary exchange thay đổi vỏ, lột xác
integumented (thuộc) màng bọc, vỏ , áo, (có) màng bọc, áo, vỏ intein vùng can thiệp, vùng xen vào (intervening domain) intelligence quotient chỉ số thông minh, chỉ số IQ
Intensifying screen 1.màng hình tăng cường 2.tấm chắn tăng cường, màn chắn tăng cường
intentional learning học tập có chủ đích
intention movement động tác có chủ đích interambulacrum vùng gian chân mút, vùng kẽ chân mút interbranchial septa vách gian mang
intercalare sụn gian đốt, sụn cốt hóa gian đốt intercalary (thuộc) gióng, lóng, gian đốt intercalary meristem mô phân sinh lóng intercalate thêm đoạn, xen kẽ
intensity of species cường độ loài interaction tác động tương hỗ instinct bản năng
intercalated cells tế bào gian đốt sống
intercalated disk đĩa đệm
intercalating dyes (các) thuốc nhuộm xen kẽ intercalation of cells sự xen kẽ tế bào intercellular gian bào
intercellular adhesion molecule (ICAM) phân tử dính bám gian bào
intercellular spaces (các) khoảng gian bào intercerebellar nuclei nhân gian não interchange (sự) trao đổi lẫn nhau, hoán vị interchondral gian sụn
interciavicle xương gian đòn, xương trên ức
intercostal gian sườn, kẽ sườn intercostal muscle cơ gian sườn interdigitating cells tế bào xoè ngón interdorsal gian lưng
interference microscope kính hiển vi giao thoa interferon chất ức chế sinh sản interfascicular camblum tượng tầng gian bó interfascicular region miền gian bó interference (sự) nhiễu, giao thoa
interfering RNAs ARN nhiễu, ARN can thiệp
interferon inteferon, chất kìm hãm sinh sản, chất ức chế sinh sản
interim office of the gene technology regulator (IOGTR) văn phòng tạm thời điều phối công nghệ gen
interkinesis gian kỳ (phân bào), kỳ nghỉ interleukin gian bạch cầu tố, interleukin intermediary metabolism trao đổi chất trung gian intermediate filaments (các) sợi trung gian intermediate mesoderm trung phôi bì intermediate host vật chủ trung gian
intermedium xương gian cổ tay, xương gian cổ chân, xương cườm
intermittent reinforcement củng cố từng đợt internal image tượng trong, hình ảnh bên trong internal phloem libe trong
internal respiration hô hấp bên trong internal secretion chất nội tiết internasal septum vách gian mũi
international food biotechnology council hội đồng công nghệ sinh học thực phẩm quốc tế
international life sciences institute viện khoa học sự sống quốc tế international office of epizootics cơ quan dịch bệnh động vật quốc tế international plant protection convention công ước bảo vệ thực vật quốc tế international society for the advancement of biotechnology hội quốc tế vì sự tiên tiến của công nghệ sinh học
international union for protection of new varieties of plants (UPOV) liên
đoàn quốc tế bảo vệ các giống thực vật mới
internaulin internaulin
interneuron nơron trung gian, nơron chuyển tiếp, nơron đệm
internodal bands vân ngang, băng ngang
internuncial gióng, lóng
interoceptor nội thụ quan, thàn kinh nội cảm thụ interopercular xương nắp mang màng interparietal (thuộc) xương gian đỉnh
interphase gian kỳ (phân bào)
interpositional growth sinh trưởng lõm vào, sinh trưởng xậm nhập vào
inter-renal body thể gian thận
interrupted genes gen ngắt quãng
interruptedly pinnate (có) lá kép lông chim đứt đoạn
intersegmental membrane màng gian đốt
intersex dạng giới tính trung gian, dạng chuyển tiếp giới tính
interspecies hybrids lai khác loài interspecific giữa các loài, khác loài interstitial (thuộc) khe, kẽ
interstitial cell of Leydig tế bào kẽ Leydig
interstitial cell tế bào kẽ
interstitial fliud dịch gian bào, dịch mô
interval schedule of reinforcement chế độ củng cố cách quãng
intervening sequence trình tự can thiệp intervertebral gian đốt sống intervertebral discs đĩa gian đốt sống intestinal (thuộc) ruột
intestine ruột
intine vỏ trong, màng trong
intoxication (sự) trúng độc, nhiễm độc, ngộ độc
intracellular trong tế bào, nội bào intracellular enzyme enzym nội bào intracellular fluid dịch nội bào
intracellular messengers chất truyền tin nội bào intracellular transport vận chuyển nội bào intracranial pressure âp suất trong sọ
intrafusal trong thoi cơ
intrapleural trong màng phổi
intrapleural pressure áp suất màng phổi intrapulmonary presure áp suất trong màng phổi intraspecific trong loài
intraspecific competition sự tiêu hoá nội bào intrathoracic pressure áp suất lồng ngực intra-vitam staining nhuộm sống
intraxylary phloem libe gần trục, libe trong gỗ
intrazonal soil đất nội đới
intrinsic nội tại, bên trong
intrinsic factor yếu tố nội tại, yếu tố tác động bên trong intrinsic growth factor nhân tố tăng cường nội tại intrinsic protein protein nội tại
intrinsic rate of growth tốc độ tăng trưởng cấp số nhân intrinsic rate of rincrease tốc độ tăng trưởng nội tại introduction (sự) đưa vào, nhập vào
introgression lai nhập gen introgressive hybridization lai nhập gen introjection (tác dụng) nội hợp intromittent đưa vào, đút vào
intron intron
introrse hướng trục, quay vào, hướng tâm
introvert 1.người hướng nội, hướng về nội tâm 2.nếp cuộn vào
intrusive growth sinh trưởng xâm nhập
intussusception (sự) phát triển lồng vào, phát triển chui vào
inulin inulin
invaginate lõm vào
invagination (sự) lõm vào, lộn vào
invasin invasin
inversion (sự) đảo đoạn
inversion chromosome segments sự đảo đoạn nhiễm sắc thể
invertase invertaza
invertebrata nhóm động vật không xương sống Invertebrate Động vật không xương sống inverted đảo ngược, quay ngược, lộn ngược inverted micelle micell đảo ngược
inverted repeat đoạn lặp đảo ngược
Investigating New Drug thuốc mới đang nghiên cứu investigational new drug thuốc mới nghiên cứu investment áo, vỏ, bao
involuntary nervous system hệ thần kinh sinh dưỡng
involute xoắn, cuốn, co, cuộn vào involution sự xoắn, sự cuốn, sự co iodophilic bacteria vi khuẩn nhuộm iot
IOGTR viết tắt của Interim Office of the Gene Technology Regulator
ion ion
ion channels kênh ion
ion trap bẫy ion
ion-exchange chromatography sắc ký trao đổi ion
ionization time of flight mass spectrometry thời gian ion hoá của máy đo khối phổ bay
ionizing radiation phóng xạ ion hoá ionophore thể vận chuyển ion, thể mang ion ionotropic hướng ion
ipsilateral cùng bên, cùng phía
ip-6 viết tắt của Inositol HexaPhosphate
IPM quản lý sâu hại tổng hợp (Integrated Pest Management)
IPPC viết tắt của International Plant Protection Convention
IPTG (Iso-Propyl-ThioGalactoside) IPTG (chất cảm ứng có tác dụng giải ức chế quá trình phiên mã operon lac).
Ir gene gen Ir
iridial (thuộc) mống mắt iridocyte tế bào đốm sắc cầu vồng ionic bond liên kết ion
iris mống mắt
iron bacteria (các) vi khuẩn sắt
irregular không đều
irritability (tính) dễ kích thích, khả năng kích thích
iRNA viết tắt của information RNA
iron bacteria vi khuẩn (ăn) sắt
iron deficiency anemia (ida) bệnh thiếu hụt sắt
iron law of the discount rate định luật sắt về tỷ lệ thấp
irritability độ mẫn cảm
irritant (thuộc) kích thích
ISAB viết tắt của International Society for the Advancement of Biotechnology
ischiadic (thuộc) xương ngồi, (thuộc) ụ ngồi ischial (thuộc) xương ngồi, (thuộc) ụ ngồi ischium xương ngồi, ụ ngồi
islets of Langerhans đảo nhỏ của Langehan iso-agglutination (sự) ngưng kết cùng loài iso-antigen kháng nguyên cùng loài isobilateral đối xứng hai bên đều
isocercal (có) thuỳ vây đuôi đều
isodactylous (có) ngón bằng nhau, (có) ngón đều
isodont (có) răng đều, (có) răng bằng nhau iso-electric focusing tụ tiêu đẳng điện isoelectric contractions đường đẳng điện isoelectric point điểm đẳng điện isoenzyme isoenzym, đồng enzym
isogamy (tính) đẳng giao
isogenetic đẳng phát sinh, phát sinh đẳng tính
isogenic đẳng gen isoflavins isoflavin isoflavones isoflavon isoflavonoids isoflavonoid
isogamy (tính) bất đẳng giao isokont (có) lông roi đều isolate phân lập, tách, biệt lập
isolation experiment thí nghiệm phân lập
isolating mechanism cơ chế cách ly
isolecithal đẳng noãn hoàng, noãn hoàng đều
isoleucine isoleucin
isomastigote (có) lông roi đều, (có) lông roi bằng nhau
isomer chất đồng phân
isomerase isomeraza
isomerous (có) mẫu đều, (có) số đều, đẳng số isometric contraction co cơ đẳng cự isometric growth tăng trưởng đều isomorphic đẳng hình, đều hình
isomorphic alternation of generations xen kẽ thế hệ đẳng hình
isomorphous replacement thay thế đẳng hình
isonome đường đồng thức
iso-osmotic đẳng thẩm thấu
isopedin isopedin, chất ngà láng vảy isopentenyladenine isopentenyl adenin Isopoda bộ Chân đều, bộ Bình túc isopodous (có) chân đều
isoponds động vật chân đều
isoprene isopren (hydrocarbon)
Isoptera bộ Cánh đều
isostemonous (có) cùng cơ số với số nhị
isotachophoresis phép điện di đẳng tốc (một dạng điện di mao dẫn)
isotherm đường đẳng nhiệt isothiocyanates isothiocyanat isotonic đẳng trương
isotonic solution dung dịch đẳng trương isotonic contraction co đẳng trương isotope therapy liệu pháp chất đồng vị isotopes chất đồng vị
isotopic dilution pha loãng đồng vị
isozymes isozym
ISPM tiêu chuẩn quốc tế về quản lý sâu hại (International Standards for Pest Management)
isthmus eo
itch sự ngứa ghẻ
iter đường dẫn, ống dẫn, cống
iteroparous đẻ nhiều lần
ITP điện di đẳng tốc (isotachophoresis)
ivory ngà, ngà voi
J
J chain chuỗi J
J exon exon J
Jacobson’s gland (các) tuyến Jacobson
Jacobson’s organ cơ quan Jacobson
James-Lange theory of emotions thuyết cảm xúc James-Lange Japan bio-industry association hội công nghiệp sinh học Nhật bản jasmonate cascade tầng jasmonat
jasmonic acid axit jasmonic
jaundice bệnh vàng da jaw joint khớp hàm jaws hàm
jejunum hỗng tràng
jgular (thuộc) cổ, họng, tĩnh mạch cảnh
Johnston organ cơ quan jordanon species loài Jordanon jugal (thuộc) xương má
jugular nerve dây thần kinh hầu
jumping genes gen nhảy juncea mù tạt dại junction điện thế nối
junk DNA ADN vô dụng, ADN phế thải
just notice jable difference (sự) khác nhau vừa vặn thấy được
juvenile non, chưa thành thục juvenile hormone hormon ấu trùng juvenile mortality tử vong ở con non juvenile phase pha non, giai đoạn non
juxtaglomerular apparatus bộ máy gần cầu thận
juxtamedullary nephrons tuỷ thận
K
kappa chain chuỗi kapa
KARI Viện nghiên cứu nông nghiệp Kenya hoặc Kawanda ở Uganda
karnal bunt bệnh karnal bunt ở lúa mì do Tilletia indica karyogamy (sự) phối hợp nhân, dung hợp nhân karyogram nhân đồ, bản đồ nhân
karyon nhân
karyotype kiểu nhân
karyotyper máy xác định kiểu nhân
Kaspar-Hauser experiments thí nghiệm Kaspar-Hauser katadromous (thuộc) di cư xuôi dòng, di cư ra biển kataplexy (tính) giả chết
kb viết stắt của kilobase kd viết stắt của kilodalton K-cell tế bào K
Kefauver rule luật Kefauver
keloid sẹo lồi
kelp 1. tảo bẹ 2.tro tảo bẹ
Kenya biosafety council hội đồng an toàn sinh học Kenya
keratin keratin
keratogenous hoá sừng, tạo sừng
ketose ketoza
key khoá phân loại
keyhole limpet haemocyanin hemoxyanin hà K-factor analysis phân tích nhân tố K kidney thận
kidney development sự phát triển của thận
kidney stones sỏi thận
killer T cell tế bào T giết người
kilobase (kb) kilô bazơ
kilobase pairs (kbp) các cặp kilô bazơ
kilodalton (kd) kilodalton
kin ety thể động
kin selection chọn lọc theo dòng họ kinaesthesia chứng mất cảm giác vận động kinaesthesis cảm giác vận động
kinase kinaza
kinases kinaza
kinase assays xét nghiệm bằng kinaza
kinesin kinesin
kinesis (sự) vận động theo (cường độ) kích thích kinetin kinetin, chất sinh trưởng thực vật kinetochore vùng gắn thoi, đoạn trung tâm
kinetic energy năng lượng vận động, năng lượng chuyển hoá
kinetodesma sợi động
kingdom giới kinin kinin kinome kinom
Klenow fragment đoạn Klenow
klinostat máy hồi chuyển
knee đầu gối
kneecap xương bánh chè
knockdown đánh gục
knockin nhập gen, biểu hiện gen nhập
knockout nốc ao
knockout (gene) nốc ao (gen), bất hoạt gen chủ
knot 1.nốt, mấu 2.mắt
knottins nhiều mấu, nhiều mắt
KO thuốc nhuộm màu cam Kusabira
Koch’s postulates luận đề Koch
Korsakoff’s psychosis (chứng) loạn tâm thần Korsakoff
Korsakoff’s syndrome hội chứng Korsakoff
Koseisho cơ quan phê duyệt dược phẩm mới của Chính phủ Nhật
kozak sequence trình tự kozak
konzo xem lathyrism
Krantz anatomy giải phẫu Krantz Krebs cycle chu trình Krebs Krummholz cây thấp vùng núi cao K-selection chọn lọc K
K-selection chọn lọc theo K K-strategist chiến lược K Kupifer cell tế bào Kupifer kurtosis độ nhọn
K-value giá trị K
kunitz trypsin inhibitor chất ức chế trypsin Kunitz
kusabira orange thuốc nhuộm màu cam kusabira
L
label đánh dấu (bằng huỳnh quang hoặc phóng xạ)
labeled molecules or cells các phân tử hoặc tế bào được đánh dấu
labelling theory thuyết đánh dấu
labia 1.cánh môi 2.mảnh môi sờ, tuỳ dưới môi 3.thuỳ vòi
labial môi
labial palp mảnh môi sờ labia majora môi lớn labia minora môi bé labiate (có) môi
labium mảnh môi
labrum mảnh môi trên, mảnh môi trước labyrinth mê lộ, đường rối labyrinthodont (có) răng rối
lab-on-a-chip phòng thí nghiệm trên con chip
lac nhựa cánh kiến thô
lac operon operon lac
LACI viết tắt của Lipoprotein-Associated Coagulation (Clot) Inhibitor
laccase laccaza
lachrymal (thuộc) nước mắt, lệ lachrymal fluid nước mắt, lệ laciniate xẻ thuỳ, khía sâu lacrimal (thuộc) nước mắt, lệ lacrimal duct ống lệ
lacrimal gland tuyến lệ lacrimation (sự) chảy nước mắt lactation (sự) tiết sữa
lacteals mạch nhũ chấp lactic (thuộc) sữa lactic acids axit lactic
lactiferous 1.(có) nhựa mủ 2.(có) sữa lactiferous ducts ống nhựa mủ, ống sữa lactobacilli vi khuẩn lactoza Lactobacillaceae họ Vi khuẩn sữa lactoferricin lactoferricin
lactoferrin lactoferrin
lactonase lactonaza lactoperoxidase lactoperoxidaza lactose lactoza
lacuna khoang trống, chỗ trống
lagena bình mang lagenostome ống dẫn trứng lagging (sự) rớt lại
lagging strand sợi chậm (sao chép chậm)
Lagomorpha bộ Gặm nhấm lagopodous (có) chân phủ lông lalling (sự) nói bập bẹ Lamarckism chủ nghĩa Lamarck
lambda bacteriophage thực khuẩn thể lamda
lambda chain chuỗi lamda
lambda phage thực khuẩn thể lamda lamella phiến, bản mỏng, lá mỏng lamellibranch (có) mang phiến
lamina 1.cấu trúc dạng phiến 2.phiến, tấm mỏng, lớp mỏng
lamina propria lớp đệm niêm mạc
laminarin laminarin
laminar flow lớp mỏng, dòng nhỏ
lamina terminalis tấm tận cùng, lá tận cùng
laminin laminin
lamins lamin
lampbrush chromosome nhiễm sắc thể chổi đèn lanate (có) lông mịn, (có) dạng lông mịn lanceolate (có) dạng mác
lanciriating đau nhói, đau nhức nhối Langerhans cell tế bào Langerhans landrace giống truyền thống
Langerhans cells (các) tế bào Langerhans
Langerhans islets đảo Langerhans
language acquisition device vùng ngôn ngữ, bộ lĩnh hội ngôn ngữ
laniary (thuộc) răng xé mồi, (có) dạng răng xé mồi
lanuginose (có) lông tơ, (có) lông măng
lanugo lông máu lapidicolous sống dưới đá Laplace law quy tắc Laplace
large intestine ruột già, đại tràng
larva ấu trùng, ấu thể
larva instars tuổi ấu trùng larviparous đẻ ấu thể, đẻ ấu trùng larvivorous ăn ấu thể, ăn ấu trùng
Laryngeal receptor thụ quan thanh quản
larynx thanh quản
latency (tính) âm ỉ, (tính) tiềm tàng, (tính) nghỉ latency period giai đoạn tiềm tàng Laryngotracheal chamber túi hầu-khí quản latency stage giai đoạn tiềm tàng
latent tiềm ẩn, nghỉ, âm ỉ latent content nội dung ẩn latent heat tim nghỉ tiềm tàng latent learning tập quen ngầm
latent period thời kỳ tiềm tàng, thời kỳ chậm phát
lateral (thuộc) bên, cạnh, cành bên
lateral fissure kẽ nứt đường bên
lateral geniculate nucleus nhân khuỷu bên
lateral inhibition ức chế đường bên
lateral intercellular space khoảng bên gian bào
lateral line system hệ thống đường bên lateral meristem mô phân sinh bên lateral plate tấm bên
laterigrade đi ngang, bò ngang
laterosphenoid xương bướm
late genes các gen biểu hiện muộn
late protein protein (giúp gen) biểu hiện muộn
late wood gỗ muộn
latex 1.nhựa mủ 2.latex
laticiter tế bào nhựa mủ, ống nhựa mủ
laser capture microdissection vi phẫu bằng laser
laser inactivation bất hoạt bằng laser
lateral line system hệ thống cơ quan đường bên
laterality (tính) chuyên hoá bên laterallzation (sự) chuyên hoá bê lateral line đường bên
lathyrism chứng liệt chân do ngộ độc lathyrus
latitude vĩ độ
lattice hypothesis giả thuyết mạng lưới
Lauraceae họ Nguyệt quế
law of effect luật hiệu quả
layering 1.(sự) phân lớp, phân tầng 2.(sự) ép cành tạo cây mới
leaching (sự) rửa lũa, ngâm lũa laurate người được giải thưởng lauric acid axit lauric
lauroyl-acp thioesterase thioesteraza lauroyl-acp
lazaroids lazaroid
l-carnitine l-carnitin
LCM phép vi phẫu bắt giữ bằng laze (Laser Capture Microdissection)
LCPUFA viết tắt của Long Chain Poly-Unsaturated Fatty Acids
LD mất cân bằng liên kết (Linkage Disequilibrium)
LDL viết tắt của Low-Density Lipoprotein LDLP viết tắt của Low-Density LipoProtein LDLP receptors thụ quan LDLP
LE cell tế bào LE
lead đường dẫn
lead equivalent đương lượng chì leader dẫn đầu, ngọn chính, thân chính leader peptides peptid dẫn đầu
leader sequence trình tự dẫn đầu, đoạn dẫn đầu (một đoạn mRNA)
lead poisoning nhiễm độc chì lead protection bảo vệ (bằng) chì leaf lá
leaf area index chỉ số diện tích lá
leaf gap hốc lá leaflet lá chét, lá con leaf mosaic khảm lá leaf scar sẹo lá
leaf sheath bẹ lá, bao lá
leaf succulent thực vật lá mọng
leaf trace vết lá
leak channels kênh lỗ
leaky mutants đột biến rò, đột biến không triệt để
LEAR hạt chín có hàm lượng axit erucic thấp (low-erucic-acid rapeseed)
learned helplessness bất lực tập quen learning (sự) học tập, tập quen learning set định hướng tập quen
learning theory thuyết học tập, thuyết tập quen
least distance of distinct vision khoảng nhìn rõ tối thiểu lecithin lecithin, chất lòng đỏ, chất noãn hoàng lecithocoel khoang noãn hoàng, túi noãn hoàng
lectin lectin
leg chân
leghaemoglobin hemoglobin đậu legume 1.quả đậu 2.cây đậu Leguminosae họ Đậu leguminous (thuộc) cây họ Đậu lemma mày dưới, mày ngoài
lemniscal system hệ thống chất trắng
lens thể thuỷ tinh, nhân mắt
lentic (thuộc) nước đứng, nước đọng, nước tù lentic ecosystem hệ sinh thái nước đứng lenticel lỗ vỏ
lenticular (có) dạng thấu kính lentiform nucleus nhân dạng thấu kính Lepidoptera bộ Cánh vảy
lepidote (được) phủ vảy lepospondylous (có) đốt sống hai mặt lepromin test thử nghiệm lepromin leptin leptin
leptin receptors thụ quan leptin
leptocercal (có) đuôi mỏng, (có) đuôi thon dài leptocercous (có) đuôi mỏng, (có) đuôi thon dài leptodactylous (có) ngón thon dài leptodermatous (có) da mỏng, (có) bì mỏng leptom libe, mô mạch libe
leptome libe, mô mạch libe leptonema sợi mảnh leptosporangium túi bào tử mỏng leptotene leptoten, giai đoạn sợi
Leslie matrix model mô hình khuôn Leslie
lessivage (sự) rửa trôi sét
lethal (thuộc) gây chết
lethal dose liều lượng gây chết lethal factor yếu tố gây chết lethal gene gen gây chết
lethal mutation đột biến gây chết
leu viết tắt của leucine
leucine leucin
leucoblast nguyên bào bạch cầu leucocyte bạch cầu leucocytopenia (sự) giảm bạch cầu leucocytosis (sự) tăng bạch cầu leucon cấu trúc leucon
leucopenia (sự) giảm bạch cầu leucoplast hạt không màu, vô sắc lạp leukaemia ung thư bạch cầu leukemia ung thư bạch cầu leukocytes bạch cầu
leukotrienes lơkotrien, leukotrien
levator cơ nâng
levorotary (l) isomer chất đồng phân quay trái (l)
lewisite levisit
Leydig’s duct ống Leydig Leydig cells tế bào Leydig L-forms dạng L
LH viết tắt của Luteinizing Hormone Lhiidae phân lớp Loa kèn, tổng bộ Loa kèn liana cây leo
liane cây leo libido dục vọng library thư viện lichen địa y
Lie detector máy phát hiện nói dối
lie lách
Lieberkuhn’s crypts hốc Lieberkuhn’s , khe ruột non, khe Lieberkuhn’s
lienal (thuộc) lách
liengastric (thuộc) lách-dạ dày
LIF huỳnh quang được tạo ra bằng laze (laser-induced fluorescence)
life cycle chu kỳ sống, vòng đời
life form dạng sống
life table bảng sức sống, bảng thông số sinh học
ligament dây chằng
life-history lịch sử đời sống
ligand phối tử ligase ligaza ligation (sự) nối
light (L) chain chuỗi nhẹ L
light ánh sáng, chiếu sáng
light-chain variable (vl) domains vùng biến động chuỗi nhẹ
light microcope kính hiển vi quang học light reactions (các) phản ứng sáng light trap (cái) bẫy đèn
light using ratio hệ số sử dụng năng lượng ánh sáng
lignans sợi gỗ
lignicole sống trong gỗ lignicolous sống trong gỗ lignin chất gỗ, lignin lignivorous (thuộc) ăn gỗ lignocellulose lignocelluloza
ligulate (có) thìa lìa, (có) mảnh lưỡi, (có) lưỡi nhỏ
Liliaceae họ Loa kèn
Liliopsida lớp Hành, lớp Loa kèn, lớp Huệ
limb 1.chi, chân, cánh 2.phiến (lá) 3.mép cánh hoa
limb muscle cơ chi limbic system hệ limbic limbous chờm lên nhau
lime-induced chlorosis (bệnh) vàng úa do vôi
limicolous sống trong bùn
limit cycle chu kỳ giới hạn, ổn định limiting factor nhân tố giới hạn limivorous ăn bùn
limnobiotic sống ở nước ngọt limnology hồ học limnophilous ưa đầm hồ limonene limonen
Lincoln index chỉ số Lincohl, chỉ số độ lớn quần thể
linear 1.đài 2.tuyến tính , thẳng hàng
lingua 1.lưỡi 2.mảnh hạ hầu, mảnh dưới hầu 3.đáy miệng
lingual (thuộc) lưỡi, lưỡi gai lingual lipase lipaza lưỡi lingulate (có) dạng lưỡi linkage (sự) liên kết
linkage disequilibrium bất cân bằng liên kết
linkage group nhóm liên kết linkage map bản đồ liên kết linkaged gene gen liên kết
linker tác nhân liên kết, tác nhân kết nối, linke
linker protein protein liên kết
linking kết nối
Linnaean system hệ thống phân loại Linnaeus
linoleic acid axit linoleic
linolenic acid axit linolenic
LPAAT protein protein LPAAT (LysoPhosphatidic Acid Acyl Transferase)
lipase lipaza
lipid bilayer lớp kép lipid
lipid body thể lipid
lipid rafts mảng lipid (nổi) lipid sensors đầu dò lipid lipid vesicles khoang lipid lipidomics hệ mỡ học
lipogenous sinh mỡ, sinh lipid, tạo mỡ
lipolytic enzymes enzym phân giải lipid
lipophilic ưa mỡ
lipoplast thể lipid lipopolysaccharide lipopolysacarid lipoprotein lipoprotein
lipoprotein-associated coagulation inhibitor (LACI) chất chống đông liên kết lipoprotein, chất ức chế vón cục liên kết lipoprotein
liposome liposom
lipoxidase lipoxidaza
lipoxygenase (lox) lipoxygenaza lipoxygenase null không có lipoxygenaza lissencephalous (có) bán cậu đại não trơn
Listeria monocytogenes vi khuẩn Listeria monocytogenes
lithite hạt vôi, sỏi
lithocyts túi sỏi, túi đá
lithodomous sống trong hốc đá, sống trong kẽ đá
lithogenous tạo đá, hoá đá
lithophagous 1.ăn đá 2.đục đá, khoan đá lithophyte thực vật mọc trên đá lithotomous khoan đá, đục đá
litter lớp phủ
littoral 1.ven biển 2.vùng hồ nông
littoral seaweed communities quần xã cỏ biển ven biển
littoral zone vùng ven biển
liver 1.tuyến tiêu hoá, gan tuỵ 2.gan
live cell array dàn tế bào sống
liver flukes sán lá gan
liver x receptors (lxr) thụ quan X của gan
liverworts lớp Địa tiền
LMO viết tắt của Living Modified Organism
loci locut (số nhiều)
living modified organism sinh vật biến đổi gen Lloyd Morgan’s canon quy tắc Lloyd Morgan loam đất thịt, đất pha
lobate phân thuỳ, xẻ thuỳ, chia thuỳ
lobe thuỳ
lobed phân thuỳ, xẻ thuỳ, chia thuỳ
lobopodium chân thuỳ
lobose (có) thuỳ
lobotomy (thủ thuật) mở thuỳ lobular (thuộc) thuỳ nhỏ, tiểu thuỳ lobular of testis thùy tinh hoàn lobulate xẻ thuỳ nhỏ, chia thuỳ nhỏ
lobulus tiểu thuỳ
local potential điện thế cục bộ
local stability of community ổn định tại chỗ của quần xã
localization (sự) định vị
lockjaw (bệnh) uốn ván, (chứng) co cứng cơ
locular (thuộc) ô, ngăn, phòng locule xoang, ô, ngăn, phòng loculicidal xẻ ô, xẻ vách dọc loculus xoang, ô, ngăn phòng locus locut
locust châu chấu
lodicules mày cực nhỏ
logistic equation phương trình logistic
logistic growth sinh trưởng logistic
logistic population growth quần thể sinh trưởng Logistic
lomasome lomasom, thể biên, túi biên lomentose (có) quả thắt ngấn lomentum quả thắt ngấn
long-day plant cây ngày dài
long gevity tuổi thọ
longicorn (có) râu dài, (có) sừng dài, (có) vòi dài, (có) anten dài
longipennate (có) cánh dài, (có) lông vũ dài longirostral (có) mỏ dài, (có) vòi dài longitudinal valve van dọc
long shoot chồi dài, chồi vượt, chồi vươn
locus locut
LOI lạc đàn, mất dấu vết (loss of imprinting) long terminal repeat đoạn lặp dài ở đầu cuối long-sightedness tật viễn thị
long-term memory trí nhớ dài hạn looming response phản ứng kinh hoàng loop vòng nút
looping movement chuyển động vòng nút
loops of Henle nút Henle
loose connective tissue mô liên kết lỏng
loph mào răng
lophobranchiate (có) tấm mang lược lophodont (có) răng mào, (có) răng lược lophophore thể lược
loral (thuộc) vùng gian mắt mỏ
lore vùng gian mắt mỏ
lorica vỏ giáp
lotic ecosystem hệ sinh thái nước chảy
LOSBM thức ăn đậu tương nghèo oligosaccharid (Low-Oligosaccharide Soybean Meal)
loss of imprinting mất dấu
loss-of-function mutations đột biến chức năng mất dấu
Lotka’s equations (các) phương trình Lotka Lotka-Volterra model mô hình Lotka-Vontera lower quartile điểm tứ phân vị dưới
low-density lipoproteins (LDLP) lipoprotein độ đậm thấp
low-linolenic oil soybeans đậu tương (có hàm lượng) dầu linolenic thấp low-lipoxygenase soybeans đậu tương (có hàm lượng) lipoxygenaza thấp low-phytate corn ngô (có hàm lượng) phytat thấp
low-phytate soybeans đậu tương (có hàm lượng) phytat thấp
low-stachyose soybeans đậu tương (có hàm lượng) stachyoza thấp
low-temperature tolerance (tính) chịu nhiệt độ thấp
low-tillage crop production sản xuất cây trồng trên đất thấp
lox viết tắt của lipoxygenaza
lox null soybeans đậu tương lox-0, đậu tương không có lipoxygenaza
lox-1 lipoxygenaza-1 lox-2 lipoxygenaza-2 lox-3 lipoxygenaza-3
LPS viết tắt của LipoPolySaccharide
LSD viết tắt của Lysine Specific Demethylase
l-selectin selectin-l lucid dreaming mơ tỉnh luciferase luciferaza luciferin luciferin
lumbar (thuộc) động mạch thắt lưng, thần kinh thắt lưng, đốt sống thắt lưng
lumen 1.khoang tế bào 2.lòng ống
luminase luminaza
luminesce phát quang, phát sáng luminescence (sự) phát quang, phát sáng luminescent assays xét nghiệm phát quang luminophore vật mang huỳnh quang
lunar xương nguyệt
lunate (thuộc) trăng khuyết, bán nguyệt, (có) dạng liềm
lung phổi
lung book phổi lá sách
lung-irritant receptor thụ quan kích thích phổi
lung-related pressure áp suất phổi
lunula vết liềm, thể liềm
lunular (có) dạng liềm
lunulate (thuộc) trăng khuyết, bán nguyệt, (có) dạng liềm
lunule vết liềm, thể liềm
lupus luput
lupus erythematosus luput ban đỏ
lupus erythematosus cell tế bào luput ban đỏ
luteal (thuộc) tế bào thể vàng
luteal phase pha thể vàng
lutein cells tế bào lutein, tế bào thể vàng
lutein lutein, thể vàng
luteinizing hormone hormon thể vàng
luteinizing hormone-releasing hormone gi¶i phóng hormon t¹o thÓ vµng
luteolin luteolin
lux gene gen lux (gen phát sáng)
lux proteins protein lux (protein phát sáng)
lxr viết tắt của liver x receptors
lycopene lycopen Lycopsida lớp Thạch tùng lymph lympho , bạch huyết
lymph gland tuyến bạch huyết lymph heart tim bạch huyết lymphatic duct ống bạch huyết lymphatic system hệ bạch huyết lymphatic valves van bạch huyết lymphocyte tế bào lympho
lymphocyte function associated molecules phân tử liên quan tới chức năng lympho bào
lymphocytes tế bào lympho, lympho bào lymphogenous sinh bạch huyết, tạo bạch huyết lymphoid organs cơ quan lympho
lymphoid stem cells tế bào dạng lympho lymphoid tissues mô lympho, mô bạch huyết lymphokine lymphokin
lymphoma u lympho, ung thư mô bạch huyết lymph sinuses (các) xoang bạch huyết lymph vessels mạch bạch huyết lymphotoxin lymphotoxin
lyocytosis (sự) tiêu mô lyochrome lyochrom lyophilization làm khô lạnh lyra thể lia
lyrate (có) dạng bàn lia
lyriform organs cơ quan dạng đàn lia
lys viết tắt của lysine
lyse tan, tiêu
lysergic acid diethylamide diethylamit axit lysergic
lysin lysin, tiêu tố
lysine lysin
lysine specific demethylase (LSD) demethylaza đặc hiệu lysin
Iysis (sự) phân giải, tiêu
lysogenic tiềm tan
lysogenic cycle chu trình tiềm tan
lysogeny (sự) tiềm tan
lysophosphatidylethanolamine lysophosphatidylethanolamin
lysosome lysosom, tiêu thể lysozyme lysozym, enzym phân giải lyssa (bệnh) dại
lytic sinh tan
lytic cycle chu trình tan
lytic infection nhiễm tan
lytta 1.thể giun, vách lưới 2.(bệnh) dại
M
M cells (các) tế bào M
MAA viết tắt của Marketing Authorization Application
MAB viết tắt của Monoclonal AntiBodies
maceration (sự) ngâm
macrocyte đại hồng cầu, hồng cầu lớn macrofauna hệ động vật lớn macrogamete đại giao tử, giao tử lớn macroglia tế bào thần kinh đệm
macroglobulin macroglobulin, đại globulin
macromere đại phôi bào, phôi bào lớn, tế bào cực thực vật
macromolecular đại phân tử macromolecules đại phân tử macronucleus nhân lớn, nhân dinh dưỡng
macronutrient chất dinh dưỡng đa lượng, nguyên tố đa lượng
macroparasites ký sinh cỡ lớn
macrophage đại thực bào, thể thực bào
macrophage colony stimulating factor (MCSF) nhân tố kích thích hình thành khuẩn lạc đại thực bào
macrophagous ăn mồi lớn
macrophyll lá to, lá lớn
macroscopic thô, vĩ mô, (có thể) nhìn bằng mắt thường
macroevolution tiến hoá vic mô, tiến hoá lớn, tiến hoá qua các kỳ địa chất
macrosome hạt lớn
macrosplanchnic (có) thân dài chân ngắn
macrospore đại bào tử, bào tử cái
macrosporophyll lá đại bào tử, lá bào tử cái, đại bào tử diệp
macrotous (có) tai to, (có) tai lớn
MACS sàng lọc tế bào bằng từ tính (Magnetic Cell Sorting)
macula acustica điểm thính giác, vết thính macula điểm, đốm, mấu nhỏ, hố nhỏ, lõm nhỏ maculae chấm, đốm, điểm
macula lutea điểm vàng
macule điểm, đốm, mấu nhỏ, hố nhỏ, lõm nhỏ
madreporite tấm lỗ đỉnh
magainins magainin (peptid kháng khuẩn)
Magendie’s foramen lỗ Magendie
maggot giòi
magic bullet đạn thần
Maglinant tumor ung thư ác tính
Magnesium magie
magnetic antibodies kháng thể từ tính
magnetic beads hột từ tính
magnetic cell sorting phân hạng tế bào bằng từ tính, sàng lọc tế bào bằng từ tính
magnetic labeling đánh dấu bằng từ tính
magnetic particles hạt từ tính
Magnoliidae phân lớp Ngọc lan, tổng bộ Ngọc lan Magnoliophyta phân ngành Ngọc lan Magnoliopsida lớp Ngọc lan
Maillard reaction phản ứng Maillard
maize ngô
major basic protein protein cơ bản trưởng thành
major depression trầm cảm nghiêm trọng
major histocompatibility antigen kháng nguyên phù hợp mô chính
major histocompatibility complex phức hợp phù hợp mô chính
mal (multiple aleurone layer) gene gen mal (gen qui định lớp đa aleuron)
malacia (chứng) nhuyễn mô
macrosmatic (có) cơ quan khứu giác phát triển
malacology nhuyễn thể học
malacophily (tính) thụ phấn nhờ thân mềm chân bụng
Malacostraca phân lớp Giáp xác
malacotracous (có) vỏ mềm
malar (thuộc) vùng má, xương gò má
malaria bệnh sốt rét
male 1.giống đực 2.đực, (thuộc) tính đực
male pronucleus nhân nguyên đực, nhân tinh trùng
male sterility (tính) bất thụ đực maleic hydrazide maleic hyđrazit malignant ác tính
malleolar 1.(thuộc) xương mắt cá 2.mấu xương mác
malleolus mắt cá, xương mắt cá malleus 1.xương búa, 2.xương nghiền Mallophaga bộ ăn lông
MALDI-TOF-MS viết tắt của Matrix-Associated Laser Desorption Ionization Time of Flight Mass Spectrometry
male-sterile bất thụ đực
Malonyl CoA Malonyl CoA (dẫn xuất của Ac-CoA)
Malpighian body tiểu thể Malpigi Malpighian corpuscule tiểu thể Malpigi Malpighian cell tế bào Malpigi
Malpighian layer lớp Malpigi Malpighian tubes ống Malpigi Malvaceae họ Bông
mamilla núm vú
mamillar body thể dạng núm
mamma vú, tuyến sữa
Mammalia lớp Động vật có vú, lớp Thú
mammalian cell culture nuôi cấy tế bào động vật có vú
mammary (thuộc) vú, tuyến vú mammary gland tuyến vú Man chủng Người management quản lý sinh thái
mandible 1.hàm dưới 2.hàm nghiền
mandible of insects hàm nghiền của côn trùng mandible length chiều dài hàm dưới mandibular cartilage sụn hàm dưới mandibular glands tuyến hàm dưới manganese mangan
mania cơn hưng cảm
manifest dream content nội dung của biểu thị giấc mơ
manna giọt mật
mannan oligosaccharides oligosaccharid mannan mannanoligosaccharides mannanoligosaccharid mannogalactan mannogalactan
manoxylic wood gỗ mềm, gỗ xốp
mantle áo, lớp bao
mantle cavity 1.xoang bao tim 2.khoang áo
Mantoux test thử nghiệm Mantoux
Manubrium 1.cán 2.cán xương ức 3.cán xương búa 4.cán dù
manus bàn tay manyplies dạ lá sách map bản đồ
map distance khoảng cách (trên) bản đồ (di truyền)
MAPK kinaza protein hoạt hoá bởi tác nhân phân bào (Mitogen-Activated Protein Kinase)
MAPK system hệ thống MAPK
mapping (sự) lập bản đồ, xây dựng bản đồ
mapping (of genome) lập bản đồ, xây dựng bản đồ (của hệ gen)
marcescent (sự) khô héo, tán úa marginal (thuộc) rìa, mép, cạnh, bờ marginal layer lớp áo
marginal meristem mô phân sinh rìa, mô phân sinh bên
marihuana marihuana
marine system hệ biển
mark and recapture đánh dấu và bắt lại
marker (DNA marker) chỉ thị, dấu chuẩn (chỉ thị ADN) marker (DNA sequence) chỉ thị, dấu chuẩn (một trình tự ADN) marker (genetic marker) chỉ thị, dấu chuẩn (chỉ thị di truyền) marker assisted breeding nhân (chọn) giống nhờ chỉ thị marker assisted selection chọn giống nhờ chỉ thị
marking dấu ghi, vết marrow tuỷ (xương)
MARS chọn giống định kỳ nhờ chỉ thị (marker-assisted recurrent selection)
marsk đầm lầy
marsupial (thuộc) có túi marsupial mammal thú có túi Marsupiala bộ Thú có túi marsupium túi nuôi con, túi ấp
MAS chọn giống nhờ chỉ thị (Marker Assisted Selection)
mask cơ quan bắt mồi
masochism (chứng) khổ dục, (chứng) khổ dâm, (chứng) loạn dâm thích
đau
masoglea thực bào trung bì
mass applied genomics hệ gen học ứng dụng hàng loạt
mass khối lượng
mass migration di cư đồng loạt
mass number số khối
mass reflex phản xạ khối
mass spectrometer máy đo khối phổ
masseter cơ nhai
masseteric (thuộc) cơ nhai
mass-flow hypothesis giả thuyết dòng vật chất
massively parallel signature sequencing giải trình tự hàng loạt các dấu song song (trong định dạng các ARN ngắn)
mast quả hạch, quả sồi, quả dẻ gai
mast cell tế bào mast, tế bào phì, dưỡng bào
mastication (sự) nhai, nghiền mastax mề nghiền masticatory nhai, nghiền
Mastigomycotina phân ngành Nấm có động bào tử, lớp Nấm có động bào tử
Mastigophora lớp Trùng roi
mastoid (có) dạng núm, (có) dạng chũm
maternal effect tác dụng của mẹ, hiệu ứng của mẹ, ảnh hưởng của mẹ
maternal immunity miễn dịch mẹ truyền
maternal mARN mARN mẹ
mating type kiểu giao phối, kiểu ghép đôi matric potential thế hút mao mạch matrix 1.chất cơ bản 2.chất nền
matrix metalloproteinases (MMP) metalloproteinaza cơ chất
matrix-assisted laser desorption (quá trình) đẩy rời laze bằng cơ chất
matroclinous (có) tính trạng mẹ, (có) dòng mẹ
matromorphic (có) dạng mẹ
matter mủ
maturation (sự) thành thục, trưởng thành
maturation divisions phân bào thành thục, phân chia giảm nhiễm
maturation of behaviour thành thục về tập tính maturation of oocyte tế bào trứng chín maturation promoting factor yếu tố khở đầu chín maxilla 1.hàm trên, xương hàm trên 2.hàm dưới
maxillae (các) hàm trên, (các) xương hàm trên, (các) hàm dưới
maxillary (thuộc) hàm trên, xương hàm trên maxillary glands tuyến hàm trên maxilliferous (có) hàm
maxilliform (có) dạng hàm
maxilliped mảnh chân hàm, chân hàm
maximal food chain chuỗi thức ăn tối đa
maximum permissible concentration nồng độ tối đa cho phép maximum permissible dose flux thông lượng tối đa cho phép maximum residue level mức độ gốc cực đại
maysin maysin (hoá chất ở ngô có tác dụng diệt côn trùng)
maze mê lộ, đường rối
MCA viết tắt của Medicines Control Agency
MCS viết tắt của Multiple Cloning Site
MCSF viết tắt của Macrophage Colony Stimulating Factor
MCT triacylglycerid chuỗi trung bình (Medium Chain Triacylglycerides)
MD viết tắt của Muscular Dystrophy
MEA Hiệp định môi trường đa phương (Multilateral Environmental Agreement)
mean trung bình (số học)
mean arterial blood pressure huyết áp trung bình
mean lethal dose liều gây chết trung bình
mean-square error sai số bình phương trung bình
meat thịt
meatus ống, ngách
mechanical tissue mô cơ, mô đỡ
mechanoreceptor cơ quan thụ cảm cơ học
Meckel cartilage sụn Meckel
meconium cứt su
med ullary bundle bó lõi, bõ ruột mediad theo trục, theo đường giữa median eye mắt giữa
median số trung vị, (giá trị) trung bình
mediastinum trung thất
medical model mô hình y học
medicines control agency (MCA) cục (cơ quan) kiểm soát thuốc
medifoods thực phẩm dược
medium môi trường (nuôi cấy), trung bình
medium chain saturated fats mỡ bão hoà chuỗi trung bình medium chain triacyglycerides triacyglycerid chuỗi trung bình medium chain triglycerides triglycerid chuỗi trung bình medulla 1.tuỷ 2.lõi, dác, ruột
medulla oblongata hành tuỷ
medullary 1.(thuộc) tuỷ 2.(thuộc) lõi, dác, ruột
medullary canal ống tuỷ medullary folds nếp thần kinh medullary plate tấm tuỷ
medullary ray 1.miền gian bó 2.tia tuỷ
medullary sheath 1.bao nguyên mộc 2.bao tuỷ, bao myelin medullated nerve fibres sợi thần kinh có bao myelin medullated protostele trụ nguyên sinh có tuỷ
medullate (có) tuỷ, (có) lõi, (có) giác, (có) ruột medullated (có) tuỷ, (có) lõi, (có) giác, (có) ruột medusa sứa
megabase megabazơ (một triệu bazơ)
megafauna khu hệ động vật lớn
megakaryocyte stimulating factor nhân tố kích thích tế bào nhân lớn
megaphytes thựcv ật lớn megagamete đại giao tử, giao tử cái megakaryocyte tế bào nhân khổng lồ megalecithal nhiều noãn hoàng
megaloblast nguyên hồng câu khổng lồ
megamere phôi bào lớn
meganucleus nhân lớn, nhân sinh dưỡng megaphanerophyte cây gỗ lớn megaphyll lá to, lá lớn
megaphyllous (có) lá lớn
megasporangium túi bào tử cái, nang đại bào tử
megaspore đại bào tử, bào tử lớn
megasporophyll lá bào tử cái, lá đại bào tử, đại bào tử diệp
mega- yac viết tắt của Mega-Yeast Artificial Chromosomes
mega-yeast artificial chromosomes (mega YAC) nhiễm sắc thể nấm men lớn nhân tạo
maximum permissible dose rate suất liều lượng tối đa cho phép
maximum permissible level mức tối đa cho phép maximum sustainable yeild thu hoạch bền vững tối đa Meibomian glands (các) tuyến Meibomi, tuyến sụn mí mắt meiomerous thiếu bộ phận, giảm bộ phận
meiomery (tính) thiếu bộ phận, (tính) giảm bộ phận meiosis (sự) giảm phân, phân bào giảm nhiễm meiospore bào tử đơn bội
Meissner’s corpuscles (các) tiểu thể Meissner Meissner’s plexus đám rối thần kinh Meissner melanism (chứng) nhiễm melanin
melanoblast nguyên bào melanin, nguyên hắc tố bào
melanocyte-stimulating hormone hormon kích thích tế bào melanin melanoidins melanoidin (chất chống oxy hoá mạnh trong cơ thể người) melanoma ung thư da (u màu đen)
melanophore tế bào sắc tố đen, tế bào melanin melanosporous (có) bào tử đen melanosporous (chứng) nhiễm sắc tố melanin Melastomaceae họ Mua
melliphagus ăn mật
mellivorous ăn mật
melotic (thuộc) giảm phân, phân bào giảm nhiễm
melotic arrest ngừng giảm phân
melting nóng chảy, biến tính
melting (of DNA) biến tính ADN, nóng chảy ADN
melting temperature nhiệt độ nóng chảy
melting temperature of DNA nhiệt độ biến tính ADN
member thành phần, chi
membrana màng
membrana tectoria màng Corti, màng mái membrana tympani màng nhĩ, trống tai membrane 1.màng 2.màng tế bào membrane filter bộ lọc màng
membrane potential điện thế màng membranella màng nhỏ, màng mỏng memory trí nhớ, bộ nhớ
memory cell tế bào ghi nhớ
memory span khẩu độ trí nhớ, quãng nhớ, trí nhớ ngắn hạn
memory trace dấu vết ghi nhớ menarche tuổi bắt đầu có kinh
Mendel’s laws (các) định luật Mendel Mendelian character tính trạng Mendel
Mendelian genetics do truyền học Mendel Meniere ‘s disease bệnh Meniere
meninges (các) màng não-tuỷ
meninx màng não-tuỷ
menopause (sự) ngừng kinh, mãn kinh, tắt kinh
mensa mặt nghiền, thớt nghiền menstrual cycle chu kỳ kinh nguyệt menstrual cycle chu kỳ kinh nguyệt
menstruation kỳ kinh nguyệt, kỳ hành kinh menstrution hiện tượng kinh nguyệt mental (thuộc) cằm, vùng cằm, mảnh cằm membrane channels kênh (trên) màng
membrane transport vận chuyển (qua) màng
membrane transporter protein protein vận chuyển (qua) màng
membranes (of a cell) màng (của tế bào)
MEMS các hệ thống vi cơ điện (Micro-ElectroMechanical Systems)
mental age tuổi khôn, tuổi tâm thần, tuổi trí tuệ
mental model mô hình tư duy
mental retardation (chứng) tâm thần chậm chạp, (chứng) tâm thần trì
độn
mental set nếp tư duy, nếp suy nghĩ
mentum 1.cằm 2.vùng cằm
mEPSPS mEPSPS (dạng m của enzym 5-EnolPyruvyl-Shikimate-3- Phosphate Synthase)
mericlinal dạng khảm bao từng phần
meridional (thuộc) kinh tuyến, (thuộc) chiều dọc
meriiscus sụn chêm
meristele trụ phân chia, trung trụ nhánh
meristem mô phân sinh
merogamy (tính) tiếp hợp giao tử nhỏ merogenesis (sự) phân đốt merogony (sự) phát triển đoạn trứng merome đốt thân, khúc thân meroplankton sinh vật nổi theo mùa
merosthenic chi sau không bình thường, chi sau đặc biệt phát triển
meristem culture nuôi cây mô phân sinh
meristic phân đoạn, phân đốt
meristic variation biến đổi số lượng Merkel cells tế bào Merkel mermaid’s purse vỏ trứng cá đuối
meroblastic phân cắt không hoàn toàn messenger RNA ARN thông tin mestome bó mạch gỗ-libe
merozoite thể hoa thị, thể chia đoạn
merycism (sự) nhai lại
mesarch toả trung trụ, toả tâm
mesaxonic foot chân trục giữa, chân móng guôc lẻ
mescaline mescalin mesectoderm trung ngoại phôi bì mesencephalon não giữa mesenchyma trung mô, mô giữa
mesenchymal adult stem cells tế bào gốc trưởng thành trung mô mesenchymal stem cell (MSC) tế bào gốc trung mô mesenchymatous (thuộc) trung mô, mô giữa
mesenchyme trung mô, mô giữa
mesenterial (thuộc) ruột giữa, (thuộc) mạc treo ruột mesenteric (thuộc) ruột giữa, (thuộc) mạc treo ruột mesenteric caeca ruột thừa, manh tràng, ruột tịt mesenteron ruột giữa
mesentery 1.nếp dọc vách ruột, tia vách ruột 2.mạc treo
mesethmoid sụn gian xương sàng mesiad hướng mặt phẳng giữa mesial (thuộc) mặt phẳng dọc giữa mesh size cỡ mắt lưới
mesmerism (sự) thôi miên
mesobenthos sinh vật đáy sâu trung bình mesoblast trung phôi bì, lá phôi giữa mesoblastic (thuộc) trung phôi bì, lá phôi giữa
mesoblastic somites (các) đốt thân trung phôi bì, (các) đốt thân lá phôi giữa
mesocarp vỏ quả giữa, trung quả bì mesocoele xoang não giữa, cống mesoderm trung phôi bì, lá phôi giữa
mesodermal adult stem cells tế bào gốc trưởng thành trung phôi
mesofauna khu hệ động vật cỡ vừa mesogaster mạc treo dạ dày, màng treo dạ dày
mesogloea lớp keo đệm, lớp keo giữa, tầng trung gian
mesokaryote nhân giữa, nội nhân
mesolecithal (có) lượng noãn hoàng trung bình, (có) lượng noãn hoàng vừa
mesohyl mô giữa, trung mô
mesometrium mạc treo tử cung, mạc treo dạ con mesomorph người có hình thái trung bình mesonephric (thuộc) trung thận
mesonephric duct ống trung thận
mesonephros trung thận, thể Wolff
mesophile thể ưa nhiệt trung bình, sinh vật ưa nhiệt trung bình
mesophilic ưa nhiệt trung bình, ưa nhiệt ôn hoà
mesian (thuộc) mặt phẳng dọc giữa
mesomeres đốt giữa, khúc giữa
mesophilic bacteria vi khuẩn ưa nhiệt độ trung bình
mesophyll thịt lá
mesophyll cell tế bào thịt lá
mesophyte thực vật ôn đới-ẩm trung bình
mesorchium mạc treo tinh hoàn, màng treo tinh hoàn
mesosternum 1.phần giữa xương ức, thân xương ức, cán ức 2.mảnh ức- ngực giữa
mesotarsal (thuộc) đốt bàn chân giữa 2.khớp mắt cá
mesoscale qui mô trung bình mesothoracic trung biểu mô mesothorax đốt ngực giữa mesotrochal (có) vành lông rung giữa
mesovarium mạc treo buồng trứng, màng treo buồng trứng messenger thể mang thông tin, phân tử mang thông tin messenger RNA mARN (ARN thông tin )
mestom sheath bao bó mạch gỗ-libe mestome sheath bao bó mạch gỗ-libe met viết tắt của methionin
metabohite chất chuyển hóa, sản phẩm chuyển hoá metabolic (thuộc) chuyển hoá, trao đổi chất metabolic engineering kỹ thuật trao đổi chất
metabolic flux analysis phân tích dòng chảy trao đổi chất
metabolic pathway con đường trao đổi chất, con đường chuỷen hoá
metabolic rate tốc độ chuyển hoá
metabolism trao đổi chất, chuyển hoá
metabolism (hiện tượng) chuyển hoá, (sự) trao đổi chất
metabolite chất trao đổi
metabolite profiling định dạng chất trao đổi
metabolome hệ trao đổi chất
metabolomics môn trao đổi chất
metabolon đơn vị trao đổi chất
metaboly (tính) biến dạng, (tính) đổi dạng
metabonomic signature dấu ấn trao đổi chất (bộ chất trao đổi tại một thời điểm)
metabonomics môn Phản ứng trao đổi chất (nghiên cứu sự biến đổi trao
đổi chất khi có tác động ngoại cảnh hoặc do thao tác gen)
metacarpal (thuộc) xương đốt bàn tay metacarpale (thuộc) xương đốt bàn tay metacarpus xương đốt bàn tay metacercaria ấu trùng metacercaria
metachronal rhythm nhịp đổi thời, nhịp khác thì
metachrosis (sự) thay đổi màu da
metacoele não thất IV, khoang não sau, khoang cuối metadiscoidal placentation nhau thai kết đĩa metagenesis (sự) xen kẽ thế hệ sinh sản
metal tags vòng đeo sắt, thẻ kim loại metalloenzyme metalloenzym metalloproteins metalloprotein
metamere đốt thân, khúc thân, cơ thể, khúc cơ thể
metameric (thuộc) phân đốt metameric segmentation phân đốt metamerism (hiện tượng) phân đốt
metamodel methods (of bioinformatics) phương pháp mô hình trung bình (trong tin sinh học)
dịch thuật tài liệu công nghệ sinh học
metamorphic (thuộc) biến thái
metamorphosis (sự) biến thái
metamyelocyte tuỷ bào thứ sinh, hậu tuỷ bào
metanephric (thuộc) hậu thận
metanephric duct ống hậu thận, ống thận sau metanephridia hậu đơn thận metanephridium hậu đơn thận
metanephros hậu đơn thận metanomics xem metabonomics metaphloem libe thứ cấp, libe hậu sinh metaplasia (sự) biến dạng mô
metaplasis giai đoạn thành thục, giai đoạn chín
metaphase kỳ giữa
metaphase plate tấm kỳ giữa
metapodial (thuộc) bàn tay, bàn chân, cổ chân, đốt sau cuống bụng, phần cuối cuống bụng
metapodium 1.bàn tay, bàn chân, cổ chân 2. đốt sau cuống bụng 3. phần cuối cuống bụng
metapophysis mấu trên mỏm khớp đốt sống
metarterioles nhánh động mạch nhỏ metasitism (hiện tượng) ăn thịt đồng loại metasoma phần cuối bụng
metasomatic (thuộc) phần cuối bụng
metastasis 1.(sự) di căn 2.(sự) chuyển chức năng
metatarsal (thuộc) xương bàn chân metatarsale (thuộc) xương bàn chân metatarsus 1.đốt bàn cuối 2.xương bàn chân Metatheria phân lớp Thú có túi metathoracic (thuộc) đốt ngực cuối metathorax đốt ngực cuối
metaxenia tác dụng phấn hoa
metaxylem hậu mộc, mô gỗ thứ cấp, mô gỗ vách dày
Metazoa phân Giới động vật đa bào metecdysis giai đoạn phục hồi sau lột xác metencephalon phần trước não sau methadone methadon
methaemoglobin metheoglobin
methane methan
methionine methionin
methyl jasmonate jasmonat methyl methyl salicylate salicylat methyl methylated methyl hoá methylation (sự) methyl hoá
metoecious hai vật chủ, song vật chủ metoestrus giai đoạn sau động dục metoxenous (ký sinh) nhiều vật chủ metric trait tính chất định lượng meter mét, vật đo
MFA phân tích luồng trao đổi chất mạnh (Metabolic Flux Analysis) MGED Hội dữ liệu biểu hiện gen vi dàn (Microarray Gene Expression Data Society)
MHC viết tắt của Major Histocompatibility Complex
MHC I phức hợp phù hợp mô chủ yếu cấp độ I (Major Histocompatibility Complex, class I)
MHC II phức hợp phù hợp mô chủ yếu cấp độ I (Major Histocompatibility Complex, class II)
MIAME thông tin tối thiểu về thí nghiệm vi dàn (minimum information about a microarray experiment)
micelle micel, chuỗi phân tử, miền kết tinh, sợi cenlulô
micriclimatic variation biến đổi vi khí hậu
micro-environment vi môi trường, tiểu môi trường
micro-incineration (sự) nung vi lượng, thiêu vi lượng
micro sensors đầu đo vi nhạy
micro total analysis systems hệ thống phân tích vi tổng thể micro total analytical systems hệ thống phân tích vi tổng thể microaerophile sinh vật ưa khí ít oxy
microarray (testing) vi dàn (dùng để xét nghiệm)
microbe vi khuẩn, vi sinh vật
microbial activity hoạt tính vi khuẩn microbial physiology sinh lý học vi sinh vật microbial respiration hô hấp vi khuẩn
microbial source tracking lựa chọn nguồn vi sinh vật
microbicide diệt vi khuẩn
microbiology vi sinh vật học microbivora dinh dưỡng bằng vi sinh vật microbody vi thể, thể nhỏ
microchannel fluidic devices dụng cụ lỏng vi kênh
microclimate vùng vi khí hậu, vùng khí hậu nhỏ, vùng tiểu khí hậu
Micrococcaceae họ Vi cầu khuẩn
microdissection vi giải phẫu, vi phẫu
micro-electromechanical systems hệ thống vi cơ điện
microevolution tiến hoá vi mô microfauna hệ động vật nhỏ microflora hệ thực vật nhỏ microfibril vi sợi (xenlulô) microfilament vi sợi (bào chất) microfilaria ấu trùng giun chỉ microfluidic chips chip vi lỏng microfluidics môn vi lỏng học microgamete tiểu giao tử, giao tử đực
microgametocyte tế bào giao tử đực, tiểu giao tử tế bào, tế bào tiểu giao tử
microglia thần kinh đệm nhỏ microglobulin microglobulin, tiểu globulin microgram microgram
microinjection vi tiêm
microlecithal ít lòng đỏ, ít noãn hoàng microhabitat differentiation biệt hoá vi môi trường microorganism vi sinh vật
micromachining vi gia công, vi cơ khí micromodification sửa đổi nhỏ, vi sửa đổi micromanipulator máy vi thao tác, máy vi sử lý
micromere tiểu phôi bào, phôi bào nhỏ, tế bào cực động vật
micrometer eyepiece thước trắc vi thị kính
micron micron, micromet
micronucleus nhân nhỏ, nhân sinh sản
micronutrient chất dinh dưỡng vi lượng, nguyên tố vi lượng
microorganism vi sinh vật microparasites vật ký sinh cỡ nhỏ microparticles vi hạt, hạt nhỏ
microphage tiểu thực bào, thể thực bào nhỏ microphagocytic (thuộc) tiểu thực bào, thể thực bào nhỏ microphagous ăn mồi nhỏ
microphanerophyte cây gỗ nhỏ, cây mộc nhỏ microphyll 1.lá nhỏ 2.lá cực nhỏ microphyllous (có) lá nhỏ, (có) lá cực nhỏ Microphyllophyta ngành Thực vật lá nhỏ Micropodiformes bộ Chân nhỏ, bộ Chân thô sơ micropocious (có) chân nhỏ, (có) chân thô sơ micropropagation (sự) vi nhân giống micropterous (có) vây nhỏ, (có) cánh nhỏ microRNA ARN nhỏ
microsatellite DNA ADN vi vệ tinh
microsmatic (có) cơ quan khứu giác kém phát triển microsomes tiểu thể, vi thể, thể nhỏ, hạt nhỏ microspecies loài phụ
microsplanchnic (thuộc) thân nhỏ-chân dài
microsporangium 1.túi bào tử đực, túi tiểu bào tử, nang tiểu bào tử 2.túi phấn, bao phấn
microspore 1.tiểu bào tử 2.hạt phấn
microsporocyte tế bào mẹ hạt phấn, tế bào mẹ tiểu bào tử microsporophyll lá bào tử đực, lá tiểu bào tử, tiểu bào tử diệp microsporophyte thể tiểu bào tử
microtome máy vi phẫu, máy cắt tiêu bản hiển vi microtopography of soil vi địa mạo của đất micropyle 1.lỗ noãn 2.rốn hạt 3.lỗ trứng
microradiography (phép) chụp phóng xạ hiển vi (phép) chụp rơnghen vi cấu trúc, (phép) chụp tia X vi cấu trúc
microscope kính hiển vi
microsystems technology công nghệ vi hệ thống
microtubule vi ống, vi quản
microtubule-organizing centre trung tâm tạo vi ống microvilli (các) vi nhung mao, lông nhung nhỏ mictic eggs trứng bất thụ
micturition (sự) tiểu tiện, đái
midbrain não giữa
middle ear tai giữa
middle lamella tấm gian bào, phiến giữa, mảnh giữa
midgut ruột giữa
midrib 1.gân giữa 2.sống giữa
midriff cơ hoành
mid-oleic sunflowers hướng dương (có hàm lượng) oleic trung bình mid-oleic vegetable oils dầu thực vật (có hàm lượng) oleic trung bình migrating motor complex phức hợp vận chuyển
migration (sự) di cư, di trú
migration inhibition factor yếu tố ức chế di tản
migration of cell tế bào di động migratory cell tế bào di động mildew (bệnh) mốc
milk glands (các) tuyến sữa
milk teeth (các) răng sữa, bộ răng sữa
millipede rết, cuốn chiếu
Millipore filter bộ lọc nhiều lỗ, bộ lọc Millipore
milt 1.lách 2.tinh hoàn, tinh dịch, sẹ 3.thụ tinh trứng mimetic (thuộc) bắt chước, nguỵ trang, hoá trang mimetics (sự) bắt chước, nguỵ trang, hoá trang
mimic (thuộc) bắt chước, nguỵ trang, hoá trang
mimicry (tính) bắt chước, (tính) nguỵ trang, (tính) hoá trang
mineralization (sự) khoáng hoá
mineral chất khoáng
mineral deficiency thiếu hụt chất khoáng
mineral nutrient chất dinh dưỡng
mineralization of chemical khoáng hoá của chất dinh dưỡng hoá học
mines mỏ
miniature endplate potentials điện thế tận cùng thu nhỏ
minimal area diện tích tối thiểu minimized domains vùng tối thiểu minimized proteins protein tối thiểu minimum tillage đất canh tác tối thiểu miniprotein domains vùng protein tối thiểu miniproteins vi protein, protein nhỏ
minus strain dòng âm
miosis (sự) co đồng tử, co con ngươi
miracidium ấu trùng miracidia, ấu trùng có lông rung
mire bãi lầy
miRNAs (các) ARN ty thể
miscarriage (sự) sẩy thai, đẻ non
mismatch repair sửa chữa khập khiễng, sửa chữa không khớp
missense mutation đột biến sai nghĩa, đột biến nhầm nghĩa
mitochondria ty thể (số nhiều) mitochondrial DNA ADN ty thể mitochondial matrix chất nền ty thể mitochondrion ty thể
mitogen tác nhân (gây) phân bào, tác nhân (gây) nguyên phân mitogen-activated protein kinase kinaza protein được hoạt hoá bởi tác nhân phân bào
mitogenic signals tín hiệu phân chia tế bào mitosis (sự) nguyên phân, phân bào nguyên nhiễm mitospore bào tử nguyên phân
mitotic (thuộc) nguyên phân, phân bào nguyên nhiễm mitotic crossing over trao đổi chéo (trong) nguyên phân mitotic index chỉ số nguyên phân
mitotic spindle thoi nguyên phân mitral (có) dạng mũ, (có) dạng chóp mitral valve van hai lá, van nhĩ-thất
mitriform (có) dạng lá, (có) dạng mũ, (có) dạng chóp
mixed pha trộn, hỗn hợp
mixed bud chồi hỗn hợp
mixed inflorescence cụm hoa phức
mixed lymphocyte culture nuôi cấy lympho bào hỗn hợp mixed-function oxygenases oxygenaza chức năng hỗn hợp mixotrophic ăn tạp, tạp dưỡng, ký sinh không hoàn toàn MMP viết tắt của Matrix MetalloProteinases
mobbing (sự) tạo đám đông chống trả
mobile element yếu tố di động, phần tử di động mobile genetic element yếu tố di truyền vận động mobile organism sinh vật di động
modal interval khoảng mốt, khoảng mô thái
modality thể thức
modal value giá trị mốt, giá trị có tần suất cao nhất
mode (giá trị) mốt
model organism sinh vật mô hình
modelling (sự) bắt chước, noi gương
moder mùn bán phân giải, vật chất nửa phân huỷ
modern synthesis tổng hợp nhân tạo
modifier gen sửa đổi, gen cải biến, gen thường biến
modiolus trụ ốc tai
modular organism sinh vật modul moiety một nửa
moisture độ ẩm
mol mol
molality nồng độ mol theo khối lượng molarity nồng độ mol theo dung tích molars răng cối
mold mốc
mole 1.mol, phân tử gam 2.vết chàm, nơvi 3.khối máu tụ
molecular biology sinh học phân tử molecular cloning sự tách dòng phân tử molecular filter bộ lọc phân tử molecular formula công thức phân tử molecular beacon mốc hiệu phân tử
molecular biology môn Sinh học phân tử
molecular breeding nhân giống phân tử, chọn giống phân tử
molecular bridge cầu phân tử
molecular chaperones chaperon phân tử molecular diversity đa dạng phân tử molecular evolution tiến hoá phân tử
molecular fingerprinting xác định dấu vân phân tử molecular genetics di truyền học phân tử molecular lithography (phép) in đá phân tử molecular machines bộ máy phân tử
molecular pharming molecular pharming (thương hiệu của Cty dược phẩm lấy từ cây trồng)
molecular profiling định dạng phân tử molecular sieves giần sàng phân tử molecular weight trọng lưọng phân tử Mollusca ngành Thân mềm
molting (sự) lột xác
moment momen, thời trị
monad 1.bào thể đơn 2.hạt phấn rời, hạt phấn đơn lẻ, bộ đơn
monadelphous một bó nhị monandrous 1.một túi đực 2.một nhị monarch một bó nguyên mộc monarch butterfly bướm chúa monemonics thuật luyện trí nhớ Monera giới Monera
Mongolism (hội chứng) Down
mongrel giống lai, vật lai, cây lai
monimostyly kiểu gắn xương vuông-vảy, kiểu khớp bất động xương vuông vảy
monoamine oxidase oxidaza monoamin
monocardian (có) tim đơn, (có) tim hai ngăn
monocarpellary mộ lá noãn, (có) lá noãn đơn
monocarpic ra quả một lần monocerous một sừng monochasial cyme xim một ngả monochasium xim một ngả
monochiamydeous (có) bao hoa đơn monochiamydeous chimera thể khảm bao đơn monocistronic đơn cistron
monoclimax đơn cao đỉnh
monoclimax theory thuyết một cao đỉnh, thuyết đơn cao đỉnh
monocliny hoa lưỡng tính, hoa hoàn toàn
monoclonal antibody kháng thể đơn dòng, kháng thể đơn clon
monocolpate một rãnh, đơn rãnh
monocot cây một lá mầm
Monocotyledones lớp Một lá mầm, lớp Đơn tử diệp
monocotyledonous một lá mầm
monocular một mắt
monocule động vật một mắt monoculture (sự) độc canh, đơn canh monocyclic một vòng
monocyte bạch cầu đơn nhân, tế bào mono, bạch cầu mono
monodactylous một ngón
monodont một răng
monoecious 1.(có) hoa phân tính cùng gốc 2.lưỡng tính, đực cái trên cùng một cá thể
monoecious cùng gốc monoecious species loài cùng gốc monoestrous một lần động dục monogamous đơn giao
monogenetic 1.(thuộc) sinh sản đơn tính, sinh sản vô tính, thuyết phát sinh một nguồn 2.một hệ gen 3.một nguồn
monogerm một mầm
monogony (tính) sinh sản vô tính monolayer culture nuôi cấy lớp đơn monolete một khe, một vết
monohybrid cross phép lai một tính trạng, phép lai đơn tính
monomer monomer
monomorphic một dạng, mộ hình, đơn hình, đơn dạng
monosaccharides monosaccharid
monounsaturated fats mỡ đơn không bão hoà
monounsaturated fatty acids axit béo đơn không bão hoà
mononuclear phagocyte system hệ thống thực bào đơn nhân monophagous đơn thực, ăn một loại thức ăn, ăn một loại mồi monomer đơn phân, monome
monophagy tính đơn thực
monophasic một pha, một kỳ, một giai đoạn
monophyletic một nguồn gốc, một dạng tổ tiên
monophyletic group nhóm đơn nguyên, nhóm cùng nguồn gốc
monophyly đơn tộc, đơn gốc monophyodont một bộ răng monoploid thể đơn bội
monopodial growth sinh trưởng một trục chính
monosaccharide đường đơn
monosome nhiễm sắc thể lẻ, nhiễm sắc thể X
monosomy (hiện tượng) thể một, (hiện tượng) thiếu một nhiễm sắc thể
monospermy (tính) thụ tinh đơn
monosporous 1.một bào tử 2.sinh từ một bào tử
monostichous một dãy, một hàng
monosynaptic stretch reflex bạch cầu đơn nhân to monotocous (thuộc) đẻ một lứa, ra quả một lần Monotremata bộ Thú đơn huyệt
monotreme động vật đơn huyệt
monotrophic (thuộc) đơn dưỡng, đơn thực, ăn một loại thức ăn, ăn một loại mồi
monotypic (thuộc) một loại, kiểu duy nhất, kiểu độc nhất monozygotic twins trẻ sinh đôi cùng trứng, trẻ sinh đôi cùng hợp tử Monro’s foramen lỗ Monro
monster quái thai, quái vật
Monte-Carlo methods phương pháp Monte-Carlo
moor đầm lầy
moorland vùng đầm lầy
mor mùn thô, đất rừng
Morgagni’s ventricle khoang Morgagni
morph kiểu hình thái morphactins morphactin morphallaxis (sự) tái sinh đổi dạng morphine morphin, thuốc phiện morphogen chất tạo hình
morphogenesis (sự) phát sinh hình dạng, tạo hình, hình thành hình dạng
morphogenetic (thuộc) phát triển hình dạng, tạo hình, hình thành hình dạng
morpholino morpholino (một phương pháp làm câm lặng gen)
morphological (thuộc) hình thái
morphology hình thái học
morphosis (sự) phát triển hình thái, phát triển hình thể morphotic (thuộc) phát triển hình thái, phát triển hình thể mortality tỷ lệ chết, tỷ số chết
morula phôi dâu
morula state giai đoạn phôi dâu
mosaic 1.thể đốm, thể khảm 2.thể khảm 3.khảm lá 4.(bệnh) đốm lá
mosaic development (sự) phát triển khảm MOS viết tắt của MannanOligoSaccharides mosaic thể khảm, (thuộc) khảm
mosaic evolution (sự) tiến hoá khảm
mosquito muỗi
moss rêu
mossy fibres sợi rêu mother cell tế bào mẹ motivation động lực
motoneuron nơron vận động motor (thuộc) vận động motor areas vùng vận động motor cell tế bào vận động motor cortex vỏ vận động
motor end plates (các) lá cuối (tận cùng) thần kinh vận động
motor habits thói quen vận động, thao tác quen
motor nervous system hệ thần kinh vận động
motor neurons dây thần kinh vận động, nơron vận động
motor nuclei nhân vận động
motor programs chương trình vận động
motor protein protein vận động motor system hệ vận động mould mốc, nấm mốc
motor unit đơn vị vận động
moult rụng lông, thay lông, rụng tóc, lột xác, rụng sừng
mountain núi, đài nguyên mountain sickness chứng say núi mouse-ear cress cải xoong tai chuột mouth miệng, lỗ mở, cửa
mouth parts phần phụ miệng
mouth structure cấu trúc miệng
movement sự vận động, sự chuyển động
MPSS giải trình tự hàng loạt bằng các dấu song song (massively parallel signature sequencing)
MRAS viết tắt của Mutual Recognition Agreements
mRNA mARN
MRA hiệp định công nhận lẫn nhau (Mutual Recognition Agreements)
MreB sợi MreB (protein định hình các vi khuẩn dạng roi)
MRL viết tắt của Maximum Residue Level
mRNA mARN xem Messenger RNA
MS máy khối phổ (Mass Spectrometer)
MSA tự lắp ráp ở mức phân tử (Molecular Self-Assembly)
MSC viết tắt của Mesenchymal Stem Cell
MSF viết tắt của Megakaryocyte Stimulating Factor
MST viết tắt của Microbial Source Tracking
mt viết tắt của melting temperature
MTAS (các) hệ thống phân tích vi tổng thể (Micro Total Analysis Systems)
mtDNA mtADN, ADN ty thể
muciform (có) dạng dịch nhầy mucilaginous (có) dịch nhầy, (có) nhựa keo mucinogen chất tạo dịch nhầy
mucins chất nhầy, muzin
mucoid (có) dạng nhầy mucopolysaccharides mucopolysacarit mucoproteins mucoprotein
mucosa màng nhầy, niêm mạc mucous (có) chất nhầy, (có) dịch nhầy mucous cell tế bào tuyến nhầy mucous glands tuyến nhầy
mucous membrane màng nhầy, niêm mạc
mucro mấu nhọn, đầu nhọn
mucronate (có) mấu nhọn, (có) đầu nhọn
mucus dịch nhầy, niêm dịch
mucus gland tuyến nhầy
mucus secreting cells tế bào tiết dịch nhày MUFA viết tắt của MonoUnsaturated Fatty Acids mulch lớp phủ đất, lớp thảm mục
mull mùn mềm của đất rừng Muller’s muscle cơ Muller Mullerian duct ống Muller
Mullerian mimicry (tính) nguỵ trang Muller, (tính) bắt chước Muller
multiarticulate nhiều khớp multiaxial nhiều trục, đa trục multicellular nhiều tế bào, đa bào multicipital nhiều đầu, nhiều cành
multi-copy plasmids plasmid nhiều bản sao multicuspidate nhiều mấu, nhiều núm multi-drug resistance (tính) đa kháng thuốc multienzyme system hệ thống đa enzym
multifactorial nhiều nhân tố, nhiều yếu tố, nhiều gen
multigene family họ đa gen
multigenic đa gen
multigravida phụ nữ mang thai nhiều lần
multilayered structure cấu trúc nhiều lớp, cấu trúc nhiều tầng
multilocular nhiều ngăn, nhiều ô
multinet growth sinh trưởng nhiều mạng, sinh trưởng đan
multinucleate nhiều nhân, đa nhân multiparous (thuộc) đẻ nhiều con multiple alleles đa alen
multiple cloning site điểm đa tách dòng
multiple fission phân chia nhiều lần, phân cắt nhiều lần
multiple fruit quả phức, quả tụ
multiple isomorphous replacement thay thế đồng hình nhiều lần
multiple myeloma u tuỷ nhiều chỗ
multiple personality disorder (chứng) rối loạn đa nhân cách
multiple sclerosis (bệnh) đa xơ cứng multiplex assay xét nghiệm đa thành phần multiplexed assay xét nghiệm đa thành phần multipolar đa cực, nhiều cực
multi-photon microscopy kính hiển vi đa photon
multipotent đa năng
multipotent adult stem cell tế bào gốc trưởng thành đa năng
multiseriate nhiều dãy, nhiều hàng multituberculate nhiều mấu, nhiều củ multivalent nhiều hoá trị, đa hoá trị multivariate analysis phân tích nhiều chiều multivoltine nhiều lứa, nhiều thế hệ, đa thế hệ Mummery’s plexus đám rối Mummery muramyl dipeptide dipeptit muramyl muricate (có) gai, phủ gai
murmus tiếng tim murine (thuộc) chuột Musci lớp rêu
muscle cơ, bắp cơ, bắp thịt
muscle cell differentiation sự biệt hoá tế bào
muscle filber sợi cơ
muscle tissue mô cơ
muscular dystrophy (bệnh) teo cơ
musculature hệ cơ
musculocutaneous (có) cơ-da, (có) cơ-bì
mushroom nấm
mushroom bodies thể dạng nấm
muskeg đầm lầy rêu
muskeg bog đầm lầy than bùn musk glands tuyến xạ mutagen tác nhân đột biến
mutagenesis phát sinh đột biến mutageri chất gây đột biến mutant thể đột biến
mutation (sự) đột biến
mutation breeding chọn giống đột biến, nhân giống đột biến
mutation rate tần số đột biến
muticate không có gai nhọn, không có mấu nhọn
muticous không có gai nhọn, không có mấu nhọn
mutualism (hiện tượng) cộng sinh lẫn nhau, (hiện tượng) cộng sinh tương hỗ, (hiện tượng) hỗ sinh
mutase mutaza
mutual antagonsim tương tác đối kháng mutual interference tương tác giao thoa
mutual recognition agreements (MRAS) hiệp định nhận biết tương hỗ
mutual recognition arrangements quản lý nhận biết tương hỗ
muzzle mõm
myarian (thuộc) cơ
myasthenia gravis (bệnh) nhược cơ năng
mycelia sợi nấm, khuẩn ty mycelial (thuộc) thể sợi nấm mycelium sợi nấm, khuẩn ty mycetocytes tế bào có vi khuẩn mycetome mycetom mycetophagous ăn nấm mycobiont thành phần mycology nấm học
mycophthorous (thuộc) nấm ký sinh nấm Mycobacterium tuberculosis Mycobacterium tuberculosis mycoplasma mycoplasma
Mycoplasmatales bộ Khuẩn tương bào nấm
mycorrhiza rễ-nấm, khuẩn căn
mycotoxin độc tố nấm, mycotoxin
mycotrophic plant thực vật dinh dưỡng rễ nấm
mydriasis (sự) giãn đồng tử myelencephalon não cuối myelin myelin
myelin sheath bao myelin, vỏ myelin myelination (sự) hình thành myelin, tạo myelin myelocyte tế bào tuỷ (xương), tuỷ bào
myeloid cell tế bào dạng tuỷ myeloid stem cell tế bào gốc tuỷ myeloma u tuỷ
myeloplast nguyên bào tuỷ (xương) myeloplax tế bào đa hạt khổng lồ tuỷ xương myenteric (thuộc) cơ ruột
myiophily (tính) thụ phấn nhờ côn trùng hai cánh
myoblast nguyên bào cơ myocardium cơ tim myocoel khoang cơ myocomma vách cơ
myocyte 1.tế bào cơ 2.tầng sợi cơ
myo-epithelial (thuộc) biểu mô-cơ myoelectric signals tín hiệu điện mô cơ myo-epithelial cells tế bào biểu mô cơ myofibril sợi cơ
myofilaments tơ cơ
myogenesis sự hình thành sợi cơ, sự phát triển sợi cơ
myogenic (do) cơ myoglobin myoglobin myolemma bao sợi cơ vân myology bắp cơ học myoma u cơ
myomere đốt cơ, khúc cơ myometrium cơ dạ con, khúc cơ myoneural (thuộc) cơ thần kinh
myophily (tính) thụ phấn nhờ côn trùng hai cánh myo-inositol hexaphosphate hexaphosphat inositol cơ myopia tật cận thị
myoseptum vách cơ
myosin myosin
myotactic reflex phản xạ duỗi myotome đốt cơ, khúc cơ myotubes ống cơ
myriapod động vật nhiều chân, nhiều chân
myristoylation gây ung thư (bằng cách chuyển protein vào tế bào)
myrmecochory (sự) phát tán nhờ kiến myrmecophagous (thuộc) ăn kiến myrmecophily (tính) ưa kiến Myrtaceae họ Sim
mysophobia (chứng) sợ lây nhiễm myxamoeba amip nhầy, niêm amip Myxomycota bộ Khuẩn nhầy, bộ Niêm khuẩn
myxomatosis (bệnh) u niêm dịch, (bệnh) u nhầy
Myxomycetes lớp Nấm nhầy Myxomycota ngành Nấm nhầy Myxophyceae lớp Tảo nhầy myxoviruses virut nhầy
N
N glycosylation glycosyl hoá N
N-3 fatty acids axit béo N-3
n-6 fatty acids axit béo N-6
N-acetyglucosamine N-acetyglucosamin
NA viết tắt của Neuraminidase
nacre xà cừ
nacreous layer lớp xà cừ
NAD viết tắt của Nicotine-Adenine Dinucleotide
NADA viết tắt của new animal drug application ứng dụng thuốc mới cho động vật
NADH viết tắt của Nicotine-Adenine Dinucleotide, Reduced
NADP viết tắt của Nicotine-Adenine Dinucleotide Phosphate
NADPH viết tắt của Nicotine-Adenine Dinucleotide Phosphate, Reduced
naevus 1.nơvi, vết chàm 2.nốt ruồi, bớt
naiad thiếu trùng ở nước, thiếu trùng thuỷ sinh
nail móng, vuốt
naive T cells các tế bào T chuyên cần naked trần, trơn, lộ, không bọc naked DNA ADN trần
naked gene gen trần nanism (hiện tượng) lùn nanobiology sinh học nano
nanobodies vật thể, thân thể nano nanobots người máy nano nanocapsules viên nang nano nanocochleates xoắn nano
nanocomposites (vật liệu) composit nano nanocrystal molecules phân tử (có) tinh thể nano nanocrystals tinh thể nano
nanoelectromechanical system (NEMS) hệ thống cơ điện nano
nanofibers sợi nano
nanofluidics môn nghiên cứu chất lỏng nano nanogram (ng) nanogram (ng) nanolithography (kỹ thuật) in khắc đá nano nanometers (nm) nanomet (nm) nanoparticles hạt nano
nanophanerophyte cây gỗ thấp
nanoplankton vi sinh vật trôi nổi, vi sinh vật phù du
nanopore lỗ siêu nhỏ, lỗ nano
nanopore detection phát hiện lỗ nano nanoscience khoa học về nano, nano học nanoshells vỏ nano
nanotechnology công nghệ nano
nanotube ống nano
nanotube membranes màng nano
nanowire dây điện nano
naphthalene acetic acid naphthalen axetic
napole gene gen napole (tăng axit cho thịt)
NAPPO viết tắt của North American Plant Protection Organization
narcissism (hội chứng) tự mẽ
narcolepsy cơn ngủ kịch phát, cơn ngủ thoáng qua
narcosis (trạng thái) mê 2.(sự) gây mê
narcotic 1.gây ngủ, gây mê 2.thuốc ngủ, thuốc mê
nares lỗ mũi
narial (thuộc) lỗ mũi
nariform (có) dạng lỗ mũi
naringen naringen (flavon đã glycosyl hoá, có trong các quả họ cam chanh)
nark gene gen nark
NAS viết tắt của National Academy of Sciences
nasal (thuộc) mũi
nasal cavities khoang mũi
nasal chambers khoang mũi
nasal receptor thụ quan thính giác nasolacrimal canal ống mũi-lệ nasopalatine duct ống mũi-hầu nasopharyngeal duct ống mũi-hầu
nasoturbinal (thuộc) mũi xương xoăn, mũi xương cuốn
nastic movement vận động ứng động
nasty (tính) ứng động
natal 1.(thuộc) sinh sản, đẻ 2.(thuộc) mông natality tỷ lệ sinh sản, tỷ suất sinh sản natatorial (thuộc) bơi, bơi lội
natatory (thuộc) bơi, bơi lội
nates mông
National Academy Of Sciences Viện Hàn lâm khoa học quốc gia
National Cancer Institute Viện ung thư quốc gia
National Heart, Lung, And Blood Institute Viện tim, phổi và huyết học quốc gia
National Institute of Allergy And Infectious Diseases Viện quốc gia về dị ứng và các bệnh nhiễm trùng
National Institute ôf General Medical Sciences Viện quốc gia về khoa học y học
National Institutes of Health Viện y tế quốc gia
National Nature Reserve Khu bảo tồn thiên nhiên quốc gia
National plant protection organization (nppo) Tổ chức bảo vệ thực vật quốc gia
native conformation cấu hình nguyên thể
native protein protein nguyên thể native structure cấu trúc nguyên thể nativism thuyết bẩm sinh naturaceuticals dược phẩm tự nhiên natural antibody kháng thể tự nhiên natural classification phân loại tự nhiên natural immunity miễn dịch tự nhiên
natural killer cell tê bào giết tự nhiên, tế bào K natural killer cells tế bào sát thủ tự nhiên natural selection chọn lọc tự nhiên naturalized (được) tự nhiên hoá
nauplius ấu trùng nauplius Nautiloidea phân lớp ốc anh vũ navel rốn
navicular bone xương thuyền navigation (sự) định hướng di trú N-bands băng N
NCI viét tắt của National Cancer Institute
N-cofilin cofilin N
NDA (to FDA) đơn xin ứng dụng thuốc mới gửi đến FDA (New Drug Application)
NDA (to Koseisho) đơn xin ứng dụng thuốc mới gửi đến Koseisho (New Drug Application)
neanic thiếu trùng
near neurons nơron cận
near response phản ứng kế tiếp
Nearctic region vùng Tân Bắc cực, vùng Bắc Mỹ
nearest neighbour analysis phân tích lân cận gần nhât
near-infrared spectroscopy (NIR) môn quang phổ cận hồng ngoại near-infrared transmission (NIT) truyền dẫn cận hồng ngoại neck 1.cổ 2.cuống chân
neck canal cell tế bào ống cổ necrobiosis (sự) hoại sinh necrophagous ăn xác chết necrophorous (thuộc) chôn xác necrose chết thối, hoại tử
necrosis (bệnh) chết thối, (bệnh) hoại tử
necrotic chết thối, hoại tử necrotroph vật hoại dưỡng nectar mật
nectar guide đường dẫn mật hoa nectarivorous ăn mật (hoa) nectary tuyến mật
necton sinh vật bơi, sinh vật tự du
nectopod chân bơi need nhu cầu needle lá kim
neem tree cây neem (Azadirachta indica, chống chịu với sâu bọ và nấm)
negative control kiểm soát âm tính
negative feedback phản ứng ngược âm tính
negative feedback mechanisms cơ chế tác động ngược âm tính
negative reaction phản ứng âm tính negative reinforcement củng cố âm tính negative staining nhuộm âm tính negative supercoiling siêu xoắn âm tính Neighborhood effects hiệu ứng bên Neisseriaceae họ Song cầu khuẩn nekton sinh vật bơi, sinh vật tự du nelibiose melibioza
NEMS NanoElectroMechanical System nematoblast nguyên thích ty bào, nguyên bào châm nematocyst tế bào châm, thích ty bào
Nematoda lớp Giun tròn nematodes giun tròn Nemertea ngành Giun vòi Nemertini ngành Giun vòi
NEMS viết tắt của NanoElectroMechanical System
neoantigen kháng nguyên mới
neoblasts tế bào mầm, tế bào tân tạo, mô tân tạo
neo-Darwinism thuyết Darwin mới, thuyết tân Darwin
neo-Freudians trường phái Freud mới, tân trường phái Freud
neologism (sự) tạo từ mới vô nghĩa neonychium bao móng neopallium vòm não mới
neoplasia (sự) sinh trưởng mới (của các mô) neoplasm vật mới sinh khác thường, khối u neoplastic (thuộc) vật mới sinh khác thường, khối u neoplastic growth (sự) sinh trưởng (của) khối u neossoptiles lông tơ, lông măng
neotenin neotenin
neoteny (tính) ấu trùng tồn tại, (tính) ấu trùng kéo dài
neotropical region vùng tân nhiệt đới neovitalism thuyết sinh lực mới nephric (thuộc) thận
nephric ducts ống thận nephridial (thuộc) đơn thận nephridiopore lỗ thận nephridium đơn thận
nephrodinic (thuộc) ống niệu-sinh dục nephrogenic mesenchyme trung mô thận nephrogenic tissue mô tạo mô thận nephrogonoduct ống niệu-sinh dục nephron ống niệu,nguyên thận, ống niệu nephros thận
nephrostome phễu thận nephrotoxin độc tố hại thận nepionic (thuộc) thời kỳ ấu thể neritic ecosystem hệ sinh thái ven bờ neritic zone vùng ven bờ
nervation (sự) phân bố gân, hệ gân
nervature (sự) phân bố gân, hệ gân
nerve 1.dây thần kinh, bó thần kinh, đường thần kinh 2.gân
nerve cell tế bào thần kinh
nerve centre trung khu thần kinh
nerve ending đầu tận cùng dây thần kinh
nerve fibre sợi trục (thần kinh)
nerve growth factor nhân tố sinh trưởng thần kinh
nerve impulse xung thần kinh
nerve net lưới thần kinh
nerve plexus đám rối thần kinh
nerve root rễ thần kinh nerve trunk thân thần kinh nervous (thuộc) thần kinh
nervous activity hoạt động thần kinh nervous tissue mô thần kinh nervous system hệ thần kinh nervure gân
nest tổ
nest epiphyte thực vật biểu sinh tạo ổ
nested fragments đoạn xếp
nested PCR PCR xếp, PCR lồng ghép
net assimilation rate tỷ suất đồng hoá tính
net primary productivity sản lượng sơ cấp tinh
net production sản phẩm tịnh
network of molecular mechanisms mô hình mạng lưới phân tử
network theory thuyết mạng
Neu5Gc gen Neu5Gc (có ở hầu hết động vật, nhưng không có ở người)
neural (thuộc) dây thần kinh neural arch cung thần kinh neural canal ống não tuỷ
neural cell adhesion molecule phân tử dính bám tế bào thần kinh
neural crest mào thần kinh
neural crest cells tế bào mào thần kinh
neural folds and groove tấm nếp thần kinh, rãnh thần kinh
neural inducer tác nhân gây cảm ứng thần kinh
neural induction sự cảm ứng thần kinh
neural plate tấm thần kinh
neural spine gai thần kinh
neural synaptic transmission vận chuyển qua synap thần kinh
neural tube ống thần kinh neuraminidase neuraminidaza neurapophyses (các) mấu gai đốt sống neurapophysis mấu gai đốt sống neurilemma bao thần kinh, bao Henle neurine nơrin
neurites sợi trục thần kinh
neuroblasts nguyên bào thần kinh, tế bào tạo thần kinh
neurocranium hộp sọ, sọ não
neurocrine (sự) tiết dịch thần kinh, tiết thể dịch thần kinh
neurocyte tế bào thần kinh, nơron neuroendocrine system hệ thần kinh nội tiết neuroepithelial cells tế bào biểu bì thần kinh neurofibril node eo sợi thần kinh neurofilament sợi thần kinh
neurogenesis (sự) hình thành thần kinh neurogenic (do) kích thích thần kinh neuroglia tế bào thần kinh đệm
neuroglia cell adhesion molecule phân tử dính bám tế bào thần kinh đệm neurohaemal organs cơ quan huyết- thần kinh, cơ quan máu- thần kinh neurohormone hormon thần kinh, thần kinh thể dịch
neurohypophysis thuỳ sau tuyến yên neurolemma bao thần kinh, bao Henle neurolemmocyte tế bào bao thần kinh
neurology thần kinh học
neuromasts nhóm tế bào đường bên, cơ quan đường bên neuromodulation sự điều khiển thần kinh neuromodulator tác nhân điều khiển thần kinh neuromuscular (thuộc) thần kinh-cơ
neuromuscular junction chỗ nối thần kinh cơ neuromuscular transmission trung chuyển thần kinh cơ neuron nơron, tế bào thần kinh
neurone nơron, tế bào thần kinh
neuropil mạng lưới thần kinh, vùng kết thần kinh
neurophysin neurophysin
neuropore lỗ khoang thần kinh
neuropile mạng não-hạch thần kinh đốt neurosecretory cell tế bào tiết thể dịch thần kinh neuroses (chứng) loạn thần kinh
neurola giai đoạn hình thành ống thần kinh neurotoxin độc tố thần kinh, chất độc thần kinh neurotransmitter chất dẫn truyền xung thần kinh neurotrophic factors nhân tố hướng thần kinh neurula giai đoạn hình thành ống thần kinh phôi neurulation sự hình thành ống thần kinh neutraceuticals xem neutriceuticals
neutral selection chọn lọc thần kinh neutral variation biến dị trung tính neutriceuticals thực phẩm-thuốc neuter 1.vô tính 2.bất dục, vô sinh neutral vô tính, bất dục, vô sinh neutral pump bơm trung tính neutron therapy liệu pháp nơtron
neutrophil bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa trung tính
new animal drug application ứng dụng thuốc mới cho động vật
new drug application (sự) áp dụng thuốc mới
ng viết tắt của nanogram
NGF viết tắt của Nerve Growth Factor
NHLBI viết tắt của National Heart, Lung, and Blood Institute
niacin niacin, vitamin B3, axit nicotinic
NIAID viết tắt của National Institute of Allergy and Infectious Diseases
niche tổ, ổ
nick điểm cắt
nick translation dịch chuyển từ điểm cắt
nicotinamide adenine dinucleotide dinucleotid nicotinamid-adenin
nicotinamide adenine dinucleotide phosphate phosphat dinucleotid nicotinamid-adenin
nicotine-adenine dinucleotide dinucleotid nicotin-adenin
nicotine-adenine dinucleotide phosphate phosphat dinucleotid nicotin- adenin
nicotine-adenine dinucleotide phosphate, reduced (NADPH) dinucleotid phosphat nicotin-adenin
nicotine-adenine dinucleotide, reduced (NADH) dinucleotid nicotin- adenin khử
nicotinic acid axit nicotinic
nictitating membrane màng thấm, màng đáy
nidamental tạo vỏ
nidation (sự) tạo tổ
nidicolous ở lại tổ, rời tổ muộn, (thuộc) chim non yếu
nidification (sự) làm tổ nidulation (sự) làm tổ nidus tổ, ổ, hốc nhỏ, nhân
night blindness (chứng) quáng gà, (chứng) dạ thị
night terror (sự) sợ đêm
NIGMS viết tắt của National Institute of General Medical Sciences
nigrescent đen nhạt
NIH viết tắt của National Institutes of Health
NIHRAC ủy ban tư vấn về ADN tái tổ hợp (Recombinant DNA Advisory Committee) của Viện Y tế quốc gia Mỹ (NIH)
ninhydrin reaction phản ứng ninhydrin
nipple núm vú
NIR viết tắt của Near-InfraRed spectroscopy
nisin nisin (peptid diệt khuẩn tách chiết từ Lactococcus lactis)
Nissl bodies thể Nissl, hạt Nissl, thể hổ vằn
Nissl substance chất Nissl
NIT viết tắt của Near-Infrared Transmission
nitrate bacteria vi khuẩn nitrat nitrate reduction khử nitrat nitrates nitrat
nitrate-reducing bacteria vi khuẩn khử nitrat
nitric oxide oxid nitric
nitric oxide synthase synthaza oxid nitric
nitrification (sự) nitrat hoá
nitrifying bacteria vi khuẩn nitrat hoá
nitrilase nitrilaza
nitrites nitrit
Nitrobacteriaceae họ Nitrobacteriaceae
nitrogenase nitrogenaza nitrogen balance cân bằng nitơ nitrogen cycle chu trình nitơ nitrogen fertilizer phân bón nitơ
nitrogen fixation cố định đạm, cố định nitơ
nitrogen flux dòng nitơ
nitrogen metabolism chuyển hoá nitơ nitrogenase system hệ thống nitrogenaza nitrogenous base bazơ nitơ
nitrophilous ưa đạm, ưa nitơ nitrozation (sự) nitrơ hoá nm viết tắt của nanometers
NMR cộng hưởng từ hạt nhân (Nuclear Magnetic Resonance)
NO oxid nitric (Nitric Oxide)
nociceptive đau nhức
nociceptive reflex phản ứng đau nhức
nociceptors thể nhận cảm giác đau
noctilucent phát sáng ban đêm, phát quang ban đêm
nod gene gen tạo nốt sần
node nốt, mấu, lóng, hạch, nút mắt
node of plant stems hạch, mấu, mắt thân thực vật
nodose (có) nốt, (có) mấu, (có) lóng, (có) hạch, (có) nút mắt nodular (có) nốt sần, (có) mấu nhỏ, (có) hạch nhỏ nodulation (sự) tạo nốt sần
nodule nốt sần, nốt nhỏ, bướu
nomadism (sự) du mục, du cư, lang thang Nomarski microscope kính hiển vi Nomarski nomeclature danh lục, hệ danh pháp, bảng tên nomeristic (có) số khúc thân xác định
non-caducous không rụng sớm
noncompetitive inhibitor yếu tố kìm hãm không cạnh tranh
noncyclic electron flow dòng điện tử không khép kín
noncyclic photophosphorylation phosphoryl hoá quang hoá không quay vòng
non-disjunction (sự) không phân ly
non-essential organs (các) cơ quan phụ
non-equilibrium theories (các) lý thuyết không cân bằng
non-homologous pairing (sự) ghép đôi không tương đồng, tiếp hợp không tương đồng
non-medullated không myelin
nonessential amino acids axit amin không thay thế
nonheme-iron proteins protein sắt không hem
nonpolar covalent bond liên kết đồng hoá trị không phân cực
nonpolar group nhóm không phân cực
nonsense codon codon vô nghĩa, cụm mã vô nghĩa
nonsense mutation đột biến vô nghĩa
nonsense syllable âm tiết vô nghĩa
non-specific immunity miễn dịch không đặc hiệu
non-starch polysaccharides polysaccharid không tinh bột
nontranscribed spacer đoạn đệm không phiên mã non-verbal communication giao tiếp phi lời nonviable không sức sống
nopaline nopalin noradrenaline noadrenalin norepinephrine norepinephrine norm chuẩn
normal distribution phân phối chuẩn
normoblast nguyên bào thường, nguyên bào hồng cầu
normochromic anaemias tế bào sắc
north american plant protection organization (NAPPO) tổ chức bảo vệ thực vật Bắc Mỹ
northern blotting (phép) thẩm tích Northern, blot Northern northern coniferous forests rừng thông phương Bắc northern corn rootworm sâu đục rễ ngô miền bắc (Mỹ)
nos terminator vật huỷ diệt nos, tác nhân huỷ diệt nos , phân tử huỷ diệt nos nosology (môn) phân loại bệnh, hệ thống bệnh học
nostrils lỗ mũi ngoài notochord dây sống notochordal (thuộc) dây sống
no-tillage crop production sản xuất cây trồng không đất
notum mảnh lưng (côn trùng)
NPPO viết tắt của National Plant Protection Organization
NPTII phosphotransferaza neomycin II (neomycin phosphotransferase II)
NPTII gene gen nptII (mã hoá neomycin phosphotransferase II) NSP Polysaccharid không tinh bột (Non-Starch Polysaccharides) NT chuyển nhân (Nuclear Transfer)
nt nt (nucleotide)
n-terminus đầu N
nuclear DNA ADN nhân
nuclear envelope vỏ nhân, bao nhân
nuclear hormone receptors thụ quan hormon nhân
nuclear lamina phiến nhân
nuclear magnetic resonance cộng hưởng từ hạt nhân
nuclear matrix chất cơ bản của nhân, chất nền của nhân nuclear matrix proteins protein chất nền của nhân nuclear medicine y học hạt nhân
nuclear membrane màng nhân nuclear pore complex phức hệ lỗ nhân nuclear receptors thụ quan nhân nuclear sap dịch nhân
nuclear spindle thoi nhân
nuclear transfer truyền nhân, chuyển nhân
nuclear transplantation ghép nhân
nuclear winter theory thuyết mùa đông hạt nhân
nuclease nucleaza
nucleic acid axit nucleic
nucleic acid probes mẫu dò axit nucleic noxious community hoá chất độc của cây nucellus phôi tâm
nuchal (thuộc) gáy
nuchal crest mào gáy, mào chẩm nuchal flexure nếp uốn gáy nucivorous ăn hát, ăn quả hạch nuclear budding sinh chồi nhân
nuclear envelope bao nhân, màng nhân nuclear fragmentation (sự) phân đoạn nhân nucleoid vùng nhân
nucleoid region vùng nhân
nucleolar (thuộc) tiểu hạch, hạch nhân nucleolar organizer chỗ thắt tạo tiểu hạch nucleolar-organizing region vùng tạo tiểu hạch nucleolus nhân nhỏ, hạch nhân, tiểu hạch nucleolus organizer tác nhân tổ chức hạch nhân nucleophilic group nhóm ưa nhân
nucleoplasm chất nhân
nucleoplasmic ratio tỷ lệ nhân- bào chất nucleoproteins nucleoprotein nucleoside nucleosid
nucleoside diphosphate sugar đường diphosphat nucleosid
nucleosome thể nhân, nucleosom
nucleotide nucleotid
nucleus nhân
nucleus receptor thụ quan nhân
nude trụi
nudicaudate (có) đuôi trụi
null alleles alen vô hiệu
null cells tế bào vô hiệu
null community quần xã không
nullisomic không thể nhiễm sắc, (thuộc) thể không
numerator genes gen đánh số numerical taxonomy phân loại học nu nu nu nu
nuptial flight bay ghép đôi, bay giao phối, bay giao hoan
nurse cells tế bào nuôi
nut quả hạch
nutation (sự) vận động ngọn nutlet quả hạch nhỏ nutricines nutricin
nutrient chất dinh dưỡng, dinh dưỡng
nutrient demand nhu cầu dinh dưỡng
nutrient enhanced chất dinh dưỡng tăng cường nutrient film technique kỹ thuật màng dinh dưỡng nutrient solution dung dịch dinh dưỡng
nutrient-recovery hypothesis giả thuyết phục hồi sinh dưỡng
nutrigenomics hệ gen học dinh dưỡng
nutrition (sự) dinh dưỡng, nuôi dưỡng nutritional epigenetics biểu sinh học dinh dưỡng nutritional genomics hệ gen học dinh dưỡng nutritive (thuộc) dinh dưỡng, nuôi dưỡng nyctalopia (chứng) quáng gà, (chứng) dạ thị nyctanthous (có) hoa nở đêm
nyctinastic movement vận động ứng động ban đêm
nyctinasty (tính) ứng động ban đêm
nyctipelagic ngoi lên mặt ban đêm, nổi lên tầng mặt ban đêm
nymph 1.nhộng trần 2.thiếu trùng
nystagmus sự giật cầu mắt, sự đảo nhanh cầu mắt
NZB, NZW mice chuột nhắt đen New Zealand, chuột nhắt trắng New Zealand
O
OD viết tắt của Optical Density
OECD viết tắt của Organization for Economic Cooperation and Development
OIF viết tắt của OsteoInductive Factor oligopeptides oligopeptit, peptit ngắn oligophagous consumers sinh vật tiêu thụ ăn ít oligopod 1.ít chân 2.(thuộc) pha ít chân oligospermia ít tinh trùng
oligotokous ít con
oligotrophic thiếu dinh dưỡng, nghèo dinh dưỡng, ít dinh dưỡng
oligotrophic lake hồ nghèo dưỡng oligotrophophyte thực vật thiếu dinh dưỡng oliphagous ăn ít, ăn hẹp
olivary nucleus nhân hình trám omasum dạ lá sách ombrogenous do mưa sinh ra
ombrophile thực vật ưa mưa, thực vật chịu mưa ombrophyte thực vật ưa mưa, thực vật chịu mưa omental (thuộc) mạc nối, màng nối
omental bursa hậu cung mạc omentum màng nối mạc nối ommatadia mắt con ommatidium mắt con ommatophore cuống mắt omnivore động vật ăn tạp omnivorous ăn tạp, tạp thực omphalic (thuộc) rốn, omphaloid (có) dạng rốn onchosphere ấu trùng 6 móc oncogene gen gây ung thư
oncogenic virus virut gây ung thư
oncogenesis (sự) phát sinh cá thể, phát triển cá thể
one-gene/ one-polypeptide theory thuyết đơn alen, đa alen
one-gene-one enzyme hypothesis giả thuyết một gen một enzyme
ontogenetic (thuộc) phát sinh cá thể, phát triển cá thể
ontogeny (sự) phát sinh cá thể, phát triển cá thể
onychogenic 1.tạo móng, sinh móng 2.chất tạo móng, chất sinh móng
Onychophora phân ngành có móc
ooblastema trứng đã thụ tinh
oocium bọc trứng, ổ trứng
oocyst 1.nang hợp tử, kén hợp tử 2.pha thụ động
oocyste noãn bào
oogamy 1.(tính) noãn giao 2.(tính) bất đẳng giao oogenesis (sự) sinh trứng, sinh noãn, phát sinh giao tử cái oogonia noãn bào, ổ noãn, túi noãn
oogonium 1.nguyên bào noãn, noãn bào 2.ổ noãn, túi noãn
oolemma màng noãn hoàng
oology noãn học
Oomycetes nhóm Nấm noãn
ooplasmic segregation sự tách chất tế bào trứng, sự phân tách chất noãn
oosperm trứng đã thụ tinh
ootheca trứng thụ tinh, hợp tử kết kén, bào tử noãn
ootocoid vỏ trứng
ootocous (thuộc) đẻ thai trứng
open aestivation tiền khai hoa nở, tiền khai hoa lộ
open cirvulatory system hệ tuần hoàn hở
open community quần xã thưa
open vascular bundle bó mạch hở
open-field test trắc nghiệm trên hiện trường mở
operant chain chuỗi thao tác, chuỗi xử lý
operant conditioning điều kiện hoá có hiệu lực, điều kiện hoá có tác dụng
operant response đáp ứng hữu hiệu, đáp ứng có hiệu lực operational taxonomic units đơn vị phân loại hữu hiệu operator gen chỉ huy, gen điều khiển
opercular apparatus bộ phận nắp mang, cơ quan nắp mang
operculate (có) nắp mang operculum nắp đậy operon operon Ophiuroidea lớp Đuôi rắn
ophthalmic (thuộc) mắt, thị giác
Opiliones phân lớp Chân dài, phân lớp Trường cước
o antigen kháng nguyên O obconic (có) dạng nón ngược obdiplostemonous nón ngược
object constancy (có) vòng nhị ngoài đối cánh tràng
object constancy (tính) cố định của đối tượng
object permanence (sự) tồn tại thường xuyên của đối tượng
oblate dẹp hai đầu
obligate bắt buộc, phụ thuộc
obligate anaerobe sinh vật kỵ khí bắt buộc
obligate fungal parasities nấm ký sinh bắt buộc
obligate mutualism tương hỗ bắt buộc
obligate parasite vật ký sinh bắt buộc
obligate saprophyte vật ký sinh bắt buộc, ký sinh trùng bắt buộc
obligate saprophyte thực vật hoại sinh bắt buộc
obligatory diapause nghỉ bắt buộc
obliquus cơ chéo
oblongata hành tuỷ
obovate (có) dạng trứng ngược
obovoid (có) dạng trứng ngược
observation learning tập quen bằng quan sát
O glycosylation glycosyl hoá O
OAB viết tắt của Office of Agricultural Biotechnology
obsession (sự) ám ảnh
obsessive-compulsive disorder rối loạn kiểu cưỡng bức-ám ảnh
obturator cơ bịt, nút bịt
obtuse tù
obvolvent khép xuôi
obsity (chứng) béo phì, béo occipital (thuộc) chẩm occipital bone xương chẩm occipital condyle lồi cầu chẩm occipital somitomeres đốt chẩm
occipitalia sụn chẩm, xương chẩm
occipotal lobe lỗ chẩm occiput vùng chẩm occiusor cơ bịt occlusion (sự) bịt, khép
oceanic ecosystem hệ sinh thái biển oceanic zone vùng khơi, vùng đại dương oceans hải dương, đại dương
ocellate (có) mắt đơn
ocellus mắt đơn, đốm mắt, đốm màu hình mắt ochrea bẹ chìa, bẹ ôm lóng, bao lá kèm ochratoxins độc tố hoàng thổ
ochroleucous (có) màu vàng đất
ochrophore tế bào chứa sắc tố vàng
ochrosporous (có) bào tử vàng, (có) bào tử vàng-nâu
ocrea bẹ chìa
octadecanoid signal complex phức hợp tín hiệu octadecanoid
octopine octopin
octopod tám chân, tám tay, tám tua cuốn
ocular (thuộc) mắt, thị kính
ocular micrometer thước trắc vi thị kính
oculate (có) mắt, (có) vệt dạng mắt
oculomotor 1.vận mắt, vận nhãn 2.(thuộc) thần kinh vận mắt, thần kinh vận nhãn
oculomotor reflex phản xạ đảo mắt
OD viết tắt của Optical Density
odds ratio tỷ lệ có/không, tỷ số cơ may 1/2
Odonata bộ Chuồn chuồn
odontoblast nguyên bào tạo ngà odontoclast tế bào huỷ răng, huỷ nha bào odontogeny (sự) phát sinh răng, mọc răng odontoid (có) dạng răng
odontoid process mỏm răng, mấu dạng răng
odontophore thể gắn răng
odontostomatous (có) hàm răng
odorant binding protein protein bám chất thơm
odoriferous compounds phức hợp có hương
OECD viết tắt của Organization for Economic Cooperation and Development
oedema (bệnh) phù, (bệnh) phù thũng
oedematous (bị) phù
Oedipus and Electra complexes (các) mặc cảm Oedipus và Electra
oesophageal (thuộc) thực quản oesophageal sphincter cơ thực quản oesophageal valve van thực quản oesophagus thực quản
oestral (thuộc) động dục, động đực, động hớn
oestradiol hormon buồng trứng
oestrogen oestrogen
oestrous cycle chu kỳ động dục
oestrum (sự) động dục, động đực, động hớn
oestrus (sự) động dục, động đực, động hớn
office international des epizootics văn phòng quốc tế về bệnh dịch động vật
office of agricultural biotechnology văn phòng công nghệ sinh học nông nghiệp
official bào chế dược phẩm
officinal cây thuốc
offset 1.chồi bên 2.chồi hành khí bên, giò ngầm con
offspring size kích thước lứa đẻ
OH43 gen OH43 (tạo vỏ hạt)
OIE văn phòng quốc tế về bệnh dịch động vật (Office International des Epizootics)
OIF viết tắt của OsteoInductive Factor
oil dầu
oil gland tuyến nhờn
oil-immersion objective vật kính ngập dầu
Okazaki fragment đoạn Okazaki oleate oleat (muối của axit oleic) oleic acid axit oleic
olecranon mấu khuỷ, mỏm khuỷu
oleosomes oleosom
olfaction khứu giác, sự ngửi
olfactory 1.(thuộc) khứu giác 2.(thuộc) dây thần kinh sọ số I, dây thần kinh khứu giác
olfactory bulb hành khứu giác olfactory cells tế bào khứu giác olfactory epithelium biểu mô khứu giác O’farrell gels gel O’farrell
olfactory lobes (các) thuỳ khứu giác, (các) thuỳ khứu
olfactory receptor thụ quan khứu giác olfactory tract vùng khứu giác oligaemia (sự) giảm thể tích máu oligemia (sự) giảm thể tích máu oligionucleotide oligionucleotid
oligo tiếp đầu ngữ có nghĩa là “ít, ngắn” oligo- dt-cellulose oligo- dt-celluloza Oligochaeta lớp Giun ít tơ oligodendrocyte tế bào ít nhánh
oligodendroglia tế bào thần kinh đệm ít nhánh
oligofructans oligofructan oligofructose oligofructoza oligolabelling đánh dấu oligo oligolecithal ít noãn hoàng oligomer oligome oligomerous thưa số, thưa mẫu oligonucleotide oligonucleotid
oligonucleotide probes mẫu dò oligonucleotid
oligonucleotide-directed mutagenesis gây đột biến định hướng bằng oligonucleotid
oligopeptide oligopeptid
oligos (các) đoạn ngắn
oligosaccharide microarrays vi dàn oligosaccharid
oligosaccharides oligosaccharid
omega-3 fatty acids axit béo omega-3
omega-6 fatty acids axit béo omega-6
on (sự) khử nitrat hoá
oncogenes gen (gây) ung thư
oncogenes gen gây ung thư Các gen có liên quan đến ung thư.
oocytes noãn bào
opague-2 gen opague-2 (ở ngô cho hàm lượng lysin, calci, magne, sắt, kẽm và mangan cao)
open reading frame khung đọc mở operator điểm chỉ huy , operatơ operon operon
opine opin
opisthaptor giác sau, mấu bám sau opisthocoelous (thuộc) lõm sau lồi trước opisthoglossal (có) lươi gập vào opisthomere khúc thân cuối
opisthosoma phần thân sau, vùng thân sau, phần vụgn
opportunism sinh vật cơ hội opportunistic infection nhiễm trùng cơ hội opportunistic species loài cơ hội
opposite mọc đối
opsonin opsonin
opsonization opsonin hoá
optic (thuộc) thị giác, dây thần kinh sọ số II
optic chiasma bắt chéo thị giác
optic cup cốc mắt
optic disc điểm mù
optic lobes thuỳ thị giác
optic nerve dây thần kinh thị giác
optic vesicle bọng mắt
optical activity hoạt động quang học, hoạt tính quang học
optical density (OD) độ đậm quang học
optical tweezer nhíp quang học
optimal proportions tỷ lệ tối ưu, tỷ lệ tối thích
optimum foods thực phẩm tối ưu
optimum pH độ pH tối ưu
optimum temperature nhiẹt độ tối ưu optrode cực quang (một loại cảm biến) ora serrata bờ răng cưa
oral (thuộc) miệng
oral cancer ung thư miệng
oral cavity khoang miệng
oral characters cá tính giai đoạn miệng, tính cách giai đoạn miệng
oral contraception tránh thai bằng uống thuốc
oral leukoplakia bệnh leukoplakia miệng (ung thư miệng)
oral stage giai đoạn miệng
oral sucker giác miệng
oral tolerance tính chịu thuốc của miệng orally-administered được quản lý bằng lời orbicular (có) dạng vòng, (có) dạng quỹ đạo orbiculares cơ vòng
orbit ổ mắt, hốc mắt orbitosphenoid xương bướm ổ mắt orchic (thuộc) tinh hoàn
orchitic (thuộc) tinh hoàn Orchidaceae họ Lan order bộ
ordination (sự) phân loại
ordination of communities toạ độ quần xã ORF viết tắt của Open Reading Frame organ cơ quan, bộ phận
organ culture nuôi cấy cơ quan
organ of Corti cơ quan Corti, cơ quan thăng bằng
organ primordia mầm cơ quan organelle cơ quan tử, bào quan organ genus giống hình thái organ system hệ cơ quan organic acids axit hữu cơ
organic chemicstry hoá học hữu cơ
organisms sinh vật
organic evolution sự tiến hoá hữu cơ
organic mental disorders rối loạn tổ chức não
organic molecule 3phân tử hữu cơ
organism as food resources sinh vật coi như tài nguyên lương thực
organized (có) tổ chức
organization tổ chức
organization for economic cooperation and development (OECD) Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
organizational effects of hormones hiệu quả tổ chức của hormon
organizational hypothesis giả thuyết tổ chức
organizer yếu tố tổ chức
organizer experiment người tổ chức thí nghiệm organizing center trung tâm tạo hình, trung khu tổ chức organogenesis (sự) phát sinh cơ quan
organogeny (sự) phát sinh cơ quan organography phát sinh cơ quan orgasm điểm cực khoái
orgastic (thuộc) điểm cực khoái oriental region vùng phương đông orientation (sự) định hướng
orientation behaviour tập tính định hướng oriented transport vận chuyển định hướng orienting reflex phản xạ định hướng origin gốc, nguồn gốc
ornis khu hệ chim ornithic (thuộc) chim ornithine ornithin ornithology điểu học
ornithophily (tính) thụ phấn nhờ chim
ornithosis sốt vẹt, sốt chim
oro-anal (thuộc) miệng-hậu môn
oronasal (thuộc) miệng-mũi
oronasal membrane màng miệng lưỡi
orphan drug thuốc côi (sử dụng cho ít người, hoặc chữa bệnh ít gặp) orphan genes (các) gen orphan (gen không có chức năng rõ ràng) orphan receptors thụ quan orphan (thường là các cảm biến đo lipid) orthognathous (có) hàm thẳng
orthologous genes (các) gen cùng nguồn
orthologs gen cùng nguồn
orthophosphate cleavage chia tách orthophosphat
Orthoptera bộ cánh thẳng orthotropism (tính) hướng thẳng os 1.lỗ 2.xương
oscillations in population dao động trong quần thể
oscular lỗ thoát
osculiferous (có) lỗ thoát, (có) lỗ nhỏ
osculum lỗ, lỗ thoát
osmeterium mấu tuyến mùi
osmolarity nồng độ mol, nồng độ phân tử gam
osmole mol thẩm thấu
osmoreceptors tế bào cảm nhận áp suất thẩm thấu
osmoregulation (có) điều hòa áp suất thẩm thấu
osmoregulation affected by acidity (sự) điều hoà áp suất thẩm thấu tác
động bởi độ axit
osmosis (sự) thẩm thấu, thấm, thấm lọc
osmotic forces in soil lực thẩm thấu của đất
osmotic potential thế thẩm thấu osmotic pressure áp suất thẩm thấu osmotins osmotin, chất thẩm thấu
osmotrophy (sự) dinh dưỡng bằng thẩm thấu osphradial (thuộc) cơ quan nhận cảm hoá học osphradium cơ quan cảm nhận hoá học
ossa xương
osseous (có) xương, (có) dạng xương
ossicle xương nhỏ, gai xương
ossification (sự) cốt hoá, xương hoá, tạo xương
ossify hoá xương, tạo xương
Osteichthyes lớp Cá xương
osteoarthritis (bệnh) viêm khớp xương mãn tính osteoblast tế bào tạo xương, tạo cốt bào osteoclast tế bào huỷ xương, huỷ cốt bào osteocranium sọ xương
osteocyte tế bào xương, cốt bào osteodermal (thuộc) da xương, bì xương osteodermis da xương, bì xương
osteogenesis (sự) hình thành xương, phát triển xương, tạo xương
osteoinductive factor (OIF) nhân tố gây tạo xương
osteology cốt học
osteoporosis (chứng) loãng xương
osteosciereid tế bào cứng hai đầu dày, cương bào hai đầu dày
ostiolate (có) lỗ mở, (có) lỗ nhỏ
ostiole lỗ mở, lỗ nhỏ
ostiate (thuộc) lỗ miệng, (thuộc) lỗ hút, (thuộc) lỗ tim, (thuộc) lỗ voà , lỗ hút, miệng vòi Fallop
ostium 1.lỗ miệng, lỗ hút 2.khe tim 3.miệng vòi Fallop
Ostracoda phân lớp vỏ cứng ostracoderm tế bào xương otic placode túi tai, tấm tai
otocyst túi thăng bằng, bình nang
otolith sỏi thăng bằng
Ouchterlony test thí nghiệm Ouchterlony Oudin test thí nghiệm Oudin outbreeding (sự) ngoại phối
outcross (sự) lai chéo
outgroup ngoài nhóm outcrossing lai chéo, ngoại phối ova (các) trứng, tế bào trứng
oval window cửa sổ bầu dục ovarian (thuộc) buồng trứng, bầu ovarian cycle chu kỳ rụng trứng ovariole ống trứng
ovary 1.buồng trứng, tuyến sinh dục cái 2.bầu ovate (có) dạng trứng, (có) dạng trái xoan overcrowding quần thể quá đầy overexploitation khai thác quá mức
overgrowth competition (sự) cạnh tranh do sinh trưởng quá mức
overlapping genes (các) gen chồng lợp overlearning (sự) học vượt, học vượt chuẩn overwinding thắt quá chặt
oviducal (thuộc) ống dẫn trứng oviduct ống dẫn trứng, ống Muller oviferous mang trứng, ôm trứng ovigerous mang trứng, ôm trứng
oviparous noãn sinh, phát triển tử trứng thai
oviposition (sự) đẻ trứng
ovipositor thuỳ máng để trứng, dùi đẻ trứng
ovisac túi trứng, nang trứng
ovotestis tuyến sinh sản lướng tính
ovoviviparous đẻ thai trứng, noãn thai sinh
ovulation 1.(sự) tạo trứng, hình thành trứng 2. rụng trứng
ovule noãn, trứng nhỏ
ovule culture nuôi cấy noãn ovum trứng, tế bào trứng oxalate oxalat
oxalate oxidase (oxox) oxidaza oxalat
oxalic acid axit oxalic oxaloacetic acid axit oxaloaxetic oxidant chất oxy hoá
oxidation oxy hoá
oxidation-reduction reaction phản ứng oxy hoá – khử oxidative phosphorylation phosphoryl hóa-oxyl hoá oxidative stress căng thẳng (do) oxy hoá
oxidizing agent chất oxy hoá, tác nhân oxy hoá
OXOX viết tắt của Oxalate Oxidase
oxydactylous (có) ngón búp măng, (có) ngón thon nhọn
oxygen oxy
oxygen debt sự hụt oxy
oxygen free radical gốc không có oxy
oxygenase oxygenaza
oxyntic tiết axit oxyphobic kỵ đất chua ozone ozon
P
pacemarker nút xoang nhĩ pachydermatous (có) da dầy, (có) vỏ dày pachyphyllous (có) lá dày
pachytene pachyten, giai đoạn sợi dày
pacinian corpuscles tiểu thể Pacini
packing ratio of DNA tỷ lệ xoắn cuộn của ADN, tỷ lệ bọc gói của ADN
paedogenesis (sự) ấu sinh paedomorphosis (sự) biến thái ấu trùng paedophilia loạn dâm với trẻ em
pain receptor thụ quan cảm nhận đau
paired-associate learning học tập từng cặp liên kết
pairing (sự) cặp đôi, kết cặp
p element yếu tố p
- gossypiella p. gossypiella p34 protein protein p34 p53 gene gen p53
p53 protein protein p53
paclitaxel paclitaxel (dược phẩm chống ung thư, lúc đầu được tách chiết từ Taxus brevifolia)
PAF viết tắt của Platelet Activating Factor
PAGE viết tắt của PolyAcrylamide Gel Electrophoresis
pair-rule genes gen liên kết, gen kết cặp
Palaearctic region miền cổ Bắc palaeo-ecology cổ sinh thái học palama màng bơi
palatal (thuộc) vòm miệng, (thuộc) tấm trên hầu
palate 1.vòm miệng 2.tấm trên hầu palatine (thuộc) vòm miệng palatine tonsil amidan vòm miệng
palatoquadrate cartilage sụn vòm miệng-xương vuông pale lá bắc trên, mày nhỏ, lá bắc trong, mày lớn, vảy palea lá bắc trên, mày nhỏ, lá bắc trong, mày lớn, vảy paleogenetic lại giống, lại tổ
paleontology cổ sinh học
palet lá bắc trên, mày nhỏ, lá bắc trong, mày lớn, vảy
palingenetic (sự) hồi tổ, lại giống
palisade mô dậu
pallescent xanh xao
palliative giảm tạm thời, thuốc làm dịu, thuốc làm giảm tạm thời
pallial (thuộc) áo, (thuộc) vỏ não, áo não palliate (có) áo, (có) áo não, (có) vỏ não pallium 1.áo 2. vỏ não, áo não
palm oil dầu cọ
Palmae họ Cọ
palindrome đoạn xuôi ngược như nhau (ADN)
palmar (thuộc) lòng bàn tay
palmate 1.xẻ chân vịt, (có) dạng chân vịt 2.(có) chân màng
palmatifid xẻ chân vịt nông
palmelloid form dạng nhầy lan ra hình chân vịt
palmisect xẻ chân vịt sâu palmitate palmitat palmitic acid axit palmitic
palp mảnh môi sờ, mấu chân sờ, râu sờ, tua sờ
palpal (thuộc) mảnh môi sờ, mấu chân sờ, râu sờ, tua sờ
palpation (phép) sờ nắn
palpebra mí mắt
palpus 1. mảnh môi sờ, mấu chân sờ 2. râu sờ, tua sờ palynology môn phấn hoa, bào tử phấn hoa học pampas đồng cỏ đồng bằng ôn đới, pampa
pan 1.tầng đất cái 2.đất trũng lòng chảo
pancreas tuyến tuỵ, tuỵ pancreatic islet đảo tuỵ pantophagous ăn tạp, tạp thực pantothenic acid axit pantotenic pancreatic lopase lipaze tuỵ
pancreatic polypepide polypeptit tuỵ
pancreozymin pancreozymin
pandemic (thuộc) bệnh dịch rộng, bệnh dịch lớn
pandurate (có) dạng đàn violon panduriform (có) dạng đàn violon pangae toàn đại lục, siêu đại lục, pangae pangamic hỗn giao, ngẫu giao
panic attack cơn hoảng loạn, cơn khiếp sợ panic disorder cơn hoảng loạn, rối loạn panicle cụm, chùm, chùm kép
paniculate (có) cụm, (có) chùm, (có) chùm kép panmictic (thuộc) ngẫu giao, hỗn giao panmixia (sự) ngẫu giao, hỗn giao
panmixis ngẫu giao, hỗn giao
pannose phủ lông mềm
papain papain, nhựa đu đủ
paper chromatography sắc ký (trên) giấy
papilionaceous (có) dạng bướm papilla 1.nhú, núm 2.gai thịt papillae foliatae núm hình lá papillary (thuộc) nhúm núm, gai thịt papillary muscle cơ núm vú
papillate (có) nhú, (có) núm, (có) gai thịt
papovavirus papovavirut
pappus vành lông, mào lông, túm lông papulae 1.mang bì, mang da 2.chồi mang parabiosis đời sống ghép
parabronchi nhánh phế quản III paracentesis (sự) chọc hút, chích hút paradoxical sleep giấc ngủ nghịch lý paraeiopod chân đi, chân bò paraesthesia cận cảm
paraganglia hạch bên
paragenetic information thông tin cận di truyền
paragnathous (có) hàm dài bằng nhau, (có) mỏ trên và mỏ dưới dài bằng nhau
paralalia (chứng) nói lẫn paralimnion vùng ven hồ parallel descent thế hệ song song
parallel evolution tiến hoá song song parallel processing phân cắt song song parallelism (sự) tiến hoá song hành parallelodromous (có) gân song song
paramere nửa bên, khúc bên, đốt bên, đoạn bên, thuỳ bên,
parameter thông số, tham số paramorph dạng biến dị (do môi trường) paramylon hạt dạng tinh bột paramylum hạt dạng tinh bột paranephric bên thận, cạnh thận
paranephros tuyến thượng thận, tuyến trên thận
paranoia (chứng) paranoia
paranoid disorder rối loạn paranoia
paranoid schizophrenic tâm thần phân lập dạng paranoia parapatric speciation sự hình thành loài cận vùng phân bố paraphasia rối loạn ngôn ngữ
paraphilias hành vi giới tính khác thường
paraphyletic á huyết thống paraphyletic group nhóm á huyết thống paraphyly (tính) á huyết thống
paraphysate (có) sợi vô tính, (có) sợi dinh dưỡng, (có) mấu bên paraphyses (có) sợi vô tính, (có) sợi dinh dưỡng, (có) mấu bên paraphysis 1. sợi vô tính, sợi dinh dưỡng 2. mấu bên parapineal organ cơ quan bên tuyến tùng, mấu bên tuyến tùng parapodial (thuộc) chân bên, chân bò
parapodium 1.chân bên 2.chân bò parapophyses gai bên, mấu bên, paraprotein paraprotein
parapsid hố thái dương bên parapsychology tâm lý học ngoại cảm paraquat paraquat
parasexual cycle chu kỳ cận giới tính
parasite vật ký sinh, ký sinh trùng
parasitic castration thiến do ký sinh, hoạn do ký sinh
parasitic male con đực ký sinh
parasitism (sự) ký sinh
parasitoid vật ký sinh không hoàn toàn, vật dạng ký sinh parasitoid host model mô hình ký sinh vật chủ parasitology ký sinh trùng học
parasphenoid xương màng nền sọ
parasymbiosis (sự) cộng sinh giả
parasympathetic nervous system hệ thần kinh phó giao cảm
parasympathetic ganglia hạch phó giao cảm parathormone hormon tuyến cận giáp parathyroid tuyến cận giáp
parathyroid hormone hormon tuyến cận giáp paratonic movement vận động do kích thích paratope paratop, cận thị
paratyphoid phó thương hàn
paraxial mesoderm trung bì trục bên
paraxonic foot chân lệch trục bên, chân móng guốc chẵn
Parazoa phân giới Động vật đa bào parencephalon bán cầu não parenchyma mô mềm, nhu mô parenchyma cell tế bào mô mềm
parenchymatous (thuộc) mô mềm, nhu mô parental types kiểu hình giống bố mẹ, dạng bố mẹ parenteral ngoài ruột,ngoài đường tiêu hoá
paresis sa sút trí tuệ liệt parietal (thuộc) thành, vách parietal cell tế bào vách parietal cortex vỏ đỉnh parletal foramen lỗ đỉnh parietal organ cơ quan đỉnh
parietal placentation kiểu đính noãn vách, kiểu đính noãn bên
paries thành vách
parietes (các) thành, vách paronychia viêm quanh móng parosmia (chứng) loạn khứu parotid gland tuyến mang tai pars phần
pars anterior phần trước
pars distalis khối chính
pars intermedia phần trung gian, phần đệm
pars nervosa phần thần kinh
partes (các) phần
parthenocarpy (tính) tạo quả không hạt, (tính) tạo quả đơn tính, (tính) tạo quả điếc
parthenogenesis (sự) sinh sản đơn tính, trinh sản
Parkinson’s disease bệnh Parkinson
ParM protein ParM (tham gia tách nhân trong giảm phân)
PARP enzym PARP (Poly ADP-ribose Polymerase, kiểm soát apoptosis)
parthenogenetic (thuộc) sinh sản đơn tính, trinh sản
parthenospore bào tử đơn tính, bào tử trinh sản
partial parasite 1.cây ký sinh một phần 2,cây ký sinh gián đoạn
partial pressure áp suất riêng phần, áp suất từng phần
partial reinforcement củng cố từng phần
partial refuges trú ẩn từng phần
partial umbel tán con partial veil bao từng phần particle cannon súng bắn hạt
particle gun súng bắn hạt (gen)
partite (thuộc) xẻ sâu, xẻ sát gốc cuống
parturient (thuộc) đẻ, sổ thai partition coefficient hệ số chia partitioning agent tác nhân chia parturition (sự) sổ thai, đẻ parvifoliate nhiều lá nhỏ passage cell tế bào chuyển tiếp Passeriformes bộ Sẻ
passive dispersal phát tán thụ động passive immunity miễn dịch thụ động passive movement vận chuyển thụ động passive permeability (tính) thấm thụ động
passive-aggressive behaviour hành vi chống đối thụ động passive cutaneous anaphylaxis phản vệ da thụ động passivetransport vận chuyển chủ động
passive immunization miễn dịch thụ động
Pasteur filter bộ lọc Pasteur
PAT viết tắt của Phosphinothricin AcetylTransferase
PAT gene gen PAT
patagial (thuộc) màng dù lượn
patagium 1.mấu lưng ngực trước 2.màng dù lượn
patch đốm
patch-clamp recording (phép) ghi đếm bằng kẹp giữ tế bào
patella xương bánh chè, xương vừng
patent xoè rộng
pathetic muscle cơ xúc cảm
pathetic nerve dây thần kinh IV, dây thần kinh vận nhãn
pathogen mầm bệnh, nguồn bệnh, bệnh nguyên
pathogenesis related proteins protein liên quan phát sinh bệnh
pathogenic (thuộc) sinh bệnh pathogenicity islands đảo sinh bệnh pathology bệnh học, bệnh lý học
pathway đường, con đường (trao đổi chất trong tế bào, cơ thể)
pathway feedback mechanisms (các) cơ chế liên hệ ngược trên đường (trao đổi chất)
Patriotheria phân lớp Thú cổ
patristic similarity (tính) tương đồng do cùng nguồn, (tính) tương đồng do cùng tổ tiên
patroclinous (có) cùng dòng bố, (có) tính bố
patroendemics loài bố đặc hữu
pattern mẫu hình, mẫu, bản mẫu, khuôn kiểu
pattern formation (sự) tạo hình
paunch dạ cỏ
paurometabolous metamorphosis sự biến thái dần dần
Pauropoda lớp râu chẻ
pavement epithelium biểu mô lát
pattern biomarkers (các) chỉ thị sinh học mẫu
patulin patulin
pbef
PBR viết tắt của Plant Breeder’s Rights
pBR322 plasmid pBR322 (ở E. coli)
PC viết tắt của Phosphatidyl Choline
PCC kênh dẫn protein (Protein-Conducting Channel)
PCD cái chết của tế bào đã lên chương trình (Programmed Cell Death)
PCO cycle chu kỳ PCO
PCR viết tắt của Polymerase Chain Reaction
PCR cycle chu kỳ PCR
PDCAAS viết tắt của Protein Digestibility-Corrected Amino Acid Scoring
PDE Phosphodiesteraza (Phosphodiesterases) PDGF viết tắt của Platelet-Derived Growth Factor
PDWGF viết tắt của Platelet-Derived Wound Growth Factor PDWHF viết tắt của Platelet-Derived Wound Healing Factor peak dose liều bức xạ cực đỉnh
pearl ngọc trai
peat than bùn
pebrine bệnh tằm gai
pecic substances hợp chất pectin
pectinate (có) dạng lược
pectineal 1.bờ lược 2.mào xương chày
pectines tấm lược
pectins pectin
pectization (sự) pectin hoá pectorales (các) cơ ngực pectoral fins vây ngực pectoral girdle đai ngực pectoralis cơ ngực
peck order trật tự mổ hạt
pecten lược, tấm lược, dãy lược
pedal locomotion vận động bằng chân
pectin pectin Pectinophora gossypiella
pedate leaf lá xẻ chân vịt, lá dạng chân vịt
pedes (các) bàn chân
pedicel cuống
pedicel 1.cuống anten 2.cuống
pedicellaria chân kìm nhỏ
pedicellate (có) cuống, nằm trên cuống pedicle 1.cuống 2.mấu ngang pediculosis bệnh chấy rận
pedigree gia phả, hệ phả
pedipaip chân kìm sờ
pedology thổ nhưỡng học
peduncle 1.cuống cụm hoa 2.cuống thân pedunclopotine nucleus nhân cuống pedunculate (có) cuống, đính trên cuống pelagic ngoài khơi, (thuộc) biển khơi pelagic larva ấu trùng phù du
pelazic zone vùng khơi Pelecaniformes bộ Bồ nông pedigree analysis phân tích phả hệ
PEG-SOD viết tắt của PolyEthylene Glycol SuperOxide Dismutase
pegylation
Pelecypoda lớp Chân rìu, lớp Phủ túc
pelleted seed hạt vo viên
pellicle màng phim, màng mỏng pelliculate (có) màng phim, (có) màng mỏng pelma gan bàn chân
peltate (có) dạng khiên
pelvic (thuộc) khung chậu, bể thận
pelvic fins cặp vây bụng
pelvic girdle đai chậu, đai hông pelvis 1.khung chậu 2.bể thận Pelycosauria bộ Thằn lằn hạc pen mai
pendulous placentation kiẻu đính noãn đỉnh, kiểu đính noãn buông, thõng
penetrance mức ngoại hiện
penial (thuộc) dương vật, (thuộc) gai giao phối penianth segment cánh hoa-cánh tràng peniblast hợp bào noãn hoàng
penicillin penicillin penicillinases penicillinaza Penicillium Penicillium
penis 1.dương vật 2.gai giao phối
Penman-Monteith equation phương trình Penman-Monteith
pennae lông thân
pennate 1.(có) cánh, (có) lông 2.(có) dạng lông chim
pentadactyl limb chi năm ngón
pentadactyl năm ngón
pentamerous (có) mẫu năm, năm phần pentarch năm bó nguyên mộc Pentastomida phân ngành Miệng móc pentosans pentosan trong gỗ
pentose pentoza
pentose phosphate pathway con đường (chuyển hoá) pentoza-photphat
pentose shunt chuyển nhánh pentoza PEP carboxylase PEP cacboxylaza pepsin pepsin
peptidase peptitdaza
peptide peptid
peptide bond liên kết peptid
peptide chain chuỗi peptid
peptide mapping lập bản đồ peptid peptide nanotube ống nano peptid peptidoglycan peptidoglycan peptido-mimetic mô phỏng peptid
peptidyl transferase transferaza peptidyl
peptone pepton
percentile phân vị
perception (sự) nhận thức, tri giác, nhận cảm perc.eptual learning (sự) tập quen nhận thức Perciformes bộ Cá vựơc
percurrent dài toàn thân
pereiopods chân ngực, chân bò perennation (sự) sống lâu năm, lưu niên perennial cây lâu năm, cây lưu niên perfect. 1.hoàn chỉnh 2,hữu thụ perfoliate xuyên qua lá
perforant pathway phương thức hoạt động
perforate thủng, (có) lỗ, (có) hốc
perforation (sự) dùi thủng, đục thủng, khoan
perforin perforin
performence sự thực hiện, sức sản xuất, công, thành tích
performance test trắc nghiệm thực hành
perianth bao hoa
periblastic (thuộc) hợp bào noãn hoàng
periblem tầng sinh vỏ
peribranchial quang mang
pericardial (thuộc) xoang bao tim, màng bao tim
pericardial space khoảng bao tim pericardium xoang bao tim, màng bao tim pericarp vỏ quả, quả bì
pericellular quanh tế bào perichaetium bao túi sinh sản perichondrium màng bao sụn, bao sụn
perichordal quanh dây sống, bao dây sống periclinal bao quanh, ghép vòng periclinal chimera dạng khảm bao quanh pericranium màng bọc sọ, bao sọ pericycle vỏ trụ, bao trụ, trụ bì
periderm lớp vỏ ngoài, chu bì peridesmium bao dây chằng perididymis bao tinh hoàn peridinin perimidin
peridium vỏ cuống bào tử, vỏ túi bào tử, vỏ sợi nấm, vỏ quả thể
perineal glands tuyến đáy chậu perineum đáy chậu perineurium ba bao thần kinh
periodicity (tính) chu kỳ, (tính) tuần hoàn periodic fluctuation dao động theo chu kỳ periosteum màng xương, cốt mạc periostracum lớp sừng ngoài
periotic quanh ống tai trong
peripheral bên ngoài, ngoại biên, ngoại vi peripheral chemoreceptor hoá thụ quan ngoại biên peripheral nervers thần kinh ngoại biên peripheral nervous system hệ thần kinh ngoại biên perigynium bao túi noãn
perigynous đính quanh bầu
perilymph ngoại dịch, dịch bào
perilymphatic (thuộc) ngoại dịch, dịch bào perimedullary zone miền quanh tuỷ, khu vực quanh tuỷ perimysium bao cơ, cân
perinaeal (thuộc) đáy chậu perinaeum đáy chậu perineal (thuộc) đáy chậu
periodicity tính chu kỳ, tính tuần hoàn
periodontium mô periodontium (giữ chặt răng trong hàm) peripheral nervous system hệ thần kinh ngoại biên periplasm 1.chất bào thể sao 2.lớp chất tế bào chất ngoại vi periplasmic space khe quanh tế bào chất
periproct vùng quanh hậu môn
perisarc bao ngoài perisperm ngoại nhũ perissodactyl (có) ngón lẻ Perissodactyla bộ Ngón lẻ peristalsis (sự) nhu động
peristaltic (thuộc) nhu động
peristaltic waves sóng nhu động
peristome 1.vành miệng 2.vành lông măng, xỉ mao
peristomial (thuộc) vành miệng
peristomium 1.đốt quanh miệng 2.vành quanh miệng
perisystole kỳ cận tâm thu perithecium thể quả dạng chai peritoneal cavity khoang màng bụng peritoneum màng bụng, phúc mạc peritonitis viêm màng bụng peritrichous (sự) lông rung rải rác
peritrophic (thuộc) bao quanh ống tiêu hoá perivascular sheath bao quanh mạch perivitelline quanh noãn hoàng
perivitelline space fluid dịch bao quanh noãn hoàng perivitelline temperature nhiệt độ cho phép permafrost đóng băng
permanent dentition bộ răng thứ sinh, bộ răng vĩnh viễn permanent wilting point điểm héo vĩnh viễn, điểm héo cố định permeation sự thấm
perivitelline dose liều cho phép pernicious anaemia thiếu máu ác tính peroral quanh miệng
peroxidases peroxidaza
peroxisome thể peroxi, peroxisom perseveration sự dai dẳng, sự tồn lưu persistence tính tồn lưu
persistent liên tục, tồn lưu
person cá thể, con người
personal dosimeter liều lượng cá nhân personal space không gian cá thể personality nhân cách, cá tính
personality disorders rối loạn nhân cách, rối loạn cá tính personalized medicine y học cá thể, thuốc (đặc hiệu cho) cá nhân personnel monitoring kiểm tra độ bức xạ cá nhân
perspiration sự thoát mồ hôi, sự thoát hơi nước
pertusate xuyên ngọn pertussis toxin độc tố ho gà pes bàn chân
pest bệnh dịch, vật gây hại
petal cánh tràng, cánh hoa
petalody (tính) biến thành cánh tràng, (tính) hoá cánh tràng
petaloid (có) dạng cánh tràng
petiolate (có) cuống
petiole cuống lá
pest free area khu vực không có sâu hại
pest risk analysis (PRA) phân tích rủi ro do sâu hại
petiolule cuống lá chét
petrosal (thuộc) xương đặc
petrous 1.(có) đá 2.(thuộc) phần đá Peyer’s patches mảng Peyer Pfiesteria piscicida Pfiesteria piscicida
PGHS Synthaza Prostaglandin H (Prostaglandin H Synthase)
p-glycoprotein p-glycoprotein
pH pH
phaeic sẫm màu, tối màu
phaeochrous (có) màu sẫm, (có) màu tối PHA viết tắt của PolyHydroxyalkanoic Acid phaeism (sự) sẫm màu, tối màu Phaeophyceae lớp Tảo nâu
phage xem bacteriophage phage thể thực khuẩn, phagơ phage display hiển thị phagơ phagocyte tế bào thực bào phagocytosis (sự) thực bào
phagolysosome thể thực bào sinh tan
phagotrophy (sự) dinh dưỡng thực bào, thực dưỡng phalanges 1.(các) xương đốt ngón 2.(các) thể đàn Phalangida bộ chân dài
phalanx xương đốt ngón, thể đàn
phallic (thuộc) dương vật, mầm dương vật, mầm âm vật
phallic stage giai đoạn dương vật
phallus dương vật, mầm dương vật, mầm âm vật
phanerophyte thực vật chồi lộ phantosy (sự) tưởng tượng pharate pha ngưng lột xác
pharmacoenvirogenetics môn Di truyền môi trường dược học pharmacogenetics môn Di truyền dược học pharmacogenomics môn Hệ gen dược học
pharmacokinetics môn Động học dược lý
pharmacology dược lý học
pharmacophore phần chứa dược tính (của thuốc) pharming sản xuất thuốc (từ cây trồng biến đổi gen) pharyngeal (thuộc) hầu, họng
pharyngeal arches cung hầu họng pharyngeal lamellae lá mang pharyngeal pouches ống hầu họng pharyngeal slit khe mang
pharyngotympanic tube ống hầu họng màng nhĩ
pharynx hầu, họng
phase-contrast microscopy kính hiển vi tương phản pha phase I clinical testing thử nghiệm lâm sàng pha I phase I detoxification enzymes enzym khử độc pha I phase II clinical tests thử nghiệm lâm sàng pha II
phase II detoxification enzymes enzym khử độc pha II phase III clinical tests thử nghiệm lâm sàng pha III Phaseolus vulgaris Phaseolus vulgaris
phasic receptor thụ quan pha, thụ quan kì PHB viết tắt của PolyHydroxylButylate phellem mô bần
pH state thang pH phycobilin phycobilin phycobiont thành phần tảo phycology tảo học
Phycomycetes nhóm nấm Tảo
phyletic classification phân loại tiến hoá
phelloderm tầng bần lục bì, tầng vỏ lục
phellogen tầng sinh bần, mô sinh bần-lục bì, (mô) tượng tầng-bần
phenetics (sự) phân loại theo đặc điểm hình thái phenetic classification phân loại theo hình thái di truyền phenocopy (sự) sao ngoại hình
phenogenetic di truyền học ngoại hình phenogram cây hình thái sinh, hình thái đồ phenol metabolism trao đổi chất phenol phenolic hormones hormon phenol phenolics nhóm phenol
phenology vật hậu học phenomenology hiện tượng học phenomics môn kiểu hình học phenotype kiểu hình
phenotypic change trao đổi kiểu hình phenotypic ratio tỷ lệ kiểu hình phenotypic variance biến dị kiểu hình
phenotytic plasticity tình mềm dẻo kiểu hình phenoxyacetic acid axit phenoxyaxetic phenylalanine (phe) phenyalanin
pheriotypic (thuộc) kiểu hình
pheromone pheromon
Philadelphia chromosome nhiễm sắc thể Philadelphia
phloem libe
phioroglucinol phlorogluxinol phobia ám ảnh sợ, (chứng) sợ phobic disorder rối loạn sợ hãi Pholidota bộ Tê tê
phonation (sự) phát âm phloem ray tia libe phloemprotein protein libe
phonoreceptor cơ quan nhận âm
phoresis (sự) điện di
phoresy (tính) cõng nhau, (tính) bám nha Phoronidea ngành Giun ống phosphatase phosphataza
phosphate fixation cố định phosphat
phosphate group nhóm phosphat
phosphate transporter genes gen vận chuyển phosphat phosphate-group energy năng lượng nhóm phosphat phosphatidyl choline cholin phosphatidyl
phosphatidyl serine serin phosphatidyl
phosphinothricin phosphinothricin
phosphinothricin acetyltransferase (pat) acetyltransferaza phosphinothricin
phosphinotricine phosphinotricin phosphodiester bond mối liên kết phosphodieste phosphodiesterases phosphodiesteraza phospholipids phospholipid
phosphorylation phosphoryl hoá
phosphorylation potential tiềm năng phosphoryl hoá phosphocarboxylase phosphocarboxylaza phosphoenolpyruvate phosphoenolpyruvate phospholipase phospholipase
phospholipid phospholipid phosphoproteins phosphoproteins phosphorescence (sự) lân quang phosphorescent (thuộc) lân quang phosphorus photpho phosphorylase phosphorylase photic zone vùng sáng, tầng sáng
photoautotroph sinh vật quang tự dưỡng
photobiology quang sinh học
photogenic (thuộc) tầng phát sáng photogenin chất sinh ánh sáng, photogenin photoheterotroph sinh vật quang dị dưỡng photoinhibition quang ức chế
photolyases photolyaza
photolysis quang phân ly
photolysis of water (sự) phân ly nước bằng ánh sáng, quang phân ly nước
photomorphogeriesis (sự) phát sinh quang hình thái
photon photon, lượng tử
photonastic movement ứng động ánh sáng, quang ứng động photonasty (tính) ứng động ánh sáng, (tính) quang ứng động photopeak đỉnh photon
photoperiod chu kỳ sáng, quang chu kỳ
photoperiodicity (tính) chu kỳ sáng, (tính) quang chu kỳ photoperiodism (hiện tượng) chu kỳ sáng, (hiện tượng) quang chu kỳ photophilous ưa sáng, thích sáng
photophobia (chứng) sợ ánh sáng
photophore cơ quan phát sáng photophosphorylation (sự) quang photphoryl hoá photophygous chịu bóng, ưa bóng
photopia sự thích nghi ánh sáng, sự thích ứng ánh sáng
photoreceptor 1.quang thụ quan, cơ quan cảm nhận ánh sáng, cơ quan cảm quang 2.tế bào cảm quang
photorespiration (sự) quang hô hấp
Photorhabdus luminescens Photorhabdus luminescens photosensitizing dye thuốc nhuộm cảm quang photosynthate sản phẩm quang hợp
photosynthesis (sự) quang hợp
photosynthetic carbon reduction cycle chu trình khử cacbon quang tổng hợp
photosynthetic effeciency hiệu suất quang hợp photosynthetic effective ratio hệ số hiệu quả quang hợp photosynthetic phosphorylation phosphoryl hoá quang hợp photosynthetic pigments (các) sắc tố quang hợp photosynthetic productivity năng suất quang hợp photosynthetic quotient hệ sắc tố quang hợp photosynthetic radiation bức xạ quang hợp
photosynthetic rate cường độ quang hợp
photosynthetically active radiation bức xạ hoạt tính quang tổng hợp
photosystem hệ thống quang hoá photosystem I hệ quang hợp I photosystem II hệ quang hợp II
phototactic (thuộc) theo ánh sáng
phototaxis (tính) hướng sáng, (tính) hướng quang
phototrophic quang dưỡng
phototropism quang hướng động, (tính) hướng ánh sáng
phragma 1.vách ngăn, màng ngăn 2.mấu ngăn 3.nếp trong mảnh lưng
phragmoplast thể ngăn, thể vách ngăn phrenic nerve thần kinh cơ hoành phrenology não tướng học
phyletic evolution tiến hoá theo ngành
phyletic gradualism loài cấp tiến, sự hình thành loài cấp tiến
phyllid lá rêu, lá tản phyllobranchia mang tấm, mang lá phylloclade thân dạng lá
phyllode cuống dạng lá
phyllody (tính) biến thành lá, (tính) hoá lá
phylloplane diện lá, mặt lá phyllopodium chân (dạng) lá phyllosphere diện lá, mặt lá phyllotaxis (sự) xếp lá phyllotaxy (tính) xếp lá
phylogenesis (sự) phát sinh chủng loại, phát sinh giống loài
phylogenetic (thuộc) phát sinh chủng loại phylogenetic constraint áp lực phát sinh chủng loại phylogenetic profiling định hình phát sinh chủng loại
phylogeny (sự) phát sinh chủng loại, phát sinh giống loài
phylum ngành
physical containment ngăn chặn vật lý
physical map (of genome) bản đồ vật lý (của hệ gen)
physiography địa lý tự nhiên
physiological (thuộc) sinh lý, sinh lý học physiological anatomy giải phẫu sinh lý học physiological dead space khảng chết sinh lý physiological drought khô hạn sinh lý physiological psychology tâm sinh lý học physiological race nòi sinh lý
physiological time thời gian sinh lý physiology sinh lý học physoclistous (có) bong bóng kín physostomous (có) bong bóng hở phytase phytaza
phytate phytat
phytic acid axit phytic
phytoalexin in plant phytolexin trong cây
phytoalexin phytoalexin phytochemicals hoá chất (từ) thực vật phytochemistry hoá học thực vật
phytochrome phytocrom, sắc tố thực vật
phytoene
phytoestrogens estrogen thực vật
phytoferritin phytoferitin
phytohaemagglutinins phytohaemagglutinin, ngưng kết tố thực vật
phytohormone hormon thực vật
phytology thực vật học
phyto-manufacturing sản xuất thực vật (bằng máy) phytonutrients dinh dưỡng thực vật phytopathology bệnh thực vật học, bệnh cây học phytophagous ăn thực vật
phytophagous insects côn trùng ăn lá phytopharmaceuticals dược phẩm thảo mộc Phytophthora Phytophthora
Phytophthora megasperma f. sp. glycinea Phytophthora megasperma f. sp. glycinea
Phytophthora root rot bệnh thối rễ do Phytophthora Phytophthora sojae Phytophthora sojae phytoplankton phytoplankton (tảo phù du) phytoplankton thực vật phù du, thực vật nổi phytoplankton blooms nở hoa trước của thực vật nổi phytoremediation chữa bệnh thực vật
phytosanitary certificate chứng chỉ vệ sinh thực vật
phytosociology quần xã thực vật
phytosterols phytosterol
phyto-sterols sterol thực vật
phytotoxic substance chất độc đối với thực vật phytotoxin phytotoxin, độc tố thực vật phytotron phytotron
pia mater màng mềm pica (sự) thèm ăn vật lạ Piciformes bộ Gõ kiến pigeon’s milk sữa bồ câu pigment sắc tố
pigment cell tế bào sắc tố
pileate (có) mào, (có) chóp, (có) mũ, (có) tán
pileus mũ, tán
pigmentary colours màu sắc tố
pilidium larva ấu trùng pilidium
piliferous layer lớp lông hút
pilose nhiều lông hút pillus lông (vi khuẩn) pin kim
pinacocytes tế bào dạng kim
pincers kìm, kẹp, vuốt bám, móng bám
pineal apparatus tuyến tùng , tuyến quả thông
pineal gland tuyến tùng pineal eye mắt quả thông picogram (pg) picogram (pg) picoRNA picoARN
pineal gland tuyến tùng
pinfeather lông măng
pink bollworm sâu đục quả nang hồng
pink pigmented facultative methylotroph (PPFM) vật ăn methyl ngẫu nhiên màu hồn
pinna lá chét (lông chim), vây (cá), tai ngoài, lông vũ, cánh
pinnate 1.(có) dạng lông chim 2.(có) lá chét lông chim, xẻ lá chét lông chim
pinnatifid xẻ lá chét lông chim pinnatiped (có) chân màng pinniped (có) chân màng pinnule lá chét con pinocytosis (sự) ẩm bào pioneer species loài tiên phong piscivorous ăn cá
pisiform (có) dạng hạt đậu
pistil nhuỵ
pistillate (có) nhuỵ
pit hố, hốc, vết lõm, lỗ, lỗ núm
pit cavity khoang hốc, khoang hố, khoang lỗ
pit organ cơ quan đường bên pitcher lá nắp ấm
pith lõi, dác ruột, tuỷ
pithed (bị) bỏng não-tuỷ
pith medulla mô tuỷ, mô ruột, mô lõi, mô giác
pith ray tia mềm, tia tuỷ, tia lõi, tia ruột
pit membrane màng hốc
pitted rỗ hoa
pituitary gland tuyến yên
pivot joint khớp chày, khớp trục,
placebo plaxebo, thuốc vờ
placenta 1.nhau, thai bàn 2.giá noãn, thai toà 3.giá bào tử, bào tử bính placental (thuộc) nhau, thai bàn, (thuộc) giá noãn, (thuộc) giá bào tử, bào tử bính
placental mammal động vật có nhau
Placentalia phân lớp Thú có nhau
placentate (có) nhau, thai bàn, (có) giá noãn, (có) giá bào tử, bào tử bính placentiferous (có) nhau, thai bàn, (có) giá noãn, (có) giá bào tử, bào tử bính
placentigerous (có) nhau, thai bàn, (có) giá noãn, (có) giá bào tử, bào tử bính
placentation 1.kiểu đính noãn 2.kiểu bám nhau
placenta vera ra nhau, bong nhau placode 1.tấm 2.mầm Placodermi lớp Cá giáp tấm placoid (có) dạng tấm
plagiotropism (tính) hướng nghiêng, (tính) hướng xiên
plague (bệnh) dịch hạch
plain muscle cơ trơn
planes and body axes trục mặt phẳng, trục cơ thể planetary boundary layer tầng đối lưu plankton sinh vật nổi, sinh vật phù du
planktonic sinhvật nổi
planktontrophic strategy chiến lược dinh dưỡng phù du
planogamete giao tử động, giao tử di động
planospore bào tử động
planozygote hợp tử động, hợp tử di động
plant thực vật, cây
plant cell culture nuôi cây tế bào thực vật
plant breeder’s rights (PBR) (các) quyền của nhà chọn giống thực vật
plant genetic manipulation kỹ thuật di truyền thực vật plant growth substance chất điều hoà sinh trưởng thực vật plant hormone hormon thực vật
plant pathology bệnh lý học thực vật
plant protection act đạo luật bảo vệ thực vật
plant sterols sterol thực vật
plant variety protection act (PVP) đạo luật bảo vệ giống thực vật
plantibodies kháng thể thực vật plantigens kháng nguyên thực vật plantigrade đi bằng bàn chân plantae giới thực vật
plantar (thuộc) gan bàn chân, (thuộc) đốt bàn plant’s novel trait (PNT) tính trạng mới của thực vật plantula ấu trùng plantula
plaque vết tan
plasm sinh chất, dịch trương, chất nguyên sinh
plasma sinh chất
plasma cells tế bào sinh chất
plasma membrane màng sinh chất
plasma protein binding sinh chất bám protein
plasmacytoma u tương bào plasmalemma màng tế bào plasmalogen plasmanogen plasmid plasmid plasmocyte bạch cầu
plasmodesma sợi liên bào, cầu sinh chất
plasmodial (thuộc) thể nguyên hình, thể amip bào, thể hợp bào dạng amip
plasmodium thể nguyên hình, thể amip bào, thể hợp bào dạng amip
plasmogamy (tính) hợp chất nguyên sinh plasmolysis (sự) tan nguyên sinh chất plasmon hệ gen bào chất
plastic dẻo
plastid lạp thể
plastidome plastidom plastmoderma cầu sinh chất plastochron thời gian kế tiếp plastochrone thời gian kế tiếp plastocyanin plastocyanin plastogamy (tính) hợp chất tế bào plastoquinone plastoquinone
plastral (thuộc) tấm yếm, tấm bụng, mảnh ngực rùa, (thuộc) màng khí
plastron 1.tấm yếm, tấm bụng, mảnh ngực rùa, 2. màng khí
plastron in insect màng khí ở côn trùng
plate bản, tấm, phiến
plate endings tấm cuối
platelet tiểu cầu, tấm nhỏ, bản nhỏ
platelet activating factor nhân tố hoạt hoá tiểu cầu
platelet-derived growth factor (PDGF) nhân tố sinh trưởng bắt nguồn từ tiểu cầu platelet-derived wound growth factor (PDWGF) nhân tố sinh trưởng vết thương bắt nguồn từ tiểu cầu
platelet-derived wound healing factor (PDWHF) nhân tố làm lành vết thương bắt nguồn từ tiểu cầu
platelet factor nhân tố bản mỏng
platydactyl (có) đầu ngón dẹt, (có) đầu ngón bẹt
Platyhelminthes ngành Giun dẹp
platysma cơ bạnh cổ, cơ da cổ
platyspermic (có) hạt dẹt đối xứng hai bên, (có) hạt dẹt
plax tấm dẹt, phiến dẹt, vảy dẹt play đùa giỡn, nô giỡn, giả vờ platelet bản nhỏ, tấm nhỏ, tiểu cầu
play therapy liệu pháp trò chơi, trị liệu bằng trò chơi pleasure principle nguyên lý khoái cảm Plectomycetes lớp Nấm cầu
plectonemic coiling cuộn xoắn kiểu plectonem (của ADN nội bào)
plectostele trung trụ mạng
pleiomerous nhiều bộ phận, nhiều phần tử pleiomorphic nhiều hình, đa hình pleiotropic đa hiệu
pleiotropy (tính) nhiều tác động, (tính) đa hiệu, (tính) nhiều tính trạng pleochromatic (thuộc) đổi màu theo môi trường, đổi màu theo sinh lý pleomorphic nhiều hình, đa hình
pleomorphism (hiện tượng) nhiều hình, (hiện tượng) đa hình
pleomorphous nhiều hình, đa hình
pleopod chân bơi, phần phụ bụng plerocercoid larva ấu trùng kết nang vô tính plerome tầng sinh ngọn
plelotropic nhiều tác động, đa hiệu, nhiều tính trạng
plesiomorphic character đặc điểm đa hình
pleura 1.màng phổi, phế mạc 2.(các) mảnh bên, mảnh sườn
pleural (thuộc) mảnh bên, mảnh sườn
pleural cavity khoang bên
pleural pressure âp suất màng phổi pleual space khoang màng phổi pleurapophysis mấu bên đốt sống pleurocarp thể quả bên
pleurodont (có) răng cạnh, (có) răng bên pleurogenous mọc ở bên, phát triển ở bên pleuron mảnh bên, mảnh sườn
pleuropneumonia-like organisms (các) vi sinh vật dạng gây nhiễm phổi
plexiform (có) dạng đám rối, (có) dạng mạng lưới
plexus đám rối
plica nếp, nếp nhăn, nếp gấp plicate (có) nếp, (có) nếp gấp pliomorphic nhiều hình, đa hình ploidy mức bội thể
plug flow dòng đệm, lớp đệm
plumae lông thân, lông chim
plumate (có) lông thân, (có) lông chim
plume 1.lông vũ, lông chim 2.cấu trúc dạng lông chim
plumigerous (có) lông chim
plumose (có) lông chim, (có) dạng lông chim
plumous (có) lông chim
plumulaceous (có) lông măng, (có) lông bao, (có) lông tơ
plumulae bộ lông đệm
plumulate (có) lông măng, (có) lông tơ, (có) lông bông plumulaceous (có) lông măng, (có) lông bông, (có) lông tơ plumule 1.lông măng, lông tơ 2.chồi mầm
plurilocular nhiều ngăn, nhiều ô pluripotent stem cell tế bào gốc tuỷ plus sign dấu dương, dấu cộng (+) plus strain dòng dương
pluteus larva ấu trùng pluteus
PMN viết tắt của PolyMorphoNuclear
PMP dược phẩm làm từ thực vật (Plant-made Pharmaceuticals)
PN-I viết tắt của Protease Nexin I PN-II viết tắt của Protease Nexin II pneumathode lỗ khí
pneumatic (thuộc) khí
pneumatic sacs túi khí
pneumatocyst 1.phao 2.bóng bơi, bong bóng 3.túi khí, khoang khí
pneumatophores (các) rễ khí
pneumococcal polysaccharide polysacarit phế cầu khuẩn
pneumococcus phế cầu khuẩn
pneumostome lỗ phổi, khe phổi
PNK viết tắt của PolyNucleotide Kinase
PNS viết tắt của Positive and Negative Selection
PNT viết tắt của Plant’s Novel Trait
Poaceae họ Hoà thảo, họ Lúa pod vỏ giáp, vỏ đậu, quả đậu podal (thuộc) chân
podex vùng hậu môn, vùng phao câu
podia (các) chân, (các) bàn tay, (các) bàn chân, (các) chân ống
podial (thuộc) chân, (thuộc) bàn tay, (thuộc) bàn chân,(thuộc) chân ống
podical (thuộc) vùng hậu môn Podicipitiformes bộ chim lặn podite chân bò
podium 1.chân,bàn tay, bàn chân 2.chân ống
podomere đốt chân
podsol đất potzol
Pogonophora ngành Mang râu
poikilocytes tế bào máu có cuống poikilocytocyte hồng cầu biến dạng poikilohydric không điều chỉnh được nước poikiloosmotic biến thẩm thấu poikilothermal biến nhiệt
poikilotherms động vật biến nhiệu, động vật máu lạnh
point mutagenesis sựu đột biến điểm
point mutation đột biến điểm
poison chất độc
Poisson distribution phân bố Poisson
pokeweed mitogen chất kích thích phân bào pokeweed
polar body thể cực
polar body thể cực
polar covalent bond liên kết đồng hoá trị phân cực
polar granules hạt phân cực, tâm động
polar group nhóm phân cực
polar molecule phân tử phân cực
polar molecule (dipole) phân tử phân cực
polar mutation đột biến phân cực polar nuclei (các) nhân cực polarimeter máy đo phân cực polarities tính phân cực
polarity (tính) phân cực polarity (sự, tính) phân cực pole cực, đỉnh
pole cells tế bào cực poliomyelitis (bệnh) bại liệt pollen hạt phấn, phấn hoa
pollen analysis phân tích phấn hoa pollen chamber buồng phấn, ô phấn pollen count thống kê số phấn hoa pollen flower hoa có phấn
pollen grains hạt phấn
pollen mother cell tế bào mẹ hạt phấn
pollen sac túi phấn, bao phấn
pollen tube ống phấn pollex ngón cái pollination (sự) thụ phấn
pollination drop giọt thụ phấn, giọt nhầy pollination mutualisms tương hỗ thụ phấn pollinium khối phấn, cục phấn
pollutants chất gây ô nhiễm
pollution (sự) ô nhiễm, nhiễm bẩn polyacrylamide polyacrylamid polyacrylamide gel gel polyacrylamid
polyacrylamide gel electrophoreis (PAGE) điện di gen polyacrylamid
polyadeiphous nhiều bó nhị polyadenylation polyadenyl hoá polyadenylic acid axit polyadenylic polyandrous nhiều nhị
polyandry (tính) nhiều đực polyarch nhiều bó nguyên mộc polycarpic ra quả nhiều lần polycarpous nhiều nhuỵ đơn
polycation conjugate tiếp hợp đa cation Polychaeta lớp Giun nhiều tơ polychasium xim nhiều ngả polychromasia nhiễm nhiều màu polycistronic đa cistron
polyclimax cao đỉnh phức
polyclimax theory thuyết cao đỉnh
polyclonal activators (các) chất hoạt hoá đa clon polyclonal antibodies kháng thể đa dòng polyclonal response phản ứng đa dòng polycormic nhiều thân
polycotyledonous nhiều lá mầm polycyclic nhiều vòng polydactilous nhiều ngón
polydactylism (hiện tượng) nhiều ngón, (tật) thừa ngón
polydactyly (tật) nhiều ngón
polyembryony (tính) đa phôi
polyethylene-glycol superoxide dismutase (PEG-SOD) polyethylene-glycol dismutaza superoxid
polygalacturonase (pg) polygalacturonaza (pg) polygamous 1.tạp giao, đa giao 2. tạp tính polygamy (tính) tạp giao
polygenes gen số lượng
polygenic đa gen, nhiều gen
polygenic inheritance tính di truyền đa gen polygenic trait tính trạng đa gen polygoneutic nhiều lứa
polygraph máy ghi nhiều lần, đa trắc kế
polygynous nhiều cái đa thê
polygyny tính nhiều cái, tính nhiều nhị
polyhydroxyalkanoates polyhydroxyalkanoat polyhydroxyalkanoic acid (PHA) axit polyhydroxyalkanoic polyhydroxylbutylate (PHB) polyhydroxylbutylat polylinker điểm đa tách dòng
polymer đa phân tử, polyme
polymerase polymeraza
polymerase chain reaction (PCR) phản ứng chuỗi polymeraza, phản ứng chuỗi trùng hợp
polymerase chain reaction (PCR) technique kỹ thuật phản ứng chuỗi trùng hợp
polymerous nhiều phần tử, nhiều số, nhiều mẫu polymorphic đa hình, nhiều hình polymorphism (hiện tượng) đa hình, nhiều hình
polymorphonuclear granulocytes tế bào hạt dạng đa nhân polymorphonuclear leucocyte bạch cầu đa nhân, bạchcầu đa nhân múi polymorphonuclear leukocytes (PMN) bạch cầu dạng đa nhân polymorphous đa hình, nhiều hình
polynucleate đa nhân, nhiều nhân polynucleotide polynucleotit polynucleotide polynucleotid
polynucleotide kinase PNK kinaza polynucleotid PNK
polyoestrous nhiều lần động dục polyoma virus virut polyma polyp polyp
polypetalous (có) cánh tràng phân
polypeptide (protein) polypeptid (protein) polyphagous ăn tạp, tạp dưỡng, ăn nhiều loại thức ăn polyphagous consumers vật tiêu thụ ăn tạp polyphenols polyphenol
polyphyletic tính nhiều nguồn gốc
polyphyletic group nhóm đa nguồn
polyphyllous (có) bao hoa rời, (có) bao hoa nguyên
polyphyly nhóm đa nguồn polyphyodont nhiều lứa răng polypide polyp cá thể polyploid thể đa bội, đa bội Polypodiales bộ Dương xỉ Polypodiopsida lớp Dương xỉ polyprotodont nhiều răng cửa
polyribosome (polysome) polyribosom (polysom)
polysaccharide polysaccharid
polysepalous nhiều lá đài, (có) lá đài phân
polyribosome poly ribosom
polysome polysom
polysomy (tính) nhiều thể nhiễm sắc đa bội polyspermy (tính) thụ phấn nhiều tinh trùng polyspondylic (thuộc) nhiều đốt sống
polyspondyly (tính) nhiều đốt sống, (hiện tượng) nhiều đốt sống
polysporidylous (có) nhiều đốt sống
polystely (hiện tượng) nhiều trung trụ, (tính) nhiều trung trụ
polystichous nhiều dãy, nhiều hàng
polystuffer đoạn stuffer, đoạn nhồi
polytene chromosomes nhiễm sắc thể nhiều sợi
polytokous 1.nhiều con 2.sinh sản nhiều lần, mắn đẻ
polytoky (tính) nhiều con, (tính) sinh sản nhiều lần, (tính) mắn đẻ polytrophic 1.dinh dưỡng xen kẽ 2.(thuộc) dinh dưỡng nhiều nguồn, ăn nhiều loại thức ăn
polyunsaturated fatty acids (pufa) axit béo đa không no
Polyzoa ngành Polyzoa pome dạng quả táo Pomoideae phân họ Táo tây pons cầu
pons Varilii cầu Varolio
pontal (thuộc) cầu
pontal flexure nếp gấp cầu não
pontes (các) cầu
pontine nuclei nhân varolio
population quần thể, quần loại, chủng loại, chủng quần
population change thay đổi quần thể
population crash bùng nổ dân số, bùng nổ quần thể
population cycle chu kỳ quần thể population density mật độ quần thể population dynamic biến động quần thể population eplosion bùng nổ quần thể population fluctuation dao động quần thể population genetics di truyền học quần thể population growth sinh trưởng quần thể population perturbation rối loạn quần thể population regulation điều chỉnh quần thể population size kích thước quần thể population structure cấu trúc quần thể
porcine somatotropin (PST) somatotropin lợn
pore lỗ
poricidal (thuộc) nẻ lỗ, nứt lỗ, mở lỗ
Porifera ngành Thân lỗ, ngành Bọt biển, ngành Hải miên
poriferous (có) lỗ
poriform (có) dạng lỗ
porin porin (protein tạo lỗ xuyên màng)
Porocyte tế bào lỗ
porogarny (tính) thụ phấn qua lỗ noãn porometer máy đo lỗ khí, thiết bị đo lỗ khí porous (có) lỗ
porous dehiscence mở lỗ, nẻ lỗ
porphyrins porphyrin
porrect thò ra
porta cổng, cửa
portal (thuộc) cổng cửa portal system hệ cửa portal vein tĩnh mạch rốn porus lỗ hạt phấn
position effect hiệu quả vị trí, hiệu ứng vị trí positional cloning (phép) tách dòng (tìm) vị trí positional information thông tin vị trí
positive and negative selection (PNS) chọn giống dương tính và âm tính
positive control kiểm soát dương tính
positive feedback tác động ngược dương tính
positive reaction phản ứng dương tính, phản ứng dương positive reinforcement củng cố dương,củng cố chủ động positive supercoiling siêu xoắn dương tính
positive taxis hướng động dương, (hướng) theo kích thích dương
postanal tail đuôi sau hậu môn
post-capillary venules tiểu tĩnh mạch sau mao mạch
postcardinal sau (vùng) tim
postcaval vein tĩnh mạch chủ sau, tĩnh mạch chủ dưới
postclimax sau cao đỉnh
postembryonic development sự phát triển sau giai đoạn phôi
post-entry measures biện pháp hậu nhập
post-fertilization stages (các) giai đoạn sau thụ tinh post-hypnotic suggestion ám thị sau thôi miên posterior 1.phía gần trục thân 2.phía sau
postical (thuộc) mặt sau, phía sau, phần thấp
postsynaptic membrane màng sau khớp thần kinh
post-transcriptional gene silencing (PTGS) (sự) câm lặng gen sau phiên mã, bất hoạt gen sau phiên mã
post-transcriptional processing (modification) of RNAs xử lý (sửa đổi) sau phiên mã của ARN
post-translational modification of protein sửa đổi sau phiên mã của protein
post-trematic sau khe mang postural control điều chỉnh tư thế postventitious chậm phát triển do gió postzygapophysis mấu khớp sau
postzygotic barrier hàng rào sau hợp tử potamous sống ở sông, sống ở suối potash bồ tạt, kali cacbonat
potassium kali
potato late blight bệnh tàn lụi muộn potential (thuộc) tiềm năng potential energy năng lượng dự trữ
potential evapotranspiration tiềm năng bốc thoát hơi nước
potometer thiết bị đo mức hấp thụ
pouch túi bao
powdery mildew (bệnh) mốc trắng, (bệnh) mốc sương
pox viruses virut đậu mùa
PPA đạo luật bảo vệ thực vật (Plant Protection Act)
PPAR viết tắt của Peroxisome Proliferators Activated Receptor
PPAR alpha PPAR alpha
PPAR gamma PPAR gamma
PPB bám giữ protein sinh chất (Plasma Protein Binding)
PPFM viết tắt của Pink Pigmented Facultative Methylotroph PPO oxidaza protoporphyrinogen (Protoporphyrinogen Oxidase) PPQ bar thanh PPQ
- protein protein P
PQ interval khoảng cách PQ
PRA viết tắt của Pest Risk Analysis
PR interval khoảng cách PR PR proteins protein PR praecoces (các) chim non khoẻ prairies đồng cỏ
Prausnitz-Kustner reaction phản ứng Prausnitz-Kustner
pre-adaptation (sự) thích nghi ban đầu pre-b cell colony-enhancing factor prebiotic trước khi có sự sống, tiền sinh prebiotics trước khi có sự sống, tiền sinh precapillary sphincter cơ trước mao quản
precautionary principle nguyên tắc cảnh báo trước
precaval vein tĩnh mạch chủ trước, tĩnh mạch chủ trên
prechordal trước dây sống, trước tuỷ sống prechordal plate tấm trước dây sống precipitation (sự) kết tủa
precipitin test thí nghiệm kết tủa preclimax trước cao đỉnh precocial chim non khoẻ
precoracoid xương trước quạ, xương trước đai ngực
predation (sự) ăn thịt
predator động vật ăn thịt
predator prey cycle chu kỳ vật ăn thịt con mồi predentin(e) chất ngà non, chất tiền ngà predictive domancy dự báo ngủ
preen gland tuyến phao câu preening (sự) rỉa lông preference ưa thích thức ăn preferendum môi trường tối ưu
preferential mating giao phối (có) chọn lọc prefloration (sự) xếp mẫu nụ hoa, tiền khai hoa prefoliation (sự) xếp mẫu búp lá, tiền khai lá preformation sự hình thành trước
pre-frontal lobotomy phẫu thuật mở thuỳ trước trán
preganglionic fibres sợi trước hạch pregnancy (sự) có chửa, có thai prehallux ngón cái thừa prehensile thích nghi cầm nắm prelacteal (thuộc) thú răng sữa preload tải trước
premature ejaculation xuất tinh sớm premaxilla (thuộc) xương trước hàm trên premaxillary (thuộc) xương trước hàm trên
premeiotic mitosis phân bào nguyên nhiễm trước giảm phân
premolars (các) răng trước hàm
premorse cụt không đều, cụt vát
pre-operational thinking tư duy tiền hoạt động, suy nghĩ của giai đoạn trước hoạt động
pre-operculum xương trước nắp mang
prepollex ngón cái thừa
pre-prophase band dải trước tiền kỳ, dải trước kỳ đầu
prepropolypeptit tiền polypeptit prepubic trước xương mu prepuce bao quy đầu
prepupa giai đoạn trước nhộng, giai đoạn nhộng non
preputial (thuộc) bao quy đầu
presbyopia (tật) viễn thị
pressure bomb bom áp suất, bom nén pressure potential thế áp suât pressure probe đầu dò áp suất
presternum 1.mảnh trước ức 2.xương ức presynaptic inhibition ức chế trước thần kinh pretrematic trước mang
prevalence of species (sự) ưu thế của loài
prevertebrace trước cột sống prey vật săn bắt, vật mồi prezygapophysis mấu khớp trước
Priapulida ngành Giun vòi, ngành Giun đuôi mào
Pribnow box hộp Pribnow
prickle nhú gai, lông gai, gai
primacy effect tác dụng hàng đầu, tác dụng ưu tiên
primacy process thinking quá trình tư duy ưu việt, qúa trình tư duy ưu tiên
primaries lông cánh sơ cấp
primary 1.sơ cấp, nguyên thuỷ, nguyên sinh 2.chính yếu, quan trọng nhất
primary body cavity thể xoang nguyên thủy
primary body thân sơ cấp
primary cell wall vách tế bào sơ cấp, vách tế bào nguyên sinh
primary constriction eo sơ cấp, eo tâm động
primary consumer sinh vật tiêu thụ sơ cấp, sinh vật tiêu thụ cấp một
primary flexure nếp uốn nguyên thuỷ primary germ layers (các) lớp phôi sơ cấp primary growth sinh trưởng sơ cấp
primary immune response đáp ứng miễn dịch sơ cấp, đáp ứng miễn dịch lần đầu
primary meristem mô phân sinh sơ cấp primary node mắt sơ cấp, mấu sơ cấp primary phloem libe sơ cấp
primary pit field diện lỗ sơ cấp, diện lỗ sơ cấp
primary producer sinh vật sản xuất
primary production sản lượng sơ cấp
primary productivity năng suất sơ cấp, mức sản xuất ban đầu
primary ray tia sơ cấp
primary reinforcer nhân tố tái củng cố chính
primary sere hệ diễn thế nguyên sinh, hệ diễn thế sơ cấp
primary structure cấu trúc sơ cấp
primary succession diễn thế nguyên sinh, diễn thế sơ cấp, diễn thế ban
đầu
primary tissue mô sơ cấp, mô nguyên sinh primary transcript sản phẩm phiên mã sơ cấp primary wall vách sơ cấp
primary xylem mô gỗ sơ cấp
Primates bộ Linh trưởng
primed (đã) mẫm cảm sơ bộ, (đã) mẫm cảm lần đầu
primer đoạn mồi
primer extension kéo dài đoạn mồi (tổng hợp ADN)
primitive nguyên thuỷ
primitive streak dải nguyên thuỷ primitive groove rãnh nguyên thuỷ primitive grut ống nguyên thuỷ
primitive sex cords bó giới tính nguyên thuỷ primitive yolk túi noãn hoàng nguyên thuỷ primordial (thuộc) mầm
primordial germ cells (các) tế bào sinh dục mầm
primordium mầm primosome thể mầm principle nguyên lý principle cells tế bào chính
principle of allocation nguyêntắc phân phối principle of expectancy nguyên tắc kỳ vọng principle of reinforcement nguyên tắc tái củng cố prion prion
prisere hệ diễn thế nguyên sinh, hệ diễn thế sơ cấp
prismatic (có) dạng lăng trụ prismatic layer lớp lăng trụ proanthocyanidins proanthocyanidin proatls xương trước đội
probability density function hàm mật độ xác suất
proband đầu dòng, đầu (phả) hệ
probe mẫu dò
probiotics probiotics (hợp chất kích thích sinh trưởng các vi khuẩn có lợi trong hệ tiêu hoá động vật)
problem solving behaviour hành vi giải quyết khó khăn
Proboscidea bộ Có vòi, bộ Voi
proboscis vòi
procambium tiền tượng tầng
procartilage giai đoạn tiền sụn, giai đoạn sụn non
procaryotes sinh vật nhân sơ, sinh vật nguyên thuỷ, sinh vật chưa có nhân điển hình
Procellarilformes bộ Hải âu procercoid larva ấu trùng đuôi móc process u lồi, mấu, chỏm; quá trình process validation quá trìnhgiá trị hoá
Prochlorophyceae lớp Nguyên tảo lục, lớp Tiền tảo lục
Prochordata phân ngành nửa dây sống
procoelous lõm trước
proctal (thuộc) vùng hậu môn proctodaeal (thuộc) ống hậu môn proctodaeum ống hậu môn procumbent (thuộc) nằm, bò lan procuticle tiền cuticun, cuticun non
pro-drug therapy liệu pháp tiền chất thuốc (chữa bằng tiền chất của thuốc)
producers sinh vật sản xuất, vật sản xuất
production sản lượng
production effeciency hiệu suất sản xuất
productivity năng suất
pro-ecdysis giai đoạn tiền lột xác, giai đoạn trước lột xác
proenzyme proenzym, tiền enzym proerythroblast tiền hồng cầu pro-embryo tiền phôi, mầm phôi
progeria (sự) già sớm, lão hoá sớm progesterone kích tố thể vàng, progesteron proglottides (các) đốt sán
proglottis đốt sán
prognathous (có) hàm nhô, (có) hàm vổ
programmed cell death sự chế tế bào theo chương trình programmed instruction hướng dẫn theo chương trình programmed learning học theo chương trình
progress zone vùng phát triển prohormone tiền hormone projection (sự) phóng chiếu
projective technique kỹ thuật phóng chiếu projective test trắc nghiệm phóng chiếu prokaryon nhân sơ, tiền nhân, nhân nguyên thủy
prokaryote sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân nguyên thủy, sinh vật chưa có nhân điển hình
prokaryotic (thuộc) nhân sơ, sinh vật nhân sơ, sinh vật nhân nguyên thủy, sinh vật chưa có nhân điển hình
prokaryotic cell tế bào nhân sơ, tế bào chưa có nhân điển hình
prolamellar body thể tiền phiến
prolan prolan, hormon kích dục proleg chân bụng, chân trước proliferation (sự) tăng sinh, nảy nở proliferous (có) tăng sinh proliferous phase pha tăng sinh prolification (sự) sinh sản nhiều proline prolin
promeristem nguyên bào phân sinh, mô phân sinh non prometaphase kỳ giữa sớm, đầu kỳ giữa, trước kỳ giữa promontory mấu lồi, u, bướu, núm, nếp, mào, gò promoter khởi điểm, promotơ
promoter trapping sự bắt giữ yếu tố khởi đầu
promyelocyte tế bào tuỷ non pronation quay sấp, lật sấp pronate (sự) quay sấp, lật sấp pronator cơ quay sấp pronephric (thuộc) tiền thận pronephros tiền thận
pronotal (thuộc) mảnh lưng trước
pronotum mảnh lưng trước
pronucleus nhân con, tiền nhân, nhân nguyên
pro-oestrus thời kỳ trước động dục proof-reading đọc sửa (trong phiên mã) pro-otic xương trước tai
propagation (sự) nhân giống, truyền giống, phát tán, bành trướng propagule cành giâm, cành chiết, chồi mầm, cây non, mạ, hạt giống, thể nhân giống
properdin properdin
prophage tiền phage, prophag prophase tiền kỳ, kỳ trước, pha đầu prophyll lá đầu, lá gốc
propionic acid axit propionic
proplastid tiền lạp thể
prop root rễ chống, rễ ôm
proprioception sự tự cảm, sự nhận cảm trong cơ thể proprioceptive thụ cảm bản thể, tự cảm, nhận cảm trong cơ thể proprioceptor thụ cảm bản thể, tự cảm, nhận cảm trong cơ thể proscapula xương đòn
proscolex đầu sán non, kén dịch
prosencephalon não trước
prosocoele khoang não trước, não thất I
prosoma 1.đốt đầu-ngực, đốt thân trước 2.đầu
prostaglandins prostaglandin
prostaglandin endoperoxide synthase synthaza endoperoxid prostaglandin
prostate tuyến tiền liệt
prostate-specific antigen (PSA) kháng nguyên đặc thù tuyến tiền liệt
prostatitis viêm tuyến tiền liệt
prosthetic group nhóm prosthetic
prostomium phần trước miệng, thuỳ trước miệng protandrous có tính nhị trước, có tính nhị chín trước protandry (tính) đực chín trước, (tính) nhị chín trước protease proteaza
protease nexin I (PN-I) proteaza nexin I (PN-I) protease nexin II (PN-II) proteaza nexin II (PN-II) proteasome proteasom
proteasome inhibitors chất ức chế proteasom
protective layer lớp bảo vệ
protein protein
protein A protein A
protein arrays dàn protein
protein-based lithography thuật in khắc đá dựa trên protein
protein biochips chip sinh học protein
protein bioreceptors thụ quan sinh học protein
protein C protein C
protein-conducting channel kênh dẫn protein
protein chips chip protein
protein digestibility-corrected amino acid scoring (PDCAAS) tỷ số axit amin trên khả năng tiêu hoá protein
protein engineering kỹ thuật thao tác protein
protein expression biểu hiẹn protein protein folding cuộn gập protein protein inclusion bodies thể vùi protein
protein interaction analysis phân tích tương tác protein
protein kinases kinaza protein
protein microarrays vi dàn protein
protein-protein interactions tương tác protein-protein
protein quality chất lượng protein
protein sequencer máy giải trình tự protein protein signaling (sự) phát tín hiệu của protein protein splicing cắt ghép protein
protein structure cấu trúc protein protein synthesis sự tổng hợp protein protein targeting nhằm đích protein
protein tyrosine kinase inhibitor chất ức chế kinaza tyrosin protein
protein tyrosine kinases kinaza tyrosin protein
proteoclastic phân huỷ protein proteolysis (sự) phân giải protein proteolytic (thuộc) phân giải protein
proteolytic enzymes enzym phân giải protein
proteome chip chip hệ protein proteomes hệ protein proteomics hệ protein học
proterandrous (có) nhị chín trước, (có) yếu tố đực chín trước
proterokont roi vi khuẩn
prothallus 1.tản non, nguyên tản 2.giao tử thể prothoracis gland tuyến đốt ngực trước prothorax đốt ngực I, đốt ngực trước
Protista giới Sinh vật nhân chuẩn
protocercal (thuộc) thuỳ vây đuôi đều, thuỳ vây đuôi nguyên thuỷ
Protochordata ngành Dây sống nguyên thuỷ
protoderm vỏ nguyên sinh, nguyên bì
protogyny (tính) cái chín trước, (tính) nhuỵ chín trước protomorphic (có) dạng nguyên thuỷ, (có) dạng gốc protonema nguyên ty, tản dạng sợi
protonephridial system hệ nguyên đơn thận
protonephridium nguyên đơn thận
proton motive force lực chuyển động proton
proton pump bơm proton
proton-translocating ATPase ATPaza chuyển vị proton
proto-oncogenes gen giả ung thư protophloem libe non, libe nguyên sinh protoplasm chất nguyên sinh protoplasmic (thuộc) chất nguyên sinh
protoplasmic circulation lưu thông chất nguyên sinh
protoplast thể nguyên sinh, tế bào trần
protoplast culture nuôi cấy thể nguyên sinh
protoplast fusion dung hợp thể nguyên sinh, dung hợp tế bào trần
protopodite đốt gốc chân
protostele nguyên trung trụ, bó mạch đồng tâm protostome lỗ phôi, miệng phôi, động vật nguyên khẩu Prototheria phân lớp Thú nguyên thuỷ
prototroph nguyên dưỡng, sinh vật nguyên dưỡng prototype kiểu nguyên thuỷ, kiểu gốc, kiểu chuẩn protoxin protoxin, tiền độc tố
protoxylem nguyên mộc
Protozoa ngành Động vật nguyên sinh
protozoologist nhà nguyên sinh động vật protozoon động vật đơn bào, động vật nguyên sinh protractor cơ duỗi
provascular tissue mô mạch non
proventriculus 1.dạ dày tuyến 2.mề 3.dạ dày, cối xay vị
provitamin provitamin, tiền sinh tố provirus tiền virut, provirut provitamin A provitamin A
proxemics thống kê học không gian nhân loại
proximal gần tâm, cận tâm
PRR bệnh thối rễ do Phytophthora (Phytophthora Root Rot)
pruinose phủ phấn trắng pruniform (có) dạng quả mận Prymnesiophyceae lớp Tảo roi
PS serin phosphatidyl (Phosphatidyl Serine) PSA viết tắt của Prostate-Specific Antigen psalterium dạ lá sách
psammophyte thực vật ưa cát, thực vật sống trên cát
p-selectin
pseudautostylic (thuộc) khớp kiểu trực tiếp giả
pseudautostyly (thuộc) khớp kiểu trực tiếp giả
pseudo-aposematic nguỵ trạng giả, (thuộc) màu nguỵ trang giả
pseudobrachium vây ngực giả pseudobulb bọng giả, túi chứa nước pseudocarp quả giả
pseudocoele 1.khoang giả, não thất V 2.thể xoang giả
pseudocoelomate động vật xoang giả pseudocoetom thể xoang giả pseudocopulation (sự) giao hợp giả pseudocyesis (sự) mang thai giả pseudodementia (chứng) giả sa sút trí tuệ pseudodont (có) răng giả, (có) răng sừng
pseudogamy (tính) giao phối giả, (tính) tiếp hợp giả pseudogene gen giả, gen sao sai, gen lỗi pseudoheart 1.tim giả 2.cơ quan trục pseudointerference bán giao thoa pseudometamerism (hiện tượng) phân đốt giả Pseudomonadales bộ hình que giả
Pseudomonas aeruginosa Pseudomonas aeruginosa Pseudomonas fluorescens Pseudomonas fluorescens pseudoparenchyma mô mềm giả, nhu mô giả pseudopod chân giả
pseudopodia chân giả, cuống giả pseudopodium chân giả pseudopregnancy (tính) thụ tinh giả Pseudoscoronidae họ hình que giả Pseudoscorpionidae bộ bọ cạp giả Pseudovilli lông nhung giả
PS interval khoảng cách PS pseudovitellus thể noãn hoàng giả Psilotopsida lớp Thông Psittaciformes bộ Chân chèo, bộ Vẹt psittacosis sốt vẹt, sốt chim
psittacosis-lymphogranuloma viruses virut gây bệnh Hodgkin-virut vẹt
psoralen xem psoralene
psoralene psoralene (hoá chất độc đối với côn trùng)
PST viết tắt của Porcine SomatoTropin psychiatry bệnh học tâm thần psychism thuyết tâm linh
psychoanalysis 1.thuyết phân tâm 2.(phương pháp) phân tích tâm lý, (phương pháp) tâm thần
psychodynamics động thái tâm lý học
psychogalvanic reflex phản xạ điện-tâm thần
psychogenic (có) nguồn gốc tâm thần, (có) nguồn gốc tâm lý
psychogenic disorders (các) rối loạn tâm thần
psychokinesis vận động tâm thần, khả năng tâm thần chế ngự vật chất
psychometrics trắc nghiệm tâm lý học psychopath loạn nhân cách psychopathology bệnh học tâm thần psychopharmacology tâm thần dược học psychophily (tính) thụ phấn nhờ bướm psychophysis vật lý tâm thần học
psychophysiological disorders rối loạn tâm sinh lý psychosexual development phát triển tâm thần-sinh dục psychosexual disorders rối loạn tâm thần-sinh dục psychosis (chứng) loạn tâm thần
psychosomatic (thuộc) tâm thần, thân thể, tâm-thể
psychophysiological disorders rối loạn tâm thần-thân thể, rối loạn tâm- thể
psychosurgery phẫu thuật tâm thần psychotherapy liệu pháp tâm thần psychrophile sinh vật ưa lạnh psychrophilic ưa lạnh, ưa nhiệt độ thấp psychrophilic enzymes enzym ưa lạnh
Pteridophyta ngành Thực vật hoa ẩn có mạch Pteridospermopsida lớp Dương xỉ có hạt Pterobranchia nhóm Mang dạng cánh Pteropsida lớp Dương xỉ
pterostilbenes
pterygial 1.tia vây 2.(thuộc) vây, cánh
pterygium chi
pterygoid 1.xương cánh, xương cánh bướm 2.(có) dạng cánh pterygopalatoquadrate bar thanh bướm khẩu cái vuông pterylosis (sự) phân bố vùng lông
PTGS viết tắt của Post-Transcriptional Gene Silencing
ptilinum bao đầu
PTK kinaza tyrosin protein (Protein Tyrosine Kinase) PTM sửa đổi sau dịch mã (Post-Translational Modification) ptyxis (sự) cuốn lá non, xếp chồi, xếp nụ
puberty tuổi dậy thì
puberulent (có) lông măng, phủ lông mịn, (có) lông mịn, phủ lông mịn pubescence phủ lông măng, phủ lông mịn, phủ lông tơ ngắn pubescent (có) lông măng, (có) lông tơ, (có) lông mịn
pubic (thuộc) xương mu
pubis xương mu
PUFA axit béo đa không bão hoà (Polyunsaturated Fatty Acids)
puff ball thể quả nấm cỏ dày
puffs dải phình, puf
pulmo phổi
pulmonary artery động mạch phổi pulmonary C receptor thụ quan phổi C pulmonary circulation tuần hoàn phổi
pulmonary valves van tổ chim động mạch phổi
pulmonary vein tĩnh mạch phổi
Pulmonata bộ Có phổi
pulmonate (có) phổi, (có) phổi sách, thở không khí
pulmonary (thuộc) phổi
pulmonary (thuộc) phổi, khoang hô hấp
pulmones (các) phổi
pulp tuỷ
pulse mạch
pulse labelling đánh dấu mạch động
pulvinule thể gối nhỏ, thể khuỷu nhỏ, thể đệm lóng nhỏ
pulsed-field gel electrophoresis (phép) điện di gel trường mạch động, (phép) điện di gel xung-trường
pulvinus 1.thể gối, thể khuỷu 2.thể đệm lóng
pump (sự) bơm
punctate (có) đốm, (có) chấm, (có) điểm, lấm tấm, lốm đốm, lỗ chỗ
punctuated equilibrium cân bằng ngắt quãng
punctum chấm, điểm, đốm
pungent 1.buốt, nhói 2.hăng, cay, gắt
punishment (sự) trừng phạt
pupa nhộng
pupal (thuộc) nhộng
pupal parasitism kí sinh trong nhộng
puparium kén
pupil đồng tử, con ngươi
pupillary (thuộc) đồng tử, con ngươi
pupilometer đồng tử kế
pupiparous đẻ nhộng
pure culture nuôi cấy sạch, giống nuôi cấy sạch
pure line dòng thuần
purine purin
Purkinje network mạng purkinje
Purkinje cells tế bào purkinje
purposive behaviour tập tính có mục đích
pus mủ
pustule 1.mụn nước 2.mụn mủ, nốt mụn
pustulous (có) mụn nước, (có) mụn mủ, (có) nốt mủ pustutar (có) mụn nước, (có) mụn mủ, (có) nốt mủ putamen 1.màng vỏ trứng 2.nhân vỏ hến putrefaction (sự) thối rữa
puzzle box hộp đố trí
p-value giá trị-p, giá trị xác suất
PVP viết tắt của Plant Variety Protection Act
PVPA đạo luật bảo vệ các giống thực vật (Plant Variety Protection)
PVR quyền của giống thực vật (Plant Variety Rights)
PWGF nhân tố sinh trưởng vết thương bắt nguồn từ tiểu huyết cầu (Platelet-Derived Wound Growth Factor)
pycnidiospore bào tử phấn
Pycnogonida bộ Nhện chân trứng
pycnosis (sự) kết đặc nhân, thoái hoá tế bào pycnoxylic wood gỗ cứng, gỗ chắc, gỗ đặc pygal 1.(thuộc) đốt hậu môn 2.mảnh cuối mai pygostyle xương bánh lái, xương lưỡi cày pyloric (thuộc) môn vị
pyloric canal ống môn vị
pyloric sphincter cơ môn vị
pylorus môn vị
pyralis bọ rầy ngô châu Âu pyramid tháp pyramid pyramidal (thuộc) tháp pyramid pyramidal tract bó tháp pyramid
pyramid of biomass tháp sinh khối pyramid of numbers tháp số lượng pyramid of productivity tháp sức sản xuất pyranose pyranoza
pyrenocarp thể quả dạng chai
pyrenoid hạt tạo tinh bột, nhân tinh bột Pyrenomycetes lớp Pyrenomycetes pyrethrins pyrethrin
pyrexia cơn sốt
pyrexial (thuộc) cơn sốt
pyridine alkaloids (các) pyridin alkaloit
pyridoxal pyridoxal pyriform (có) dạng quả lê pyrimidine pyrimidin pyrogens mủ
pyroninophilic cells tế bào ưa pyronin
pyrophilous ưa đất cháy
pyrophosphate cleavage (sự) tách pyrophosphat, chia pyrophosphat
pyrrolizidine alkaloids alkaloid pyrrolizidin
pyxidium quả hộp
pyxis quả hộp
Q
- bands băng Q
q-beta replicase replicaza q-beta
q-beta replicase technique kỹ thuật replicaza q-beta
QCM cân tinh thể Quartz vi lượng (Quartz Crystal Microbalances)
QD điểm lượng tử (quantum dot)
QPCR phản ứng PCR định lượng (Quantitative Polymerase Chain Reaction)
QRS complex phức hợp QRS
QS interval khoảng cách QS
QSAR viết tắt của Quantitative Structure-Activity Relationship QSPR viết tắt của Quantitative Structure-Property Relationship QT interval khoảng cách QT
QTL viết tắt của Quantitative Trait Loci
quadrant góc phần tư
quadrat ô vuông (tiêu chuẩn)
quadrate 1.hình vuông, vuông 2.xương vuông
quadrate bone xương vuông quadratus cơ vuông quadriceps cơ bốn đầu quadrivalent thể tứ trị quadrumanous bốn tay quadruped bốn chân
quadrupole ion trap bãy ion bốn cực qualitative variation biến đổi định tính quality chất lượng
quanratine (sự) kiểm dịchm thời gian cách ly, cách ly
quantile 1.điểm phân vị 2.giá trị phân vị
quantitative character đặc điểm định lượng, tính trạng số lượng
quantitative genetics di truyền học định lượng
quantitative structure-activity relationship (qsar) quan hệ số lượng về cấu trúc-hoạt tính
quantitative structure-property relationship (qspr) quan hệ số lượng về cấu trúc-đặc tính
quantitative trait tính trạng số lượng quantity of radiation lượng phóng xạ quantum dot điểm lượng tử quantum tags thẻ lượng tử
quantum wire dây lượng tử
quarantine pest kiểm dịch sâu bọ
quartet bộ bốn bào tử, tứ tử
quartette bộ bốn bào tử, tứ tử
quartz crystal microbalances vi cân bằng tinh thể thạch anh
quaternary structure cấu trúc bậc bốn
queen (con) chúa
queen bee substance chất ong chúa
queen substance chất ong chúa
quelling chế ngự (biểu hiện gen bàng ARN nhiễu)
quencher dye chất nhuộm xoá
quercetin quercetin (họ thảo dược chống oxy hoá và ung thư)
quick-stop dừng nhanh, dấu chấm nhạy quiescent centre tâm nghỉ, tâm không phân chia quiet sleep giấc ngủ sóng chậm, giấc ngủ sâu quiliwort cây thuỷ phỉ
quill thân ống
quill feathers lông ống
quinacrine fluorescence huỳnh quang quinacrin quincuncial aestivation mẫu nụ hoa kiểu nanh sấu quinine ký ninh, quinin
quinone quinon
quorum sensing cảm biến định mức, cảm biến tới hạn (trong cơ chế truyền tín hiều ở vi sinh vật)
quotas cota
R
r and k strategy chiến lược k và r
R genes (các) gen R r/K chọn lọc r/K rabies (bệnh) dại
Rabl configuration cấu hình Rabl
RAC uỷ ban tư vấn về ADN tái tổ hợp (Recombinant DNA Advisory Committee)
race chủng
racemate hỗn hợp đẳng phân (có số lượng phân tử L và D bằng nhau)
raceme chùm (hoa)
racemic (mixture) xem racemate racemose (có) chùm, (thành) chùm racemose inflorescence cụm hoa có chùm rachidial (thuộc) trục, cột sống
rachilla cuống nhánh, trục nhánh
rachiodont (có) răng gai
rachis 1.trục, cuống, cọng 2.thân ống 3.cột sống
rad rad
radial quay, toả tròn, toả tia,
radial cleavage phân cắt phóng xạ
radial longitudinal section mặt cắt dọc xuyên tâm, mặt cắt dọc hướng
đường kính
radial symmetry (tính) đối xứng toả tia radiata sinh vật đối xứng toả tia radiate toả tia
radiation bức xạ
radiation danger zone khu vực nguy hiểm phóng xạ
radiation hazard nguy cơ nhiễm xạ
radiation sickness (bệnh) nhiễm xạ
radiation therapy liệu pháp phóng xạ, trị liệu bằng phóng xạ
radical 1.(thuộc) rễ 2. gốc radicivorous ăn rễ radicle rễ mầm radioactive phóng xạ
radioactive dating xác định tuổi bằng phóng xạ
radioactive isotopes chất đồng vị phóng xạ
radio-allergosorbent test thí nghiệm chất hấp phụ dị nguyên phóng xạ
radiobiology sinh học phóng xạ
radiocarbon dating định tuổi băng cacbon phóng xạ
radiograph ảnh X quang, ảnh tia rơngen
radiography (phép) chụp (bằng) tia X, (phép) chụp (bằng) tia phóng xạ radioimmunoassay xét nghiệm miễn dịch bằng phóng xạ radioimmunoassay thí nghiệm chất miễn dịch phóng xạ
radio-immunosorbent test thử nghiệm chất hấp phụ miễn dịch phóng xạ
radioimmunotechnique kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
radioisotope chất đồng vị phóng xạ radiolabeled được đánh dấu bằng phóng xạ Radiolaria bộ Trùng tia
radiolarian ooze bùn trùng tia
radiology phóng xạ học
radiomimetic (có) tác dụng giống phóng xạ
radionuclide nuclit phóng xạ
radionuclide imaging chụp ảnh bằng nuclit phóng xạ radiopaque không thấm bức xạ, chắn bức xạ radioresistant chịu bức xạ, chịu phóng xạ
radiosensitive nhạy cảm với bức xạ, nhạy cảm với phóng xạ, nhạy cảm bức xạ
radium needle kim rađi
radius 1.xương quay, gân quay 2.trục đối xứng toả tròn
radix rễ, gốc
radon seeds (các) bao radon
radula lưỡi bào, dải băng kitin
radular (có) lưỡi bào, (có) dải băng kitin radulate (có) lưỡi bào, (có) dải băng kitin raduliform (có) lưỡi bào, (có) dải băng kitin
rafts vùng đặc thù (trên màng tế bào động vật có vú tập trung thụ quan)
rain mưa
rain forest rừng mưa
rain shadow vùng khuất mưa, khu vực khuất mưa
rainfall lượng mưa
raised bog đầm lầy dâng cao
raman optical activity spectroscopy (phép) quang phổ đo hoạt tính quang học Raman
ramentum vảy lá
ramet cây độc lập
ramiform (có) dạng cành
ramus 1.sợi (lông chim) 2.nhánh (hàm)
random amplified polymorphic DNA (RAPD) technique Kỹ thuật nhân ngẫu nhiên ADN đa hình
random coil thể xoắn ngẫu nhiên
random distribution cây độc lập, cá thể dòng vô tính
random mating giao phối ngẫu nhiên random searching tìm kiếm ngẫu nhiên random variable biến số ngẫu nhiên range khoảng biến thiên, biên độ
range of optimum vùng cực thuận
ranine (thuộc) mặt dưới lưỡi
rank 1.hạng, thứ hạng 2.xếp hạng
rank abundance diagrams (sự) phân bố ngẫu nhiên
rank test thử theo thứ hạng Ranunculaceae họ Mao lương Ranvier’s node eo Ranvier
RAPD viết tắt của Random Amplified Polymorphic DNA
raphe 1.sống noãn, gờ noãn 2.đường giữa
raphe nucleus nhân sống noãn
raphide tinh thể dạng kim
rapid eye movement cử động mắt nhanh raptatory (thuộc) ăn thịt, ác, dữ raptorial (thuộc) ăn thịt, ác, dữ
rapid microbial detection (RMD) phát hiện vi khuẩn nhanh rapid protein folding assay xét nghiệm nhanh protein cuộn gói rarialian complex phức hệ nhiều lá noãn
rarity biểu đồ thứ tự phong phú
ras gene gen ras (rat sarcoma, gây ung thư ở chuột và người)
ras protein protein ras (do gen ras sinh ra)
rasorial thích nghi bới đất
rate of increase tỉ lệ tăng Rathke’s pouch thí nghiệm Rathke rationalization (sự) hợp lý hoá
ratio schedule of reinforcement chế độ củng cố tỷ số
rattle vòng đuôi sừng, khúc chuông rational drug design thiết kế thuốc hợp lý Rauber’s cells (các) tế bào Raube
Raunkiaer classification of plant phân loại Raunkiaer về quần xã thực vật
Raunkiaer system hệu Raunkiaer
ray tia
ray floret 1.hoa rìa, hoa tia 2.hoa hình lưỡi
ray initial tế bào khởi sinh tia
ray tracheid quản bào tia
RB thể khúc xạ (Refractile Bodies)
- bands băng R
RBS gene gen RBS (chống chịu nấm Phialophora gregata)
rDNA rADN (ADN ribosom)
reaction (sự) phản ứng
reaction formation hình thành phản ứng
reaction time thời gian phản ứng
reaction wood gỗ (có phản ứng) định hướng reactive depression suy giảm phản ứng reactive oxygen species gốc tự do
reactive schizophrenia tâm thần phân liệt dạng phản ứng
readiness potential điện thế thường trực
reading frame khung đọc
reagin reagin
reaginic antibody kháng thể reagin reality principle nguyên lý hiện thực real-time PCR PCR thời gian thật
reassociation (of DNA) ghép đôi (hai sợi đơn ADN)
RecA gen RecA (gây tái tổ hợp ở E.coli)
recall hồi tưởng
recapitulation sự nhắc lại, sự thâu tóm, sự tổng kết recapitulation theory thuyết lại tổ, thuyết lại giống recency effect hiệu ứng về tính mới mẻ
receptacle 1.túi, nang 2.đế hoa
receptaculum 1.túi (chứa), nang (chứa) 2.túi chứa trứng receptaculum seminis túi nhận tinh, túi chứa tinh receptive (thuộc) tiếp nhận
receptor thụ quan, chất nhận, vật nhận, điểm nhận, thụ thể
receptor cells tế bào xúc giác
receptor fitting (RF) phù hợp thụ quan (phương pháp xác định cấu trúc đại phân tử)
receptor mapping (RM) lập bản đồ thụ quan (nhằm phỏng đoán cấu trúc ba chiều của điểm bám thụ quan)
receptor mediated endocytosis nhập bào qua trung gian thụ thể
receptor potential thế năng thụ quan
receptor protein protein thụ quan
receptor tyrosine kinase kinaza tyrosin thụ quan
recess ngách, hố, hốc recessive (có tính trạng) lặn recessive allele alen lặn recessive gene gen lặn
reciprocal cross lai thuận nghịch, lai giao hỗ
reciprocal hybrids (các) con lai thuận nghịch, (các) con lai giao hỗ
reciprocal inhibition ức chế thuận nghịch
reciprocal interation phản ứng thuận nghịch
reciprocal neurons neuron thuận nghịch
reciprocal translocation chuyển đoạn thuận nghịch, chuyển đoạn giao hỗ
recognition (sự) nhận biết
recognition concept of species quan điểm thừa nhận loài
recognition helix chuỗi nhận biết recolonization (sự) tái định cư recombinant thể tái tổ hợp recombinant DNA ADN tái tổ hợp
recombinant DNA advisory committee uỷ ban tư vấn về ADN tái tổ hợp recombinant DNA technology Công nghệ ADN tái tổ hợp recombinant inbred strains (các) nòi nội phối tái tổ hợp
recombinase recombinaza recombination (sự) tái tổ hợp, tổ hợp lại recombination map bản đồ tái tổ hợp recombination nodule tái tổ hợp hạch recovery rate tốc độ phục hồi
rectal (thuộc) ruột thẳng, trực tràng rectal gills (các) mang trực tràng rectirostral (có) mỏ thẳng, (có) vòi thẳng rection center trung tâm phản ứng rection center trung tâm phản ứng rectrices (các) lông đuôi
rectricial (thuộc) lông đuôi
rectrix lông đuôi
rectum trực tràng, ruột thẳng
rectus cơ thẳng
recuitment (sự) bổ sung (quần thể), phục hồi sơ cấp, thu góp
recurrent hồi quy, tái diễn recurvirostral (có) mỏ cong lên red algae tảo đỏ
red biotechnology công nghệ sinh học đỏ
red blood cell hồng cầu
red blood corpuscle hồng cầu red body mạng mao mạch red corpuscle hồng cầu
Red Data Book Sách Đỏ red gland mạng mao mạch red light ánh sáng đỏ
red muscles cơ đỏ
red nucleus nhân đỏ
red reaction phản ứng đỏ
red tide thuỷ triều đỏ
redia ấu trùng redia
redement napole (RN) gene gen redement napole (tăng axit cho thịt)
redirected behaviour hành vi chuyển hướng
redox reaction phản ứng oxi hoá khử
reduced-allergen soybeans đậu tương giảm dị ứng
reducing agent chất khử
reduction giảm, khử
reduction division giảm phân, phân bào giảm nhiễm
reductionism thuyết giảm thiểu
redundancy tính dư thừa, tính thoái hoá (mã di truyền)
reed dạ múi khế
reefs rạn đá ngầm, ám tiêu, dải cát ngầm
re-entry tái phát refection (sự) tự ăn phân referen
reflected (bị) phản xạ reflerred pain phản xạ đau reflex phản xạ
reflex action hành động phản xạ
reflex arc cung phản xạ
refractile bodies (RB) thể khúc xạ refractory period thời kỳ trơ refuges nơi trú ẩn
refugium khu vực ẩn náu, vùng trú ẩn, vùng biệt cư
regeneration (sự) tái sinh
regional plant protection organization (RPPO) tổ chức bảo vệ thực vật khu vực
regression 1.(sự) hồi quy 2.(sự) thoái triều 3.(phép) hồi quy
regression analysis phân tích hồi quy
regular đều, cân đối
regular distribution phân bố đều
regulation sự điều hoà, điều chỉnh, điều tiết regulative development (sự) phát triển có điều chỉnh regulative fitness (sự) phù hợp tương đối
regulator gene gen điều chỉnh regulatory element phần tử điều hoà regulatory enzyme enzym điều hoà regulatory gene gen điều hoà regulatory protein protein điều hoà
regurgitation 1.(sự) chảy ngược, dồn ngược 2.(sự) trơ, ợ
reinforcement (sự) củng cố, tăng cường
regulatory sequence trình tự điều hoà
regulon regulon (đơn vị điều hoà) reiterated sequences trình tự lặp lại rejection (sự) đào thải, thải bỏ rejuvenescence (sự) hồi xuân, trẻ lại
relative abundance mức phong phú tương đối relative growth rate tỉ lệ tăng trưởng tương đối relative humidity độ ẩm tương đối
relative refractory period thời kỳ trơ tương đối
relaxation (sự) giãn, nới, giải lao relaxation time thời gian giãn relaxin relaxin
relay nuelei nhân còn lại
release-inhibiting hormone giải phóng hormon kìm hãm
releaser chất tiết
releasing hormon hormon tiết releasing hormone giải phóng hormon relict (sự) học lại
rem rem
REM sleep giấc ngủ mắt cử động nhanh
remediation sự sửa chữa remex lông cánh remiges (các) lông cánh remiped (có) chân chèo
Remipedia lớp Chân chèo
remission 1.(sự) thuyên giảm 2.thời kỳ thuyên giảm
renal (thuộc) thận
renal nerve thần kinh thận
renal pelvis bể thận
renal portal system hệ mạch cửa thận renal tubules ống thận, ống dẫn niệu renaturation (sự) hồi tính
rendzina đất rendzin
renin thận tố
reniform (có) hình thận, (có) dạng thận
rennet dạ múi khế
renin inhibitors chất ức chế thận tố
rennin enzym rennin (còn gọi là chymosin, dùng làm phomat) reovirus reovirut (có ARN sơi kép, reo: Respiratory Enteric Orphan) repeated DNA ADN lặp lại
repeated sequences trình tự lặp lại reperfusion nối mạch, thông mạch (máu) repetition compulsion cưỡng bức lặp lại
repetitive sequence trình tự lặp lại repilica plating cấy bằng con dấu replacement diagrams biểu đồ thay thế replacement vector vectơ thay thế replication (sự) sao chép, tái bản replication fork chạc sao chép replication sao chép
replication fork nĩa sao chép (điểm tổng hợp ADN in vivo)
replicon đơn vị sao chép, replicon replum vách giá noãn, vách giả repolarized tái phân cực
reporter gene gen chỉ thị, gen thông báo repressible enzyme enzym có thể bị ức chế repression (sự) ức chế, (hiện tượng) ức chế repressor chất ức chế
reproduction (sự) sinh sản reproductive (thuộc) sinh sản reproductive activity hoạt động sinh sản
reproductive behaviour tập tính sinh sản reproductive cycle chu kỳ sinh sản reproductive effort cố gắng sinh sản reproductive isolation cách ly sinh sản reproductive output sản phẩm sinh sản reproductive rate chỉ số sinh sản reproductive system hệ sinh sản reproductive value giá trị sinh sản Reptilia lớp Bò sát
repugnatorial glands tuyến bảo vệ
resampling lấy từ mẫu tiếp
research foundation for microbiological diseases quỹ nghiên cứu các bệnh do vi sinh vật
reserves (sự) dự trữ, để dành
residue bã, cặn
resilience (sự) đẩy nhau
resilience (tính) đàn hồi, (tính) hồi phục
resilience of community tính mềm dẻo của quần xã
resin nhựa
resin canal ống dẫn nhựa resin duct ống dẫn nhựa resistance (sự) phản kháng
resintance of community tính đề kháng của quần xã
resistant (có) sức đề kháng
resolving power of the eye khả năng phân giải của mắt
resource nguồn lợi, tài nguyên
resource partitioning (sự) phân chia nguồn giống
respiration (sự) hô hấp, (sự) thở
respiration energy năng lượng hô hấp respiration rate cường độ quang hợp hô hấp respiratory centre trung khu hô hấp respiratory chain chuỗi hô hấp
respiratory chemoreceptor hoá thụ quan hô hấp respiratory exchange ratio tốc độ hô hấp respiratory heat nhiệt hô hấp
respiratory movement vận động hô hấp respiratory muscle cơ hô hấp respiratory organs (có) cơ quan hô hấp respiratory pigment sắc tố hô hấp respiratory quotient hệ số hô hấp respiratory rhythmicity nhịp hô hấp respiratory substrate cơ chất hô hấp respiratory system hệ hô hấp respiratory tract đường hô hấp respiratory tree hệ phổi
respiratory valve van hô hấp respondant (sự) đáp ứng, trả lời responding cells tế bào trả lời, đáp lại response phản ứng
response elements nguyên tố phản ứng đáp lại response latency (trạng thái) ẩn của phản ứng restiform (có) phản ứng
resting membrane potential điện thế màng nghỉ
resting nucleus nhân nghỉ
resting potential thế năng tĩnh
resting spore bảo tử nghỉ, bào tử mùa đông
restitution nucleus nhân tái tạo
restriction giới hạn
restriction and modification hạn chế và thường biến restriction endonuclease endonucleaza giới hạn restriction enzyme enzym giới hạn
restriction endoglycosidases endoglycosidaza giới hạn restriction endonucleases endonucleaza giới hạn restriction enzyme enzym giới hạn
restriction fragment đoạn giới hạn (do enzym giới hạn cắt ra)
restriction fragment length polymorphism (hiện tượng) đa hình chiều dài
đoạn giới hạn
restriction fragment length polymorphism đa hình độ dài các đoạn giới hạn
restriction map bản đồ giới hạn
restriction mapping lập bản đồ giới hạn
restriction mapping phương pháp đánh dấu điểm giới hạn
restriction points in cell cycles điểm giới hạn
restriction site điểm giới hạn
restrictive temprature nhiệt độ giới hạn
resupinate lộn ngược
resveratrol resveratrol (tác nhân chống nấm lấy từ thực vật)
rete mạng lưới, lưới
rete Malpighii lưới Malpighiv rete mirabile lưới mạch kỳ diệu rete mucosum lưới Malpighi rete testis mạng lưới tinh hoàn retia (các) mạng lưới, lưới reticular (thuộc) lưới
reticular formation tổ chức lưới reticulate thickening hoá dày dạng lưới reticular tissue mô lưới
reticulocytes tế bào lưới, hồng cầu lưới reticulodromous (có) lưới tĩnh mạch reticuloendothelial system hệ lưới-nội mô reticulopodium chân lưới
reticulum 1.dạ tổ ong 2.thể lưới retiform (có) dạng lưới retiform tissue mô lưới
retina võng mạc
retinal (thuộc) võng mạc
retinene tiểu võng mạc
retinoid x receptors (RXR) thụ quan retinoid X retinoids retinoid (dẫn xuất của vitamin A) retractile (thuộc) co rút
retractor cơ co rút
retrices (các) lông đuôi lái hướng retricial (thuộc) lông đuôi lái hướng retrieval (sự) tái hiện (trí nhớ) retrieval cue tác nhân tái hiện retrix lông đuôi lái hướng
retroactive inhibition ức chế tác động ngược
retrocerebral glands (các) tuyến sau não
retroelements xem transposon
retrograde amnesia (chứng) mất trí nhớ về sau retrograde transport vận chuyển ngược retropulsion sự đẩy lùi, sự đảy ngược retrovirus virut sao chép ngược retrotransposon gen nhảy ARN
retroviral vectors vectơ retrovirut
retrovirus retrovirut retuse khía tai bèo revehent mang ngược lại
reverse genetics di truyền học ngược reverse micelle (RM) micel đảo ngược reverse mutation đột biến nghịch
reverse phase chromatography (RPC) sắc lý đảo pha
reverse potential điện thế đổi chiều
reverse transcriptase enzym phiên mã ngược reverse transcriptase transcriptaza ngược reverse transcription phiên mã ngược reversed micelle micel đảo ngược
reversion (sự) hồi biến, đột biến ngược
revolute cuộn ra, cuộn ngoài
reward system hệ thống bù, hệ thống củng cố
rexigenous tạo đứt gãy
RFLP đa hình độ dài các đoạn giới hạn
rh rh (dùng cho các phân tử ở người được tạo ra bằng công nghệ ADN tái tổ hợp – Recombinant (r) human (h)
rhabdite thể que
rhabdom thể que
rhabdomeres đoạn thể que
rhachis trục, trụ, mống, ống, thân ống, cột sống
rhamphotheca bao (mỏ) sừng
rhaphe sống noãn, gờ noãn, đường giữa
Rheiformes bộ Đà điểu mỹ
rheoreceptors cơ quan đường bên, thụ quan dòng chảy rhesus blood group system hệ thống nhóm máu rhesus rhesus factor nhân tố rhesus
rhesus monkey khỉ rhesus
rheumatic fever (bệnh) thấp khớp (cấp) rheumatoid arthritis viêm khớp dạng thấp rheumatoid factor yếu tố dạng thấp rhinal (thuộc) mũi
rhinencephalon phần não khứu giác
rhinocoele xoang mũi
Rhizobaceae họ Vi khuẩn rễ
Rhizobium (bacteria) vi khuẩn Rhizobium
rhizodermis vỏ rễ, lớp lông hút rhizoid dạng rễ, rễ giả rhizome thân-rễ, rễ-bò rhizomorph sợi nấm dạng rễ rhizophagous ăn rễ Rhizopoda lớp Trùng chân rễ
rhizopodium chân-rễ, chân giả phân nhánh, chân giả dạng rễ
rhizosphere vùng rễ, bầu rễ
rhizoremediation sửa chữa, khắc phục bằng Rhizobium
rhnarium mõm, mũi Rho factor nhân tố Rho rhodamine rodamin rhodophane chất dầu đỏ
Rhodophyceae nhóm Tảo đỏ rhodopsin rodopsin rhombencephalon não sau rhopadium cơ quan đường bên
rhTNF nhân tố hoại tử khối u tái tổ hợp ở người (recombinant human Tumor Necrosis Factor)
Rhynchocephalia bộ Đầu mỏ rhynchiphorous (có) mỏ rhynchocoel xoang vòi rhynchodont (có) răng mỏ Rhyniopsida lớp Dương xỉ rhytidome vỏ khô
rib xương sườn
riboflavin riboflavin, lactoflavin, vitamin B2
ribonucleic acid axit ribonucleic
ribose riboza
RI strains nòi RI
RIA xét nghiệm miễn dịch bằng phóng xạ (RadioImmunoAssay)
ribonuclease 1 gene ribonuclease RNAse ribonucleic acid Axit ribonucleic ribonucleic acid (RNA)
ribose riboza
ribosomal adaptor
ribosomal DNA AND ribosom
ribosomal RNA (rRNA) ARN ribosom
ribosome ribosome
ribosome binding site điểm bám ribosom riboswitches công tắc ribo (trong ARN thông tin) ribozyme ribozym
ribulose ribuloza
ribulose 1,5-bisphosphate carboxylase oxygenase ribuloza 1,5- biphosphat cacboxylaza oxygenaza
ribulose 1,5– carboxylase
ribulose bisphosphate ribuloza biphosphat
rice blast bệnh lúa héo
richness độ phong phú
richness relationship quan hệ phong phú
ricin ricin (lectin gây chết tế bào)
rickets bệnh còi xương rictal (thuộc) lỗ mỏ, cửa mỏ rictus lỗ mỏ, cửa mỏ
rigidity sự cứng đờ, chứng cứng đơ
rigor cứng đờ
rigor mortis cứng xác
RIKEN viện nghiên cứu vật lý và hoá học Nhật Bản
rima khe, rãnh, vết nứt
rimate (có) khe, (có) rãnh, (có) vết nứt rimiform (có) dạng khe, (có) dạng rãnh rimose (có) khe, (có) rãnh, (có) vết nứt ring vòng
ring counts vòng đếm được
ring culture trồng cây dạng vòng
ring gland tuyến vòng ringing (sự) loại vòng ngoài ring-porous (có) lỗ dạng vòng ring-spot nốt đốm lá, nốt khả
Ripe of fruit and seed chín qủa và hạt
RISC phức hợp làm câm lặng (bất hoạt) do ARN (RNA-Induced Silencing Complex)
ritualization (sự) thích nghi hóa
rituximab rituximab (thuốc kháng thể đơn dòng chữa thấp khớp)
RMD viết tắt của Rapid Microbial Detection
rn gene gen rn, (xem napole gene)
RNA ARN
RNA-binding domain of protein vùng ARN liên kết với protein
RNA-induced silencing complex phức hợp bất hoạt do ARN gây ra
RNA interference (RNAi) (sự) can thiệp của ARN
RNA polymerase ARN polymeraza
RNA probes mẫu dò ARN
RNA processing xử lý ARN (loại bỏ intron)
RNA ribosome ARN ribosom (rARN)
RNA-synthesis tổng hợp ARN
RNA transcriptase transcriptaza ARN
RNA vectors vectơ ARN
RNAi ARNi
RNAp ARNp
RNAse ARNaza
RNAse 1 gene gen ARNaza 1
Robertsonian translocation chuyển đoạn Robertson Robustness of community sức khoẻ của quần xã rod thể que, thể gậy
rod cell tế bào hình que
Rodentia bộ Gậm nhấm
rogue 1.cây dại, cây thoái hoá 2.nhổ cây dại, nhổ cây thoái hoá
role vai trò
rơntgen rơngen
rơntgen equivalent man đương lượng rơngen sinh vật
rontgenology rơngen học
root 1.rễ 2.gốc
root cap chóp rễ
root hair lông hút, rễ tơ root plate tấm rễ, mấu rễ root primordium mầm rễ root pressure áp lực rễ root tuber rễ củ
rooting compound hợp chất kích thích mọc rễ
rooting of cutting giâm cành
root-mean-square căn quân phương, trình bình bình phương
rootstock thân rễ (đứng)
rootworm sâu đục rễ
Rorshach inkblot test trắc nghiệm vết mực Rorshach
ROS xem Reactive Oxygen Species
Rosaceae họ Hoa hồng
Rose -Waaler test thí nghiệm Rose-Waaler rosemarinic acid axit rosemarinic RosenmUllers organ cơ quan Rosenmuller rosette thể hoa thị, dạng hoa thị
rosette plant cây dạng hoa thị
Rosidae phân lớp Hoa hồng, tổng bộ Hoa hồng
rostellum cựa
rostral (thuộc) mỏ, chuỳ rostrate (thuộc) mỏ, chuỳ rostrum mỏ, chuỷ
rot (sự) thối, (sự) rữa, hoại mục
rotate (có) dạng vành Rotifera lớp Trùng bánh xe rotor cơ xoay
rotula xương bánh chè
rough colony khuẩn lạc sần sùi
rough endoplasmic reticulum lưới nội chất hạt, lưới nội chất thô
rough ER lưới nội chất có hạt round dance múa vòng tròn roundworm giun tròn
Rous’ sarcoma sacom Rous
roving gene gen di động
RPFA xem Rapid Protein Folding Assay
rps1c gene gen rps1c rps1k gene gen rps1k rps6 gene gen rps6 rps8 gene gen rps8
rRNA (ribosomal RNA) rARN (ARN ribosom)
r-selection chọn lọc r
R-strategist nhà chiến lươc R
RTK xem Receptor Tyrosine Kinase RT-PCR viết tắt của Real Time PCR rubber cao su
Rubiaceae họ Cà phê
rubisco enzym rubico
RuBisCO enzym ribulozodiphotphat cacboxilaza-oxidaza rubitecan rubitecan (dược phẩm đẩy lùi ung thư tuyến tuỵ) RuBP carboxylase cacboxylaza RuBP
RuBPCase RuBPCaza
ruderal mọc nơi bãi rác
rudiment cơ quan thô sơ, mầm cơ quan RuDP RuDP Riboloza 1,5-bisphosphat Ruffimi’s organs ( các) cơ quan Riffimi rufous nâu đỏ
rugose (có) nếp nhăn
rugulose dạ cỏ
rumen dạ cỏ
rumenic acid axit rumenic
ruminant ( thuộc) nhai lại // động vật nhai lại
rumination ( sự) nhai lại
runner thân bò
runt disease bệnh còi lympho bào rupicolous sống trên đá, mọc trên đá russet vết thâm, vết nhám, vết nâu đỏ rust bệnh gỉ sắt
rut 1. Tiếng gọi cái, tiếng gọi động dục 2. ( thuộc ) động dục // giao cấu
rutilant phớt đỏ, phớt vàng
RXR thụ quan Retinoid X
S
s1 mapping lập bản đồ S1
s1 nuclease S1 nucleaza (enzym thuỷ phân ADN sợi đơn) SAAND xem Selective Apoptotic Anti-Neoplastic Drug sabuline mọc trên cát
sabulose mọc trên cát
sac bao, túi
saccadic eye movements ( các ) chuyển động tròng mắt, (các) cử động liếc nhanh
saccate (có) dạng túi
saccharobiose saccharobioza
Saccharomyces cerevisiae nấm Saccharomyces cerevisiae
sacculate (có) túi nhỏ
Saccule túi tròn; túi nhỏ
Sacculiform (có) dạng túi nhỏ, (có) dạng bao nhỏ
sacculus túi nhỏ, túi tròn
saccus túi phấn
sacral ribs xương sườn cùng
sacral vertebrae ( các) đốt sống cùng sacroiliac joint khớp cùng- chậu sacromere tiết cơ, khúc cơ
sacrum xương cùng
sadism ( sự) bạo dâm
sado-masochism (sự) bạo- khổ dâm
sa viết tắt của salicylic acid
SAFA viết tắt của Saturated Fatty Acids
SAGB viết tắt của Senior Advisory Group on Biotechnology SAGE viết tắt của Serial Analysis of Gene Expression sagittal dọc giữa, (thuộc) trục dọc giữa
sagittal plane tấm dạng mũi mác
sagittate (có) dạng mũi tên
Sahelian drought (nạn ) hạn hán Sahel
Salamander kỳ giông
salicylic acid (sa) axit salicylic Salientia tổng bộ Lưỡng cư không đuôi saline soil đất mặn
salinity độ muối, độ mặn
salinity tolerance tính chịu mặn
saliva nước bọt
salivary gland chromosome nhiễm sắc thể tuyến nước bọt
salivary glands (các) tuyến nước bọt dịch luận văn tiếng Anh
salivary secretions sự tiết nước bọt salivatory centres trung khu nước bọt Salmonella ( vi khuẩn) Salmonella
Salmonella enteritidis Salmonella enteritidis Salmonella typhimurium Salmonella typhimurium Salmoniformes bộ Cá hồi
salpingian ( thuộc) ống Eustachio, vòi Fallopio salpinx 1.ống dẫn phấn 2. ống dẫn trứng salsuginous mọc trên đầm lầy nước mặn
salt gland tuyến muối
salt marsh đầm lầy ( nước) mặn
salt tolerance tính chịu muối
saltation (sự ) đột biến nhảy saltatorial nhảy
saltatory ( để) nhảy
saltatory conduction dẫn truyền nhảy (cóc)
saltigrade (sự) nhảy, bước nhảy
salting out tủa bằng muối
SAM xem S-adenosylmethionine samara quả (có) cánh samariform (có) dạng cánh
sam-k gene gen sam-k
sampling (sự) lấy mẫu
sampling distribution phân bố mẫu vật sampling error sai số (do) chọn mẫu sanctuary zone vùng bảo vệ
Sand dunes đụn cát, cồn cát
sandwich method phương thức kẹp giữa
sandwich technique kĩ thuật kiểu bánh mì kẹp chả
sanitary and phytosanitary (sps) agreement Hiệp định vệ sinh và vệ sinh thực vật
sanitary and phytosanitary (sps) measures các biện pháp vệ sinh và vệ sinh thực vật
sap nhựa (cây); dịch
sap wood dác (gỗ) saponification hoá xà phòng saponims saponim saponnins saponnin saprobe sinh vật hoại sinh
saprogenous sống trên chất thối
saprophilous ưa chất thối rữa
saprophyte thực vật hoại sinh
saprophytic (thuộc) thực vật hoại sinh saprotrophy (sự) hoại sinh, đời sống hoại sinh SAR viết tắt của Systemic Acquired Resistance
SAR by NMR kỹ thuật SAR by NMR (tạo tương tác hoạt tính cấu trúc – Structure-Activity Relationship – bằng cộng hưởng từ hạt nhân – Nuclear Magnetic Resonance)
sarcodic (có) dạng nạc, (có) dạng thịt
Sarcodina lớp Trùng chân rễ, lớp Trùng chân giả
sarcodous (có) nạc, (có) thịt
sarcoid (có) dạng nạc, (có) dạng thịt
sarcolemma màng cơ
sarcoma sarcoma, sarcom, sacom
sarcomas (các) sarcoma, (các) sarcom, (các) sacom sarcomata (các) sarcoma, (các) sarcom, (các) sacom sarcomere khúc cơ, đốt cơ
sarcophagous ăn thịt
sarcoplasmic reticulum lưới cơ tương, lưới nhục chất
Sariarelli Shwartzman phenomenon hiện tượng Sanarelli Shawartzman
sartorius cơ may
satellite vệ tinh, thể kèm
Satellite cells tế bào kèm, tế bào vệ tinh
satellite DNA ADN vệ tinh
satiation sự ngấy
saturated fatty acids (SAFA) axit béo bão hoà
saturation sự bão hoà
saturation point điểm bão hoà savanna đồng cỏ savan , trảng cỏ saxicole sống trên đá, mọc trên đá saxitoxins saxitoxin
SBO dầu đậu tương (soybean oil) scab 1. Vảy nốt 2. (bệnh) nốt vẩy scabellum gốc cánh
scaberulous sần sùi, (có) nốt sần scabrid sần sùi, xù xì; đóng vảy, (có) vảy scabrous sần sùi, (có ) nốt sần
scaffold khung protein, lõi protein
scaffold/radial loop model mô hình vòng lõi protein/ toả tia
scale vảy
scale bark 1. Vỏ (có) vảy 2. Vỏ khô
scale leaf lá (có) vảy
scalene muscle cơ thang
scale-up mở rộng qui mô scaly bark vỏ (có) vảy scandent (thuộc) leo bám
scanning electron microscope kính hiển vi điện tử quét
scanning transmission electron microscope kính hiển vi điện tử truyền quét
scanning tunneling electron microscopy kính hiển vi điện tử ống quét
scansorial (thích nghi) leo trèo scape 1. Cán 2. Gốc (râu) scaphoid xương thuyền Scaphopoda lớp Chân thuyền
scapigenous (có) cán; (thuộc) gốc (râu)
scapula xương bả scapular (thuộc) xương bả scapulars (các) lông cánh
scarification (sự) rạch rãnh, tạo rãnh
scavengers vật ăn xác thối
scco2
scent gland tuyến xạ, tuyến thơm
scent-marking (sự) đánh dấu bằng mùi schedule of reinforcement lịch trình củng cố Schick test phép thử Schick
SCF viết tắt của Stem Cell growth Factor
schistocyte tấm máu
schizocarp quả nứt, quả nẻ
schizocoel khoang nứt, khoang tách lớp schizocoelic (thuộc) khoang nứt, khoang tách lớp schizogamy (tính) phân tích cá thể
schizogenesis (sự) sinh sản phân tính, liệt sinh schizogenous (thuộc) phân cắt, nứt rời, liệt sinh schizogony (tính) sinh sản phân cắt, (tính) liệt sinh schizont thể sinh sản phân cắt, thể liệt sinh schizophrenia tâm thần phân liệt
school (sự) hợp bầy, hợp đàn
school phobia (chứng) sợ đến trường schooling (sự) hợp bầy, hợp đàn Schwann cell tế bào Schwann sciatic (thuộc) vùng hông
scientific method phương pháp khoa học
sciera màng cứng, củng mạc
scierified (bị) hoá cứng
scierite thể cứng, mảnh cứng, gai xương, mảnh xương
scierophyll lá cứng
scieroproteins (nhóm) protein cứng
scierosed (bị) hoá cứng
scintillation camera camera nhấp nháy scintillation counter máy đếm nhấp nháy scion cành ghép, chồi ghép, mầm ghép sciophyte thực vật ưa tối, thực vật ưa bóng sclere gai
sclereid tế bào mô cứng ngắn sclereide tế bào vách dày sclerenchyma mô cứng, cương mô sclerenchyma cell tế bào mô cứng
sclerosis (sự) hóa xơ cứng, xơ vỡ, hoá licnin sclerotic (thuộc) mảng cứng, củng mạc sclerotic cell tế bào cứng
scierotin scleronin
sclerotium hạch nấm
scierotization (sự) hoá xơ cứng, kết cứng
sclerotized (bị) hoá cứng
sclerotome thể xương cứng
SCN viết tắt của Soybean Cyst Nematodes
scobicular (có) dạng mạt scobiform (có) dạng mạt cưa scoleces (các) đốt đầu, (các) đốt sán scolecid (thuộc) đầu sán scoleciform (có) dạng đầu sán scolex đốt đầu, đầu sán
scolophore thể cảm giác dạng thoi scolopidia (các) thể cảm giác dạng chuông scolopidium thể cảm giác dạng chuông scopa bàn chải phấn
scopophilia loạn dục nhìn scorch héo rám, bỏng rám Scorpionidea bộ Bọ cạp
scotoma 1.điểm tối, ám điểm 2.vết tối scotomata (các) điểm tối, ám điểm, (các) vết tối scotomization (sự) ám điểm hóa
scotopia sự thích ứng nhìn tối
SCP viết tắt của Single-Cell Protein
screening sàng lọc
scrobiculate (có) vết lõm nhỏ, (có) hốc nhỏ
scrobiculate (có) vết lõm nhỏ, (có) hốc nhỏ scrobiculus vết lõm nhỏ, hốc nhỏ Scrophulariaceae họ Hoa mõm chó scrotal (thuộc) bìu
scrotum bìu
scutate (thuộc) vảy (sừng)
scute vảy (sừng)
scutellum mảnh mày, mảnh thuần scyphistoma ấu trùng dạng chén Scyphomedusae lớp Sứa Scyphozoa lớp Sứa
sd1 gene gen sd1
SDA axit stearidonic (stearidonic acid)
SDM đột biến định hướng điểm (site-directed mutagenesis)
SDS sulfat dodecyl natri (Sodium dodecyl sulfate)
sea biển
sea urchins cầu gai
seach tìm kiếm, vùng thu hẹp
Sealily huệ biển
search image hình ảnh rà soát, hình ảnh tìm kiếm
search time thời gian tìm kiếm searching efficiency hiệu quả tìm mồi seasonal movement di chuyển theo mùa seaweed tảo biển
sebaceous (có) bã nhờn, (có) bã dầu
sebaceous cyst nang bã
sebaceous gland tuyến nhờn sebiferous tiết bã nhờn, tiết bã dầu sebum bã nhờn, bã dầu
secodont (có) răng cắt
second ventricle não thất thứ hai, não thất bên secondary body cavity khoang cơ thể thứ sinh secondary cell wall vách tế bào thứ sinh secondary constriction eo thứ cấp
secondary compound hợp chất bậc hai
secondary consumer sinh vật tiêu thụ bậc hai, sinh vật tiêu thụ thứ cấp
secondary growth sinh trưởng thứ cấp, sinh trưởng thứ sinh
secondary immune response đáp ứng miễn dịch lần hai
secondary law of thermodynamics nguyên lý thứ hai nhiệt động lực học
secondary meristem mô phân sinh thứ cấp secondary mesenchyme cells tế bào trung mô thứ cấp secondary messenger chất truyền tin cấp hai
secondary metabolites (các) chất chuyển hoá thứ cấp
secondary phloem libe thứ cấp
secondary-process thinking quá trình tư duy thứ phát
secondary productivity năng suất thứ cấp secondary reinforcement củng cố thứ cấp secondary structure cấu trúc bậc hai
secondary substances (các) chất phụ, (các) chất thứ cấp
secondary succession diễn thế thứ sinh secondary thickening hoá dày thứ cấp secondary wall vách thứ cấp secondary xylem mô gỗ thứ cấp secretion (sự) tiết, chế tiết
secretor cơ thể tiết
secretory (thuộc) tiết, chế tiết secretory duct ống tiết secretory epithelia biểu mô tiết secretory phase pha tiết secretory piece mảnh tiết secretory vesicle túi tiết secritin secritin
section 1.lát cắt, mặt cắt 2.nhóm sectorial (thuộc) cắt, (có) dạng nêm sectorial chimera thể khảm nêm secund một phía, một mặt, một bên sedentary định cư, không đổi chỗ sediment core trầm tích
seed hạt, giống, nguồn gốc, nguyên nhân, sẹ, tinh dịch
seed bank ngân hàng hạt giống
seed leaf lá mầm, tử diệp
seed plant cây có hạt, thực vật có hạt segment 1.đốt, đoạn 2.đoạn bào segmental (thuộc) phân đốt, phân đoạn
segmental interchange trao đổi chéo đoạn nhiễm sắc
sedimentary rock đá trầm tích
sedimentation an accumulation (sự) lắng đọng, kết lắng
seedless” fruits quả “không hạt”
seed-specific promoter promotơ đặc hiệu hạt
segmental plates tấm đốt
segmentation (sự) phân đốt, chia đốt, phân cắt, phân đoạn, chia đoạn segmentation cavity khoang phân cắt đốt, khoang phân cắt segmentation genes gen phân đốt
segregation (sự) phân ly, phân tách
segregation of chromosome sự tách nhiễm sắc thể
seismonasty (tính) ứng chấn động
Selachii bộ Cá nhám
selectable marker gene gen chỉ thị (dùng để) chọn lọc
selectins selectin
selection (sự) chọn lọc
selection coefficient hệ số chọn lọc
selection pressure áp lực chọn lọc
selective apoptotic anti-neoplastic drug thuốc chống tạo u mới bằng chương trình cái chết chọn lọc
selective estrogen effect hiệu quả estrogen chọn lọc selective estrogen receptor thụ quan estrogen chọn lọc selective extinction tuyệt chủng chọn lọc
selective mating giao phối chọn lọc selective permeability tính thấm chọn lọc selective predation chọn lọc do vật dữ
selectively permeable mebrane màng thấm chọn lọc
selector genes gen chọn lọc
selenodont (có) răng dạng móc, (có) răng dạng liềm
selenocysteine selenocystein
self tự, tự thân
self-compatible tự hợp
self cure tự chữa trị, tự điều trị, tự chữa bệnh
self-digestion (sự) tự tiêu
self differentiation sự tạu giải biệt hoá
self fertilization tự thụ tinh
self incompatible tự vô giao, tự không hợp
self sterile tự bất thụ
self sterility (tính) tự bất thụ, (tính) không thụ tinh self-thinning curve đường tự tỉa thưa (quần thể) sell vỏ giáp
semantic memory trí nhớ ngữ nghĩa
semantide phân tử thông tin
self-assembling molecular machines bộ máy phân tử tự lắp ráp
self-assembly (of a large molecular structure) (sự) tự lắp ráp (của một cấu trúc phân tử lớn)
selfing (sự) tự phun, tự phối
selfish DNA ADN tự thân, ADN ích kỷ
self-pollination (sự) tự thụ phấn
sematic (thuộc) tín hiệu nguy hiểm, báo nguy, cảnh báo
semeiotic (thuộc) triệu chứng
semen tinh dịch
semicircular canals (các) ống bán khuyên, (các) ống nửa vòng
semilunar valve van bán nguyệt
seminal 1.(thuộc) tinh dịch 2.(thuộc) hạt giống 3.(thuộc) mầm
seminal receptacle túi nhận tinh, túi tiếp tinh
seminal roots (các) rễ mầm
seminal vesicle túi tinh
seminiferous chứa tinh dịch, sinh tinh dịch seminiferous tubules ống sinh tinh semiochemical hoá chất truyền tin semiotics ký hiệu học
semi-oviparous đẻ con không hoàn
semipalmate xẻ chân vịt nông, xẻ chân vịt không hoàn toàn
semipermeable membrane màng bán thấm
semiplacenta nhau không rụng,
semistreptostyly kiểu khớp bán động xương vuông-tuỷ semisynthetic catalytic antibody kháng thể xúc tác bán tổng hợp sempervirent thường xanh
senescence (sự) lão hoá, hoá già, già cỗi
senescent lão suy, lão hoá, già cỗi
senile-degenerative disorders (các) rối loạn của lão suy, (các) rối loạn của lão suy
senility (sự) lão suy, già cỗi
senior advisory group on biotechnology (SAGB) nhóm tư vấn cao cấp về công nghệ sinh học
sensation cảm giác
sense (có) nghĩa (nói về một sợi đơn ADN hoặc ARN)
sense strand sợi có nghĩa, mạch có nghĩa, mạch mã gốc, mạch thông tin
senses (các) cảm giác sensiferous nhận cảm sensigerous nhận cảm
sensilla (các) vi giác quan, (các) giác quan nhỏ sensillum vị giác quan, giác quan nhỏ sensitive nhạy cảm, mẫn cảm
sensitive period thời kỳ mẫn cảm, giai đoạn nhạy cảm sensitization (có) gây mẫn cảm, (sự) gây cảm ứng sensorial (thuộc) vùng cảm giác, vùng nhân cảm sensorimotor development phát triển cảm giác-vận động
sensorimotor intelligence stage giai đoạn trí tuệ cảm giác-vận động
sensorium vùng cảm giác, vùng nhận cảm sensory (thuộc) nhận cảm, cảm thụ, cảm giác sensory adaptation thích nghi cảm giác sensory aphasia mất cảm giác
sensory deprivation tước đoạt cảm giác, ức chế cảm xúc
sensory ganglia hạch giao cảm
sensory information thông tin cảm giác sensory memory trí nhớ cảm giác sensory neuron tế bào thần kinh thụ cảm
sensory of afferent nervous system hệ thần kinh cảm giác
sensory receptor thụ quan cảm giác
sensory receptor thụ quan sensory store kho cảm giác sepal lá đài
separation anxiety lo sợ chia ly separation layer tầng tách ra, tầng rụng sepsis (sự) nhiễm khuẩn, nhiễm trùng septa (các) vách, (các) vách ngăn
septal (thuộc) vách septal nuclei vách nhân septate (có) vách septate fibre sợi vách septate fungi vách nấm
septic shock choáng nhiễm khuẩn
septicidal nứt vách, xẻ vách, nẻ vách, rách vách septifragal tách rời vách, nứt rời vách, xẻ rời vách septum vách, vách ngăn
septum transversum vách ngang
sequence chuỗi, trình tự, dãy
sequence (of a DNA molecule) trình tự (của phân tử ADN) sequence (of a protein molecule) trình tự (của phân tử protein) sequence map bản đồ trình tự
sequencing (sự) xác định trình tự
sequencing (of DNA molecules) giải trình tự (của phân tử ADN) sequencing (of oligosaccharides) giải trình tự (của các oligosaccharid) sequencing (of protein molecules) giải trình tự (của phân tử protein) sequential induction model mô hình cảm ứng enzym chuỗi sequestered iron sát càng hoá
sequestrene chát càng hoá, chất chelat hoá
sequestrol iron sắt càng hoá
sequon sequon (điểm bám của đường trên phân tử protein)
seral (thuộc) hệ diễn thế seral stage chuỗi diễn thế sere hệ diễn thế
serial analysis of gene expression (SAGE) phân tích hàng loạt sự biểu hiện gen
serial homology tính tương đồng chuỗi
serial learning học thuộc lòng
serial recall hồi tưởng nhắc lại
serial-position effect hiệu ứng vị trí theo chuỗi, hiệu ứng vị trí thuộc lòng
serine serin
serine (ser) serin
SERM chất điều biến thụ quan bằng estrogen chọn lọc (Selective Estrogen Receptor Modulators)
seroconversion chuyển hoá huyết thanh
serological determinants (các) quyết định kháng nguyên huyết thanh
serological typing xác định loại huyết thanh
serologist nhà huyết thanh học serology huyết thanh học seronegative âm tính về huyết thanh serophyte vi khuẩn ưa huyết thanh serosa màng thanh dịch, thanh mạc
serotaxonomy (sự) phân loại bằng huyết thanh serotherapy liệu pháp huyết thanh, huyết thanh trị liệu serotonin serotonin
serotypes kiểu huyết thanh
serous (có) huyết thanh, thanh dịch
serous membrane màng thanh dịch, thanh mạc
serrate (có) răng cưa, xẻ răng cưa serrulate (có) răng cưa nhỏ sertory cells tế bào sertory
serum serum, huyết thanh
serum albumin albumin huyết thanh
serum half life nửa tuổi thọ của huyết thanh
serum immune response phản ứng miễn dịch của huyết thanh
serum lifetime tuổi thọ của huyết thanh
serum sickness bệnh huyết thanh
serum therapy liệu pháp huyết thanh, huyết thanh trị liệu
servomechanisms cơ chế tự động
sesamoid xương vừng
sessile không cuống, định cư
sessile organisms sinh vật bám đáy set of chromosome tập nhiễm sắc thể set point điểm dừng
seta lông cứng, cuống bào tử, ria, tơ cứng setaceous (có) lông cứng, (có) tơ cứng setea lông cứng, tia, cuống bào tử, tơ cứng setiferous (có) lông cứng
setiform (có) dạng lông cứng
setigerous (có) lông cứng, mang lông cứng, (có) ria, mang ria
setose nhiều lông cứng
setulose (có) lông tơ, (có) lông mềm, (có) lông mịn
severe combined immunodeficiency syndrome hội chứng thiếu hụt miễn dịch phối hợp trầm trọng
sex 1.giới tính 2.xác định giới tính
sex cells (các) tế bào sinh dục
sex chromosomes nhiễm sắc thể giới tính
sex determination xác định giới tính
sex differentiation (sự) biệt hoá giới tính
sex gland tuyến sinh dục
sex hormone hormon giới tính
sex-limited character tính trạng bị giới hạn bởi giới tính
sex-linked liên kết giới tính, ghép giới tính
sex mosaic 1.thể khảm giới tính 2.dạng giới tính trung gian, thể lưỡng tính
sex ratio tỉ lệ giới tính
sex reversal đổi giới tính, chuyển ngược giới tính sex reversed individuals cá thể bị biến đổi giới tính sex roles (các) vai trò giới tính
sex transformation biến đổi giới tính, chuyển giới tính
sexual (thuộc) giới tính
sexual behaviour tập tính giới tính, tập tính sinh dục
sexual characteristics đặc tính sinh lý sexual coloration nhuộm màu giới tính sexual conjugation tiếp hợp hữu tính sexual development sự phát triển giới tính sexual differences phân biệt giới tính
sexual dimorphism (hiện tượng) lưỡng hình giới tính
sexual organs (các) cơ quan sinh dục sexual reproduction sinh sản hữu tính sexual selection chọn lọc hữu tính Sezary syndrome hội chứng Sezary
SFE tách chiết dịch siêu tới hạn (supercritical fluid extraction)
shade plant cây ưa bóng, cây chịu bóng shade tolerance tính chịu bóng shading (sự) che bóng
shadow species loài chịu bóng
shadowing technique kỹ thuật tạo bóng, kỹ thuật mạ bóng
shaft thân, trục, trụ, cán, cuống
shannon diversity index chỉ số đa dạng Shanon
shape dạng
shape changes of cells sự thay đổi hình dạng tế bào
shaping (sự) định hình
shear cắt
sheath 1.bao 2.cánh cứng 3.bẹ 4.bao, vỏ cứng, màng cứng
sheath of Schwann bao Schwann
sheep Dolly cừu Dolly
shell gland tuyến vỏ
shell ligament dây chằng vỏ
shell membranes of bird egg màng vỏ của trứng chim
shell sac túi vỏ
shell shock sốc tai nạn, sốc nặng
shellac nhựa cánh kiến, senlac
shells vỏ (thân mềm) vỏ cứng, vỏ giáp shick cell anemia tế bào máu hình liềm shielding (sự) chắn (phóng xạ) shikimic acid axit sikimic
shinbone 1.xương chày 2.đốt chày, đốt ống Shine-Dalgarno sequence đoạn Shine-Dalgarno shock sốc
shoot thân mầm, thân chồi
shoot system hệ chồi
shoot-tip culture nuôi cấy đỉnh thân mầm
short-day plant cây ngắn ngày
short hairpin RNA ARN ngắn hình cặp tóc
short interfering RNA (siRNA) short shoot thân chồi ngắn short-sightedness cận thị
short-term memory trí nhớ ngắn hạn
shotgun cloning method phương pháp tách dòng bằng súng săn
shotgun sequencing giải trình tự bằng súng săn
shoulder girdle đai ngực
shRNA ARN hình kẹp tóc ngắn (short hairpin RNA) shrubland cây bụi, sức sản xuất sơ cấp và sinh khối shunt equation phương trình nối
shunt pthway cách nối, phương thức nối
shunts nhánh nối
shuttle vector vectơ con thoi
Shwartzman reaction phản ứng Shwartzman
sialic acid axít sialic
siblings anh chị em đồng huyết, anh chị em ruột
sibs anh chị em đồng huyết, anh chị em ruột
sickle cells tế bào hình liềm
sid-1 protein protein SID-1 (có chức năng xuyên màng)
sieve area mặt rây, vùng rây sieve element yếu tố rây sieve plate đĩa rây
sieve tube mạch rây, mạch libe sieve tubu member mạch rây sievert sive
sighs thở dài
sigmoid flexure nếp uốn chữ S
sign dấu hiệu, dấu
sign stimulus (tác nhân) kích thích dấu hiệu, (tác nhân) kích thích tín hiệu
signal peptides peptit báo hiệu
signal sequences (các) chuỗi báo hiệu
signal transducers and activators of transcription (STATS) chất truyền tín hiệu và hoạt hoá phiên mã
signal transduction truyền tín hiệu
signalling phát tín hiệu
signaling molecule phân tử (phát) tín hiệu signaling protein protein (phát) tín hiệu significance mức tin cậy
silencing (sự) câm (nói về gen không hoạt động)
silent mutation đột biến câm silicole ưa silic, ưa đất giàu silic siliqua quả giác dài, qủa cải dài silique quả giác dài, qủa cải dài silk tơ
Silurian kỉ Silua Siluriformes bộ Cá trê simian virus 40 virut khỉ 40
similarity coefficient hệ số đồng đều
simple đơn, đơn giản
simple cells đơn bào
simple diffusion khuyếch tán đơn giản
simple fruit quả đơn simple leaf lá đơn simple pit lỗ đơn
simple protein protein đơn giản
simple sequence DNA AND có trình tự đơn giản
simple sequence repeat (ssr) DNA marker technique kỹ thuật chỉ thị ADN (gồm) các đoạn lặp đơn giản
simple sequence repeat (SSR) genetic markers chỉ thị di truyền (gồm) các đoạn lặp đơn giản
Simpson diversity index chỉ số đa dạng Simson
simulate giả dạng
simulation (sự) giả dạng
simulation by computer mô phỏng bằng máy tính
single-cell protein protein đơn bào
single-nucleotide polymorphisms (SNPS) đa hình đơn nucleotid
single-stranded DNA ADN sợi đơn
single-walled carbon nanotubes ống nano carbon vách đơn
sinistrorse quay trái, cuộn trái
sink nơi cần, sức chứa
sinuate 1.(có) mép lá răng cưa 2.(có) hình sin, uốn lượn, lượn sóng
sinus xoang, ổ
sinus arrhythmia xoang ổ Sinus venosus xoang tĩnh mạch sinusoid xoang mao mạch siphon ống hút, siphon siphonaceous (có) hình ống Slphonaptera bộ Bọ chét siphonate (có) ống hút, siphon siphoneous (có) hình ống
siphonogamy (tính) thụ tinh qua ống phấn siphonostele trung trụ rỗng, thân mạch rỗng siphuncle ống hút nhỏ, siphon nhỏ siphunculate (có) ống hút nhỏ, (có) siphon nhỏ Sipunculida ngành Giun vòi
sir2 gene gen sir2
Sirenia bộ Bò biển
siRNA ARN nhiễu ngắn (Short Interfering RNA)
sirT1 gene gen sirT1 (điều biến thông tin câm – Silent Information Regulator 1)
sirtuins xem sirT1 gene
sister cell tế bào chị em
sister chromatids nhiễm sắc tử chị em
sister nucleus nhân chị em
sister-chromatid exchange trao đổi nhiễm sắc tử chị em
site-directed mutagenesis Gây đột biến định hướng điểm
site-directed mutagenesis (sdm) Gây đột biến định hướng điểm
site mutation Đột biến điểm Xem Gene mutation
Site of Special Scientific Interest địa điểm có tầm quan trọng khoa học
đặc biệt, địa điểm thu hút chú ý đặc biệt về khoa học
site-specific mutagenesis gây đột biến điểm đặc hiệu
sitostanol sitostanol (este bắt nguồn từ sitosterol)
sitosterol xem sitostanol
size-exclusion chromatography (phép) sắc ký phân loại theo kích cỡ
Sjơgren’s disease bệnh Sjơgren sk cơ chất k (substance k) skeletal (thuộc) bộ xương skeletal muscle cơ vân skeleton bộ xương
skeletagenous (có tính chất) tạo bộ xương skiagram phim X quang, ảnh X quang skiagraph phim X quang, ảnh X quang skin da
skin dose liều trên da
skin sensitizing antibody kháng thể gây mẫn cảm da
skin test thử nghiệm da Skinner box lông Skinner skull xương sọ, sọ
slavery (sự) nô lệ, cảnh nô lệ
sleep ngủ, giấc ngủ
sleep apnoea syndrome hội chứng ngừng thở lúc ngủ
sleep movement vận động ngủ sleeping sickness ngủ do say slice lát cắt
Sliding filament model mô hình sợi trượt
sliding growth mọc phủ, mọc cưỡi,
slime chất nhớt
slime mould nấm nhày slime plug nút nhầy slough xác
slow-reacting substance chất phản ứng chậm
slow virus virut chậm
slow-wave sleep giấc ngủ sâu, giấc ngủ sóng chậm
small interfering RNA ARN nhiễu nhỏ
small intestine ruột non
smal nuclear ribonucleoprotein ribonucleprotein nhân con
small nuclear RNA ARN nhân nhỏ
small pole organic molecules phân tử hữu cơ nhỏ có cực
small RNA ARN nhỏ
small ubiquitin-related modifier tác nhân sửa đổi liên quan ubiquitin nhỏ
smallpox (bệnh) đậu mùa smallpox vaccination chủng đậu smegma bựa sinh dục
smell mùi
smooth colony khuẩn lạc nhẵn
smooth endoplasmic reticulum lưới nội chất trơn, lưới nội chất nhẵn
smooth muscle cơ trơn
smoothened được làm trơn, được làm nhẵn
smut bệnh nấm than
snails ốc sên
sneeze sự hắt hơi
SNP viết tắt của Single-Nucleotide Polymorphisms
snp chip chip SNP
snp map bản đồ SNP
snp markers chỉ thị SNP
snRNP ribonucleoprotein nhỏ trong nhân (small nuclear ribonucleoproteins)
social cohension hypothesis for dispersal giả thuyết liên kết xã hội cho sự phát tán
social facilitation hành động gây lây, tập tính gây lây bắt buộc
social learning theory thuyết tập quen xã hội
social organization tổ chức xã hội
social parasitism ký sinh xã hội
social perception nhận thức (về) xã hội, hiểu biết (về) xã hội
social phobia (chứng) sợ xã hội social psychology tâm lý học xã hội social symbiosis cộng sinh xã hội socialization (sự) xã hội hoá society tiểu quần xã
SOD viết tắt của SuperOxide Dismutase
sodium natri
sodium dodecyl sulfate sulfat dodecyl natri sodium lauryl sulfate sulfat lauryl natri sodium-potassium pump bơm Na-K
soft commissure mép nối mảnh
soft laser desorption (phương pháp) đẩy rời laze nhẹ
soft palate vòm miệng mềm
soft radiation phóng xạ vòm miệng mềm
soft rot thối nhũn
soft wood gỗ mềm, gỗ không mạch
soil-acting herbicide chất diệt cỏ thông qua đất
soil-flora khu hệ thực vật đất soil structure cấu trúc đất soil texture kết cấu đất Solanaceae họ Cà
solanine solanin
solar toả tia, toả tròn
solar energy năng lượng mặt trời
solar plexus đám rối toả tia solar radiation bức xạ mặt trời soldier kiến lính, mối quân
soldier’s heart (hội chứng) trái tim người lính solenocyte tế bào ống, tế bào ngọn lửa solenoid model mẫu cuộn xoắn
solid support giá thể rắn chắc
solid-phase synthesis tổng hợp ở pha rắn
soligenous sinh muối khoáng solitaria phase pha đơn độc soluble cd4 cd4 hoà tan
soluble complex phức hợp hoà tan
soluble fiber sợi hoà tan
solute chất tan
solute potential thế hoà tan
solution dung dịch, sự hoà tan, sự giải đáp, thuốc nước
solvent dung môi, chất dung môi
soma phần sinh dưỡng, soma somaclonal variation biến dị dòng soma somata (các) soma, phấn sinh dưỡng somata pore khí khổng
somatacrin somatacrin
somatic (thuộc) soma, phần sinh dưỡng
somatic cell tế bào soma, tế bào sinh dưỡng, tế bào thân somatic cell hybrid thể lai tế bào soma, tế bào soma lai somatic crossover sự trao đổi chéo soma
somatic doubling lưỡng bội hoá soma, nhân đôi soma
somatic hybridization (sự) lai soma somatic layer lớp sinh dưỡng somatic mutation đột biến soma
somatic nervous system hệ thần kinh sinh dưỡng
somatic pairing ghép đôi soma
somatic variants (các) thể biến dị soma
somatoblast nguyên bào soma, nguyên bào sinh dưỡng somatoform disorder rối loạn soma, rối loạn cơ thể somatogenic phát sinh từ tế bào soma
somatomedins somatomedin
somatopleural (thuộc) lá vách thân, lá thành
somatopleure lá thành, lá vách
somatosensory neurons nơron xúc giác somatostatin somatostatin somatostatin somatostatin somatotropic cells tế bào tuyến yên somatotropin somatotropin somatotropism (tính) hướng soma somatotype theory thuyết kiểu thân somnambulism chứng miên hành
sonic hedgehog protein (SHH) xem hedgehog protein
sornite đốt thân
sorus 1.cụm bào tử 2.ổ bào tử
sos protein protein SOS
sos repair system hệ thống sửa chữa SOS
sos response (in Escherichia coli bacteria) phản ứng SOS (ở vi khuẩn E.coli)
SOS1 gene gen SOS1
sotenostele trung trụ ống
source strength cường độ nguồn
Southern blot (phép) thẩm tích Southern
Southern blot analysis phân tích bằng thẩm tích Southern
Southern blotting (phép) thẩm tích Southern Southern corn rootworm sâu đục rễ ngô phương bắc Southern hemisphere bán cầu phía Nam
sowing density mật độ reo hạt soy protein protein đậu tương soybean aphid rệp đậu tương
soybean cyst nematodes (SCN) giun tròn nang đậu tương
soybean meal thức ăn đậu tương soybean oil dầu đậu tương soybean plant cây đậu tương
SP cơ xhất P (substance P)
SP-1 protein SP-1
space constant khoảng cách không đổi
space parasite vật ký sinh không gian, vật ký sinh khoảng trống
spadiceous (có) bông mo spadiciform (có) dạng bông mo spadicose (có) bông mo
spadix bông mo
spasm (sự) co cứng, (có) co thắt spasmodic co cứng, co thắt spathe mo
spatial patterns đặc trưng không gian
spatial summation (sự) cộng (trong) không gian
spatial tone âm cộng hưởng
spatula mảnh ức, mẩu nóc ức
spawn 1.đẻ trứng, phóng tinh 2.sợi nấm
specialist cá thể chuyên hoá specialist species loài chuyên hoá speciation (sự) hình thành loài species loài
species diversity (sự) đa dạng loài species richness độ phong phú loài species selection (sự) chọn lọc loài species specific đặc thù loài
specieslarea curve đường cong loài, diện tích
specific đặc hiệu
specific activity hoạt tính đặc hiệu
specific character tính trạng đặc trưng
specific dynamic action tác động động thái đặc biệt
specific heat nhiệt dung riêng specific name tên loài specificity (tính) đặc hiệu spectrin spectrin
spectrophotometer máy đo quang phổ
spelaeology hang động học speleology hang động học sperm tinh trùng
sperm cell tinh bào, tế bào tinh spermaceti sáp cá nhà táng, sáp cá voi spermaduct ống dẫn tinh, tinh quản spermagonium túi chứa tinh, tinh tử khí
spermary tinh hoàn , túi phấn, túi giao đực, hùng khí
spermatheca túi nhận tinh, túi tiếp tinh spermatic (thuộc) tinh trùng, tinh hoàn spermatid tinh tử, tiểu tinh trùng spermatoblast tinh tử
spermatocyte tinh bào, tế bào tinh spermatogenesis (sự) sinh tinh trùng spermatophore túi chứa tinh, bao chứa tinh
Spermatophyta ngành Thực vật có hạt, ngành Thực vật hoa hiện
spermatozoa (các) tinh trùng spermatozoid tinh tử động spermatozoon tinh trùng
spermiducal (thuộc) ống dẫn tinh, tinh quản
spermiducal glands (các) tuyến ống dẫn tinh, tuyến tinh quản
spermiduct ống dẫn tinh, tinh quản spermiogenesis sự phát triển tinh trùng spermogonium túi chứa tinh, tinh tử khí spermotheca túi nhận tinh, túi tiếp tinh sphagnicolous sống ở đầm lầy rêu nước Sphagnum chi Rêu nước
S phase pha S
Sphenisciformes bộ Chim cánh cụt Sphenodon giống Thằn lằn, răng nêm sphenoidal (có) dạng nêm Sphenopsida lớp Tháp bút, lớp Lá nêm Sphenophyllales bộ Lá nêm spherosome thể cầu
sphincter cơ thắt sphingomyelin sphingomyelln sphingosine sphingosine sphygmus mạch
spicate 1.(có) mấu nhọn 2.(có) dạng cựa
spicular gai nhỏ, thể kim
spiculate (có) gai nhỏ, (có) thể kim
spicule gai nhỏ, thể kim
spiculiferous (thuộc) gai nhỏ, (thuộc) thể kim spiculiform (có) dạng gai nhỏ, (có) dạng kim spiculum 1.gai nhỏ 2.lưỡi nạo
spike bông
spikelet bông nhỏ, bông chét, bông nhánh, bông kẹ
spina gai
spinal (thuộc) cột sống, (thuộc) dây sống, tuỷ sống, (thuộc) gai sống
spinal canal ống tuỷ sống
spinal cord tuỷ sống
spinal nerves thần kinh tuỷ sống spinal reflex phản xạ tuỷ sống spinal shock choáng tuỷ sống spinate (có) gai
spindle (thể) thoi
spindle fibre sợi thoi spine 1.gai 2.tia vây 3.gờ spiniform (có) dạng gai spinneret vú tơ
spinning glands tuyến tơ
spinocerebellar tracts đường não tuỷ
spinosad spinosad (thuốc trừ sâu từ vi khuẩn Saccaropolyspora)
spinose (có) gai
spinosyns spinosyn (thuốc trừ sâu từ vi khuẩn Saccaropolyspora spinosa)
spinous (có) gai
spinous process 1.mấu gai, mỏm gai 2.mấu thần kinh
spinule gai nhỏ, ngạnh nhỏ
spiny vesicle túi gai
spiracle 1.lỗ thở 2.khe mang 3.khe mang ngoài 4.lỗ mũi ngoài spiracular (thuộc) lỗ thở, khe mang, khe mang ngoài (có) lỗ mũi ngoài spiraculate (có)lỗ thở, khe mang,(có) khe mang ngoài, (có) lỗ mũi ngoài spiraculiform (có) dạnglỗ thở, (có) dạng khe mang,(có) dạng khe mang ngoài (có) dạng lỗ mũi ngoài
spiral thể xoắn, sợi xoắn, vóng xoắn spiral cleavage (sự) phân cắt xoắn spiral ganglion hạch xoắn
spiral valve van xoắn spirillum khuẩn xoắn spirochaetes khuẩn xoắn splanchnic (thuộc) tạng
splanchnic ciculation vòng tuần hoàn tạng splanchnocoel khoang tạng, xoang tạng splanchnopleural (thuộc) lá tạng splanchnopleure lá tạng
spleen lách, lá lách, tì
splenomegaly (chứng) to lách, phì đại lách
splice forms (các) dạng ghép nối splice variants (các) biến thể ghép nối spliceosomes (các) thể ghép nối splicing (sự) tách intron (ghép exon)
splicing (of protein molecule) (sự) tách intein (ghép extein)
splicing junctions điểm nối (các exon)
split brain não tách rời
SPM (phép) soi hiển vi (bằng cách) quét mẫu (scanning probe microscopy)
spodogram ảnh than spondyl đốt sống spondylous (có) đốt sống sponge lớp Bọt biển spongin chất bọt biển
spongioblasts nguyên bào thần kinh đệm
spongy layer lớp xốp
spongy-mesophyll mô thịt lá xốp
spongy-parenchyma nhu mô xốp
spongy-tissue mô mềm xốp
spontaneous assembly (sự) lắp ráp ngẫu nhiên
spontaneous behaviour tập tính tự phát, tập tính ngẫu nhiên spontaneous generation thế hệ tự sinh, phát sinh tự phát spontaneous recovery tự hồi phục, hồi phục ngẫu nhiên spontaneous remission tự bình phục
sporangium túi bào tử, bào tử nang
spore bào tử
spore mother cell tế bào mẹ bào tử
spore print vết bào tử sporocarp quả bào tử sporocyst kén bào tử, bào xác sporocyte tế bào mẹ bào tử
sporogenesis (sự) phát sinh bào tử, hình thành bào tử sporogenous (thuộc) sinh bào tử, mang bào tử sporogenous layer tầng phát sinh bào tử sporogonium thể sinh bào tử vô tính
sporogony (sự) phát sinh bào tử, hình thành bào tử
sporont giai đoạn tế bào giao tử sporophore cuống bào tử, bào tử bính sporophyll lá bào tử, bào tử diệp sporophyte thể bào tử, thực vật bào tử
sporopollenin sporopollenin, chất vỏ bào tử-phấn
Sporozoa lớp Trùng bào tử sporozoite tử bào tử, hạt bào tử sport (sự) đột biến sinh dưỡng,
sporulation (sự) sinh bào tử, hình thành bào tử
SPR cộng hưởng plasmon bề mặt (công nghệ xét nghiệm – Surface Plasmon Resonance )
sprain (sự) bong gân
spray cành nhỏ, bụi nước, bình bơm nước spread (sự) phát tán, lan toả, lan truyền spreading agent tác nhân phát tán
spring wood (vòng) gỗ xuân
SPS hiệp định về tiêu chuẩn vệ sinh và vệ sinh thực vật của WTO (Sanitary and Phytosanitary Standards Agreement of the WTO)
spur 1.cựa 2.chồi ngắn
spuriae lông vũ giả, lông vảy, lông cứng
squalamine squalamin
squalene squama vảy
Squamata bộ Thằn lằn
squamiform (có) dạng vảy squamous epithelium biểu mô vảy squamule vảy nhỏ
squamulose (có) vảy nhỏ squarrose dựng lên, xù lên, sùi lên, squash ép, nén
squint tật lác mắt
S-R theory thuyết kích thích phản ứng
SRB viết tắt của Sulfate Reducing Bacterium
ssDNA ssADN (ADN sợi đơn)
SSR đoạn lặp trình tự đơn giản (Simple Sequence Repeat)
ssRNA ssARN (ARN sợi đơn)
stabilate quần thể ổn định
stability (độ) ổn định, (tính) ổn định, (độ) bền vững, (tính) bền vững
stabilizing selection chọn lọc bình ổn, chọn lọc làm ổn định
stable equilibrium cân bằng ổn định stable limit cycle chu kỳ giới hạn ổn định stable states trạng thái ổn định
stacchyose stacchyoza (loại oligosaccharid ở đậu tương)
stachyose xem stacchyose
“stacked” genes gen lớn
stading crop biomass sinh khối thu hoạch
stadium tuổi lứa
stag-headed (bị) chết cành ngọn
stagnicolous sống ở nước tù, sống ở nước đọng
stage micrometer trắc vi kế bàn trượt
staggered cuts (các) vết cắt xen kẽ, (các) vết cắt lệch nhau
staling (sự) đình trệ stamen nhị staminal (thuộc) nhị staminate (có) nhị
staminode nhị lép, nhị thui
stand lô rừng trồng, lô cây trồng
standard deviation độ lệch chuẩn, độ lệch quân phương
standard error sai số chuẩn
standard normal distribution phân phối chuẩn tắc chuẩn standing crop sản lượng định kỳ, tổng thu hoạch tiêu chuẩn standing-off dose liều phải tránh xa
stanol ester este stanol
stanol fatty acid esters este axit béo stanol
stapes xương bàn đạp
Staphylococcus tụ câu khuẩn
star-shaped (có) dạng sao
starch tinh bột
starch fungi tinh bột nấm starch grain hạt tinh bột starch plant cây (có) tinh bột starch sheath bao tinh bột start codon codon khởi đầu
startle colours màu gây sửng sốt, màu gây kinh ngạc
startpoint điểm khởi đầu
startpoint of transcription điểm khởi đầu phiên mã
starvation (sự) đói
stasis (sự) ngừng sinh trưởng
STATS viết tắt của Signal Transducers and Activators of Transcription
state-dependent learning tập quen phụ thuộc trạng thái state-dependent memory trí nhớ phục hồi trạng thái statenchyma mô chứa sỏi thăng bằng
static life tables bảng sống tĩnh
statistic số liệu thống kê
statocyst 1.túi thăng bằng 2.nang thăng bằng statolith 1.thạch nhĩ, sỏi tai 2.sỏi thăng bằng steapsin steapin
stearate (stearic acid) stearat (axit stearic)
stearic acid axit stearic stearidonate stearidonat stearidonic acid axit stearidonic
stearoyl-acp desaturase desaturaza stearoyl-acp
stele trụ, trung trụ, trụ giữa stellate (có) dạng sao stellate cells tế bào hình sao stellate hair tóc chẻ ngọn stem thân, cọng trục
stem-and-leaf plot sơ đồ thân và lá
stem cell tế bào nguồn, tế bào gốc
stem cell growth factor (SCF) nhân tố sinh trưởng tế bào gốc
stem cells tế bào gốc
stem cell one tế bào gốc số 1 (từ đó sinh ra tất cả các tế bào của hệ miễn dịch)
stem succulent thực vật thân mọng stenohaline thích nghi độ mặn kẹp stenophyllous (có) lá kẹp stenopodium chân kẹp
steppes thảo nguyên
stereo-isomer chất đồng phân lập thể
stereocilia lông tiết cứng stereoisomers chất đồng phân lập thể stereoissomer đồng đẳng
stereokinesis (tính) ứng kích thích, (tính) ứng tiếp xúc
stereome mô cứng, cương mô
stereome cylinder trụ mô cứng, trụ cương mô stereospondylous (có) cột sống gắn liền stereospondyly cột sống gắn liền
stereotactic ứng theo tiếp xúc thể rắn
stereotaxis (tính) ứng theo tiếp xúc thể rắn
stereotyped behaviour tập tính định hình, tập tính rập khuôn
steric hindrance trở ngại không gian
sterile 1.thui, lép, bất thụ, bất dục, không sinh sản, vô sinh 2.tiệt trùng
sterile (environment) tiệt trùng (môi trường)
sterile (organism) bất thụ (sinh vật)
sterile flower 1.hoa thui, hoa bất thụ 2.hoa đực
sterile glume mày lép
sterilization 1.(sự) thiến, hoạn, gây vô sinh, gây bất lực 2. khử trùng, tiệt trùng
sterilization khử trùng, làm cho bất thụ sternal (thuộc) xương ức, mảnh ức sternebrae (các) đốt ngực, (các) đốt ức sternum 1.mảnh ức 2.xương ức, mỏ ác steroid steroid
steroid hormones hormon steroit
steroid receptor thụ quan steroid
steroid regulated genes (các) gen điều chỉnh bởi steroit steroid response elements nhân tố đáp ứng steroid sterols sterol
sticky ends (các) đầu dính, xem thêm cohesive ends
stigma 1.điểm mắt 2.núm nhuỵ 3.lỗ thở 4.khe mang 5.mắt cách
stigmasterol stigmasterol
stigmata (các) điểm mắt, (các) núm nhuỵ, (các) lỗ thở, (các) khe mang, (các) mắt cách
stilt-root rễ bạnh
stimulus chất kích thích, tác nhân kích thích stimulus control kiểm soát kích thích stimulus filter chọn lọc kích thích
stimulus generalization khái quát hoá kích thích stimulus-response theory thuyết kích thích phản ứng stimulus threshold ngưỡng kích thích
sting 1.ngòi (đốt) 2.máng đẻ, ngòi đẻ
stinging hair lông ngứa, lông độc
stipe cuống
stipes cuống mắt, cuống
stipiform (có) dạng cuống mắt stipitate (có) cuống, (có) cuống mắt stipites (các) cuống, (các) cuống mắt stipular trace mạch lá kèm
stipule lá kèm
STM kính hiển vi quét tạo đường hầm (Scanning Tunneling Microscope)
stochastic ngẫu hợp, ngẫu nhiên
stock 1.gốc ghép 2.vật liệu gốc, nguyên liệu gốc
stolon 1.thân bò, thân bồ 2.thân hình cung 3.thân bò ngầm 4.rễ sinh dục
stolonate (có) thân bò, thân bồ, (có) thân hình cung, (có) thân bò ngầm, (có) rễ sinh dục
stoma lỗ, khí khổng, lỗ khí
stomach dạ dày
stomach insecticide thuốc diệt côn trùng qua dạ dày
stomachic (thuộc) dạ dày
stomata (các) lỗ, (các) khí khổng, (các) lỗ khí stomatal (thuộc) lỗ, khí khổng, lỗ khí stomatal complex phức hệ miệng
stomatal open-closed mechanism cơ chế đóng mở khí khổng
stomatal pores lỗ khí
stomate (có) lỗ, (có) khí khổng, (có) lỗ khí stomates (các) lỗ, (các) lỗ khí, (các) khí khổng stomatiferous (có) lỗ khí, (có) khí khổng stomatogastric (thuộc) miệng dạ dày stomatose (có) lỗ, (có) lỗ khí, (có) khí khổng stomatous (có) lỗ, (có) lỗ khí, (có) khí khổng stomium dãy tế bào nẻ
stomodaeal (thuộc) ống miệng stone cell tế bào đá thạch bào stoneworts bộ Tảo bánh xe stool gốc đốn mọc chồi, chồi gốc
stop codon codon kết thúc, đơn vị mã kết thúc stop transfer sequence trình tự dịch mã kết thúc storage proteins protein dự trữ
storied (được) phân tầng, (được) phân lớp
storied cork lục bì nhiều tầng
STR markers chỉ thị STR
strabiscus tật lác mắt
strain dòng, nòi, chủng
stranger anxiety (chứng) sợ người lạ stratification (sự) phân tầng, phân lớp stratified (được) phân tầng
stratified epithelium biểu mô tầng stratiform (có) dạng tầng, (có) dạng lớp stratose (có) tầng, kết tầng
stratum tầng, lớp
stratum corneum lớp sừng stratum germinativum lớp mầm stratum granulosum lớp hạt stratum lucidum lớp sáng stratum Malpighi lớp Malpighi streak dải, sọc, vân
stream dòng, luồng, suối, quá trình
streaming (sự) chảy streptavidin streptavidin streptococcus liên cầu khuẩn streptomycin streptomycin
streptostyly kiểu khớp động xương vuông-vảy
stress tâm trạng căng thẳng
stress fibres bó sợi căng
stress proteins protein gây căng thẳng
stress response proteins protein phản ứng với căng thẳng stress responsive proteins protein phản ứng với căng thẳng stretch reflect phản xạ duỗi
stria 1.nếp nhăn 2.dải, sọc, vân, vạch
stria medullaris vân hành striate cortex vỏ cơ vân striated muscle cơ vân
striation hệ dải, hệ sọc, hệ vân, hệ vạch strict aerobe sinh vật hiếu khí nghiêm ngặt stridulating organs cơ quan phát âm stridulation (sự) cọ sát inh tai Strigiformes bộ Cú
strigose (có) dạng lông cứng và dựng, (có) ria cứng và dựng
stripe dải, sọc
striped muscle cơ vân
strobila 1,thể phân đoạn nhiều đĩa 2.chuỗi đốt sán
strobilaceous (thuộc) thể chén, thể nón
strobile thể phân đoạn nhiều đĩa, chuỗi đốt sán
strobiliferous (có) thể chén
strobilization 1.(sự) tạo thành thể phân đoạn nhiều đĩa 2.(sự) tạo thành chuỗi đốt sán
strobiloid (có) dạng chén
strobilus 1.lá bào tử dạng nón, nón thông 2.hoa tự nón
stroke sơ vữa mạch máu
stroke volume thể tích mạch vữa
stroma 1.chất nền, cơ chất, thể lưới 2.khối mũ nấm 3.khung mạng, mô
đỡ
stroma lamellae (các) tâm chất nền, (các) tấm cơ chất (lục lạp) stromata (các) chất nền, (các) cơ chất, (các) thể lưới, (các) khung mạng, (các) mô đỡ
stromate (có) chất nền, (có) cơ chất, (có) khung mạng, (có) mô đỡ stromatic (thuộc) chất nền, cơ chất, thể lưới,khung mạng, mô đỡ stromatiform (có) dạng chất nền, (có) dạng cơ chất, (có) dạng khung mạng, (có) dạng mô đỡ
stromatoid (có) dạng chất nền, (có) dạng cơ chất, (có) dạng khung mạng, (có) dạng mô đỡ
stromatolites stromatolit , cấu trúc tảo tầng
stromatous (có) chất nền,(có) cơ chất, (có) khung mạng, (có) mô đỡ
stromelysin (mmp-3) stromelysin (mmp-3)
strophic movement vận động xoắn cuộn, vận động xoắn vặn
strophiole mộng (hạt)
strophism (sự) xoắn cuộn, xoắn vặn structural (thuộc) cấu trúc structural biology sinh học cấu trúc structural colours màu cấu trúc
structural diversity of plant đa dạng cấu trúc của cây
structural formul công thức cấu tạo
structural gene gen cấu trúc
structural genomics hệ gen học cấu trúc
structural proteomics protein học cấu trúc
structure-activity models mô hình cấu trúc-hoạt tính
Struthioniformes bộ Đà điểu
sts sulfonylurea (herbicide)-tolerant soybeans đậu tương chịu sulfonylurea (thuốc trừ cỏ)
stubble gốc roi
stuffer fragment đoạn nhồi (xem thêm polystuffer)
stx độc tố giống Shiga (Shiga-like toxins)
style vòi nhuỵ
stylet trâm nhỏ, gai nhỏ, lông cứng nhỏ
styliform (có) dạng trâm, (có) dạng gai
stylopodium 1.gốc vòi nhuỵ 2.đốt háng subception nhận thức dưới ngưỡng subchelate (có) vuốt bắt mồi
subclass phân lớp
subclavian dưới đòn
subclavian artery động mạch dưới đòn subclimax giai đoạn trước cao đỉnh subconscious (thuộc) tiềm thức subcortical dưới vỏ
subculture (sự) cấy truyền subcutaneous dưới da subdorsal dưới lưng
suberin suberin, chất bần, chất lie
suberin lamella tầng lục bì, phiến lục bì, phiến suberin suberization (sự) hóa bần, hoá lie, hoá sube subgenital (thuộc) dưới cơ quan sinh dục
subgenual organ cơ quan dưới thể gối subimaginal (thuộc) giai đoạn gần thành trùng subimago giai đoạn gần thành trùng sublimation (sự) thăng hoa
subliminal perception nhận thức dưới ngưỡng
sublingua cựa dưới lưỡi
subligual glands tuyến dưới lưỡi
sublittoral plant thực vật vùng dưới triều, thực vật vùng ven bờ sublittoral zone vùng dưới triều, vùng cận triều, vùng ven bờ submandibular gland tuyến dưới hàm
submaxillary dưới hàm dưới
submucosal plexus đám rối dưới lớp màng nhày
subset tiểu quần thể, bộ nhỏ
subsidiary cell tế bào phụ, tế bào kềm, trợ bào
subspecies loài phụ substance cơ chất substantia chất , vật chất substantia nigra chất xám
substantial equivalence (sự) tương đồng cơ chất substantially equivalent tương đồng cơ chất substantive variation biến đổi chất lượng substitutable resources tài nguyên thay thế substitution vector vectơ thay thế
substrata chất nền
substrate 1.chất nền, cơ chất 2.giá bám, thể bám, giá thể
substrate adhesion molecules phân tử kìm hãm cơ chất
substrate cơ chất
substrate level phosphorylation phosphoryl hóa mức cơ chất
subtectal 1.dưới mái 2.xương sọ
subtend nằm kề dưới, nằm ngay cạnh dưới subthalamic nucleus nhân vùng dưới đồi subtratum giá bám, thể bám, giá thể subulate (có) dạng lá lúa, (có) dạng dùi succession diễn thế
succise (bị) cắt cụt, (bị) chặt cụt, (bị) bẻ cụt succulent mọng dịch, mọng nước, mọng nhựa succus entericus dịch ruột
sucker 1.chồi rễ bất thườn 2.giác bám, giác hút, giác mút
sucrase sucraza
sucrose sucroza
sucrose gradient sucroza gradien
suction pressure áp lực hút
suctorial cuốn vào, hút vào, (thuộc) giác hút suctorial mouthparts phần phụ miệng kiểu hút sudden death syndrome hội chứng đột tử sudoriferous (có) mồ hôi, thoát mồ hôi, đổ mồ hôi sudorifrrous gland tuyến mồ hôi
sudoriparous chảy mồ hôi, ra mồ hôi
sugar đường
sugar fungi nấm đường
sugar molecules (các) phân tử đường
sugar plant cây (có) đường suicide genes (các) gen tự sát suifructescent (có) cây bụi thấp suifruticose (có) cây bụi thấp sulci khe, rãnh
sulcus khe, rãnh
sulfate reducing bacterium vi khuẩn khử sulfat
sulforaphane sulforaphan
sulfosate sulfosat
sulphur lưu huỳnh
sulphur bacteria vi khuẩn ưa lưu huỳnh
sulphuric acid axit sunphuric summer annual cây một năm vụ hè summer egg trứng mùa hè summer wood gỗ mùa hè
SUMO protein sửa đổi nhỏ liên quan với Ubiquitin (Small Ubiquitin- Related Modifier)
sun plant cây ưa nắng
superantigens siêu kháng nguyên superciliary (thuộc) lông mày, trên ổ mắt supercoiling siêu xoắn
supercritical carbon dioxide dioxid carbon siêu hạn
supercritical fluid dịch lỏng siêu hạn superego cái siêu tôi, cái siêu kỳ, cái siêu ngã superficial cleavage phân cắt bề mặt superior trên
superior vena cava tĩnh mạch chủ trên superior vestibular nucleus nhân tiền đình trên supernormal stimulus kích thích vượt chuẩn supernumary chromosomes nhiễm sắc thể thừa
superovulation (sự) rụng trứng nhiều lần, rụng trứng quá mức
superoxide anion superoxit anion
superstitious behaviour in animals tập tính củng cố liên hiệp ở động vật
supinate (thuộc) quay ngửa
supination (sự) quay ngửa, ngửa bàn tay
supinator cơ quay ngửa, cơ ngửa bàn tay supplemental (được) bổ sung, (được) thêm vào, dôi ra superoxide dismutase (sod) dismutaza superoxid
superparamagnetic nanoparticles (các) hạt nano thuận từ supplementary (được) bổ sung, (được) thêm vào, dôi ra supplementary motor area vùng phụ vận động
supply point điểm cấp supporting cells tế bào trụ suppressed thiếu, không đầy đủ
suppression 1.(sự) ức chế 2.dị tật thiếu, (sự) thiếu
suppressor cell tế bào ức chế suppressor gen ức chế suppressor gene gen ức chế
suppressor mutation đột biến ức chế suppressor T cells (các) tế bào T ức chế suppressor T cell factor nhân tố tế bào T ức chế supradorsal trên lưng
supramolecular assembly (sự) lắp ráp trên mức phân tử
supra-occipital xương trên chẩm suprarenal trên thận, thượng thận suprarenal body tuyến thượng thận suprarenal gland tuyến thượng thận
supraspinal control of muvements sự điều khiển vận động cột sống
surface area vùng bề mặt
surface plasmons plasmon bề mặt
surface plasmon resonance (SPR) cộng hưởng plasmon bề mặt
surface tension sức căng bề mặt
surfactant chất hoạt dịch
surround inhibition sự ức chế của môi trường survival (sự) sống sót, thoát nạn, thoát chết survival curve đường cong sống sót
survivorship curve đường cong dộ sống sót, đường cong sinh tồn
suspension culture nuôi cấy huyền phù suspension feeder động vật ăn lọc suspensor dây treo, cuống phôi
suspensor of plant embryo dây cheo, cuống phôi ở thực vật
suspensorium sụng móng hàm
suspensory (thuộc) sụng móng hàm, nâng đỡ, treo susplus yield model mô hình thu hoạch thêm sustainable agriculture nông nghiệp bền vững sustainable development phát triển bền vững sustentacular cells tế bào đỡ
sutural (thuộc) đường nối, đường khớp, (thuộc) khớp nối
suture đường nối, đường khớp
swallowing họng, nuốt
swamp đầm lầy, sức sản xuất sơ cấp và sinh khối
swarm đàn, bầy
swarm cell tế bào di động swarmer bào tử di động sweat mồ hôi, sự chảy mồ hôi sweating sự đổ mồ hôi
swim bladder bong bóng
swimmerets (các) tấm bơi
switch plant cây thân quang hợp lá vảy
switch proteins protein chuyển đổi, protein công tắc
switch region vùng chuyển đổi
switching (on/off) of genes bật-tắt gen
SWNT ống nano carbon đơn vỏ (single-walled carbon nanotube)
sycon cá thể dạng chum, dạng sycon
syk protein protein syk (làm dừng một chuỗi phản ứng hoá học trong tế bào)
syloid process mỏm trâm, mỏm gai Sylvian aqueduct cống Sylvius Sylvian fissure khe Sylvius symbiont hiện tượng cộng sinh
symbiosis (hiện tượng) cộng sinh, (đời sống) cộng sinh
symbiotic (thuộc) cộng sinh
symbol ký hiệu, vật tượng trưng symmetrical đối xứng symmetry (tính) đối xứng
sympathetic cholinergic păthway tác động giao cảm kiểu chim, điều khiển dòng máu trong mạch nhỏ
sympathetic control sự điều khiển hệ thần kinh giao cảm
sympathetic ganglia hạch giao cảm
sympathetic nerves dây thần kinh giao cảm
sympathetic nervous system hệ thần kinh giao cảm
sympathetic ophthalmia viêm mắt đồng cảm, nhãn viêm giao cảm, viêm mắt giao cảm
sympathetic stimulation sự kích thích dây thần kinh giao cảm sympathomimetics tác dụng giống thần kinh giao cảm sympatric cùng khu vực phân bố, gối vùng phân bố
sympatric speciation (sự) hình thành loài cùng vùng phân bố sympetalous (có) cánh tràng hợp, (có) cánh tràng liền symphysial (thuộc) tiếp hợp, khớp, ghép
symphysis chỗ tiếp hợp, chỗ ghép, khớp
symplast thể hợp bào
symplastic (thuộc) hợp bào
symplastic growth sinh trưởng hợp bào sympodial growth sinh trưởng hợp gốc sympodium trục hợp
synandrium nhóm bao phấn hợp, nang tiểu bào tử
synandrous (có) nhị hợp
synangium túi bào tử hợp, hợp bào tử nang synapomorphies đặc tính dẫn xuất chia sẻ synapse khớp thần kinh
synapsid một hố thái dương
Synapsida phân lớp Một hố thái dương synapsis (sự) kết cặp, liên kết, tiếp hợp synaptic boutons chồi khớp thần kinh synaptic delay sự chậm chễ tiếp hợp
synaptic modulation sự phân hoá thuận nghịch synap thần kinh
synaptic potential điện thế xynáp
synaptic terminal đầu khớp thần kinh
synaptic transmission hạch tự động truyền dẫn xynap thần kinh
synaptic vesicles (các) bọng sinap, (các) túi sinap synaptonemal complex phức hệ nhiễm kết cặp, phức hệ sinap synarthrosis khớp bất động
syncarpous (có) lá noãn hợp
syncaryon nhân hợp
synchondrosis khớp sụn
synchronous flight chiếu sáng đồng thời
synchrony in population (sự) đồng bộ trong quần thể
syncitium thể hợp bào
syncytial (thuộc) hợp bào
syncytial blastoderm hợp bào phôi bì syncytiotroblast thể nguyên hình, hợp bào, hỗn bào syndactyl liền ngón, dính ngón
syndactylism (sự) liền ngón, dính ngón
syndesmochorial placenta nhau lá, nhau liên kết-đệm niệu syndesmosis khớp chung dây chằng, khớp động nhẹ syndrome hội chứng
synecology sinh thái học quần xã synergetic hợp lực, đồng vận synergic hợp lực đồng vận
synergic mechanisms cơ chế đồng vận synergid trợ bào, tế bào phụ trợ synergism (sự) tác dụng phối hợp
syngamy (tính) hợp giao tử, (tính) hợp giao, (tính) sinh sản hữu tính
syngeneic đồng nguồn, đồng gen
syngenesis (sự) dính mép bên, liền mép bên syngnathous (có) hàm liền, (có) hàm dính mép bên synkaryon nhân hợp
synnovial membrane màng hoạt dịch
synosteosis (sự) liền xương
synovia dịch khớp, hoạt dịch
synsacrum xương cùng liền, xương cùng hợp, khối xương cùng
synstemic circulation vòng tuần hoàn lớn
syntechnic hội tụ, đồng quy syntenosis khớp có gân bao quanh synthase synthaza
synthesizing (of DNA molecules) tổng hợp (các phân tử ADN) synthesizing (of oligosaccharides) tổng hợp oligosaccharid synthesizing (of proteins) tổng hợp protein
synthetase synthetaza
synthetic analysis of development phân tích tổng hợp sự phát triển
synthetic biology sinh học tổng hợp, sinh tổng hợp synthetic oligonucleotide oligonucleotid tổng hợp synusia quần xã cùng điều kiện
syringeal (thuộc) minh quản syringes (các) minh quản syrinx minh quản
systalsis (sự) co giãn, đập nhịp systaltic co giãn, co bóp, đập nhịp system 1.hệ, hệ thống 2.hệ, bộ, bộ máy systematic (có) hệ thống, toàn thể
systematic activated resistance tính kháng được hoạt hoá có hệ thống
systematic desensitization mất nhạy cảm có hệ thống
systematics phân loại học, hệ thống học
systemic (thuộc) hệ thống, toàn hệ
systemic acquired resistance (SAR) tính kháng được tập nhiễm có hệ thống
systemic arch vòng tuần hoàn systemic circuit hệ thống kín systemic circulation hệ tuần hoàn
systemic inflammatory response syndrome bệnh phản ứng nhiễm khuẩn có hệ thống
systemic lupus erythematosus luput ban đỏ hệ thống
systeomics hệ thống học
systole kỳ tâm thu
systolic murmur tiếng thổi tâm thu
systolic pressure áp lực tâm thu
T
T-agglutinin ngưng kết tố
T-antigens (nhóm) kháng nguyên T
T-bands băng T
T-cell tế bào T
T cell growth factor (TCGF) nhân tố sinh trưởng tế bào T
T-cell leukaemia viruses (các) virut ung thư bạch cầu tế bào T T cell modulating peptide (TCMP) peptid điều chỉnh tế bào T T cell replacing factor nhân tố thay thế tế bào T
T cell receptors thụ quan tế bào T
TCGF viết tắt của T Cell Growth Factor
TCMP viết tắt của T Cell Modulating Peptide
T-dependent antigens (các) kháng nguyên phụ thuộc T
t-distribution phân bố-t
t-DNA t-ADN
T lymphocyte lympho bào T
T lymphocyte antigen receptor thụ thể lympho bào Tdành cho kháng nguyên
T3 tên một phag của E.coli
T4 cells (các) tế bào T4 (lympho bào T)
T6 marker chromosome nhiễm sắc thể đánh dấu T6
tabescent quăn, nhăn nhúm taboo điều cấm kỵ, luật cấm tabular (có) dạng biểu bảng TAB vaccine vacxin TAB tachistoscope kinh nghiệm tốc tachycardia tim đập nhanh
tachygenesis (sự) phát triển đốt cháy giai đoạn tachygenetic (sự) phát triển đốt cháy giai đoạn tachykinins tachykinin
tactic movement cử động theo kích thích, cử động theo ứng động
tactile (thuộc) sờ mó, cảm xúc tactile bristle ria xúc giác, ria sờ mó tactile receptor cơ quan xúc giác tadpole nòng nọc
taenia 1.sán 2.bó sợi taeniasis (sự) nhiễm sán dây tag thẻ, dấu, nhãn, vòng
tagged molecules or cells (các) tế bào hoặc phân tử được đánh dấu
tagma vùng thân
tagmata (các) vùng thân
tagmosis (sự) phân đoạn vùng thân taiga taiga, vùng rừng thông xibia tail đuôi
tali (các) xương sên
talon vuốt
talus xương sên
tandem affinity purification tagging đánh dấu tinh sạch ái lực liên tiếp
tandem repeat đoạn lặp liên tiếp
tangential longitudinal section mặt cắt dọc tiếp tuyến
tanning (sự) ngâm tẩm, cố kết thêm
tannins tanin
tannin sac túi tanin
tapetum 1.tầng nuôi 2.lớp cơ phản quang, lớp sắc tố phản quang
tapeworm sán dây
TAP tagging (phương pháp) đánh dấu tinh sạch bằng ái lực nối tiếp)
Tandem Affinity Purification Tagging
taproot rễ cái, rễ chính
taproot system hệ rễ chính
Taq DNA polymerase polymeraza ADN Taq
Tardigrada phân ngành đi chậm, phân ngành Chân ngắn
target đích
target cell tế bào đích
target-ligand interaction screening
target validation hoạt hoá đích, làm cho đích có hiệu lực tarsal (thuộc) sụn mí, đốt bàn, khối xương cổ chân tarsal glands tuyến sụn mí mắt
tarsus 1.sụn mí 2.đốt bàn 3.khối xương cổ chân
taste bud gai vị giác, chổi vị giác, nụ vị giác, nhú vị giác TAT protein TAT (kích hoạt gen HIV trong tế bào) TATA box hộp TATA
TATA homology tương đồng TATA
taungya đất giao trồng rừng
taxes (các) (tính) (hướng) theo kích thích
taxis (tính) (hướng) theo kích thích
taxol taxol (chất hoá học ở thực vật, chống bệnh mốc nước)
taxon taxon, cấp phân loại, đơn vị phân loại taxonomic composition thành phần danh pháp học taxonomic series dãy taxon
taxonomy phân loại học
TBT rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Technical Barriers to Trade)
TCGF nhân tố sinh trưởng tế bào T (T Cell Growth Factor)
TCK Smut bệnh nấm TCK Smut (ở lúa mì)
tear gland tuyến lệ
teats (các) núm vú
technology protection system hệ thống bảo vệ công nghệ
tectorial (thuộc) đậy, che phủ tectorial membrane màng đậy tectrices lông phức
tectum thể mái
tegulated (được) lợp vảy, (được) lợp tấm, (được) lát vảy, (được) lát tấm
tegument màng bọc, vỏ áo,
teleceptor viễn thụ quan, cơ quan cảm nhận từ xa
telegony (tính) ảnh hưởng đời bố trước, (tính) ảnh hưởng từ xa, (tính) ảnh hưởng cách truyền
telencephalon não cùng, não tận teleological (thuộc) mục đích luận teleonomy mục đích luận Teleostei phân lớp Cá xương
telepathy thần giao cách cảm, (sự) truyền giao cách cảm telereceptor viễn thụ quan, cơ quan cảm nhận từ xa telocentric (thuộc) tâm động mút
telolecithal đoạn noãn hoàng
telome telom, thể bào tử
telome theory thuyết telom, thuyết thể bào tử
telomerase telomeraza
telomere đoạn cuối, khúc cuối, telome telomorph giai đoạn hữu tính telophase kỳ cuối
telson gai trâm, trâm cong
temparate virus virut ôn hoà
tempate deciduous forest rừng ôn đới rụng lá
temperate ôn hoà
temperature nhiệt độ
temperature coefficient hệ số nhiệt độ temperature deciduos forest rừng nhiệt đới rụng lá temperature forest rừng ôn đới
temperature gradient gradien nhiệt độ
temperature grassland đồng cỏ ôn đới
temperature regulating centre trung tâm điều hoà nhiệt độ temperature sensitive mutant thể đột biến mẫn cảm nhiệt độ temperature sensitive period giai đoạn mẫn cảm nhiệt độ temperature zone vùng ôn đới
template khuôn
temporal xương thái dương
temporal heterogeneity bất đồng theo thời gian
temporal lobe hố thái dương
temporal openings hố thái dương
temporal summation (sự) tạo thành hố thái dương
temporal vacuities hốc thái dương tendency xu thế, xu hướng tendinous (có) gân
tendon gân
tendon reflex sự phản xạ gân
tendril tua cuốn tenia sán, bó sợi
teniasis (sự) nhiễm sán dây tension wood gỗ chịu sức kéo tensor cơ năng
tensor tympani muscle căng cơ tai giữa
tentacle tua sờ, mấu sờ, tay sờ, tay cuốn
tentacular (thuộc) tua sờ, mấu sờ, tay sờ, tay cuốn
tentaculiferous (có) tua sờ, (có) mấu sờ, (có) tay sờ, (có) tay cuốn
tentaculiform (có) dạng tua sờ, (có) dạng tay sờ tentaculum tua sờ, mấu sờ, tay sờ, tay cuốn tentorium 1.lều 2.khung sọ
teosinte cây ngô dại (Zea diploperennis)
tepal cánh hoa
teratogen tác nhân gây quái thai teratology quái thai học teratoma u quái
terebrate (có) dùi đẻ trứng
terete (có) dạng ống trứng
tergal (thuộc) mặt lưng, mảnh lưng, tấm lưng tergum mặt lưng, mảnh lưng, tấm lưng teratogen tác nhân gây quái thai
terminal bud chồi đỉnh
terminal deoxynucleotidyl transferase transferaza deoxynucleotit tận cùng
termitarium tổ mối ternate (có) mẫu ba terpenoids terpenoit
terminal transferase transferaza điểm cuối termination codon codon chặn cuối (gen) terminator nhân tố kết thúc
terminator cassette casset kết thúc
terminator sequence trình tự kết thúc
terpenes terpen (hóa chất từ thực vật, tạo hương vị cho thịt cá, khi cá ăn)
terpenoids terpenoid
terrestrial communities quần xã trên cạn
territory lãnh thổ
tertiary structure cấu trúc bậc ba tertiary thickening hóa dày cấp ba tertiary wall vách cấp ba
test vỏ hạt, vỏ, bộ xương ngoài, vỏ giáp, mai
testa 1.vỏ hạt 2.vỏ, bộ xương ngoài, vỏ giáp, mai
testacean (thuộc) vỏ hạt, vỏ, bộ xương ngoài, vỏ giáp, mai
testaceous (có) vỏ hạt, (có) vỏ, (có) bộ xương ngoài, (có) vỏ giáp, (có) mai
testcross phép lai chéo testes (các) tinh hoàn testis tinh hoàn
testicular (thuộc) tinh hoàn
testicular feminization sự nữ hoá tinh hoàn testosterone kích tố sinh dục đực, testosteron tetanic contraction co cứng cơ
tetanus (bệnh) uốn ván, (chứng) co cứng cơ tetanus antitoxin kháng độc tố uốn ván tetanus toxin độc tố uốn ván
tetrad 1.thể tứ phân, tứ phân bào tử 2.bộ bốn
tetracycline (tc) tetracyclin tetrad analysis phân tích bộ bốn tetradactyl bốn ngón tetragonous bốn góc, bốn cạnh
tetrahydrofolic acid axit tetrahydrofolic
tetramerous bốn phần, (có) mẫu bốn
tetraparental chimera quái thai bốn bố mẹ, thể khảm bốn bố mẹ
tetraploid tứ bội, thể tứ bội tetrapod bốn chân tetrapterous bốn cánh
tetrarch bốn bó sơ cấp, bốn bó nguyên mộc
tetrasornic thể bốn tetrasporophyte thể tứ bào tử texture cấu trúc, kiến tạo
TG triglycerid
TGA cơ quan chính phủ Australia phê duyệt các sản phẩm thuốc
TGF biến nạp nhân tố sinh trưởng (Transforming Growth Factor)
thalamic nulcei nhân đồi thị
thalamus 1.đế hoa 2.đồi thị
thalassaemia (bệnh) thiếu máu vùng biển, thalassaemia
thalassophyte thực vật biển, tảo biển Thale Cress Arabidopsis thaliana thalloid (có) tản
thallus tản
thanatoid gây chết
thanatosis (trạng thái) chết giả
Thebesian valve van Thebesian
theca 1.áo, vỏ 2.bao gân 3.vách chồi san hô
theca extena ổ bào tử ngoài
theca interna ổ bào tử trong
thecal (thuộc) áo, vỏ, bao gân, vách chồi san hô
thecal cells tế bào áo
thecate (có) áo, (có) vỏ, (có) bao gân, (có) vách chồi san hô thecodont (có) răng trong huyệt, (có) răng trong ổ thelytoky (tính) sinh sản toàn cái
thematic apperception test trắc nghiệm nhận thức theo chủ đề
theory of evolution by natural selection học thuyết tiến hoá chọn lọc tự nhiên
theory of games lý thuyết trò chơi
the pill viên tránh thai
Theria phân lớp Thú bậc cao
thermal conductivity tính ttuyền dẫn nhiệt thermal death point điểm chết nhiệt thermal hysteresis proteins protein trễ nhiệt thermoduric bền nhiệt
thermodynamics nhiệt động lực học thermogenesis (sự) sinh nhiệt, thermolysis (sự) mất thân nhiệt, toả nhiệt thermonasty (tính) ứng động nhiệt
thermoperiodicism (hiện tượng) chu kỳ nhiệt
thermophil ưa nhiệt, ưa nóng thermophilic ưa nhiệt, ưa nóng thermophilic bacteria vi khuẩn ưa nhiệt thermophilous ưa nhiệt, ưa nóng
thermophyllous (có) lá ưa nóng, (có) lá ưa nhiệt thermoreceptor cơ quan cảm nhận nhiệt thermoregulation (sự) điều hoà nhiệt độ thermoregulatory effectors hiệu quả điều hoà nhiệt thermotolerant chịu nhiệt, chịu nóng
therophyte cây một vụ, cây một năm
thiamin thiamin
thick filament sợi dày
thiessen polygons đa giác Thiesen
thigmocyte tiểu cầu
thigmotropism (tính) hướng tiếp xúc
thin filament sợi mỏng thioesterase thioesteraza thiol group nhóm thiol thioredoxin thioredoxin third ventricle não thất III thirst (sự) khát
thoracic (thuộc) ngực, đốt ngực
thoracic duct ống ngực
thorn gai
threat behaviour tập tính cảnh cáo, tính đe doạ threatened species loài bị đe doạ
threonine threonin threshold ngưỡng, bậc, thềm thrombin trombin thrombocyte tiểu cầu
thrombolytic agents tác nhân làm tan cục (máu) nghẽn thrombomodulin chất điều biến nghẽn mạch thrombosis (sự) nghẽn mạch, tắc mạch
thrombus cục nghẽn
thrum hoa tơ
Thy 1 antigen kháng nguyên Thy 1
thylakoid thylacoit
thymic epithelial cells (các) tế bào biểu mô tuyến ức thymic hypoplasia thiểu sản tuyến ức, suy sản tuyến ức thymine thymin
thymocyte tế bào tuyến ức, ức bào, thymo bào
thymine (thy) thymin
thymoleptics thymoleptics (nhóm thuốc ảnh hưởng đến cảm giác và hành vi)
thymoma u tuyến ức thymopoietin thymopoietin thymosins thymozin thymus tuyến ức
thymus derived cells (các) tế bào nguồn gốc tuyến ức
thymus independent antigen kháng nguyên không phụ thuộc tuyến ức
thymus dependent antigen kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức
thymus dependent area vùng phụ thuộc tuyến ức
thyroid gland tuyến giáp
thyroid hormone hormon tuyến giáp
thyroid stimulating hormone (TSH) hormon kích thích tuyến giáp thyroid-stimulating antibodies kháng thể kích thích tuyến giáp thyroid-stimulating hormon hormon kích thích tuyến giáp thyroiditis viêm tuyến giáp
thyrotoxicosis bệnh nhiễm độc tuyến giáp
Thysanoptera bộ Đuôi tơ
TI viết tắt của Trypsin Inhibitor
Ti plasmid plasmid Ti
tibia 1.xương chày 2.đốt chày, đốt ống
ticks ve, bét, tíc
tidal cycle chu kỳ thuỷ triều
tidal movement vận động triều
tidal volume thể tích hô hấp, dung tích hô hấp
tight junction đầu nối chặt
TIL cells (các) tế bào lọc khối u (tumor-infiltrating lymphocytes)
tiller chồi gốc, nhánh gốc timber line dải rừng, đỉnh núi Tinamiformes bộ Gà-Đà điểu
t-IND xem Treatment Investigational New Drug Application
t-IND treatment xem t-IND
T-independent antigene kháng nguyên không phụ thuộc T
tirf microscopy tissue mô
tissue array dàn mô
tissue culture nuôi cấy mô
tissue engineering kỹ thuật (sửa) mô
tissue plasminogen activator (TPA) chất hoạt hoá mô sinh plasmin
tissue specific antigen kháng nguyên đặc hiệu mô
tissue tensions sức căng của mô
tissue typing định typ mô, định typ tổ chức
titin thụ thể trợ lực
titre hiệu giá, độ chuẩn
TKI viết tắt của Tyrosine Kinase Inhibitors
TLR xem toll-like receptors Tm Tm, nhiệt độ nửa biến tính Tmaze mê lộ T
TME năng lượng thật có khả năng chuyển hoá (true metabolizable energy)
TMEn xem TME
TMV viết tắt của Tobacco Mosaic Virus
TNF viết tắt của Tumor Necrosis Factor
tobacco budworm sâu chồi thuốc lá (Heliothis virescens)
tobacco hornworm sâu sừng thuốc lá (Manduca sexta)
Tobacco mosaic virus virut khảm thuốc lá
tocopherols tocopherol tocotrienols tocotrienol tolerance (sự) chịu đựng
tolerance range biên độ dung nạp, biên độ chịu đựng
tolerogen tác nhân chịu đựng
toll-like receptors thụ quan toll-like
tomato cà chua
tomato fruitworm sâu đục quả cà chua tomentose (có) lông măng, (có) lông tơ tomentum lông bông
tone trương lực
tongue 1.lưỡi 2.vòi, vòi hút, bàn mài, lưỡi nạo, thìa lìa, mảnh lưỡi
tonicity trương lực
tonofilament tơ biểu bì, tơ trương lực
tonoplast màng không bào
tonsils hạnh nhân, amiđan
tooth 1.răng 2.răng hầu 3.răng cưa
top yeast nấm men váng
topotaxis chuyển theo hướng topotype vật mẫu cùng địa điểm gốc tornaria ấu trùng tornaria
torsion (sự) vặn, xoắn,
torus 1.màng núm 2.nếp chân bên
TOS xem Transgalacto-Oligosaccharides
total internal reflecton fluorescence tổng huỳnh quang phản xạ bên trong
total lung capacity tổng thể tích phổi
totipotency (tính) toàn năng
totipotent stem cells (các) tế bào gốc toàn năng
touch xúc giác bên ngoài
touchwood củi dẫn lửa
toxic substances control act (TSCA) đạo luật kiểm soát chất độc
toxicogenomics hệ gen độc tố học toxicology độc chất học, độc tố học toxigenic E. coli E. coli sinh độc tố toxin độc tố, chất độc, toxin
toxoid nhược độc tố, giải độc tố
TPS hệ thống bảo vên công nghệ (Technology Protection System)
trabecula thớ vách, tơ vách
trace element yếu tố vi lượng
tracer (radioactive isotopic method) (phép) phát hiện vết (phương pháp
đồng phân phóng xạ)
trachea khí quản, ống khí
tracheal gills màng khí quản, màng ống khí
tracheal pits lỗ khí quản
tracheal receptor thụ thể khí quản tracheal system hệ khí quản, hệ ống khí tracheary elements (các) yếu tố ống dẫn tracheid(e) quản bào, tế bào ống trachelate (có) cổ hẹp
tracheole khí quản nhỏ, vi khí quản tracheophyte thực vật có mạch tract ống, bó, dải
traditional breeding methods (các) phương pháp chọn giống truyền thống traditional breeding techniques (các) kỹ thuật chọn giống truyền thống tragus gờ loa tai
trail endings đoạn kết
trailer sequence trình tự dẫn, đoạn dẫn
training 1.(sự) huấn luyện, đào tạo 2.rèn luyện
trait nét, dấu hiệu, tính trạng trance (trạng thái) lên đồng trans fatty acids axit béo trans
trans-acting element yếu tố tác động vận chuyển trans-acting protein protein tác động vận chuyển trans-sexualism (sự) chuyển giới, chuyển đổi giới tính transactivating protein protein hoạt hoá vận chuyển transactivation hoạt hoá vận chuyển
transaminase transaminaza transamination (sự) chuyển amin transcribing genes (các) gen phiên mã transcript sản phẩm phiên mã transcriptase transcriptaza transcription phiên mã
transcription activators tác nhân hoạt hoá phiên mã
transcription complex phức hệ phiên mã
transcription controlling fragment đoạn kiểm soát phiên mã transcription factor binding site điểm bám nhân tố phiên mã transcription factors yếu tố phiên mã
transcription factors nhân tố phiên mã transcription terminator điểm kết thúc phiên mã transcription unit đơn vị phiên mã
transcriptional activation domain vùng hoạt hoá phiên mã
transcriptional activator nhân tố hoạt hoá phiên mã transcriptional control (sự) kiểm soát phiên mã transcriptional profiling định hình phiên mã transcriptional repressor nhân tố ức chế phiên mã transcriptional unit đơn vị phiên mã
transcriptionally-active chromatin cromatin có hoạt tính sao chép, cromatin có hoạt tính phiên mã
transcriptome hệ sản phẩm phiên mã, tổng sản phẩm phiên mã
transdetermination sự chuyển xác định transdifferentiation sự chuyển biệt hoá transduction (sự) tải nạp
transect hàng cây đánh dấu, dải cây đánh dấu
transfection (sự) gây nhiễm
transfer cell tế bào chuyền
transfer factor yếu tố chuyển, nhân tố chuyển
transfer of training chuyển biến trong rèn luyện, chuyển biến trong đào tạo
transfer RNA (tRNA) ARN vận chuyển (tARN)
transferase transferaza transference (sự) chuyển dịch transferred DNA ADN chuyển đi transferrin transferrin
transferrin receptor thụ quan transferrin transformant thể biến nạp transformant line con đường biến nạp transformation biến nạp
transformation 1.(sự) biến nạp 2.(sự) chuyển hoá
transforming growth factor-alpha (tgf-alpha) biến nạp nhân tố sinh trưởng alpha
transforming growth factor-beta (tgf-beta) biến nạp nhân tố sinh trưởng beta
transfusion reaction phản ứng truyền máu
transfusion tissue mô dẫn, mô truyền
transgalacto-oligosaccharides transgalacto-oligosaccharid
transgene gen chuyển transgenic chuyển gen transgenic (thuộc) chuyển gen
transgenic cells (các) tế bào chuyển gen transgenic organism sinh vật chuyển gen transgressive segregants (các) thể phân ly sai transgressive segregation phân ly sai
transit peptide peptid chuyển tiếp
transition đồng hoán
transition region vùng đồng hoán
transition state trạng thái đồng hoán transitional epithelium biểu mô chuyển tiếp transitional object vật qua độ, vật chuyển tiếp translation (sự) dịch mã
translation control điều khiển sự dịch mã translational repression ức chế dịch mã translocated herbicide (thuộc) diệt cỏ lan truyền translocated injury thương tổn lây lan
translocation chuyển đoạn, đoạn chuyển, chuyển dịch translocation of chromosomal segments chuyển đoạn nhiễm sắc thể transmission electron microscope kính hiển vi điện tử truyền qua transmission electron microscope kính hiển vi điện tử truyền qua transmission threshold ngưỡng truyền
transmembrane proteins protein (chuyển) qua màng
transpiration (sự) thoát hơi nước
transpiration stream dòng thoát hơi nước transplant 1.(sự) ghép 2.mảnh ghép, miếng ghép transplantation (sự) ghép
transport proteins protein vận chuyển transport RNA ARN vận chuyển transport sự vận chuyển
transport vesicle túi vận chuyển
transport vesicles nang vận chuyển
transposable element yếu tố vận động, yếu tố chuyển vị, yếu tố di động
transposase transposaza
transposition (sự) nhảy, vận động (của gen) transposon đoạn di động, gen nhảy transversal ngang, nằm ngang
transverse 1.ngang 2.nằm ngang transversion dị hoán (vị trí của gen) transwitch bật-tắt chéo, công tắc bật tắt chéo trapezium thể thang
trarisvestism loạn dục giả trang khác giới
traspiration rate cường độ thoát hơi nước
trastuzumab trastuzumab (kháng thể đơn dòng chống ung thư)
trauma 1.chấn thương 2.sang chấn tâm thần
traumatic (thuộc) chấn thương
traumatic neurosis loạn thần kinh chấn thương
treatment ind thuốc mới nghiên cứu thử nghiệm
treatment investigational new drug thuốc mới nghiên cứu thử nghiệm
“treatment” ind regulations qui chế về “điều trị” bằng thuốc mới nghiên cứu
treatment system hệ thống xử lý, hệ thống điều trị
tree cây mộc, cây gỗ
tree ferns dương xỉ thân mộc, dương xỉ dạng cây, dương xỉ thân gỗ
trefoil stage ba nhánh trehalose trehaloza trematic (thuộc) khe mang
Trematoda lớp Sán lá song chủ
tremorgenic indole alkaloids alkaloid indol gây rung
Treponemataceae họ Xoắn khuẩn triacyglycerides triacyglycerid triacylglycerols triacylglycerol
trial and error learning (sự) thử nghiệm và học sai
triandrous ba nhị triarch ba bó gỗ tribe tộc
tricarboxylic acid cycle chu trình axit tricacboxylic
tricarpellary ba lá noãn triceps cơ ba đầu trichocyst túi lông
Trichoderma harzianum Trichoderma harzianum
trichogyne tơ thụ tinh trichoid (có) dạng lông trichome túm lông
trichophore larva ấu trùng bánh xe trichosanthin trichosanthin trichosis (sự) phân bố lông trichotomy (sự) chẻ ba, chia ba tricipital ba đầu
tricuspid ba mấu, ba lá
trifacial (thuộc) dây sinh ba, dây thần kinh sọ V
trifid chẻ ba, xẻ ba trifoliate ba lá, ba lá chét trifoliolate ba lá chét trifurcate ba nhánh
trigeminal 1.ba cấu trúc, ba nhánh 2.(thuộc) dây (thần kinh) sinh ba
triglycerides triglycerid trigonous ba góc tù Trimerophytopsida lớp Mộc tặc trimerous ba đoạn, ba phần,
trimonoecious ba loại hoa cùng gốc trimorphic ba dạng, ba hình trioecious ba loại hoa khác gốc
tripinnate (có) lá chét lông chim ba lần, xẻ lá chét lông chim ba lần
triple fusion (sự) hợp ba
triple response phản ứng bậc ba triple vaccine vacxin tam liên triplet bộ ba
triplet code mã bộ ba
triplets trẻ sinh ba, cá thể sinh ba
triploblastic ba lá phôi triploid thể tam bội, tam bội triquetrous ba góc nhọn
trisomic thể ba, tam thể, ba thể nhiễm sắc tương ứng
trisomy 21 (hiện tượng) thể ba 21
triton X-100 triton X-100 tritor mặt nghiền, thớt nghiền triturate nghiền vụn, tán bột trivalent tam trị
tRNA tARN, xem Transport RNA
trochal (có) dạng bánh xe
trochanter 1.đốt chuyển 2.mấu chuyển trochlea ròng rọc, mấu ròng rọc trochlear (thuộc) ròng rọc
trochophore ấu trùng bánh xe, ấu trùng luân cầu, ấu trùng trochophora
trochosphere ấu trùng bánh xe trophallaxis (sự) dinh dưỡng tương hỗ trophic (thuộc) dinh dưỡng
trophic hormone dinh dưỡng hormon
trophic level mức dinh dưỡng, bậc dinh dưỡng trophic structure cấu trúc dinh dưỡng trophoblast lá nuôi phôi, dưỡng bào trophozoite cá thể dinh dưỡng
tropic hormon ngoại hormon
tropical forest rừng nhiệt đới
tropical rain forest rừng mưa nhiệt đới
tropics miền nhiệt đới
tropism (tính) hướng kích thích tropomyosin tropomyosin troponin troponin
truncate (có) đầu vuông, cắt ngang, cắt vụn
truncus thân
truncus arterious thân động mạch
trunk 1.thân 2.vòi voi
trypanosomes nhóm Trùng mũi khoan
trypanosomiasis bệnh trùng mũi khoan
trypsin trypsin
trypsin inhibitors chất ức chế trypsin
tryptophan (trp) tryptophan
TSCA viết tắt của Toxic Substances Control Act TSH viết tắt của Thyroid Stimulating Hormone tube ống, vòi
tubefeet chân ống
tuber thân củ
tubercied sinh mấu nhỏ, phát hạch, sinh hạch lao, sinh núm lồi, sinh tubercle 1.củ, mấu nhỏ 2.núm 3.hạch, hạch lao 4.trực khuẩn lao 5,nốt sần
nốt sần
tubercular (thuộc) củ, mấu nhỏ; (thuộc) hạch; (thuộc) núm; (thuộc) nốt sần
tuberculate (có) củ, (có) mấu nhỏ; (có) hạch lao, (có) hạch; (có) núm; (có) nốt sần
tuberculin tubeculin
tuberculin test thử nghiệm tubeculin
tuberculose nhiều củ nhỏ, nhiều mấu nhỏ, nhiều núm, nhiều hạch, nhiều nốt sần
tuberculosis (bệnh) lao
tuberculum củ, mấu nhỏ, núm, hạch lao, nốt sần
tuberosity củ, mấu, mào
tuberous (thuộc) củ mấu, (có) dạng củ, (có) dạng mấu, (có) củ , (có) mấu
tubicolous ở trong ống, sống trong ống
tubifacient tạo ống
tubular necrosis hoại tử tuyến ống
tubular nerve cord bó thần kinh dạng ống
tubulate (có) ống
tubule ống nhỏ, ống dẫn, tiểu quản tubuliferous (có) ống nhỏ, tubuliform (có) dạng ống nhỏ tubulin tubulin
tubulose nhiều ống nhỏ
tubulus ống nhỏ, ống dẫn, tiểu quản
tufted kết chùm, mọc chùm tumid sưng tấy, nổi u, nổi cục tumor khối u, bướu, nốt sưng tấy
tumor-associated antigens kháng nguyên liên kết u
tumor-infiltrating lymphocytes (til cells) lympho bào lọc khối u tumor necrosis factor (TNF) nhân tố (gây) hoại tử khối u tumor-suppressor genes (các) gen ức chế khối u
tumor-suppressor proteins (các) protein ức chế khối u
tumour-inducing principle nguyên lý gây u
tumour necrosis factor yếu tố hoại tử ung thư
tumour specific antigen kháng nguyên đặc hiệu ung thư
tundra tundra, lãnh nguyên
tunic áo, vỏ, bao
tunica vỏ nang
tunica-corpus concept khái niệm thân-vỏ nang
Tunicata phân ngành Có bao tunicate (có) áo, (có) vỏ, (có) bao tunicate bulb hành có áo tunicated (có) áo, (có) vỏ, (có) bao Turbellaria lớp Sán tiêm mao turbinal 1.xương xoăn 2.xoắn ốc turbinate xoắn ốc, xoáy ốc turgid 1.trương 2.cương
turgor sức trương
turgor movement vận động theo sức trương
turgor potential thế trương
turgor pressure áp suất trương, sức căng trương nước
Turners syndrome hội chứng Turner turnover vòng tuần hoàn, sự đổi mới turnover number số vòng tuần hoàn turtle shell mai rùa, mu rùa
turtoise shell mai rùa, mu rùa
twenty-four hour rhythm nhịp hai tư giờ
twiner cây leo cuốn
twins cặp sinh đôi
two-dimensional (2-d) gel electrophoresis điện di trên gel hai chiều
two-hybrid systems hệ thống hai con lai
tylose (sự) kết chai, kết sần, nổi chai, nổi sần, thể chai, thể sần tylosis (sự) kết chai, kết sần, nổi chai, nổi sần, thể chai, thể sần tympanal (thuộc) màng thính tai, tai giữa, (thuộc) màng nhĩ tympanic (thuộc) màng thính tai, (thuộc) tai giữa, (thuộc) màng nhĩ tympanic bulla bao màng nhĩ
tympanic membrane màng thính giác
tympanum 1.màng thính giác 2.túi khí 3.tai giữa, màng nhĩ 4.túi khí, nang khí
type 1.vật mẫu chuẩn 2.kiểu, mẫu
type I reaction phản ứng typ I
type I diabetes bệnh đái tháo đường typ I
type II diabetes bệnh đái tháo đường typ II
type specimen mẫu chuẩn typhlosole rãnh ống tiêu hoá typhoid (bệnh) thương hàn typhoid fever sốt thương hàn
typical (thuộc) mẫu chuẩn, kiểu, mẫu
tyrosine (tyr) tyrosin
tyrosine kinase activation hoạt hoá tytorin
tyrosine kinase inhibitors (tki) chất ức chế kinaza tyrosin
U
u.s. patent and trademark office (uspto) văn phòng bằng sáng chế và nhãn mác Hoa Kỳ
ubiquinone ubiquinon
ubiquitin ubiquitin
ubiquitin-proteasome pathway đường (trao đổi chất) ubiquitin-proteasom
ubiquitinated ubiquitin hoá
uliginose sống ở đầm lầy, sống ở bùn lầy, mọc trên đầm lầy uliginous sống ở đầm lầy, sống ở bùn lầy, mọc trên đầm lầy ulna xương trụ
ulnar (thuộc) xương trụ
ulotrichous (có) lông xoăn, (có) lông quăn ultimobranchial gland tuyến mang cuối ultracentrifuge máy siêu li tâm ultrafiltration sự siêu lọc ultramicroscope kính siêu hiển vi ultramicrotome máy siêu vi phẫu ultrastructure siêu cấu trúc
ultraviolet microscope kính hiển vi tử ngoại, kính hiển vi cực tím
umbel tán
umbellate (có) tán, sinh tán umbellifer cây hoa tán Umbelliferae họ Hoa tán
umbilical arteries and veins động, tĩnh mạch rốn
umbilical cord dây rốn
umbilici (các) hố nhỏ, (các) lỗ thân ống lông, (các) rốn
umbilicus 1.hố nhỏ 2.lỗ thân ống lông 3.rốn
umbo mấu, bướu
umbonate (có) mấu, (có) bướu umbones (các) mấu, (các) bướu umbrella ô, dù
umwelt môi trường thích hợp, môi trường thuận lợi
unarmed không vũ trang
unavailable không sẵn có, không dùng được
uncate (có) móc
uncinate (có) dạng móc, (có) móc nhỏ uncinus 1.móc 2.răng móc unconscious mind trí nhớ vô thức uncurrent dẫn vào, nhập vào, đưa vào
underleaf lá mặt dưới thân dẹt, lá dưới
undernutrition suy dinh dưỡng
undulating membrane màng uốn, màng lượn sóng
ungual (thuộc) móng, vuốt, móc
ungues (các) móng, (các) vuốt, (các) móc
unguiculate 1.(có) vuốt, (có) móc, (có) cựa 2.(có) dạng móng
unguirial (thuộc) móng, vuốt, móc
unguis móng, vuốt, móc ungula (móng) guốc ungulate động vật móng guốc
ungulate dung phân động vật móng guốc
unguligrade đi bằng móng guốc uniaxial một trục đơn unicellular đơn bào, một tế bào
unicellular organization tổ chức đơn bào
unilocular một ngăn, một ô
uninemy hypothesis giả thuyết một sợi
uninucleate một nhân, đơn nhân
union for protection of new varieties of plants (UPOV) Liên đoàn bảo vệ các giống cây mới
uniparous đẻ một con, đẻ một trứng, đẻ một lứa
unipolar một cực, đơn cực
unipotency (tính) đơn năng
unique sequence DNA chuỗi AND duy nhất, trình tự AND độc nhất
uniramous một nhánh
uniseriate một dãy, một loạt, một lớp
unisexual đơn tính
units (u) đơn vị
unit character tính trạng đơn vị unit leaf rate tỷ suất lá đơn vị univalent thể đơn vị
univalent antibodies kháng thể đơn vị universal veil bao chung, mũ chung univoltine một lứa, một thế hệ unsaturated fatty acid axit béo không no unstirred layer lớp bảo vệ, lớp biên unstriated muscle cơ trơn
unwinding protein protein giãn xoắn
up regulating tăng số thụ quan (trên tế bào đích)
up-regulation (sự) tăng số thụ quan (trên tế bào đích)
UPOV viết tắt của Union for Protection Of New Varieties of Plants
UPOV viết tắt của International Union for Protection Of New Varieties of Plants
upper quartile số tứ phân vị trên
upstream ngược dòng
uracil uracil
urea ure
urea cycle chu trình ure urediniospore bào tử mùa hè urediospore bào tử mùa hè uredosorus cụm bào tử mùa hè uredospore bào tử mùa hè ureotelic tiết ure
ureotelic excretion loại thải ure ureter niệu quản, ống niệu urethra đường niệu, niệu đạo
urethral (thuộc) đường niệu, niệu đạo
uric acid axit uric uricotelic bài tiết axit uric uridine uridin
urinary (thuộc) nước tiểu
urinary bladder bàng quang, bóng đái
urine nước tiểu
uriniferous tiết nước tiểu, tạo nước tiểu uriniparous (thuộc) tạo nước tiểu urinogenital (thuộc) niệu-sinh dục urochord dây sống đuôi, đuôi sống Urochordata phân ngành Đuôi sống Urodela bộ Lưỡng cư có đuôi urodelous (có) đuôi vinh viễn urogenital groove rãnh niệu sinh dục
urogenital membrane màng niệu sinh dục
urokinase urokinaza
uropod chân đuôi, mấu đuôi uropygial gland tuyến phao câu uropygium phao câu
urosome 1.vùng đuôi, khúc đuôi 2.bụng cuối
urostyle xương cuối đuôi, trâm đuôi urticant châm ngứa, gây ngứa, làm ngứa urticaria (nổi) mày đay
urticating châm ngứa, gây ngứa, làm ngứa
USPTO viết tắt của U.S. Patent and Trademark Office
Ustilaginales bộ Nấm than
uterine (thuộc) tử cung, dạ con uterine contraction sự co rút dạ con uterine tube ống dạ con
utricle 1.túi nhỏ, 2.túi bầu dục 3.túi khí utricular (thuộc) túi nhỏ, túi bầu dục, túi khí utriculiform (có) dạng túi nhỏ
utriculus túi nhỏ, túi nhỏ
uvea màng mạch nho
uveal tract bó màng mạch nho
V
V gene gen V
vaccination (sự) tiêm chủng
vaccine vacxin
vaccinia vacxinia
vaccinial (thuộc) vacxinia
vacuolar membrane màng không bào
vacuolate (có) không bào, (có) hốc nhỏ
vacuole 1.bóng, bọng, túi, nang 2.không bào, hốc nhỏ vacuum activity hoạt động tách biệt, hoạt động cách ly VAD (sự) thiếu vitamin A (Vitamin A Deficiency)
vagal nuclei nhân thần kinh phế vị
vagal tone âm phế vị
vagile lang thang, trôi nổi vagility (sự) phát tán, trôi nổi vagina 1.bao, bẹ 2.âm đạo
vaginal (thuộc) bao, bẹ; (thuộc) âm đạo
vaginal plug nút âm đạo
vaginant (thuộc) bao, bẹ; (thuộc) âm đạo vaginate (có) bao, (có) bẹ , (có) âm đạo vaginiferous (có) bao
vaginosis (sự) chui vào, nhập vào
vagus dây thần kinh phế vị, dây thần kinh mê tẩu, dây thần kinh X
validation hoạt hoá, làm cho có giá trị
validation (of target) hoạt hoá đích, làm cho đích có giá trị
valency giá
valine (val) valin
vallate papillae núm dạng chén
valley bog đầm thung lũng
value-added grains (các) hạt được bổ sung giá trị
value-enhanced grains (các) hạt được tăng cường giá trị
valva nắp van, mảnh vỏ, lá van, tấm van
valvate 1.xếp mép, xếp kiểu van 2.(có) nắp, (có) van valve 1.nắp 2.van 3.mảnh vỏ 4.lá van, tấm van valvule mảnh vỏ nhỏ
van der Waals forces lực van der Waals
vanadium vanadium
vane phiến
varialbe biến dị, biến đổi
variable region vùng biến dị, vùng biến đổi
varialbe cleavage phân cắt thay đổi
variable-interval schedule chế độ cách quãng thay đổi
variable-ratio schedule chế độ tỷ số thay đổi
variable region vùng thay đổi
variance phương sai
variant thể biến dị, dạng biến dị variate biến ngẫu nhiên variation (sự) biến dị
varicose veins chứng giãn tĩnh mạch
variegation (sự) tạo khảm, tạo thành đa sắc, tạo thành đốm
variety nòi, thứ variola đậu mùa vas mạch, ống, quản
vas deferens ống dẫn tinh
vasa (các) mạch, ống, quản vasa efferentia ống dẫn tinh ra vasa recta ống trực tràng
vasa vasorum mao mạch quanh mạch vasal (thuộc) mạch, ống, quản vascular (thuộc) mạch
vascular area vùng mạch
vascular bundle bó mạch
vascular cambium tầng thượng mạch
vascular cylinder trụ mạch, trung trụ
vascular endothelial growth factor (VEGF) nhân tố sinh trưởng nội mô mạch
vascular funtion curve vòng cung mạch vascular plant thực vật có mạch, cây có mạch vascular ray tia mạch
vascular system hệ mạch
vascular tissue mô mạch
vascular tissue system hệ mô mạch vasculum hộp tiêu bản, hộp vật mẫu vasifactive tạo mạch mới
vasochorial placenta nhau nội mạc-đệm vasoconstrictor (thuộc) co mạch vasodepressor area vùng giảm áp mạch vasodilation sự giãn mạch
vasodilator làm giãn mạch
vasoformative tạo mạch, tạo máu
vasohypertonic co mạch vasohypotonic giãn mạch vasoinhibitory ức chế mạch vasomotor vận mạch vasomotor tone âm vận mạch vasopressin vasopresin
vasopressor thuốc tăng huyết áp vasopressor area vùng tăng huyết áp vector 1.vật truyền 2.vectơ
vegan người ăn chay
vegetables rau
vegetable pole cực thực vật, cực dinh dưỡng
vegetal plate tấm thực vật
vegetal pole cực thực vật
vegetation thực bì, thảm thực vật, sự dinh dưỡng
vegetative sinh dưỡng
vegetative functions (các) chức năng sinh dưỡng vegetative propagation sinh sản sinh dưỡng vegetative reproduction sinh sản sinh dưỡng
VEGF viết tắt của Vascular Endothelial Growth Factor
veil bao, mũ, diềm, màn, màng uốn
veiled cell tế bào mạng
vein 1.gân 2.tĩnh mạch
vein islet vùng gian mạch, đảo gian gân lá
veld savan cỏ cao veliger ấu trùng veliger vellus lông tơ
velum 1.màn 2.màng 3.đĩa velvet màng nhung, lớp nhung venae cavae tĩnh mạch chủ
venation 1.(sự) phân bố gân 2.(sự) phân bố tĩnh mạch 3.hệ gân Venerial Disease Reference Laboratories thí nghiệm VDRL venomotor tone âm vận tĩnh mạch
venomous (có) tuyến độc
venous admixture sự hoà máu tĩnh mạch
venous capacity khoang tĩnh mạch
venous circulation vòng tuần hoàn tĩnh mạch
venous pump bơm tĩnh mạch venous return nhánh tĩnh mạch venous sinuses xoang tĩnh mạch
venous system hệ tĩnh mạchvenous valvé van tĩnh mạch
vent (lỗ) hậu môn, (lỗ) huyệt
venter mấu, ụ, chồi, mỏm, u giữa, bướu giữa, bụng, mặt bụng
ventilation (sự) thông gió, thông hơi
ventilatory chemosensitivity cảm ứng hoá chất khi thông gió
ventilatory requirement yêu cầu thông thoáng
ventral (thuộc) mặt bụng ventral aorta động mạch bụng ventral columns sống bụng
ventral polarizing activity trung bì bụng
ventral respiratory group nhóm hô hấp mặt bụng
ventral root rễ bụng, rễ trước ventral suture đường nối bụng ventricle thất, buồng ventricles of brain não thất
ventricose 1.(có) bụng, phình bụng 2.(có) dạng bọng
ventricular (thuộc) thất, buồng ventricular contraction sự co rút dạ dày ventricular pressure áp lực tâm thu ventricular relaxtion kỳ nghỉ tâm thu ventriculous (có) thất, buồng
venule tĩnh mạch nhỏ
verbal test trắc nghiệm ngôn ngữ Verbenaceae họ Cỏ roi ngựa vermicule thể giun nhỏ vermiform (có) dạng giun
vermis thể giun, thuỳ giun vernal (thuộc) mùa xuân vernalization (sự) xuân hoá
vernation 1.(sự) xếp lá lộc 2.mẫu lá lộc
verruca mụn cơm, hạt kê, mấu lồi
verrucose (có) mụn cơm, (có) hạt kê, (có) mấu lồi
versatile lắc lư, linh hoạt versicolorous đổi màu, biến màu vertebra đốt sống
vertebrae (các) đốt sống vertebral (thuộc) đốt sống vertebral ganglia hạch đốt sống
vertebral veins tĩnh mạch đốt sống
Vertebrata phân ngành Có xương sống
vertebrate động vật có xương sống, (có) đốt sống
vertebraterial canals (các) ống đốt sống
vertex đỉnh, chóp
vertical gene transfer truyền gen theo chiều dọc vertical zonation phân vùng thẳng đứng verticil vòng
verticillaster xim vòng dày
verticillate (có) vòng, mọc vòng
very low-density lipoproteins lipoprotein độ đậm rất thấp
vesica bóng đái, bàng quangvesicant làm phỏng da, làm rộp da, tác nhân làm phỏng da, tác nhân làm rộp da
vesicle 1.bọng 2.túi 3.thất 4.bóng vesicle bóng nhỏ, nang nhỏ vesicula bọng, túi, thất, bóng vesicula serninalis túi tinh
vesicular (thuộc) bọng, túi, thất, bóng
vesicular-arbuscular mycorrhiza rễ-nẫm có đầu rễ phân nhánh
vesicular transport vận chuyển bằng nang nhỏ
vesiculate (có) bọng, túi
vessel mạch ống, quản
vessel element yếu tố mạch dẫn vessel-member thành phần mạch dẫn vessel-segment đoạn mạch dẫn vestibular (thuộc) tiền đình
vestibular function chức năng tiền đình vestibular hair cells tê bào lông tiền đình vestibular nuclei nhân tiền đình vestibular organs cơ quan tiền đình vestibular pathways con đường tiền đình vestibulate (có) tiền đình
vestibule tiền đình
vestige di tích, vết tích, cơ quan tiêu giảm
vestigial 1.(thuộc) di tích, vết tích 2.(có) cơ quan tiêu giảm
vestigial organ thể tiêu giảm
vestigial structure cấu trúc tiêu giảm vestiture lớp vảy bao thân, lớp lông bao thân vexillum phiến
Vi antigen kháng nguyên Vi
viable sống đựơc
vibrissa 1.lông cứng, ria, lông mi 2.lông gốc mỏ
vibrissae (các) lông cứng, (các) ria, (các) lông mi, (các) lông gốc mỏ
vigilance (sự) cảnh giác
villi (các) lông nhung
villiform (có) dạng lông nhung
villose (có) lông nhung villous (có) lông nhung villus lông nhung vimentin vimentin
viral transactivating protein protein hoạt hoá chéo virut
virescence (sự) hoá lục
virion virion viroid viroid virology virut học
virotherapy chữa bệnh bằng virut
virtual HTS sàng lọc thông lượng cao thật sự
virulence tính độc virulence (tính) độc virulent độc
virulent phage thể thực khuẩn độc
virulent virus virut độc
virus virut
virus neutralization tests (các) thử nghiệm trung hoà virut
viscera (các) tạng, nội tạng visceral (thuộc) tạng, nội tạng visceral arch cung mạng visceral clefts (các) khe mang visceral layer lớp tạng visceral mass khối tạng
visceral mucle cơ tạng, cơ nội quan visceral nerves thần kinh tạng visceral pain đau tạng
visceral sensory neurons nơron cảm giác ở tạng
viscosity độ nhớt
viscus tạng, nội tạng
visfatin protein Visfatin (hiệu quả giống insulin)
visible fluorescent proteins protein huỳnh quang trông thấy
visible light ánh sáng nhìn thấy
vision sự nhìn, thị giác
visual cliff vách hiển thị
visual information thông tin thị giác
visual pathway phương thức nhìn
visual placing reaction phản ứng thị giác
visual receptor thụ thể thị giác
vitafoods thực phẩm dinh dưỡng, thực phẩm giầu vitamin
vitalism sinh lực luận
vitamers đồng đăng vitamin, vitame vitamins (các) vitamin, (các) sinh tố vital stain thuốc nhuộm sống vitellarium tuyến noãn hoàng
vitelligenous tiết noãn hoàng, tạo noãn hoàng vitelline (thuộc) noãn hoàng, (có) noãn hoàng vitelline ducts ống noãn hoàng
vitelline envelope màng noãn hoàng
vitelline membrane màng noãn hoàng, màng thụ tinh
vitellins chất noãn hoàng
vitellus lòng đỏ trứng, noãn hòang
vitreous humour dịch thuỷ tinh, thuỷ tinh dịch viviparity (tính) đẻ con, (tính) thai sinh viviparous đẻ con, thai sinh
vivipary mọc mầm trên cây mẹ
VL viết tắt của Light-chain Variable
VLDL viết tắt của Very Low-Density Lipoproteins
VNTR markers chỉ thị VNTR vocal cords dây thanh âm vocal sac túi (thanh) âm volant bay, (thuộc) bay
volicitin volicitin (hoá chất do Spodoptera exigua sinh ra) voltage-gated ion channel kênh ion qua cổng điện thế voltinism số lứa
volume rendering tạo hình khối
voluntary muscle cơ vân
voluntary nervous system hệ thần kinh soma
volva bao, bìu, bọc
vomer xương lá mía
vomerine (thuộc) xương lá mía vomerine teeth răng vòm miệng vomeronasal organ cơ quan lá mía vomitoxin vomitoxin
voyeurism (chứng) thị dâm
vrn2 gene gen vrn2
vulva âm hộ
vulviform (có) dạng âm hộ
W
- chromosome nhiễm sắc thể W
waggle dance múa lắc
Waldenstrom’s macroglobulinaemia marcoglobulin huyết Waldenstrom
waldsterben (bệnh) chết rừng
wall vách, thành
Wallace’s line tuyến Wallace, đường Wallace
wandering cells (các) tế bào di động
war neurosis (chứng) loạn thần kinh thời chiến
warfarin thụ thể cảm nhận độ ấm
warm-blooded (thuộc) máu nóng
warning coloration (sự) nhuộm màu báo hiệu, nhuộm màu cảnh báo
Wassermann reaction phản ứng Wassermann
water absorption hấp thụ nước water activity hoạt độ của nước water culture thuỷ canh
water hole hố nước
water-in-oU emulsion adjuvant tá chất nhũ tương nước- trong-dầu
Water pore lỗ thoát nước, thuỷ khổng
Water potential thế nước
water soluble fiber sợi hoà tan trong nước water stoma lỗ thoát nước, thuỷ khổng water-storage tissue mô dự trữ
water transport dẫn truyền nước
water vapour hơi nước
water-vascular system 1.hệ chân mút 2.hệ bài tiết nước
Watson – Crick model mô hình Watson – Crick
wave action tác động sóng wavelength độ dài bước sóng waxy corn ngô dẻo
waxy wheat lúa mì dẻo
weak interactions phản ứng tương tác yếu
weather thời tiết
web 1.mạng, mạng nhện 2.phiến 3.màng, màng bơi
webbed (có) màng, (có) màng bơi Weberian apparatus cơ quan Weber Weberian ossicles xương Weber weed cỏ dại
weeding (sự) làm cỏ weevils bọ gạo weight trọng lượng
Weil-Felix reaction thí nghiệm Weil-Felix
weltanschauung thế giới quan
Western blot test (phép) thấm tách Western Western blotting (phép) thấm tách Western western corn rootworm sâu đục rễ ngô phương Tây wet deposition (sự) lắng cặn ướt
wet rot 1.(sự) thối nhũn 2.(sự) mọc giữa
WGSS giải trình tự toàn bộ hệ gen bằng “súng săn” (Whole Genome Shotgun Sequencing)
whale bone tấm lược whaling nghề săn cá voi wheat lúa mì
wheat head blight bệnh rệp vừng ở lúa mì
wheat scab bệnh nấm vảy ở lúa mì
wheat take-all disease bệnh lấy-hết ở lúa mì wheel animalcules lớp trùng bánh xe whiplash flagellum lông roi trơn
whiskers râu, ria
white biotechnology công nghệ sinh học trắng
white blood cells bạch cầu
white cell bạch cầu
white corpuscles hạt trắng
white fibres (các) sợi trắng
white fibrocartilage sụn-xơ trắng
white matter chất trắng
white mold disease bệnh mốc trắng white mutants thể đột biến trắng white reaction phản ứng trắng
whole-cell patch-clamp recording (phép) ghi đếm bằng kẹp giữ cả tế bào whole-genome shotgun sequencing giải trình tự toàn bộ hệ gen bằng “súng săn”
whorl 1.vòng 2.vòng xoắn
whorled (có) vòng, (có) vòng xoắn
whorls of flower organs cơ quan hoa xếp vòng
Widal reaction phản ứng Widal
wide cross lai diện rộng
wide spectrum phổ rộng
wild type kiểu dại, kiểu hoang
wild type allele alen kiểu (hoang) dại
wilt (bệnh) héo
wilting (sự) héo
wind dispersal phát tán nhờ gió wind pollination thụ tinh nhờ gió wing cánh
wing coverts lông phủ cánh
winter annual cây một năm vụ đông
winter egg trứng mùa đông winter sleep ngủ đông Wirsung’s duct ống Wirsung
Wiskott-Aldrich syndrome hội chứng Wiskott-Aldrich witches’ broom đám cành quái, đám cành ma withdrawal reflex phản ứng thuốc
withering ratio hệ số héo
withdrawal symptoms triệu chứng cai thuốc wobble dao động, linh hoạt (trong mã di truyền) Wolffian body thể Wolff, trung thận
Wolifian duct ống Wolff
wood gỗ
wood fibre sợi gỗ
wood-land rừng gỗ
wood-parenchyma nhu mô gỗ
wood-ray tia gỗ
wood sugar đường gỗ, xyloza woody tissues (các) mô gỗ wool (lông) len
word association test trắc nghiệm kết hợp từ
word salad (chứng) nói lẫn
worker thợ
worker ants kiến thợ
world trade organization (WTO) Tổ chức thương mại quốc tế
worm 1.giun 2.sâu, ấu trùng
wound tissue mô sẹo
WP 900 WP 900 (hợp chất tự nhiên chống ung thư và luôn bám chặt Z-ADN)
WTO viết tắt của World Trade Organization
X
X chromosome nhiễm sắc thể X
X receptors thụ quan X
xanthine oxidase oxidaza xanthin xanthochroism vàng da xanthophore tế bào sắc tố vàng Xanthophyceae lớp Tảo vàng xanthophylls xanthophyl
- chromosome nhiễm sắc thể X
xenia (tính) phấn truyền, (tính) thụ phấn xenobiotic compounds hợp chất dị sinh xenobiotics dị sinh
xenogamy (tính) giao phấn, (tính) thụ tinh chéo, (tính) thụ tinh khác hoa
xenogeneic ghép khác loài
xenogeneic organs (các) cơ quan ghép khác loài
xenogenesis phát sinh khác loài
xenogenetic organs cơ quan phát sinh khác loài xenogenic organs cơ quan mang gen lạ xenograft mô ghép khác loài
xenotransplant cấy ghép cơ quan lạ xenotropic virus virut hướng chủ lạ xeric khô hạn
xeroderma pigmentosum (bệnh) khô da nhiễm sắc tố
xeromorphic (có) dạng chịu hạn xerodermia (bệnh) khô da xerophyte thực vật chịu hạn
xerosere hệ diễn thế thực vật khô hạn, hệ diễn thế thực vật chịu hạn
X-inactivation (sự) bất hoạt X
xiphisternum mũi ức
X-linkage liên kết -X
X-ray analysis phân tích tia X
X-ray crystallography tinh thể học tia X
x-gal 5-bromo-4-chloro-3-indolyl- b -d-galactopyranoside cơ chất sinh màu với b -galactosidaza
- ray crystallography tinh thể học tia X
xylem mô gỗ
xylem parenchyma mô mềm-gỗ, nhu mô gỗ
xylogenous sinh trên gỗ, mọc trên gỗ
xylophagous (thuộc) ăn gỗ
xylose xyloza
xylotomous đục gỗ, cắn gỗ
XYY syndrome hội chứng XYY
Y
Y chromosome nhiễm sắc thể Y
YAC viết tắt của Yeast Artificial Chromosome
yeast nấm men
yeast artificial chromosomes (YAC) nhiễm sắc thể nhân tạo của nấm men
yeast episomal plasmid (YEP) plasmid episom nấm men
yeast genetics di truyền học nấm men
yeast two-hybrid system hệ thống hai con lai nấm men
yellow body thể vàng
yellow cells tế bào vàng, hoàng bào
yellow crescent liềm vàng
yellow fever (bệnh) sôt vàng da yellow fibres sợi vàng, bó chằng vàng yellow fibrocartilage sụn sơ vàng yellows (bệnh) vàng lụi
yellow spot điểm vàng, hoàng điểm
YEP viết tắt của Yeast Episomal Plasmid
YFP protein phát sáng màu vàng (Yellow Fluorescent Protein)
yield sản lượng, thu hoạch
- maze mê lộ Y
yolk noãn hoàng, lòng đỏ trứng
yolk duct ống noãn hoàng
yolk epithelium biểu mô noãn hoàng
yolk gland tuyến noãn hoàng
yolk plug nút noãn hoàng thể vàng
yolk sac túi noãn hoàng
YSTR DNA ADN (có) đoạn lặp nối tiếp ngắn trên nhiễm sắc thể Y (Y chromosome Short Tandem Repeat DNA)
Z
- chromosome nhiễm sắc thể Z
z-DNA z-ADN
Z-helix xoắn Z Z-line vạch Z z-ring vòng Z
Z scheme sơ đồ Z zearalenone zearalenon zeaxanthin zeaxanthin zebra fish cá ngựa vằn zeitgeber ‘nhà’ định thời
zeugopodium cẳng chân, cẳng tay
zezo net growth isocline đường sống sinh trưởng số không nguyên
ZFP viết tắt của Zinc Finger Proteins
zinc kẽm
zinc finger proteins protein (chứa) kẽm hình ngón tay
ZKBS (central committee on biological safety) Uỷ ban trung ương về an toàn sinh học
zoidiophilous thụ phấn nhờ động vật zona vùng, miền, khu, mảng, băng, dải zona fasciculata vùng bó
zona glomerulosa vùng búi
zona granulosa vùng hạt, lớp hạt zona reaction vùng phản ứng zona reticularis vùng lưới
zona pellucida vùng sáng, vùng trong suốt
zona radiata vùng toả tia
zonal (thuộc) vùng, miền, khu, mảng, băng, dải
zonary (có) vùng, (có) miền, (có) khu, (có) mảng, (có) băng, (có) dải
Zonary placentation nhau đai
zonate phân vùng, phânmiền, phân khu, phân mảng, phân băng, phân dải zonation (sự) phân vùng, phân miền, phân khu, phân mảng, phân băng, phân dải
zonite đốt thân
zonula ciliaris vòng mi, vành lông mi
zonule vành nhỏ, vòng nhỏ zoobiotic ký sinh (ở) động vật zooblast tế bào động vật
zoochlorellae tảo lục cộng sinh động vật
zoochorous phát tán nhờ động vật zoocyst kén bào tử động vật zoogamete giao tử động vật
zoogamy (tính) sinh sản hữu tính ở động vật
zoogeography địa lý động vật
zooid 1.cá thể (tập đoàn động vật) 2.bào tử động
Zooidogamous bộ Bạch quả
Zooidogamy (tính) giao phối bằng tinh trùng động, (tính) thụ tinh bằng tinh trùng động
zoology động vật học
zoonoses bệnh động vật (lây sang người) zoonotic (thuộc) bệnh đông vật zooplankton động vật nổi
zoosperm tinh trùng động, tinh tử động zoosporangium túi bào tử động zoospore bào tử động
Zootype kiểu động vật, mẫu động vật zooxanthellae rong vàng nâu cộng sinh ở động vật zygapophyses mỏm khớp
zygodactylous (có) ngón chân kiểu chèo zygogenetic (thuộc) hình thành hợp tử, tạo bào tử zygoma xương gò má, cung gò má
zygomatic (thuộc) xương gò má, cung gò má
zygomatic arch cung gò má zygomatic bone xương gò má zygomorphic đối xứng hai bên Zygomycetes lớp Nấm tiếp hợp
Zygomycotina phân ngành Nấm tiếp hợp
zygonema zygonem
zygospore bào tử tiếp hợp, bào tử hợp
zygote hợp tử
zygotene zygoten, giai đoạn sợi gióng đôi
zygotic (thuộc) zygoten, (thuộc) giai đoạn sợi gióng đôi
zygotic genes gen hợp tử
zyme systems (các) hệ enzym zymogen zymogen, tiền enzym zymosan zymosan
α-helix chuỗi xoắn α
α-linolenic acid axit α-linolenic
α-peptide a-peptid
β-galactosidase β-galactosidaza
7S, 19S antibody kháng thể 7S, 19S
Cần dịch tiếng Anh chuyên ngành sinh học ?
Tại công ty Dịch Thuật SMS chúng tôi có dịch vụ dịch thuật tiếng Anh ngành sinh học chuyên nghiệp.
Liên hệ ngay với chúng tôi:
- Gọi ngay: 0934436040
- Gửi email đến: baogia@dichthuatsms.com
- Liên hệ qua Zalo/Viber: 0934436040
- Hoặc click nút bên dưới để gửi tài liệu online và yêu cầu báo giá nhanh: